Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra 45 phut chuong iii dai so 10 nang cao 89753

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.17 KB, 2 trang )

Onthionline.net
Tiết 32

Kiểm tra chương 45 phút

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm phương trình, phương trình tương đương, phương
trình hệ quả các phép biến đổi tương đương và phép biến đổi cho phương
trình hệ quả.
- Nắm vững công thức và cách giải phương trình bậc nhất và bậc hai
một ẩn, phương trình quy về phương trình bậc hai , hệ phương trình bậc
nhất nhiều ẩn, hệ phương trình bậc hai hai ẩn.
2. Kỹ năng:
Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
II. Công tác chuẩn bị.

• Giáo viên: Chuẩn bị đề thi
• Học sinh: ôn tập kiến thức để có thể thực hiện yêu cầu của giáo viên

Đề bài
Thời gian 45 phút
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Đánh dấu x vào ô vuông của câu trả lời đúng trong các câu sau đay:
- Trong các câu từ câu 1 đến câu 4 có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong
đó chỉ có một phương án đúng . Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước
phương án đúng.
Câu1 Phương trình x4 + 37x2 – 1 = 0
A. Vô nghiệm.
B. Chỉ có hai nghiệm


phân biệt.
C. Chỉ có ba nghiệm phân biệt.
D. Có 4 nghiệm phân
biệt.
Câu 2:Cặp (x; y) = (1; 2) là nghiệm của phương trình:
A. 3x + 2y = 7.
B. x - 2y = 5
C. 0.x + 3y = 4
D. 3x + 0.y = 2
Câu3: Nghiệm của phương trình: x + 1 = x − 1 là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. - 1


Onthionline.net
Câu4: Với giá trị nào của m thì phương trình ( x 2 + 4 x + 3) x − m = 0 có hai
nghiệm phân biệt ?
A. m < -3.
B. − 3 ≤ m < −1
C. m ≥ −1
D. Không có giá trị
nào của m.
Phần II: ( 8 điểm )
Bài 1: Giải các phương trình sau:
2x2 − 1
5 + 2x 2x + 3

1

=

a)
b) 2 - 3x = 9x2 + 3x − 1
2
7 + 2x 2x + 1
32x + 14 + 8x
Bài 2 : Giải và biện luận phương trình : (m − 3) x + 2m + 1 = x + 2
Bài 3 : Cho pt: 2x2 + mx + n = 0
a) Lập pt có nghiệm là bình phương các nghiệm của phương trình đã
cho .
b) Giả sử m = 4. Hãy xác định n để cho 1 nghiệm của phương trình gấp
đôi nghiệm kia.



×