Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra 1 tiet chuong 1 dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 45 PHÚT CHỦ ĐỀ I I .Mục Tiêu : - Kiến thức: Đánh giá tình hình lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương: Các phép toán về số hữu tỉ; Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau; Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực; Quan hệ giữa các tập hợp số; Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải bài tập của hs về: Xác định số thuộc tập hợp; tính luỹ thừa, căn bậc hai, GTTĐ, tính giá trị biểu thức; Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải bài toán tỉ lệ. - Thái độ: Hs có ý thức tự lực làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó cố gắng học tốt hơn. II. Chuẩn bị: - GV: Đề kiểm tra photo sẵn. - HS: Kiến thức đã học, bút, máy tính bỏ túi. III.Ma trận đề: Cấp độ Tên Chủ đề Chủ đề 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề 2 Tỉ lệ thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề 3 Stp hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, làm tròn số Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề 4 Tập hợp số thực R Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu Cấp độ thấp. TNKQ TL - Nhận biết kết quả phép tính trong tập hợp số hữu tỉ. 1 0,25. TNKQ TL - Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, tính cách hợp lí. - Tìm x 4 4. TNKQ. TL. Cộng Cấp độ cao TNKQ TL - So sánh hai lũy thừa. 1 0,5. - Từ tỉ số lập thành tỉ lệ thức. - Vận dụng giải bài toán bằng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 1 1 0,25 2 - Làm tròn số - Tính cách hợp lí trong tập hợp số hữu tỉ.. - Nhận biết quan hệ giữa các tập hợp. - Nhận biết thứ tự trong tập hợp số thực. 2 0,5 3 Số điểm 0,75. - Tính căn bậc hai.. 5 Số điểm 4,25. 2 2,25. 1 1 0,25 1 - Tính giá trị biểu thức trong tập hợp số thực.. 1 0,25. 2 1,25. 1 1 5 Số điểm 4,5. 6 4,75. 4 1,75 1 Số điểm 0,5. 14 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV.Đề : B. Tự luận: (8,5 điểm) Bài 1: (4đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): a). 0,5 . 1 3. b) + 1,5 + -. c) (-3,24). 4 - (-3,24). 3. 1 a) = 3. d) 0,5. -. 7 3 2 x  4 5 b) 5. 9 25. 1 1 c) |x + 1| - 4 = 3 4. Bài 2: (3đ) Tìm x, biết: Bài 3: (2đ) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 27cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 4. Bài 4: (1đ) So sánh: 2300 và 3200 V. Đáp án và biểu điểm: A. Trắc nghiệm (1,5đ) 1a, 2d, 3d, 4a, 5b, 6c B. Tự luận: (8,5 điểm) Bài 1: (4đ) 0,5 . 1 1 1 5    3 2 3 6. a) (1đ) b) (1đ) Nhóm đúng và ; 1,5 và Tính đúng + = 1 Tính đúng 1,5 - = 1 Tính đúng kết quả là 1 c) (1đ) Áp dụng tính chất phân phối Biến đổi hỗn số ra phân số Tính đúng phép trừ trong ngoặc bằng 1 Tính đúng kết quả -3,24 d) (1đ) Tính = 10 Tính = Tính đúng phép nhân là 0,5 Tính đúng kết quả là. 1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Bài 2: (2đ) a) (1đ) Tìm được = 1,4 +3,6 Tìm được = 5 Kết luận x = 5 Kết luận x = -5 b) (1đ) Tìm được đẳng thức x.2,04 = -6,12.12 suy ra x = (-6,12.12):2,04 Tính đúng phép nhân Tính đúng kết quả 36 ` Bài 3: (2đ) Gọi độ dài ba cạnh tam giác lần lượt là a,b,c Theo đề bài ta có: = = và a + b + c = 27 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = =3 0,5đ Tìm được a = 6, b = 9 ; c = 12, kết luận Bài 4: (0,5đ) Biến đổi: 2300 = 23.100 = (23)100 = 8100 3200 = 32.100 = (32)100 = 9100 Vì 8 < 9 => 8100 < 9100 nên 2300 < 3200. 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,75đ. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×