Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

bai giang dien tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 8A4 MÔN : TOÁN HÌNH HỌC TIẾT : 13 GV: NGUYỄN THỊ NGỌC BÍCH. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi : 1/ Nêu định nghĩa hình bình hành ? 2/ Nêu tính chất về đường chéo của hình bình hành ? Vẽ hình minh họa ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. A B. D. O C. Trả lời : 1/ Định nghĩa hình bình hành : Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song 2/ Tính chất về đường chéo của hình bình hành : Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hãy quan sát những hình sau và chỉ ra đặc điểm chung của chúng?. S. N O.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 8: ĐỐI XỨNG TÂM 1. HAI ĐiỂM ĐỐI XỨNG QUA MỘT ĐiỂM. ?1 Cho ®iÓm O vµ ®iÓm A. H·y vÏ ®iÓm A’ sao cho O lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng AA’. A. O. A’. A’ làhãy điểm xứngđối với Em tìmđối điểm Điểmđiểm đối xứng vớiđiểm điểmOO A qua xứng với điểm O qua qua điểm O cũng điểmvới O A là điểm đốilàxứng *Hai điểm A và A’ là hai điểm đối điểm O ?qua điểm O điểm A’ xøng víi nhau qua ®iÓm O Định nghĩa: (SGK/93) Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó. * Quy ước: Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng lµ ®iÓm O.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 50/tr95-SGK Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua B, vẽ điểm C’ đối xứng với C qua B C’ A B C Hình 81. A’.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hình 78.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. HAI HÌNH ĐỐI XỨNG QUA MỘT ĐIỂM :. ?2. Cho điểm O và đoạn thẳng AB( h.75). - Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O. - Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O. - Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB,vẽ điểm C’ đối xứng với C qua O. - Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’. A C B. Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua điểm O.. O. Nêu định nghĩa hai hình đối xứng với nhau qua một điểm ? B’. C’. A’. Hình 76.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Quan sát hình 77, em hãy điền vào chỗ (…) để được câu đúng. - Hai đoạn thẳng AB và…… A’B’ đối xứng với nhau qua tâm O. - Hai đường thẳng AC A’C’ và…… đối xứng với nhau qua tâm O. A’B’C’ - Hai góc ABC và…………… đối xứng với nhau qua tâm A’B’C’ O. - Hai tam giác ABC đối xứng • và……… Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với tâm O. điểm thì chúng bằng vớinhau nhauqua qua một.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> H O H’.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Hình có tâm đối xứng ?3 Gọi O là giao điểm hai đửụứng chéo cuỷa hình bình. hành ABCD. Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của h×nh b×nh hµnh qua ®iÓm O. B CD A Hình đối xứng của AB qua O là …… AB Hình đối xứng của CD qua O là …… o * Điểm O là tâm đối xứng cuûa hình bình haønh ABCD d C *Định nghĩa: (sgk/95) Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua điểm O cũng thuộc hình H *Định lí :(sgk/95) Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ?4 Trên hình 80, các chữ cái N và S có tâm đối. xứng. Hãy tìm thêm một vài chữ cái khác (kiểu chữ in hoa) có tâm đối xứng.. HÌNH 80 Hình 80.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tìm chữ cái (kiểu chữ in hoa) có tâm đối xứng ?. ABCDEFG HIJKlM nOPQr stuvXY.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRẮC NGHIỆM. Chọn câu trả lời đúng: Các chữ cái in hoa nào sau đây có tâm đối xứng? a/ M, N, O, S, H b/ M, I, H, Q, N c/ S, N, X, I , H d/ T, H, N, P, O. 10:27 AM.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hình có tâm đối xứng 10:27 AM.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập 51/tr96-SGK Trong mặt phẳng toạ độ, cho điểm H có toạ độ (3; 2). Hãy vẽ điểm K đối xứng với H qua gốc toạ độ và tìm toạ độ của K.. 4 3 2 1 -4 -3 -2 -1 O. K. Điểm K có toạ độ là (-3; -2). y H x 3 4 -11 2 -2 -3 -4.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 52/96:Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là điểm đối xứng với D qua A, gọi F là điểm đối xứng với D qua C. CMR : điểm E đối xứng với điểm F qua điểm B. E đối xứng với F qua B. E B. A. D. B lµ trung ®iÓm cña EF. C. Tø gi¸c AEBC vµ ABFC lµ h×nh b×nh hµnh. F. E,B,F th¼ng hµng vµ BE=BF BE vµ BF cïng song song vµ b»ng AC.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Học bài: Các định nghĩa - Hai điểm đối xứng qua một điểm. - Hai hình đối xứng qua một điểm. - Hình có tâm đối xứng. +Tính chất của đối xứng tâm.. Lµm bµi tËp:52,53,54 (SGK/96).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIEÁ T HỌC ĐẾN ĐÂY XIN KẾT THÚC TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY XIN KẾT THÚC .KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH VUI VẺ. GV thực hiện : NGUYỄN THỊ NGỌC BÍCH.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×