Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.98 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁC TỪ NỐI DIỄN ĐẠT CÁC Ý TƯƠNG PHẢN 1. Despite/ Inspite of/ Though/ Even though/ Although/…: bất chấp, mặc dù, cho dù, … - Despite/ Inspite of + Noun phrase (N-P)/ V-ing - Though/ Although/ Even though + clause Ex: Athough she was ill, he went to work yesterday. = Despite/ Inspite of her illness, she went to work yesterday. (Dù bị ốm nhưng cô ấy vẫn đi làm hôm qua.) 2. But: Nhưng + clause Ex: He had a pain on his leg, but he went out for a walk. ( Anh ấy bị đau chân nhưng anh ấy vẫn đi bộ) But + adj/adv: Ex: He is intelligent but lazy. (Anh ta thông minh nhưng lười.) 3. However/ Nevertheless/ All the same/ Yet/ Still/ Even so + clause: Tuy nhiên, tuy vậy. They played very well. However/ Nevertheless/ Still/ All the same/ Yet they couldn’t get the first prize. (Họ chơi rất tốt tuy nhiên họ không giành được giải nhất.) Trọn bộ ngữ pháp gồm lý thuyết, bài tập áp dụng và key, hơn 400 trang chỉ 80.000. Rất tiện cho việc dạy học và ôn thi cho hs cấp 3. Mình sẽ gửi mục lục nhé, liên hệ mua (01647 057 038) or email or facebook
<span class='text_page_counter'>(2)</span>