Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

doan thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.67 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS BÌNH AN. LỚP 6A6 GV : NGUYỄN PHÚC THANH LONG NĂM HỌC 2016 – 2017.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Haõy vẽ hình theo nội dung sau: Hai ñieåm A vaø B Đường thẳêng AB. Tia AB. A. Vẽ đoạn thẳng AB ?. B. A B. A B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 7:. ĐOẠN THẲNG. 1. Đoạn thẳng AB là gì? a) Caùch veõ:. 1 0 nghóa: b) Ñònh. A. D. G. M K 2 Hoïc sgk3 / 115 4. B 5. - Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. Gọi tên: - Đoạn thẳng AB (đoạn thẳng BA) - Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Em hãy nêu sự khác nhau giữa:. Đường thẳng – Tia - Đoạn thẳng: A. Đường thẳêng: Không bị giới hạn 2 đầu. A. B B. Tia: Giới hạn đầu gốc. A Đoạn thẳng : Giới hạn 2 đầu. B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Aùp duïng: Baøi 33 sgk / 115 Ñieàn vaøo choã troáng trong caùc phaùt bieåu sau: R vaø S vaø taát caû caùc ñieåm naèm a. Hình goàm hai ñieåm ________ R vaø S giữa ________ được gọi là đoạn thẳng RS. Hai điểm ________ R và S được gọi là hai đầu mút của đoạn thẳng RS.. R. S. ñieåm P, ñieåm Q vaø taát caû b. Đoạn thẳng PQ là hình gồm ___________________ các điểm nằm giữa P và Q. _____________________. P. Q.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 34 sgk / 116 Trên đường thẳng a lấy ba điểm A, B, C. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả? Hãy gọi tên các đoạn thẳng đó. Giải:. A. B. C. Có ba đoạn thẳng: AB, AC và BC. a.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trong c¸c h×nh veõ sau h×nh nµo thÓ hiÖn c¸ch vÏ ®o¹n th¼ng MN ? Hình 1. Hình 2 M. Hình 3. N. M. N. N M. Hình 4. M. N.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hãy nối cột A và cột B để được kết quả đúng A 1/ 2/ 3/ 4/. B. M. N. M M M. a/ Tia NM. KẾT QUẢ. 1- c 2- d. N. b/ Đường thẳng MN. N. c/ Đoạn thẳng MN. 3- b. d/ Tia MN. 4- a. N.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Baøi 35 SGK / 116 : Gọi M là điểm bất kỳ của đoạn thẳng AB, điểm M nằm ở đâu?. Em hãy chọn câu trả lời đúng trong 4 câu sau. a. Điểm M phải trùng với điểm A. b. Điểm M phải nằm giữa 2 điểm A và B. c. Điểm M phải trùng với điểm B. d. Điểm M hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa 2 điểm A và B hoặc trùng với điểm B.. M A. M B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> m. I. a. I : Là giao điểm. n.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng: a) Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng:. 5. C M. 0. 1. A. 0. Đoạ 4 n thaúng AB vaø CD caét nhau taïi M. M được gọi là giao ñieåm.. B 2 1. 3 2. 3. D 4. 5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng: b) Đoạn thẳng cắt tia:. O. 0 A. 0. 5. Đoạn thẳng AB và 4 tia Ox caét nhau taïi K. K được gọi là giao ñieåm.. B K. 1 1. 2. 3 2 3. 4. 5. x.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng: c) Đoạn thẳng cắt đường thẳng:. 5. B G. x A0. 0. 1. 4 3. y. 2 2 1 Đoạ 3 vaø 4 n thaúng AB đường thẳng xy cắt nhau tại G. G được goïi laø giao ñieåm.. 5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng: C B M M : Giao ñieåm. A. D. B. K. x. O A. A x. K : Giao ñieåm. G. B. y. G: Giao ñieåm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giao điểm có thể trùng với đầu mút đoạn thẳng, hoặc trùng với gốc của tia.. C. Hình 1. Hình 2. B. A M. Hình 3. B D. C. A. D. a. C Hình 6. y. Hình 5. B. y. Hình 4. O. x. O. M. D. N. A.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 36(SGK - 116) : Xét ba đoạn thẳng AB, BC, CA trên hình 36 và trả lời các câu hỏi sau : a)Đường thẳng a có đi qua mút của đoạn thẳng nào không ? b) Đường thẳng a cắt những đoạn thẳng nào ? c) Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng nào ? B. a. A. Hình 36. C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn về nhà * Học thuộc định nghĩa đoạn thẳng. *VÏ : - ®o¹n th¼ng c¾t ®o¹n th¼ng . - ®o¹n th¼ng c¾t tia . - đờng hẳng cắt đờng thẳng .. * Lµm bµi tËp : 37, 38, 39 - SGK - 116..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ TỚI DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×