Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.55 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>37 bài tập - Thể tích khối chóp (Phần 1) - File word có lời giải chi tiết Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. V . 2a 3 6. B. V . 2a 3 4. C. V 2a3. D. V . 2a 3 3. Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , tam giác ABC vuông tại B và. AB a , AC a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SB a 5 . A.. a3 2 3. B.. 3a 3 6 4. C.. a3 6 6. D.. a 3 15 6. Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , tam giác ABC vuông tại B và. AB a, AC a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC a 6 .. a3 6 A. 6. a3 6 B. 2. a3 6 C. 3. a 3 15 D. 6. Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Hai mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC a 3 .. 2a 3 6 A. 9. a3 6 B. 12. a3 3 C. 4. a3 3 D. 2. Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, AC 2 AB 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SD a 5 .. a3 6 A. 3. a 3 15 B. 3. C. a. 3. 6. a3 6 D. 2. Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AD 2 AB 2a . Gọi H là trung điểm của AD, biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SA a 5 .. 2a 3 3 A. 3. 4a 3 3 B. 3. 4a 3 C. 3. 2a 3 D. 3. Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Gọi H là trung điểm của AB, biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết tam giác SAB đều.. 2a 3 3 A. 3. 4a 3 3 B. 3. a3 C. 6. a3 D. 3. Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , tam giác ABC vuông tại b và AB a, AC a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SB và mặt phẳng ABC bằng 30°..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. a3 6 9. B.. a3 6 6. C.. a3 6 18. D.. 2a 3 6 3. Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Hai mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SB hợp với đáy một góc 30°.. a3 3 A. 6. a3 3 B. 12. a3 C. 4. a3 D. 12. Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Hai mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SM hợp với đáy một góc 60°, với M là trung điểm BC. A.. a3 6 8. B.. a3 3 4. C.. a3 3 8. D.. a3 6 24. Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , tam giác ABC vuông tại A và BC 2 AB 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SC và ABC bằng 45°.. A.. a3 2. B.. a3 3 2. C.. 3a 3 3 2. D.. a3 6. Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , tam giác ABC vuông tại A và. BC 2 AB 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SM và ABC bằng 60°, với M là trung điểm BC. A.. a3 2. B.. a3 3 6. C.. a3 3 2. D.. a3 6. Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, AC 2 AB 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC với mặt phẳng ABCD bằng 45°.. 2a 3 3 A. 3. 4a 3 3 B. 3. C. a. 3. a3 D. 3. Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, AC 2 AB 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SO với mặt phẳng ABCD bằng 60°. A.. 2a 3 3 3. B.. a3 3 3. C. a 3. D.. a3 3. Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SC hợp với đáy một góc 45°..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. a3 2 6. B.. a3 2 3. C.. a3 6. D.. a3 3. Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SM hợp với đáy một góc 60°, với M là trung điểm của BC.. a 3 15 A. 6. a 3 15 B. 3. a3 C. 6. a3 D. 3. Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. H là trung điểm của AB và SH vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SC hợp với đáy một góc 60°.. 2a 3 15 A. 3. 4a 3 15 B. 3. a3 C. 6. a3 D. 3. Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AD 2a, AB a . H là trung điểm của AD và SH vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SD hợp với đáy một góc 45°. A.. 2a 3 3 2. B. a3 3. C.. 2a 3 3. D.. a3 3. Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AD 2a, AB a . H là trung điểm của AD và SH vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SC hợp với đáy một góc 60°.. 4a 3 6 A. 3. 2a 3 6 B. 3. a3 C. 6. a3 D. 3. Câu 20. Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng: A.. a3 6. B.. a3 3. C.. a3 4. D.. a3 8. Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu của S trên ABC là trung điểm của cạnh AB; góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là 30°. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. A.. 3a 3 4. B.. 2a 3 8. C.. 3a 3 2. D.. 3a 3 8. Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn. AB 2 AC 2CD 2a 2SA và SA ABCD . Khi đó thể tích S.BCD là: A.. 2a 3 2 3. B.. a3 2 6. C.. 2a 3 3. D.. a3 2 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD . Biết AC a 2 , cạnh SC tạo với đáy một góc 60° và diện tích tứ giác ABCD là. a3 6 A. 2. 3a 2 . Gọi H là hình chiếu của A lên cạnh SC. Tính thể tích khối chóp H.ABCD. 2 a 6 B. 4. a3 6 C. 8. 3a 3 6 D. 8. Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, BC a, AC 2a , tam giác SAB đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm M của AC. Tính thể tích khối chóp S.ABC.. a3 6 3. A.. B.. a3 3. C.. a3 6. D.. a3 6. Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 45° và SC 2a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:. 2a 3 A. 3. a3 2 3 B. 3. a3 C. 3. a3 3 D. 3. Câu 26. Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA SB SC a . Khi đó, thể tích khối chóp trên bằng: A.. 1 3 a 6. B.. 1 3 a 9. C.. 1 3 a 3. D.. 2 3 a 3. Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài bằng a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:. a3 3 A. 3. a3 B. 2. a3 C. 6. a3 D. 3. Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết SA vuông góc với đáy ABC và. SBC A.. hợp với đáy ABC một góc 60°. Tính thể tích hình chóp.. a3 3 8. B.. a3 5 9. C.. a3 3. D. Đáp án khác. Câu 29. Cho hình chóp S.ABC với SA SB, SC SB, SA SC, SA a, SB b, SC c . Thể tích hình chóp bằng: A.. 1 abc 3. B.. 1 abc 9. C.. 1 abc 6. D.. 2 abc 3. Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SB và ABC bằng 60°. Tính thể tích của khối chóp..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.. a3 3 12. B.. a3 4. C.. a3 2. D.. Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD . ABCD . a3 3 6. a 13 . Hình chiếu S lên 2. là trung điểm H của cạnh AB. Tính thể tích của khối chóp.. 3. A. a 12. a 3 12 B. 3. 2a 3 C. 3. a3 D. 3. Câu 32. Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm, các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Thể tích khối chóp đó bằng: A. 7000cm3. B. 6213cm3. C. 6000cm3. D. 7000 2cm3. Câu 33. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với AB a , SA ABCD . Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60°. Gọi thể tích hình chóp S.ABCD là V thì tỉ số A.. 6 3. B.. 6 2. C.. 6. V bằng: a3 D.. 6 9. Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB AC a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC, mặt phẳng SAB tạo với mặt đáy một góc bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:. 5a 3 A. 12. a3 3 B. 12. a3 3 C. 4. a3 D. 12. Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC 60, SA ABCD . Biết SC tạo với mặt đáy một góc bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD là: A.. a3 3. B.. a3 2 2. C.. a3 2. D.. a3 5. Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB AC a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC, mặt phẳng SAB tạo với mặt đáy một góc bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:. a3 6 A. 12. a3 3 B. 3. a3 3 C. 12. a3 3 D. 6.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 16dm, AD 30dm , hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của hai đường chéo AC, BD. Biết rằng mặt phẳng. SCD . tạo với mặt đáy một góc sao cho cos . A. 5760. B. 5630. 5 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 13 C. 5840. D. 5920.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn đáp án D. 1 1 a3 2 2 Thể tích khối chóp đã cho là V SA.S ABCD .a 2.a . 3 3 3 Câu 2. Chọn đáp án A Ta có: SA SB2 AB2 2a; BC AC 2 AB 2 a 2 Khi đó VS . ABC. 1 1 1 1 a3 2 SA.S ABC .SA. AB.BC .2a.a.a 2 3 3 2 6 3. Câu 3. Chọn đáp án A. Ta có: SA SC 2 AC 2 a 3; BC AC 2 AB 2 a 2 Khi đó VS . ABC. 1 1 1 1 a3 6 SA.S ABC SA. AB.BC a 3.a.a 2 . 3 3 2 6 6. Câu 4. Chọn đáp án B. SAB ABC Do SA ABC SAC ABC Ta có: SA SC 2 AC 2 a 2; S ABC Khi đó VS . ABC. a2 3 4. 1 1 a 2 3 a3 6 SA.S ABC .a 2. . 3 3 4 12.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 5. Chọn đáp án A Ta có: AC 2a; AB a BC AC 2 AB 2 a 3 Lại có SD a 5 nên SA SD2 AD2 5a 2 3a 2 a 2. 1 1 a3 6 Do đó V SA.S ABCD a 2.a 2 3 . 3 3 3 Câu 6. Chọn đáp án C 2. 2a Ta có: SH SA HA 5a 2a 2 2. 2. 2. 1 1 4a 3 Do đó VS . ABCD SH .S ABCD .2a.2a 2 . 3 3 3 Câu 7. Chọn đáp án B. Ta có: SH . AB 3 a 3 2. 1 1 4a 3 3 Do đó VS . ABCD SH .S ABCD .a 3.4a 2 . 3 3 3 Câu 8. Chọn đáp án C Do SA ABC SB, ABC SBA 30 Khi đó SA AB tan 30 . a 3. Ta có: BC AC 2 AB 2 a 2; S ABC Khi đó VS . ABC. a2 2 2. 1 1 a a 2 2 a3 6 . SA.S ABC . . 3 3 3 2 18.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 9. Chọn đáp án D. SAB ABC Do SA ABC SAC ABC Do đó SB, ABC SBA 30 SA AB tan 30 Khi đó VS . ABC. a 3. 1 1 a a 2 3 a3 SA.S ABC . . . 3 3 3 4 12. Câu 10. Chọn đáp án C. SAB ABC Do SA ABC SAC ABC Do giác ABC đều nên AM . a 3 a2 3 ; S ABC 2 4. Do đó SM , ABC SMA 30 SA AM tan 60 Khi đó VS . ABC. 3a 2. 1 1 3a a 2 3 a3 3 . SA.S ABC . . 3 3 2 4 8. Câu 11. Chọn đáp án A Ta có: BC 2a; AB a AC BC 2 AB 2 a 3 . Do SA ABC SCA SC , ABC 45 Khi đó SA AC tan 45 a 3; S ABC Suy ra VS . ABC. 1 a2 3 AB. AC 2 2. 1 1 a 2 3 a3 SA.S ABC a 3. . 3 3 2 2. Câu 12. Chọn đáp án A Do M là trung điểm của cạnh huyền BC nên AM Khi đó SA AM tan 60 a 3 , mặt khác AC BC 2 AB2 a 3. BC a 2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 1 a 2 3 a3 Do đó VS . ABC SA.S ABC .a 3. . 3 3 2 2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 13. Chọn đáp án A Ta có SC ABC C và SA ABCD . SC, ABCD SC, AC ACS 45 SA AC 2a. Ta có BC AC 2 AB 2 a 3 S ABCD AB.BC a 2 3. VS . ABCD. 1 1 2a 3 3 2 . SA.S ABCD .2a.a 3 3 3 3. Câu 14. Chọn đáp án C Ta có SO ABCD O và SA ABCD . SO, ABCD SO, OA SOA 60 SA AO.tan SOA AO 3 a 3. Ta có BC AC 2 AB 2 a 3 S ABCD AB.BC a 2 3. 1 1 VS . ABCD SA.S ABCD a 3.a 2 3 a3 . 3 3 Câu 15. Chọn đáp án B. SAB ABCD Ta có SA ABCD SAD ABCD Ta có SC ABCD C và SA ABCD . SC, ABCD SC, AC SCA 45. SA AC AB 2 BC 2 a 2 Ta có S ABCD a VS . ABCD 2. 1 1 a3 2 2 SA.S ABCD .a 2.a . 3 3 3. Câu 16. Chọn đáp án A. SAB ABCD SA ABCD Ta có SAD ABCD Ta có SM ABCD M và SA ABCD .
<span class='text_page_counter'>(12)</span> SM , ABCD SM , AM SMA 60. SA AM .tan SMA AB 2 BM 2 .tan 60 . a 15 2. Ta có S ABCD a 2. 1 1 a 15 2 a3 15 . VS . ABCD SA.S ABCD . a 3 3 2 6 Câu 17. Chọn đáp án B Ta có SC ABCD C và SH ABCD . SC, ABCD SC, HC SCH 60. SH HC.tan SCH BC 2 BH 2 .tan 60 a 15 Ta có S ABCD 4a 2. VS . ABCD. 1 1 4a3 15 2 SH .S ABCD a 15.4a 3 3 3. Câu 18. Chọn đáp án C Ta có SD ABCD D và SH ABCD . SD, ABCD SD, DH SDH 45. SH DH . 1 AD a 2. Ta có S ABCD AB. AD 2a 2. 1 1 2a 3 VS . ABCD SH .S ABCD .a.2a 2 . 3 3 3 Câu 19. Chọn đáp án B Ta có SC ABCD C và SH ABCD . SC, ABCD SC, HC SCH 60. SH HC.tan SCH HD2 CD2 .tan 60 a 6 Ta có S ABCD AB. AD 2a 2.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1 1 2a 3 6 . VS . ABCD SH .S ABCD .a 6.2a 2 3 3 3 Câu 20. Chọn đáp án B Ta có S ABCD a VS . ABCD 2. 1 1 a3 2 SA.S ABCD .a.a . 3 3 3. Câu 21. Chọn đáp án D Ta có SC ABC C và SH ABC . SC, ABC SC , HC SCH 30 Ta có SH Ta có S ABC. SH SH 3a a 3 và tan SCH HC 2 HC 2 tan SCH. 1 1 3a 3a 2 CH . AB . .a 2 2 2 4. 1 1 a 3 3a 2 a3 3 . VS . ABC SH .S ABC . . 3 3 2 4 8 Câu 22. Chọn đáp án B. 1 1 a2 Ta có SBCD S ABCD SABD .a.3a .a.2a . 2 2 2 Thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD. 1 1 a 2 a3 2 . SA.SBCD .a 2. 3 3 6 6. Câu 23. Chọn đáp án C AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng ABCD . Khi đó SC, ABCD SC , AC SCA 60 . Xét SAC vuông tại A, có tan SCA Và cos SCA . SA SA tan 60. AC a 6 . AC. HC a . HC cos 60. AC AC 2. d H , AC . HC a 6 a . .SA : 2a 2 .a 6 SC 4 2 . Câu 24. Chọn đáp án D.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> M là trung điểm của AC AM . AC a. 2. Xét SAM vuông tại M SM SA2 AM 2 a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABC là. 1 a 2 a 2 3 a3 . VS . ABC .SM .SABC . 3 3 2 6.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 25. Chọn đáp án A AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng ABCD . Khi đó SC, ABCD SC , AC SCA 45 . Xét SAC vuông tại A, có SCA 45 SA AC . SC 2a . 2. Xét ABC vuông tại B, có BC AC 2 AB 2 a 3. 1 2a 3 Thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD SA.S ABCD . 3 3 Câu 26. Chọn đáp án A. 1 a3 Thể tích khối chóp S.ABC là VS . ABC SA.SB.SC . 6 6 Câu 27. Chọn đáp án C Ta có VS .BCD. 1 1 1 a3 2 SA.SBCD SA.S ABCD .a.a . 3 6 6 6. Câu 28. Chọn đáp án A Gọi M là trung điểm của BC AM BC . Mà SA ABC SA BC BC SAM . Khi đó. SBC , ABC SM , AM SMA 60 .. Xét SAM vuông tại A, có tan SMA Thể tích khối chóp S.ABC là VS . ABC. SA 3a SA tan 60. AM . AM 2. 1 1 3a a 2 3 a3 3 SA.SABC . . . 3 3 2 4 8. Câu 29. Chọn đáp án C. 1 1 1 abc Ta có SA SBC VS . ABC SA.SABC .a. .b.c . 3 3 2 6.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 30. Chọn đáp án B Ta có AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng ABCD .. SB, ABCD SB, AB SBA 60 . Xét SAB vuông tại A, có tan SBA . SA AB tan 60. AB a 3 . AB. 1 1 a 2 3 a3 Thể tích khối chóp S.ABC là VS . ABC SA.SABC .a 3. . 3 3 4 4 Câu 31. Chọn đáp án C Xét SHD vuông tại H, có SH SD2 HD2 2a .. 1 1 2a 3 Thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD SH .S ABCD .2a.a 2 . 3 3 3 Câu 32. Chọn đáp án A. 1 1 Ta có 202 212 292 đáy là tam giác vuông V .100. .20.21 7000 . 3 2 Câu 33. Chọn đáp án A Ta có SC , ABCD SCA SCA 60. tan 60 . SA 3 SA AC 3 a 6 AC. 1 1 a3 6 V 6 V SA.S ABCD a 6.a 2 3 . 3 3 3 a 3 Câu 34. Chọn đáp án B Kẻ HK AB K AK SAB , ABC SKH. SKH 60 tan 60 Mà. SH SH HK 3 . HK. HK BH 1 AC a a 3 HK SH AC BC 2 2 2 2. 1 1 a 3 1 2 a3 3 V SH .S ABC . . a . 3 3 2 2 12.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 35. Chọn đáp án C Ta có SC , ABCD SCA SCA 60. tan 60 . SA 3 SA AC 3 . AC. Tam giác ABC đều AC AB a SA a 3. 1 1 a3 2 V SA.S ABCD a 3.a sin 60 . 3 3 2 Câu 36. Chọn đáp án C Kẻ HK AB K AB SAB , ABC SKH. SKH 60 tan 60 Mà. SH SH HK 3 HK. HK BH 1 AC a a 3 HK SH AC BC 2 2 2 2. 1 1 a 3 1 2 a3 3 . V SH .S ABC . . a 3 3 2 2 12 Câu 37. Chọn đáp án A Gọi O AC BD SO ABCD . Kẻ OP CD P CD SPO. cos cos SPO SO . OP 5 25 SO 2 OP 2 169OP 2 SP 13. 12 12 OP .15 36 5 5. 1 1 V SO.S ABCD .36.16.30 5760 . 3 3.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>