Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.73 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>28 bài tập - Trắc nghiệm về Tập hợp (Đề 02) - File word có lời giải chi tiết Câu 1. Cho hai tập hợp: X 2;4;6;9 và Y 1;2;3;4 . Tìm tập hợp X \ Y ? A. 1;2;3;5. C. 6;9. B. . D. 6;9;1;3. Câu 2. Tập hợp 3;1 0;4 bằng tập hợp nào sau đây? A. 0;1. B. 0;1. C. 3;4. D. 3;0. C. 3; 2 . D. 2;1. Câu 3. Tập hợp 2;3 \ 1;5 bằng tập hợp nào sao đây? A. 2;1. B. 2;1. Câu 4. Biểu diễn trên trục số tập hợp 4;1 2;3 là hình nào sau đây? A.. B.. C.. D.. Câu 5. Biểu diễn trên trục số tập hợp. \ 3;4 0;2 là hình nào sau đây?. A.. B.. C.. D.. Câu 6. Biểu diễn trên trục số tập hợp 2; \ ;3 là hình nào sau đây? A.. B.. C.. D.. Câu 7. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. E E F . B. E F F. C. E \ F F. D. E E \ F E F . Câu 8. Tập hợp A a; b; c; d có bao nhiêu tập hợp con? A. 8. B. 16. C. 32. D. 64. Câu 9. Tập hợp A a; b; c; d ;0 có bao nhiêu tập hợp con? A. 8. B. 16. C. 32. Câu 10. Cho hai tập hợp: X 1;3;5 và Y x / x lµ íc cña 10 . Khi đó: A. X Y 1;5. B. X Y 1;2;3;5;10. C. X \ Y 3. D. A, B, C đều đúng. D. 64.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11. Cho tập hợp: A x : x4 2 x2 . Tập hợp nào sau đây bằng tập hợp A? A. 1;2. B. 1;1. D. 1;1; 2;2. C. 1. Câu 12. Cho hai tập hợp: A ;2 và B 1;3 . Tìm mệnh đề sai? A. A B 1;2. B. A \ B ;1. C. A B ;3. D. B \ A 2;4. C. 3;7 3;4;5;6;7. D. . Câu 13. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? A.. 0; . B. 2;3 2;3. Câu 14. Cho tập hợp A 2;3;4 . Tập hợp nào sau đây là con của tập hợp A? A. . B. x :1 x 4. C. x : x2 7 x 12 0. D. Tất cả các tập hợp trên. Câu 15. Cho tập hợp: A a;b; c; d . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. a A. B. a; d A. C. b; c A. D. d A. Câu 16. Cho tập hợp A x : x3 9 x 2 x2 5x 2 0 . Liệt kê các phần tử của tập hợp A. A. 0;2;3; 3. B. 0;2;3. 1 C. 0; ;2;3; 3 2. . D. 2;3. Câu 17. Cho tập hợp: A x : x4 5x2 43x2 10 x 3 0 bằng tập nào sau đây? A. 1;4;3. B. 1;2;3. 1 C. 1; 1;2; 2; . 3. D. 1; 1;2; 2;3. Câu 18. Cho tập hợp: A x : x3 8x2 15x 0 vµ 3x2 10 x 3 0 , liệt kê các phần tử của tập hợp A. A. 3. B. 0;3. C. 5;3. 1 D. 0;5;3; . 3. Câu 19. Cho tập hợp A x : x2 4 x 3 0 hoÆc x2 10 x 9 0 , liệt kê các phần tử của tập hợp A. A. 1. B. 0;3. C. 1;3;9. D. 3;9. Câu 20. Tập hợp nào sau đây là tập rỗng? A. x : x 1. B. x : x2 4 x 2 0. C. x : 6 x2 7 x 1 0. D. x : x2 4 x 3 0. Câu 21. Tập hợp A x | x 1 x 2 x3 4 x 0 có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 22. Cho biết x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau: (1). x A. (2). x A. (3). x A. (4). x A.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mệnh đề đúng là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4). Câu 23. Cho hai tập hợp A x | x2 4 x 3 0 và B x | 6 x Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? (I) A B B. (II) A B. (III) CB A 6. A. (I). B. (II). C. (III). D. (II) và (III). Câu 24. Cho 2 tập hợp: A x | x 3 và B x | x2 1 . Tìm A B ? A. 3; 1 1;3. B. ; 3 1; . C. ; 1 1; . D. 3;3. A n | n lµ sè nguyªn tè vµ n 9. Câu 25. Cho hai tập hợp:. B n | n lµ íc cña 6. Tập A \ B có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 2. C. 6. D. 8. Câu 26. Cho ba tập hợp A 1;2, B 0;4 và C 2;3 . Tính A B C ? A. 1;3. B. 2;4. C. 0;2. D. 0;3. Câu 27. Cho hai tập hợp A x | 2 x2 3x 0, B x | x 1 . Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng? (I) A B. (II) A B A. (III) A B B. (IV) CB A 1;1. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28. Cho hai mệnh đề: (I). . . . . (II). . . . 0. A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng. C. Cả (I) và (II) đều đúng. D. Cả (I) và (II) đều sai.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn đáp án C X \ Y 6;9. Câu 2. Chọn đáp án C. 3;1 0;4 3;4 Câu 3. Chọn đáp án D. 2;3 \ 1;5 2;1 Câu 4. Chọn đáp án A. 4;1 2;3 2;1 Câu 5. Chọn đáp án C \ 3;4 0;2 . \ 0;2 ;0 2; . Câu 6. Chọn đáp án D. 2; \ ;3 3; Câu 7. Chọn đáp án A E E F chẳng hạn E 1;2;3 , F 1;2 E F 1;2. Câu 8. Chọn đáp án B Số tập con là 2n 24 16 Câu 9. Chọn đáp án C Số tập con là 2n 25 32 Câu 10. Chọn đáp án D Ta có Y 1;2;5;10 , nên cả A, B, C đều đúng. Câu 11. Chọn đáp án B x2 1 Ta có x 2 x 2 x 1 , suy ra A 1;1 x 2 lo¹i 4. 2. Câu 12. Chọn đáp án A A B 1;2. Câu 13. Chọn đáp án D Câu 14. Chọn đáp án D. x . : x2 7 x 12 0 3;4 . Như vậy A, B, C đều đúng.. Câu 15. Chọn đáp án C Mệnh đề A, B, D sai. Câu sai vì b; c là một phần tử..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 16. Chọn đáp án B 1 A x : x3 9 x 2 x 2 5x 2 0 x : x 3;0;3;2; 0;3;2 2 . . . Câu 17. Chọn đáp án B x 3 4 2 x 1 x 5 x 4 0 4 2 2 3 Ta có x 5 x 4 3x 10 x 3 0 2 x 2 4 x 2 3x 10 x 3 0 x 2 1 x 1. Suy ra A 1;2;3 . Câu 18. Chọn đáp án A x 0 x 3 3 2 x 5 x 8 x 15 x 0 Ta có 2 . Suy ra A 3 . x 3 3 x 10 x 3 0 1 x 3 . Câu 19. Chọn đáp án C x 1 x2 4 x 3 0 Ta có 2 x 3 A 1;3;9 . x 10 x 9 0 x 9. Câu 20. Chọn đáp án B. x . . . : x 2 4 x 2 0 x : x 2 2 . Câu 21. Chọn đáp án C x 1 Ta có x 1 x 2 x 4 x 0 x 2 A có 3 phần tử. x 0 3. Câu 22. Chọn đáp án C Câu 23. Chọn đáp án C 2 x 1 A 1;3 x 4x 3 0 Ta có . Suy ra (III) sai. x 3 B 1;2;3;6 . Câu 24. Chọn đáp án A.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> x 3 3 x 3 A 3;3 Ta có 2 A B 3; 1 1;3 . x 1 x 1 x 1 B ; 1 1; . Câu 25. Chọn đáp án B A 2;3;5;7 Ta có A \ B 5;7 A \ B có hai phần tử. B 1;2;3;6. Câu 26. Chọn đáp án D Ta có A B 0;2 A B C 0;3 . Câu 27. Chọn đáp án D A B x 0 A B A 2 x 2 3x 0 3 A 0 x Ta có 2 A B B x 1 1 x 1 B 1;0;1 CB A 1;1 . Câu 28. Chọn đáp án D (I) sai vì thiếu phần tử 0, (II) sai vì. . . . ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>