Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Trọn bộ ôn tập tin học 12 học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.34 KB, 5 trang )

Cõu hi ụn tõp tin hc 12 (Kim tra 1 tit)
^0^
Câu 1 :
Hãy sắp xếp các bớc sau để đợc một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút (3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết
(2) Chọn nút Create (4) Chọn trờng liên quan từ các bảng liên kết
A.
(1) (3) (4) (2)
B.
(1) (2) (3) (4)
C.
(2) (1) (3) (4)
D.
(2) (3) (4) (1)
Câu 2 :
Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A. Tìm kiếm dữ liệu B. Lọc dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu D. Xóa dữ liệu
Câu 3 :
Giả sử, trờng Email có giá trị là : Hãy cho biết trờng Email có kiểu dữ liệu gì ?
A. Number B. AutoNumber C. Text D. Currency
Câu 4 :
Trong Access, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự, ta thực hiện ............

Sort
A. Tools B. Insert C. Record D. File
Câu 5 :
Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn
A. Create form by using Wizard B. Create form in using Wizard
C. Create form for using Wizard D. Create form with using Wizard
Câu 6 :
Hãy sắp xếp các bớc sau để đợc một thao tác đúng ?


(1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(2) Chọn File New (4) Chọn Blank Database
A.
(1) (2) (3) (4)
B.
(1) (2) (4) (3)
C.
(2) (4) (3) (1)
D.
(2) (3) (4) (1)
Câu 7 :
Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ?
A. Khởi động Access B. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu
C. Mở tệp cơ sở dữ liệu D. Xác định khoá chính
Câu 8 :
Trong Access có mấy đối tợng chính?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9 : Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field
GIOI_TINH đợc xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Boolean B. True/False C. Yes/No D. Date/Time
Câu 10 :
Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trờng mới, ta thực hiện :
A. Tools -> Insert Rows B. File -> Insert Rows
C. Edit -> Insert Rows D.
Insert -> Row
Câu 11 :
Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn
A. Create table by Design view B. Create table with Design view
C. Create table in Design view D. Create table for Design view
Câu 12 :

Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :
A. Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập B. Nháy đúp trái chuốt lên tên bảng cần nhập
C. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập D. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập
Câu 13 :
Trong Access, kiểu dữ liệu số đợc khai báo bằng từ ?
A. Number B. Text C. Memo D. Curency
Câu 14 :
Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tợng ?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 15 :
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trờng, ta gõ tên trờng tại cột :
A. Field Name B. Name Field C. File Name D. Name
Câu 16 :
Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :
A. File Save B. View Save C. Format Save D. Tools Save
Câu 17 :
Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện : ............

Relationships
A. Format B. Insert C. Tools D. Edit
Câu 18 :
Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thớc của trờng, ta xác định giá trị mới tại dòng :
A. Field Name B. Data Type C. Description D. Field Size
Câu 19 :
Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ............

Primary Key
A. Tools B. Edit C. File D. Insert
Câu 20 :
Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện

A. Tools Print B. Edit Print C. Windows Print D. File Print
Câu 21 :
Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, đợc lu trữ trên ........... ?
A. Đĩa B. CPU C. Ram D. Rom
Câu 22 :
Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Sửa cấu trúc bảng B. Lập báo cáo
C. Tính toán cho các trờng tính toán D. Nhập dữ liệu
Câu 23 :
Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện
A. Insert New B. File New C. View New D. Tools New
Câu 24 :
Trong Access, muốn làm việc với đối tợng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :
A. Tables B. Forms C. Queries D. Reports
Câu 25 :
Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trớc khi in, ta thực hiện :
A. View Print Preview B. Windows Print Preview
C. File Print Preview D. Tools Print Preview
Câu 26 :
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã đợc chọn, ta bấm phím :
A. Tab B. Space C. Enter D. Delete
Câu 27 :
Trong Access, muốn làm việc với đối tợng biểu mẫu, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :
A. Tables B. Forms C. Reports D. Queries
Câu 28 :
Trong vai trò của con ngời khi làm việc với các hệ cơ sở dữ liệu, ngời thiết kế và cấp phát quyền truy
cập cơ sở dữ liệu, là ngời ?
A. Ngời lập trình ứng dụng B. Ngời quản trị cơ sở dữ liệu
C. Ngời bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính D. Ngời sử dụng (khách hàng)
Câu 29 :

Trong khi thiết kế hệ cơ sở dữ liệu, nếu chúng ta đảm bảo đợc việc quản lí các thông tin có thể dễ dàng
suy diễn hay tính toán đợc từ những dữ liệu đã có. Có nghĩa là chúng ta đã đảm bảo đợc tính chất gì?
A. Tính toàn vẹn B. Tính độc lập C. Tính nhất quán D. Tính không d thừa
Câu 30 :
Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện :
A. View Exit B. Tools Exit C. File Exit D. Windows Exit
Câu 31 :
Khi làm việc với đối tợng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh :
A. New B. Design C. Preview D. Open
Câu 32 :
Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút
lệnh :
A.
B.
C.
D.
Câu 33 :
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert

............
A. New Rows B. New Record C. Rows D. Record
Câu 34 :
Trong Access, từ Aescending có ý nghĩa gì ?
A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẳn rồi đến số lẻ
D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẳn
Câu 35 :
Trong Access, muốn thực hiện việc lọc dữ liệu khi ó chn mt giỏ tr, ta chọn :
A.

B.
C.
D.
Câu 36 :
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trờng, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :
A. Field Type B. Data Type C. Field Properties D. Description
Câu 37 :
Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện :
A. Format Page Setup B. Tools Page Setup
C. File Page Setup D. Record Page Setup
Câu 38 : Em hiểu nh thế nào về cụm từ Hệ quản trị cơ sở dữ liệu ?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu đợc lu trữ trên máy tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
Câu 39 :
Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng đợc khai báo bằng từ ?
A. Day/Time B. Date/Type C. Day/Type D. Date/Time
Câu 40 :
Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A. Trờng liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trờng liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trờng liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D. Trờng liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Cõu 41. Ngi no ó to ra cỏc phn mm ng dng ỏp ng nhu cu khai thỏc thụng tin t
CSDL
A. Ngi lp trỡnh ng dng B. Ngi QTCSDL
C. C ba ngi D. Ngi dựng cui
Cõu 42. lu cu trỳc bng ó thit k, thao tỏc thc hin lnh no sau õy l ỳng
A. File/Open/<tờn tp> B. File/New/Blank Database

C. File/Save/<Tờn tp> D. Create Table by Using Wizard
Cõu 43. Cỏc thnh phn ca h CSDL gm
A. Con ngi, phn mm ng dng, h QTCSDL, CSDL
B. CSDL, h QTCSDL, con ngi
C. CSDL, h QTCSDL
D. Con ngi, CSDL, phn mm ng dng
Cõu 44. Trong mt cụng ty cú h thng mng ni b s dng chung CSDL, nu em c giao
quyn t chc nhõn s, em cú quyt nh phõn cụng mt nhõn viờn m trỏch c 03 vai trũ:l ngi
QTCSDL, va l ngui lp trỡnh ng dng, va l ngi dựng khụng?
A. c B. Khụng th C. Khụng nờn D. Khụng
c
Cõu 45. C s d liu (CSDL) l
A. Tp hp d liu cú liờn quan vi nhau theo mt ch no ú c lu trờn mỏy tớnh in t
ỏp ng nhu cu khai thỏc thụng tin ca nhiu ngi.
B. Tp hp d liu cha ng cỏc kiu d liu: ký t, s, ngy/gi, hỡnh nh... ca mt ch th no
ú.
C. Tp hp d liu cú liờn quan vi nhau theo mt ch no ú c lu trờn mỏy tớnh in t.
D. Tp hp d liu cú liờn quan vi nhau theo mt ch no ú c ghi lờn giy.
Cõu 46. Cú cn thit phi lp mi quan h gia cỏc bng trong CSDL hay khụng
A. Nht thit phi lp mi quan h gia cỏc bng trong CSDL
B. Khụng nht thit phi lp mi quan h gia cỏc bng trong CSDL
Cõu 47. Trong CSDL ang lm vic, m mt bng ó cú, thao tỏc thc hin lnh no sau õy l
ỳng:
A. Create Table in Design View B. Nhp ỳp <tờn tp>
C. Create Table entering data D. File/New/Blank Database
Câu 48. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. Hệ QTCSDL B. Máy tính C. CSDL D. Máy tính
và phương tiện kết nối mạng máy tính
Câu 49. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. DOC B. TEXT C. XLS D. MDB

Câu 50. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank
DataBase đặt tên file và chọn Create.
C. Kích vào biểu tượng New
D. Vào File chọn New
Câu 51 Access là gì?
A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất B. Là phần mềm ứng dụng
C. Là phần mềm công cụ D. Là phần cứng
Câu 51. Các chức năng chính của Access
A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệu C. Lưu trữ dữ
liệu D. Ba câu đều đúng
Câu 52. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang
chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Fillter By Selection B. Insert/Colum
C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Fillter/Fillter By Form
Câu 53. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL
A. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
B. Vào File /Close
C. Vào File /Exit
D. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
Câu 54:Thoát khỏi Access bằng cách:
E. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
F. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit
Câu 55. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Number B. Text C. Autonumber D. Date/Time
Câu 56. Phần mở rộng của access là :
A. MD B. .DOC
C. MDB D. SLX
Câu 57. . Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên

chọn loại nào
A. Date/time B. Currency C. Text D. Number
Câu 58. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL
trên mạng máy tính.
A. Người lập trình B. Nguời quản trị CSDL C. Cả ba người D. Người
dùng cuối
Câu 59. . Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Không phân biệt chữ hoa hay thường B. Bắt buộc phải viết thường
C. Bắt buộc phải viết hoa D. Tùy theo trường hợp
Câu 60. . Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/new/Blank Database B. File/open/<tên tệp>
C. reate Table in Design View D. Create table by using wizard
---------------------Hãy ôn thật kỹ-------------------

×