Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.45 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: THCS TẠ THỊ KIỀU THƯ VIỆN CÂU HỎI HK I Môn: Địa lý Lớp 7 Phần I: Thành phần nhân văn của môi trường Bài 1: Dân số Phần 1: Trắc nghiệm: ( 4 câu ) Câu 1: Nhận biết: * Mục tiêu: HS nắm được trước TK XVIII dân số thế giới tăng chậm,do nguyên nhân tỉ lệ tử cao. * Điền vào khoảng trống câu sau: - Từ trước công nguyên đến TK XVIII dân số Thế giới tăng. ..........do.......................................... * Đáp án: - Rất chậm . Do bệnh dịch, đói kém, chiến tranh. Câu 2: Thông hiểu: * Mục tiêu: Nắm được dân số tăng nhanh sau TK XVIII do y tế tiến bộ, kinh tế phát triển … vv. * Điền vào khoảng trống câu sau: - Từ TK XIX và XX dân số Thế giới tăng ............., do............. ........................................................ * Đáp án: Tăng nhanh, do KHKT phát triển, y tế tiến bộ..... Câu 3: Nhận biết: * Mục tiêu: Nắm được nhóm nước dân số giảm và nhóm nước dân số tăng nhanh. * Nối 2 cụm từ sau thành câu đúng : - 1) Dân số giảm a) Nhóm nước đang phát triển - 2) Dân số tăng b) Nhóm nước phát triển * Đáp án: 1 + b 2 + a Câu 4: Thông hiểu * Mục tiêu: HS hiểu biện pháp khắc phục bùng nổ dân số. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng : Châu lục đông dân nhất thế giới hiện nay là: A. Châu Mĩ B. Châu Phi C. Châu Âu D. Châu Á * Đáp án: D Phần 2: Tự luận: ( 2 câu ) Câu 5: Nhận biết: * Mục tiêu: HS nắm được các giai đoạn dân số TG tăng chậm và nhanh. Nguyên nhân. * Nêu những giai đoạn dân số TG tăng chậm và tăng nhanh; nguyên nhân ? * Đáp án : - Tăng chậm: Từ công nguyên đến TK XVIII; do bệnh dịch, đói kém, chiến tranh vv. - Tăng nhanh: TK XIX và XX do : KTXH phát triển; y tế tiến bộ, chất lượng sống cao. Câu 6: Thông hiểu: * Mục tiêu: Nắm được nhóm nước dân số giảm, nhóm nước bùng nổ dân số. Nguyên nhân và hậu quả của bùng nổ dân số. * Cho biết sự bùng nổ dân số trên Thế giới? - Đáp án: - Các nước phát triển dân số giảm, bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển ( Á; Phi, MĨ La tinh ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Do giành được độc lập; đời sống cải thiện, y tế tiến bộ nên % tử giảm nhanh; % sinh cao. - Hậu quả: Tạo sức ép : Việc làm; môi trường; kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội vv. Bài 2: Sự phân bố dân cư- Các chủng tộc trên Thế giới Phần I: Trắc nghiệm ( 4 câu ) Câu 7 và 8: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được sự phân bố dân cư không đều trên TG. * Nối các cụm từ 2 câu sau thành câu đúng. * Câu 7: A- Đồng bằng 1- Dân tập trung đông ở B- Vùng núi 2- Dân thưa thớt ở C- Ven biển D- Vùng cực * Đáp án: 1 + A + C 2 + B + D Câu 8: A- Nơi đô thị 1- Dân đông B- Vùng hải đảo 2- Dân thưa thớt C- Thuận giao thông D- Hoang mạc * Đáp án : 1+ A-C 2+ B- D Câu 9: Nhận biết * Mục tiêu: * Dân số thế giới tăng nhanh trong: A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. cuối thế kỉ XVIII và thế kỉ XIX D. thế kỉ XIX đến nay * Đáp án: D Câu 10 : Thông hiểu * Mục tiêu: Nắm được sự phân bố dân đông của 3 chủng tộc * Chủng tộc Môn-gô-lô-ít sinh sống chủ yếu ở: A. Châu Phi B. Châu Á C. Châu Âu D. Châu Mĩ * Đáp án : B Phần II: Tự luận: ( 2 câu ) Câu 11: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được dân đông ở những nơi sống thuận lợi, dân thưa nơi khó khăn. * Câu hỏi: Nêu sự phân bố dân cư trên Thế giới? * Đáp án: - Dân cư trên TG phân bố không đều. Dân đông nơi sống thuận lợi : Đồng bằng, ven biển, khí hậu tốt, thuận giao thông. Dân ít nơi khó khăn: Núi, hải đảo, vùng cực, hoang mạc, khó giao thông vv. * Câu 12: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được sự phân bố dân đông của 3 chủng tộc ở các châu. * Câu hỏi: Cho biết nơi phân bố dân đông của 3 chủng tộc trên các châu? * Đáp án: Môn-gô-lô-it nhiều: Châu Á. Ơ-rô-pê-ô-it nhiều châu Âu và Mỹ. Nê-grô-it nhiều ở châu Phi Bài 3: Quần cư- Đô thị hóa Phần I- Trắc nghiệm: ( 4 câu ) Câu 13: Thông hiểu.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Mục tiêu: Nắm được 2 kiểu quần cư về mật độ dân số và hoạt động kinh tế. * Nối 3 cụm từ sau thành câu đúng: 1- Quần cư nông thôn a- Nhà phân tán A- Mật độ dân số cao 2- Quần cư đô thị b- Nhà san sát, phố phường B- Mật độ dân thấp * Đáp án : 1 + a +B 2 + b +A Câu 14: Thông hiểu: Nắm được hoạt động kinh tế và lối sống 2 kiểu quần cư Quần cư Kinh tế Lối sống 1- Nông thôn a- Công nghiệp, dịch vụ A- Truyền thống gia đình 2- Đô thị b - Nông, lâm, ngư nghiệp C- Cộng đồng có tổ chức * Đáp án : 1 + b + A , 2 + a + B Câu 15 + 16 : Nhận biết * Mục tiêu: Câu 3 và 4 : Nắm được vị trí các siêu đô thị thuộc châu nào. Câu 15: * Khoanh tròn vào câu đúng. * Chaâu luïc naøo coù nhieàu sieâu ñoâ thò treân 8 trieäu daân: A. Chaâu AÙ. B. Châu Đại Dương. C. Chaâu Phi. D. Chaâu AÂu. * Đáp án:A Câu 16: * Siêu đô thị Pa-ri và Luân Đôn thuộc châu: A- Á B- Mỹ C- Phi C- Âu * Đáp án : D Phần 2: Tự luận: 2 câu Câu 17: Nhận biết: * Mục tiêu: HS nắm được lối sống, mật độ và hoạt động kinh tế của 2 kiểu quần cư. * Câu hỏi: Phân biệt sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và đô thị. * Đáp án: Quần cư nông thôn -Mật độ dân số thấp -Làng mạc, thôn xóm gắn với đất canh tác, đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước -Chủ yếu -Nônglâm-ngư nghiệp. Quần cư thành thị -Mật độ dân số cao -Phố phường đông đúc. -Chủ yếu -Công nghiệp và dịch vụ. Lối sống nông thôn và lối sống thành thị có nhiều điểm khác biệt.. Câu 18: Nhận biết * Mục tiêu: HS nắm được siêu đô thị dân rất đông, trên 8 triệu người. Một số siêu đô thị ở các châu..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Hỏi: Cho biết thế nào là đô thị hóa và siêu đô thị. Nêu 1 số siêu đô thị trên Thế giới? * Đáp án: - Dân đô thị phát triển nhanh chóng, rất đông thành siêu đô thị. - Số người sống trong đô thị chiếm 1/2 dân số TG và xu hướng ngày càng tăng. - Nêu ít nhất 5 siêu đô thị.( Bắc Kinh; Tô Ki Ô; Pari; Luân Đôn; Cai Rô;....) Bài 4: Thực hành phân tích tháp tuổi Phần I: Trắc nghiệm ( 4 câu ) Câu 19: Thông hiểu * Mục tiêu: HS nắm được ý nghĩa của hình dạng tháp tuổi. * Điền các từ ( tăng nhanh; dân số giảm; già; trẻ ) vào khoảng trống câu sau: a) Tháp tuổi thân hẹp, đáy rộng, dân.....................và...................................... b) Tháp tuổi thân rộng, đáy hẹp, dân...................và.................................. c) * Đáp án: a) điền : Tăng nhanh - trẻ. b) số giảm - già Câu 20: Thông hiểu. * Mục tiêu: Nắm được ý nghĩa hình dạng tháp tuổi. * Nối 2 cụm từ: 1 - Tháp tuổi thân hẹp, đáy rộng a- Tương lai tuổi lao động tăng 2- Tháp tuổi thân rộng, đáy hẹp b- Tương lai tuổi lao động giảm. * Đáp án: 1 + a 2 + b Câu 21: Nhận biết : * Mục tiêu : Nắm được những nơi dân đông nhất ở châu Á. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng. * Dân cư châu Á đông nhất ở những khu vực nào sau đây : A- Đông Á B- Đông nam Á C- Nam Á D- Cả 3 khu vực. * Đáp án D Câu 22: Nhận biết : * Mục tiêu : Nắm được nơi phân bố các siêu đô thị trên Thế giới. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng nhất: * Các siêu đô thị thường phân bố ở: A- Đồng bằng, ven biển B- Hoang mạc, vùng núi C- Hải đảo, vùng cực D- dọc sông lớn * Đáp án : A,D Phần II : CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÝ Chương I- Môi trường đới nóng- Hoạt động kinh tế Bài 5 - Đới nóng - Môi trường Xích Đạo ẩm Phần I - Trắc nghiệm ( 4 câu ) Câu 23: Nhận biết * Mục tiêu : HS nắm được vị trí của đới nóng. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng nhất. * Đới nóng nằm ở vị trí: A- CTB -> CTN B - 50B -> 50N C- CT -> 2 vòng cực D- 23027,B - 23027,N * Đáp án: A, D Câu 24: Nhận biết * Mục tiêu : Nắm được vị trí của môi trường Xích Đạo ẩm. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng. * Vị trí môi trường Xích Đạo ẩm ở: A- CTB -> CTN B- 50B -> 50N C- CT đến 2 vòng cực D- 50B và 50N -> CT.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp án : B Câu 25: Thông hiểu * Mục tiêu: HS nắm đượcđặc điểm khí hậu ở môi trường Xích đạo ẩm. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng nhất . * Đặc điểm khí hậu môi trường XĐ ẩm là: A -Lượng mưa TB năm từ 1500mm – 2500mm B- Nhiệt độ cao, biên độ nhỏ, mưa mùa C- Nhiệt độ cao, biên độ nhỏ, mưa quanh năm D- Nhiệt độ cao, biên độ lớn, mưa quanh năm * Đáp án: A, C Câu 26: Nhận biết. * Mục tiêu: HS nắm được cảnh quan môi trường XĐ ẩm phù hợp khí hậu. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng nhất. * Cảnh quan chủ yếu của môi trường XĐ ẩm là: A - Rừng rậm xanh quanh năm B - Rừng rậm và rừng thưa. C- Rừng thưa và Xa van D - Hoang mạc và rừng rậm * Đáp án : A Phần II: Tự luận ( 2 câu ) Câu 27 : Nhận biết. * Mục tiêu: HS nắm được vị trí và khí hậu môi trường XĐ ẩm. * Nêu vị trí và khí hậu môi trường Xích Đạo ẩm? * Đáp án : Vị trí: 50B đến 50N. Khí hậu: Nóng quanh năm; biên độ nhỏ; mưa nhiều quanh năm Câu 28: Nhận biết: * Mục tiêu: Nắm được cảnh quan chính của môi trường Xích Đạo ẩm. * Cho biết cảnh quan chính của môi trường Xích Đạo ẩm ? * Đáp án: - Do có nhiệt độ cao, nắng nóng, mưa nhiều nên rừng rậm phát triển. - Nhiều loại cây rậm rạp, nhiều tầng cây,nhiều loài chim, thú sinh sống. Bài 6: Môi trường Nhiệt đới Phần I: Trắc nghiệm ( 4 câu ) Câu 29: Nhận biết. * Mục tiêu: HS nắm được vị trí môi trường nhiết đới. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng nhất. * Vị trí môi trường nhiệt đới ở: A - 50B đến 50N B- CTB đến CTN C- 50 B và N đến 2 CT D- từ 2 chí tuyến đến xích đạo Đáp án: C Câu 30: Thông hiểu * Mục tiêu: Nắm được đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới. * Điền vào khoảng trống câu sau: Môi trường nhiệt đới có nhiệt độ..................và mưa.................Càng gần chí tuyến mùa ..........kéo dài, biên độ nhiệt càng............... Đáp án: cao quanh năm, vào mùa hạ, khô, lớn Câu 31: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được các cảnh quan thay đổi theo lượng mưa ở nhiệt đới. * Điền vào khoảng trống câu sau: * Ở môi trường nhiệt đới,gần XĐ có cảnh quan................., càng xa XĐ có................. Và cuối cùng là...........................
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đáp án: Rừng rậm, xa van, nửa hoang mạc, rừng thưa. Câu 32: Nhận biết. * Mục tiêu :Nắm được thủy chế của sông và sự phân bố dân cư ở nhiệt đới. * Chọn và điền các từ ( nước quanh năm; hai mùa lũ và cạn; dân rất ít; dân đông ) * Sông nhiệt đới có..........................Đây là khu vực có dân...............trên TG. * Đáp án : 2 mùa lũ và cạn ; dân đông Phần II: Tự luận : ( 2 câu ) Câu 33: Nhận biết * Mục tiêu : Nắm được vị trí và khí hậu ở môi trường nhiệt đới. * Nêu vị trí và khí hậu ở môi trường nhiệt đới ? * Đáp án : - Vị trí: Từ 50B đến chí tuyến B; 50N đến chí tuyến N. - Khí hậu: Nhiệt độ cao quanh năm, mưa tập trung chủ yếu vào mùa mưa. Càng gần chí tuyến, mùa khô keó dài ,biên độ nhiệt càng lớn. Câu 34: Nhận biết * Mục tiêu : Nắm được cảnh quan thay đổi, sông có 2 mùa; đất dễ bị rửa trôi; trồng nhiều loại cây, dân đông. * Nêu đặc điểm cảnh quan , sông ngòi, các loại cây trồng và dân cư ở môi trường nhiệt đới ? Đáp án : Cảnh quan: Gần XĐ ( rừng thưa ) xa XĐ ( sa van ) cuối cùng 1/2 hoang mạc. - Sông có 2 mùa lũ và cạn. Đất dễ bị rửa trôi - Cây trồng : Nhiều loại cây lương thực và cây công nghiệp. Dân rất đông. Bài 7 : Môi trường nhiệt đới gió mùa Phần I: Trắc nghiệm ( 4 câu ) Câu 35: Nhận biết * Mục tiêu : HS nắm được vị trí môi trường nhiệt đới gió mùa. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng nhất. * Vị trí môi trường nhiệt đới gió mùa ở : A- Đông Á và Nam Á B- Đông Á C- Nam Á và Đông Nam Á D- Đông Á và Đông Nam Á. Đáp án : C Câu 36: Nhận biết. * Mục tiêu : Nắm được đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa. * Chọn và điền các từ ( ổn định, thay đổi theo mùa, trên 200C, trên 1.500mm , diễn biến thất thường ) vào câu sau: * Ở môi trường nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ và lượng mưa....................., nhiệt độ quanh năm ............lượng mưa.................Thời tiết nơi đây....................................... Đáp án: Thay đổi theo mùa; trên 200C; trên 1.500mm; diễn biến thất thường. Câu 37: Nhận biết * Mục tiêu : Nắm được cảnh quan đa dạng ở môi trường nhiệt đới gió mùa. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng nhất. * Cảnh quan ở môi trường nhiệt đới gió mùa là: A- Rừng rậm, rừng ngập mặn B- Rừng thưa và xa van C- Rừng rậm, rừng thưa, xa van D- Rừng rậm, xa van Đáp án :A, B Câu 38: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được cây lương thực chủ yếu và dân cư ở nhiệt đới gió mùa. * Nối 2 cụm từ sau thành câu đúng..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A- Lương thực chủ yếu lúa nước B-Lương thực chủ yếu lúa mì Môi trường nhiệt đới gió mùa C- Dân rất đông D- Dân rất ít. Đáp án: Nối vào A và C. Phần II: Tự luận ( 2 câu ) Câu 39: Thông hiểu * Mục tiêu: Nắm được vị trí và đặc điểm khí hậu ở môi trường nhiệt đới gió mùa. * Dựa vào lược đồ sau đây hãy:(2,0 điểm) a.Phân tích nhiệt độ và lượng mưa. b.Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu nào?. * Đáp án : a/ Nhiệt độ: ( 0,75 đ) +Nhiệt độ cao nhất tháng 7, khoãng 290C +Nhiệt độ thấp nhất tháng 1, khoãng 160C +Biên độ nhiệt:130C -Lượng mưa: mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10, các tháng còn lại mưa không đáng kể.( 0,75 đ) b/ Biểu đồ trên thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa ( 0,5 đ) Câu 40: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được cảnh quan thiên nhiên và cây trồng ở môi trường gió mùa. * Nêu đặc điểm cảnh quan tự nhiên và cây trồng ở nhiệt đới gió mùa ? Đáp án :Cảnh quan đa dạng: Rừng rậm, rừng thưa, sa van, rừng ngập mặn. Cây trồng: Nhiều loại cây công nghiệp và lương thực ( lúa nước ) dân rất đông. Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng Phần I: Trắc nghiệm: ( 4 câu ) Câu 41: Nhận biết. * Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm sản xuất ở từng môi trường. * Nối các cụm từ sau thành câu đúng. 1- Môi trường Xích Đạo ẩm a- Bố trí mùa vụ chặt chẽ 2- Môi trường nhiệt đới và gió mùa b- Thâm canh quanh năm Đáp án : 1 + b 2 + a Câu 42: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được những khó khăn ở từng môi trường * Nối 2 cụm từ sau thành câu đúng. 1- Môi trường Xích Đạo ẩm a- Thời tiết diễn biến thất thường 2- Nhiệt đới và gió mùa b- Tầng mùn mỏng, đất ít màu mỡ. Đáp án: 1 +b 2 + a.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 43: Thông hiểu. * Mục tiêu: HS nắm được các loại cây lương thực ở đới nóng. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng: Cây lương thực chính ở đới nóng là: A- Lúa nước, ngô, khoai ,sắn B- Lúa mì, lúa mạch, lúa nước. C- Ngô, khoai, sắn, lúa mì D- Lúa mì, lúa nước, ngô, khoai. * Đáp án: A Câu 44: Thông hiểu * Mục tiêu: Nắm được cây công nghiệp chủ yếu ở đới nóng. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng : Cây công nghiệp chủ yếu ở đới nóng là: A- Sầu riêng, xoài, cao su, mía B- Chè, cà phê, cao su, xoài C- Chè, cà phê, dừa, chôm chôm D- Chè, cà phê, dừa, cao su… * Đáp án : D Phần II: Tự luận ( 2 câu ) Câu 45: Nhận biết * Mục tiêu : Nắm được những thuận lợi, khó khăn và biện pháp khắc phục trong sản xuất nông nghiệp ở đới nóng. * Điền vào bảng sau: Môi trường nhiệt Thuận lợi Khó khăn Biện p khắc phục đới và gió mùa .................................... .................................... .................................... * Đáp án: - Thuận lợi: Nhiệt độ, độ ẩm cao, lượng mưa lớn nên có thể sản xuất quanh năm,. xen canh, tăng vụ - Khó khăn: Đất dễ bị thoái hóa, nhiều sâu bệnh, khô hạn, bão lũ… - Khắc phục : - Bảo vệ rừng và trồng rừng. - Làm thủy lợi và trồng cây che phủ đất. - Đảm bảo tính chất thời vụ chặt chẽ. - Phòng chống thiên tai dịch bệnh Câu 46: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu ở đới nóng. * Nêu các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu ở đới nóng? * Đáp án: - Sản phẩm phù hợp nhiều loại đất và khí hậu, nên nhiều loại cây trồng. Lương thực: Lúa nước, ngô, khoai, sắn… Cây CN : Chè, cà phê, cao su, hồ tiêu... - Chăn nuôi : Chưa phát triển bằng trồng. Chủ yếu: Trâu, bò, dê, lợn, gia cầm. Bài 10 : Dân số - Sức ép dân số đến tài nguyên, môi trường đới nóng Phần I: Trắc nghiệm ( 3 câu ) Câu 47: Nhận biết * Mục tiêu: HS nắm được các khu vực dân đông ở đới nóng. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng: 50% dân số đới nóng sống ở: A- Nam Á - Đông Nam Á B-Đông Á - Nam Á- Braxin C- Nam Á - Tây Phi D- Nam Á- Đông Nam Á- Tây Phi- Đông Nam Braxin..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Đáp án: D Câu 48: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được sức ép dân số đến tài nguyên, môi trường. * Chọn các từ ( phát triển, cạn kiệt, ô nhiễm, nước sạch, thấp, cao ) điền vào câu sau: * Dân số tăng nhanh, làm cho tài nguyên: Rừng, khoáng sản.................thiếu................ môi trường bị.......................;chất lượng cuộc sống người dân....................................... Đáp án: Cạn kiệt ;nước sạch ; ô nhiễm ; thấp. Câu 49: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được biện pháp tích cực để bảo vệ tài nguyên, môi trường. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng: * Để bảo vệ tài nguyên và môi trường, ta phải: A- Di dân và phát triển kinh tế B- Xây dựng giao thông, phát triển kinh tế C- Giảm tỉ lệ tăng dân và phát triển kinh tế D- Giảm tăng dân và di dân. Đáp án: C Phần 2: Tự luận ( 2 câu ) Câu 50: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được dân số đông ở đới nóng và ảnh hưởng đến tài nguyên, môi trường. * Phân tích mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên, môi trường ở đới nóng và biện. pháp giải quyết. * Đáp án : + Dân số và tài nguyên: Gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác tài nguyên làm suy thóai môi trường, diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp, đất bạc màu, khóang sản cạn kiệt, thiếu nước sạch….. + Dân số và môi trường: Dân số đông làm tăng khả năng ô nhiểm không khí, nguồn nứơc, môi trường tự nhiên bị tàn phá, huỷ hoại…. + Biện pháp giải quyết: - Giảm tỉ lệ gia tăng dân số. - Bảo vệ môi trường. - Nâng cao đời sống người dân Câu 51: Thông hiểu. * Mục tiêu: Hiểu được hậu quả của dân tăng nhanh và biện pháp giải quyết. * Nêu hậu quả của dân số tăng mhanh ở đới nóng. Biện pháp giải quyết ? Đáp án: - Hậu quả: Tài nguyên rừng, khoáng sản cạn kiệt, đất bạc màu, ô nhiễm môi trường, chất lượng sống thấp. - Biện pháp: Giảm tỉ lệ tăng dân số; phát triển kinh tế, nâng cao đời sống người dân. Bài 11- Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng Phần 1: Trắc nghiệm ( 4 câu ) Câu 52: Thông hiểu * Mục tiêu: HS phân biệt được sự di dân ở đới nóng và đới ôn hòa. * Nối 3 cụm từ sau thành câu đúng. 1- Đới nóng A- di dân có kế hoạch I- có lợi 2 - Đới ôn hòa B- di dân tự phát II- có hại Đáp án: 1 + B + II 2+a+I Câu 53: Thông hiểu.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Mục tiêu: Phân biệt được di dân tự phát và có kế hoạch. * Nối các cụm từ sau thành câu đúng 1- Do thiên tai, chiến tranh A- Di dân tự phát 2- Để phát triển kinh tế vùng sâu, vùng xa B- Di dân có kế hoạch 3- Kinh tế chậm phát triển 4- Phát triển kinh tế vùng biển 5- Nghèo đói, thiếu việc làm Đáp án: A + 1 + 3 + 5, B + 4 Câu 54: Nhận biết. * Mục tiêu :HS nắm được tốc độ đô thị hóa cao ở đới nóng. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng: * Đô thị hóa nhanh trên Thế giới hiện nay xảy ra ở: A- Đới nóng B- Đới ôn hòa C- Đới nóng và ôn hòa D- Đới lạnh. Đáp án : A Câu 55: Thông hiểu. Mục tiêu: HS nắm được hậu quả của đô thị hóa tự phát * Điền các từ ( giàu, nghèo, môi trường, cảnh quan, tệ nạn, giao thông ) vào câu sau: * Đô thị hóa tự phát gây ra ô nhiễm..................hủy hoại................ùn tắc..................; .....................xã hội và phân hóa.........................lớn. Đáp án: Môi trường, cảnh quan, giao thông, tệ nạn, giàu nghèo. Phần 2 : Tự luận ( 2 câu ) Câu 56: Thông hiểu * Mục tiêu: Phân biệt được lợi ích và tác hại của 2 kiểu di dân tự phát và có kế hoạch. * Cho biết nguyên nhân của 2 hình thức di dân : Tự phát và có kế hoạch ? Đáp án: Di dân tự phát: Do thiên tai, chiến tranh, kinh tế kém phát triển, thiếu việc làm, nghèo đói vv. Di dân có kế hoạch: Để nâng cao đời sống người dân như: Phát triển kinh tế vùng núi, ven biển.. Câu 57: Nhận biết * Mục tiêu: HS nắm được tốc độ đô thị hóa cao ở đới nóng và hậu quả. * Cho biết vấn đề đô thị hóa ở đới nóng và hậu quả ? Đáp án:- Đới nóng có tốc độ đô thị hóa cao, số siêu đô thị ngày càng nhiều. - Hậu quả: Ô nhiễm môi trường, hủy hoại cảnh quan, ùn tắc giao thông, tệ nạn xã hội, thất nghiệp vv. Bài 12- Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng Phần 1: Trắc nghiệm: ( 2 câu ) Câu 58: Nhận biết. * Mục tiêu: Nắm được đặc điểm cảnh quan của từng môi trường ở đới nóng. * Nối nội dung ảnh chụp và tên môi trường vào 2 vế sau cho phù hợp. Ảnh chụp Tên môi trường 1- Cồn cát, núi đá, không cây A- Hoang mạc 2- Rừng rậm, sông nhiều nước B- Nhiệt đới 3- Rừng thưa, cỏ úa C- Xích Đạo ẩm Đáp án : 1 + A 2 + C 3 + B Câu 59: Thông hiểu * Mục tiêu : Phân biệt được từng kiểu môi trường qua biểu đồ khí hậu. * Nối 2 cụm từ sau:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Dạng biểu đồ khí hậu Thuộc môi trường 1- Trên 20 0C, biên độ lớn, có thời kì khô hạn A- NĐ gió mùa 0 2- Trên 25 C, biên độ nhỏ, mưa quanh năm B- XĐ ẩm 0 3- Trên 25 C, biên độ nhỏ, mưa theo mùa C- Nhiệt đới Đáp án : 1 + C 2 + B 3 + A Phần 2 : Tự luận. ( 1 câu ) Câu 60: Vận dụng. * Mục tiêu : HS khái quát được đặc điểm nhiệt độ, biên độ, lượng mưa ở từng kiểu môi trường trong đới nóng. * Điền vào bảng sau: Môi trường Nhiệt độ Biên độ Lượng mưa Xích Đạo ẩm ........................... ....................... ................................ Nhiệt đới ........................... ....................... .............................. Nhiệt đới gió mùa ........................... ....................... ............................... Đáp án: XĐ ẩm: Trên 250C, biên độ rất nhỏ, lượng mưa 1500mm-2500mm Nhiệt đới: Trên 200C, biên độ lớn, lượng mưa 500mm-1500mm Nhiệt đới gió mùa: Trên 200C; biên độ trung bình năm khoảng 80C; Lượng mưa trên 1000mm. Chương II: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA Bài 13: Môi trường đới ôn hòa- Hoạt động kinh tế ở đới ôn hòa Phần I- Trắc nghiệm ( 4 câu ) Câu 61: Nhận biết * Mục tiêu: HS nắm được vị trí của đới ôn hòa. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng: Đặc điểm nào sau đây không thuộc môi trường đới ôn hoà: A.Có tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh B.Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió C.Thời tiết diễn biến thất thường D.Nhiệt độ và lượng mưa trung bình * Đáp án: B, C Câu 62: ( nhận biết ) * Mục tiêu: HS nắm được vị trí phần lớn đất nổi ở đới ôn hòa. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng: Phần lớn diện tích đất nổi của đới ôn hòa ở: A- nửa cầu Bắc B- nửa cầu Nam C. nửa cầu Đông D- nửa cầu Tây Đáp án: A Câu 63: Thông hiểu. * Mục tiêu: Nắm được đặc điểm khí hậu của đới ôn hòa. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng: Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của loại gió nào sau đây: A. gió mậu dịch B. gió Tây ôn đới.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> C. gió mùa. D. gió đất, gió biển. * Đáp án: B. Câu 64: Nhận biết. *Mục tiêu: Nắm được nguyên nhân thời tiết thất thường ở đới ôn hòa 8Thời tiết ở đới ôn hòa thường biến động do: A- Khối khí lạnh di chuyển B- Khối khí nóng di chuyển C- Cả 2 khối khí di chuyển đến D- Không có khối khí nào chuyển đến Đáp án: C Phần II- Tự luận ( 2 câu ) Câu 65: Nhận biết *Mục tiêu: Nắm được vị trí và đặc điểm khí hậu ở đới ôn hòa. *Nêu vị trí và khí hậu ở đới ôn hòa? *Đáp án: - Vị trí: Từ chí tuyến đến 2 vòng cực. Phần lớn đất đai ở nửa cầu Bắc Khí hậu: Mang tính trung gian: Mát , mưa ít hơn đới nóng; ấm, mưa nhiều hơn đới lạnh, và trung gian giữa gần hay xa biển.Thời tiết biến động thất thường do các khối khí nóng và lạnh di chuyển đến. Câu 66: Vận dụng * Mục tiêu: * Dựa vào lược đồ sau đây hãy: a.Phân tích nhiệt độ và lượng mưa. b.Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu nào? * Đáp án: a/ - Nhiệt độ: + Nhiệt độ cao nhất tháng 7, khoảng 160C + Nhiệt độ thấp nhất tháng 1, khoảng: 60C + Biên độ nhiệt: 100C - Lượng mưa: Mưa quanh năm, mưa nhiều vào thu đông. b/ Biểu đồ trên thuộc môi trường ôn đới hải dương.. Bài 14- Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hòa Phần I- Trắc nghiệm ( 4 câu ) Câu 67: Nhận biết * Mục tiêu: * Khoanh tròn vào đầu câu đúng: Đới ôn hoà người ta làm nhà kính để trồng cây: A. trong mùa hè mưa to gió lớn C. bảo vệ khỏi sâu bệnh. B. trong mùa đông giá lạnh D. tránh gió lớn. * Đáp án: B Câu 68 + 69: Thông hiểu. * Mục tiêu câu 2-3 : HS nắm được tổ chức sản xuất nông nghiệp ở đới ôn hòa..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Điền từ vào khoảng trống câu sau: (lớn, nhỏ công nghiệp, hiện đại, kỉ thuật tiên tiến,thành tựu KHKT) Câu 68: Tổ chức sản xuất nông nghiệp ở đới ôn hòa có qui mô……. , theo kiểu………………….ứng dụng rộng rải các…………. ………………………..nên lại hiệu quả cao. *Đáp án:Lớn, công nghiệp, kỉ thuật tiên tiến,thành tựu KHKT. Câu 69: * Điền từ vào khoảng trống câu sau: ( xuất khẩu,chọn giống, thâm canh, lớn, cao) Đới ôn hòa sản xuất nông nghiệp theo hướng……………..Rất coi trọng biện pháp……………nên khối lượng nông sản………, chất lượng…….. *Đáp án: xuất khẩu, chọn giống, lớn, cao Câu 70: Thông hiểu * Mục tiêu: Nắm được cây lương thực chính ở đới ôn hòa. * Khoanh tròn vào đầu câu đúng: Cây lương thực chính ở đới ôn hòa là: A- Lúa nước, lúa mì, khoai tây.. B- Lúa mì, lúa mạch, khoai tây. C- Lúa mì, lúa mạch, lúa nước. D- Ngô, lúa mạch, lúa mì.. *Đáp án: B Phần II: Tự luận ( 2 câu ) Câu 71: Thông hiểu. * Mục tiêu: HS nắm được nông nghiệp đới ôn hòa rất tiên tiến trên TG. * Chứng minh nền nông nghiệp ở đới ôn hòa rất tiên tiến? * Đáp án: - Có 2 hình thức sản xuất: Trang trại và gia đình.. - Trình độ kĩ thuật tiên tiến, tổ chức sản xuất theo kiểu công nghiệp, sản xuất được chuyên môn hóa với qui mô lớn, ứng dụng rộng rãi các thành tựu KHKT. - Sản xuất ra khối lượng nông sản lớn, chất lương cao, phục vụ cho công nghiệp chế biến, cho tiêu dung trong nước và xuất khẩu Câu 72: Nhận biết: * Mục tiêu: Nắm được các sản phẩm nông nghiệp phù hợp từng loại đất và khí hậu * Nêu các sản phẩm nông nghiệp chính ở đới ôn hòa. Vì sao sản phẩm đa dạng ?.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Đáp án: - Sản phẩm chính: Lúa mì, lúa mạch, khoai tây, ngô, hoa quả vv. - Do phù hợp nhiều loại đất và nhiều kiểu khí hậu riêng.. Bài 15- HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI ÔN HÒA Phần I- Trắc nghiệm ( 4 câu ) Câu 73: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được CN đới ôn hòa phát triển sớm nhất trên TG. * Chọn câu đúng: * Nền công nghiệp đới ôn hòa có đặc điểm: A- Phát triển sớm nhất B- mới phát triển về sau C- Cách nay khoảng 250 năm D- Phát triển sau châu Á * Đáp án: D Câu 74: Thông hiểu * Mục tiêu: HS phân biệt được CN truyền thống và công nghệ cao. * Nối 2 cụm từ sau thành câu đúng 1- Công nghiệp truyền thống A. Điện tử; vi tính; hàng không vũ trụ 2- Công nghệ cao B. Luyện kim, cơ khí, hóa chất, dệt C. các mặt mỹ nghệ * Đáp án: 1 + B , 2 + A Câu 75: Nhận biết * Mục tiêu: Biết sản phẩm CN đới ôn hòa tỉ lệ cao nhất Thế giới. * Chọn câu đúng: Trên toàn Thế giới sản phẩm công nghiệp đới ôn hòa chiếm: A- 1/4 B- 2/4 C- 3/4 D- 3/5 * Đáp án: C Câu 76: Thông hiểu. * Mục tiêu : Nắm được cảnh quan CN theo thứ tự từ thấp đến cao: * Chọn câu đúng: Ở đới ôn hòa, cảnh quan công nghiệp theo thứ tự từ thấp đến cao là: A- Nhà máy, Khu CN, vùng CN, trung tâm CN B- Trung tâm CN, khu, vùng CN, nhà máy C- Vùng CN, trung tâm, khu CN D- Khu CN, trung tâm, vùng CN * Đáp án : D Phần II: Tự luận ( 2 câu ) Câu 77: Nhận biết * Mục tiêu: Hiểu đới ôn hòa có nền công nghiệp hiện đại, cơ cấu đa dạng. * Chứng minh nền công nghiệp đới ôn hòa hiện đại và cơ cấu đa dạng? * Đáp án: *Nền công nghiệp hiện đại, phát triển cao: -Chiếm ¾ tổng sản phẩm công nghiệp thế giới. - Nền công nhiệp hiện đại được trang bị nhiều máy móc, thiết bị tiên tiến. -Có nhiều nước công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới: Hoa Kì, Nhật Bản, Đức, Anh , Pháp, Nga… * Cơ cấu ngành đa dạng: -Công nghiệp khai thác: khoáng sản, lâm sản..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Công nghiệp chế biến: là thế mạnh của nhiều nước, phát triển rất đa dạng - Ngành truyền thống: luyện kim, cơ khí, hoá chất … - Ngành hiện đại công nghệ cao: điện tử, hàng không vũ trụ…. Câu 78: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được sự phân bố,cảnh quan công nghiệp, sự ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa. * Cảnh quan CN ở đới ôn hòa có đặc điểm gì? Nêu các quốc gia CN hàng đầu ? *Đáp án: - Phân bố các trung tâm công nghiệp chính ở đới ôn hoà không đều. - Cảnh quan công nghiệp phổ biến:( xếp từ thấp đến cao):Nhà máy khu công nghiệp trung tâm công nghiêp vùng công nghiệp . -Tập trung công nghiệp cao: +Tích cực:Tạo điều kiện hợp tác giữa các cơ sở, giảm chi phí vận chuyển, hạ giá thành + Tiêu cực: Làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường Bài 16 ĐÔ THỊ HÓA Ở ĐỚI ÔN HÒA Phần I- Trắc nghiệm: ( 4 câu ) Câu 79: Nhận biết: * Mục tiêu: HS biết được tỉ lệ dân đô thị đới ôn hòa rất cao. * Chọn câu đúng: Tỉ lệ dân sống ở đô thị của đới ôn hòa là: A- 3/5 dân số B- 1/4 dân số C- 3/4 dân số D- 4/5 dân số * Đáp án : C Câu 80: Nhận biết: * Mục tiêu: Nắm được đô thị hóa ở đới ôn hòa có qui hoạch. * Nối hai cụm từ sau thành câu đúng. 1- Đô thị hóa tự phát A. ở đới ôn hòa 2- Đô thị hóa có qui hoạch B. ở đới nóng C. cả ôn hòa và đới nóng * Đáp án : 1-B, 2-A Câu 81: Nhận biết. * Mục tiêu: Nắm được thực trạng của đô thị ở đới ôn hòa. * Khoanh tròn câu sai: Hiện nay dân số ở đới ôn hòa sống trong các đô thị : A. 3/4 dân số B. 4/5 dân số C. 1/4 dân số D. 3/5 dân số * Đáp án : A Câu 82: Nhận biết. * Mục tiêu: HS nắm được giải pháp giải quyết các thực trạng của đô thị hóa ở đới ôn hòa. * Chọn câu đúng: Biện pháp giải quyết thực trạng tiêu cực ở đới ôn hòa là : A- Qui hoạch lại đô thị hướng tập trung B- Xây dựng nhiều TP vệ tinh C- Chuyển CN và dịch vụ đến vùng mới D- Đẩy mạnh đô thị hóa tập trung ở nông thôn * Đáp án: C,B Phần II Tự luận ( 2 câu ).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 83: Nhận biết. * Mục tiêu: Nắm được mức độ đô thị hóa cao và cảnh quan đô thị * Câu hỏi: Cho biết nét đặc trưng đô thị hóa ở đới ôn hòa ? * Đáp án : - Tỉ lệ dân đô thị cao đạt 75% dân số, l nơi tập trung nhiều đô thị nhất thế giới. - Hình thành nhiều siêu đô thị đông dân, chiếm tỉ lệ lớn số dân đô thị của các nước. - Các đô thị kết nối nhau nhờ mạng lưới giao thông rất phát triể - Các đô thị phát triển theo qui hoạch cả bề rộng , chiều cao và chiều sâu - Lối sống đô thị trở thành phổ biến trong cộng đồng dân cư Câu 84: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được thực trạng và biện pháp khắc phục đô thị hóa ở đới ôn hòa. * Hỏi: Nêu thực trạng tiêu cực ở đới ôn hòa hiện nay. Biện pháp đã khắc phục ? * Đáp án : Thực trạng: Ô nhiễm, ùn tắc giao thông, thất nghiệp, thiếu nhà ở và công trình công cộng. Biện pháp: Qui hoạch lại đô thị “phi tập trung” xây dựng thành phố vệ tinh. Chuyển công nghiệp và dịch vụ về vùng mới. Đô thị hóa nông thôn Bài 17: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa Phần I: Trắc nghiệm: ( 4 câu ) Câu 85: Nhận biết: *Mục tiêu: Hs nắm được các nguyên nhân chủ quan và khách quan làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa. * Nối 2 cụm từ sau: A. công nghiệp và hoạt động giao thông 1- Ô nhiễm không khí do con người B. núi lửa 2- Ô nhiễm không khí do thiên nhiên C. hoạt động sản xuất nông nghiệp con người thải ra D. cháy rừng, bão cát Đáp án: 1+ (A,E), 2+ (A,D) E. sử dụng nhiều chất đốt trong sinh hoạt Câu 86: Nhận biết: * Mục tiêu: HS nắm được hậu quả của ô nhiễm không khí. * Điền vào khoảng trống câu sau: * Ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa đã gây ra nhiều hậu quả……………….. như: ………………… thủng tầng…………..và làm tăng………………….. * Đáp án: nghiêm trọng, mưa axid; ô dôn; hiệu ứng nhà kính Câu 87: Thông hiểu: * Mục tiêu: HS phân biệt được tác hại của từng loại hậu quả ô nhiễm không khí * Nối các cụm từ sau thành câu đúng: A- Trái Đất nóng lên, khí hậu biến đổi 1- Mưa axid B- Gây ung thư da, hỏng mắt 2- Thủng tầng ô dôn C- Gây hại cho nông, lâm nghiệp, công trình D- Bệnh đường hô hấp E- Băng 2 cực tan chảy * Đáp án: 1 + C ; 2 + B, A, E Câu 88: Thông hiểu * Mục tiêu: HS nắm được hậu quả của ô nhiễm nước. * Chọn câu đúng:.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Mưa axit là mưa có chứa lượng axit tạo nên chủ yếu từ: A. Khói xe và khói các nhà máy thải ra trong không khí B. Chất ôdôn trong bầu khí quyển C. Phản ứng hóa học xảy ra trong không gian. D. Khí CO2 do sinh vật thải ra * Đáp án: A Phần II - Tự luận (2 câu) Câu 89: Thông hiểu * Mục tiêu: Nắm được nguyên nhân, hậu quả của ô nhiễm không khí. * Nêu nguyên nhân và hậu quả ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa ? Đáp án: Nguyên nhân: Do CN phát triển, hoạt động giao thông, chất đốt trong sinh hoạt… Hậu quả: - Tạo nên những trận mưa axit làm chết động thực vật… - Làm tăng hiệu ứng nhà kính, khiến Trái Đất nóng lên, khí hậu toàn cầu biến đổi, băng ở hai cực tan chảy, mực nước biển dâng cao… - Khí thải còn làm thủng tầng ôzôn gây nguy hiểm cho sức khỏe con người Câu 90: Thông hiểu. * Mục tiêu: HS nắm được nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm nước. * Nêu nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm nước ở đới ôn hòa ? * Đáp án: - Nguyên nhân: - Nước bị ô nhiễm gồm: Nước sông, biển, nước ngầm. - Do các váng dầu, chất độc hại đưa ra biển. Hóa chất thải từ các nhà máy, lượng phân hóa học và thuốc trừ sâu dư thừa từ đồng ruộng, cùng các chất thải nông nghiệp. - Hậu quả: Chết ngạt sinh vật trong nước, thiếu nước sạch, ảnh hưởng sức khỏe con người. Bài 18: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA Phần I Trắc nghiệm: ( 4 câu ) Câu 91: Nhận biết * Mục tiêu: HS nắm được nhiệt độ, lượng mưa của 3 môi trường đới ôn hòa. * Nối 2 cụm từ sau: 1- Mùa hạ dưới 100 nhiều tháng dưới 00, mưa rất ít A. Mt Địa Trung Hải 2- Hạ nóng 250c,đông ấm 100, mưa mùa đông B. Mt ôn đới lục địa 0 0 3- Hạ mát 15 , đông ấm 5 , mưa quanh năm C. Mt ôn đới hải dương D. Mt cận nhiệt đới Đáp án: 1 + B , 2 + A , 3 + C Câu 92: Nhận biết * Mục tiêu: HS nắm được vị trí từng kiểu môi trường ở đới ôn hòa. * Nối 2 cụm từ 1- Ôn đới hải dương A. ở Nam Âu.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2- Ôn đới lục địa B. ở Trung và Đông Âu 3- Địa Trung Hải C. ở Tây Âu Đáp án: 1 + C, 2 + B, 3 + A Câu 93: Thông hiểu * Mục tiêu: HS nắm được vị trí của các môi trường địa lí * Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp:(1,0 điểm) Cột A. 1. Môi trường đới nóng 2. Môi trường nhiệt đới 3. Môi trường đới ôn hoà 4. Môi trường đới lạnh. Cột B. 1+ 2+ 3+ 4+. A. Nằm ở khoảng giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam B.Khoảng từ 2 vòng cực đến hai cực C.Khoảng 50B và 50N đến chí tuyến ở cả hai bán cầu D. Khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu E. Khoảng 50B đến 50N. Đáp án: 1+A; 2+C ;3+D ;4+B Câu 94: Thông hiểu: * Mục tiêu: HS hiểu được thủy chế của song ở 3 kiểu môi trường. * Nối 2 cụm từ sau: 1- Ôn đới hải dương A. sông đóng băng mùa đông 2- Ôn đới lục địa B. sông nhiều nước quanh năm 3- Địa Trung Hải C. lũ mùa đông, mùa hạ sông cạn. * Đáp án: 1+ B 2+ A 3+ C CHƯƠNG III: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC- HOẠT ĐỘNG KINH TẾ. BÀI 19 : MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC. Phần I- Trắc nghiệm (4 câu) Câu 95: Thông hiểu. * Mục tiêu: Nắm được nguyên nhân và vị trí của môi trường hoang mạc. * Chọn các từ phù hợp (vòng cực, chí tuyến, lục địa, đảo, lạnh,nóng, dãy núi cao) điền vào khoảng trống câu sau: * Phần lớn diện tích hoang mạc nằm dọc 2 bên……………và giữa các……….lớn. Hoặc nơi có dòng biển…………chảy qua; và nằm giữa các ………..chắn gió. Đáp án: Điền thứ tự: chí tuyến, lục địa, lạnh, dãy núi cao. Câu 96: Nhận biết. * Mục tiêu: Hiểu được khí hậu hoang mạc rất khô hạn, khắc nghiệt. * Chọn câu đúng: Đặc điểm của hoang mạc là: A- Hạ mát, đông ấm B- Khô hạn, khắc nghiệt C- Mưa nhiều D- Mưa vào thu- đông * Đáp án : B Câu 97: Thông hiểu. * Mục tiêu: Phân biệt được đặc điểm hoang mạc nhiệt đới và ôn đới. * Chọn câu đúng: Hoang mạc nhiệt đới có diện tích lớn nhất thế giới nằm ở : A. Nam Phi B. Bắc Phi C. Ô-xtrây-li-a D. Bắc Mĩ * Đáp án: B.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 98: Thông hiểu. * Mục tiêu: Nắm được sự thích nghi của thực, động vật ở hoang mạc. * Chọn các từ phù hợp (hạn chế mất nước, dự trữ nước, bụi gai, xương rồng, rừng lá rộng, bò sát, lạc đà, rắn, lợn, gia cầm) điền vào khoảng trống câu sau: * Các loài sinh vật thích nghi với hoang mạc bằng cách……………………… Thực vật có……………………….Động vật có………………………………. * Đáp án: hạn chế mất nước, dự trữ nước, bụi gai, xương rồng, bò sát, lạc đà, rắn… Phần II - Tự luận ( 2 câu ) Câu 99: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được vị trí, nguyên nhân và khí hậu ở hoang mạc. * Nêu đặc điểm khí hậu của môi trường hoang mạc, nguyên nhân hình thành. So sánh điểm khác nhau cơ bản của hoang mạc đới nóng và hoang mạc đới ôn hoà. * Đáp án: Đặc điểm khí hậu: - Khí hậu rất khô hạn và vô cùng khắc nghiệt. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn. - Nguyên nhân: Nằm ở nơi có áp cao thống trị hoặc ở sâu trong nội địa… . So sánh: - Hoang mạc đới nóng: Biên độ nhiệt trong năm cao, có mùa đông ấm, mùa hạ rất nóng. - Hoang mạc đới ôn hoà: Biên độ nhiệt trong năm rất cao, mùa hạ không quá nóng, đông rất lạnh. Câu 100: Thông hiểu * Mục tiêu: HS nắm được sự thích nghi của thực động vật ở hoang mạc. * Cho biết sự thích nghi của thực vật và động vật ở hoang mạc ? * Đáp án: Do thiếu nước, thực động vật rất hiếm. Thích nghi: Tự hạn chế mất nước, dự trữ nước và chất dinh dưỡng. Thực vật: Cây bụi gai, xương rồng. Động vật: Bò sát, lạc đà, linh dương. BÀI 20: HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC Phần I - Trắc nghiệm ( 4 câu ) Câu 101: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được kinh tế cổ truyền ở hoang mạc. * Chọn những câu sai: Hoạt động kinh tế cổ truyền ở hoang mạc là : A- Chăn nuôi du mục B- Trồng trên các ốc đảo C- Buôn bán di chuyển bằng lạc đà D- Nuôi trang trại * Đáp án: B, C Câu 102: Nhận biết. * Mục tiêu: Nắm được kinh tế cổ truyền quan trọng nhất ở hoang mạc * Chọn những câu đúng : Kinh tế cổ truyền quan trọng nhất ở hoang mạc là: A- Buôn bán di chuyển bằng lạc đà B- khai thác dầu mỏ C- Trồng trên ốc đảo D- Chăn nuôi du mục * Đáp án: A, C Câu 103: Nhận biết: * Mục tiêu: Nắm được kinh tế hiện đại ở hoang mạc. * Chọn những câu đúng :.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động kinh tế hiện đại ở hoang mạc là : A- Khai thác nước ngầm, giếng khoang sâu B- Phát triển trồng và nuôi C- Khai thác dầu khí D- Phát triển đô thị * Đáp án: A, C Câu 104: Thông hiểu. * Mục tiêu: Nắm được các biện pháp để phát triển kinh tế ở HM * Chọn những câu đúng : * Các biện pháp khắc phục để phát triển kinh tế ở hoang mạc là: A- Khai thác dầu khí B- Trồng rừng C- Phát triển đô thị D- Khai thác nước ngầm * Đáp án: B, D Phần II - Tự luận ( 2 câu ) Câu 105: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được 2 hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại ở hoang mạc * Cho biết các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại ở hoang mạc.? * Đáp án: * Hoạt động kinh tế cổ truyền: - Chăn nuôi du mục : Dê, cừu, lạc đà… - Trồng trọt trên các ốc đảo. - Vận chuyển buôn bán hàng hóa ra ngoài hoang mạc. - Nguyên nhân: Thiếu nước. * Hoạt động kinh tế hiện đại: - Trồng trọt với qui mô khá lớn vượt xa phạm vi các ốc đảo. - Khai thác dầu khí, kim loại quý hiếm. - Du lịch. - Nguyên nhân: Nhờ tiến bộ của khoa học- kĩ thuật. Câu 106: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được nguyên nhân hoang mạc ngày càng mở rộng. Biện pháp cải tạo hoang mạc. * Vì sao hoang mạc ngày càng mở rộng. Ta phải cải tạo hoang mạc ra sao ? * Đáp án: Hoang mạc mở rộng do: Tác động tiêu cực của con người, do cát lấn, biến động của khí hậu. Cải tạo: Giếng khoan sâu lấy nước ngầm, trồng cây gây rừng để chống cát bay.. Bài 21 : MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH Phần I Trắc nghiệm: ( 4 câu ) Câu 107: Nhận biết *Mục tiêu: HS nắm được vị trí của đới lạnh. * Chọn câu đúng : Đới lạnh nằm ở khỏang vĩ độ naò sau đây: A. Khoảng 600 đến 900 B. Khoảng 300 đến 500 C. Khoảng 500 đến 900 D. Khoảng 300 đến 600 * Đáp án : A Câu 108: Nhận biết.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> * Mục tiêu: Phân biệt được sự khác nhau giữa đới lạnh cực B và cực N. * Nối 2 cụm từ sau thành câu đúng. 1- Đới lạnh ở cực Bắc A- Là lục địa 2- Đới lạnh ở cực Nam B- Là đại dương C. Là lục địa ,là đại dương * Đáp án : 1 + B , 2 + A Câu 109 : Nhận biết: * Mục tiêu: HS nắm được thực vật chủ yếu ở đới lạnh. * Chọn câu đúng : Thực vật chủ yếu ở đới lạnh là : A- Rêu, địa y B- Rừng lá kim C- Rừng hỗn giao D- Rừng lá rộng * Đáp án: A Câu 110 : Nhận biết : *Mục tiêu: Nắm được động vật chủ yếu ở đới lạnh. * Chọn câu đúng : Động vật chủ yếu ở đới lạnh là: A- Tuần lộc, gấu trắng, trâu, bò B- Gấu trắng, cá voi, gia cầm, chim cánh cụt C- Gấu trắng, tuần lộc, lợn, D- Gấu trắng, tuần lộc, cá voi, chim cánh cụt * Đáp án: D Phần II: Tự luận ( 2 câu ) Câu 111: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được vị trí và khí hậu ở đới lạnh. * Em hãy nêu đặc điểm vị trí, khí hậu ở đới lạnh ? * Đáp án: * Vị trí: Đới lạnh nằm trong khoảng từ 2 vòng cực đến 2 cực ở hai bán cầu. * Đặc điểm: Khí hậu khắc nghiệt, lạnh lẽo, mùa đông rất dài, mưa ít chủ yếu dưới dạng tuyết rơi, đất đóng băng quanh năm. Nguyên nhân: Nằm ở vĩ độ cao. Câu 112: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được sự thích nghi của thực, động vật ở đới lạnh. * Cho biết sự thích nghi của thực vật và động vật ở đới lạnh ? * Đáp án: * Thực vật: Chỉ phát triển nhanh trong mùa hạ ngắn ngủi, cây cối còi cọc, thấp lùn , mọc xen lẫn với rêu địa y. *Động vật: Động vật thích nghi với khí hậu lạnh có lớp mỡ dày, lông dày hoặc lông không thấm nước, một số đông vật ngủ đông hay di cư tránh mùa đông lạnh. Bài 22: HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH Phần I- Trắc nghiệm. ( 4 câu ) Câu 113: Nhận biết. * Mục tiêu: Nắm được hoạt động kinh tế của đới lạnh ở Bắc Á, Âu và Bắc Mỹ..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> * Chọn câu đúng : Hoạt động kinh tế truyền thống của các dân tộc ở đới lạnh phương Bắc là: A. chăn nuôi tuần lộc B. đánh bắt cá C. săn thú có lông quý D. chăn nuôi tuần lộc, đánh bắt cá, săn thú có lông quý * Đáp án: D Câu 114 : Nhận biết *Mục tiêu: Nắm được kinh tế hiện đại của người đới lạnh. * Chọn câu sai * Hoạt động kinh tế hiện đại của người ở đới lạnh là : A- Khai thác dầu mỏ biển Bắc B- Đánh bắt, chế biến cá voi C- Nuôi thú có lông quí D- Săn bắt thú có lông quí Câu 115: Nhận biết. * Mục tiêu: HS nắm được vấn đề cần quan tâm giải quyết ở đới lạnh. * Chọn câu đúng : Vấn đề lớn của đới lạnh hiện nay là: A. thiếu nhận lực B. thiếu phương tiện vận chuyển và kĩ thuật hiện đại C. thiếu nguồn nhận lực, nguy cơ tuyệt chủng 1 số động vật quí hiếm D. nguy cơ tuyệt chủng 1 số động vật quí hiếm * Đáp án: C Câu 116: Nhận biết * Mục tiêu: Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc ở đới lạnh phương Bắc * Chọn những câu đúng : Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc ở đới lạnh phương Bắc là: A. chăn nuôi thú có lông quý B chăn nuôi tuần lộc . C. săn thú có lông quý D. chăn nuôi hải cẩu * Đáp án: B, C Phần II -Tự luận: ( 2 câu ) Câu 117: Nhận biết. * Mục tiêu : HS nắm được các hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh. * Nêu các hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc đới lạnh phương Bắc ? * Đáp án : - Rất ít người sinh sống. Kinh tế cổ truyền: Nuôi tuần lộc, đánh bắt cá, săn thú có lông quí để lấy thịt, mỡ và da. Câu upload.123doc.net: Nhận biết. * Mục tiêu: - HS nắm được hoạt động kinh tế hiện đại ở đới lạnh và những vấn đề cần quan tâm * Cho biết hoạt động kinh tế hiện đại ở đới lạnh ? Nơi đây hiện nay cần quan tâm giải quyết vấn đề gì ? * Đáp án : - Hoạt động kinh tế hiện đại ở đới lạnh Hiện nay các hoạt động kinh tế chủ yếu ở đới lạnh là khai thác dầu mỏ (biển phương bắc), khoáng sản quí, đánh bắt và chế biến cá voi, chăn nuôi thú có lông quý. -Nguyên nhân: Khí hậu khắc nghiệt, lạnh lẽo. Khoa học kĩ thuật phát triển. Vấn đề lớn cần phải giải quyết:.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> +Thiếu nhân lực để phát triển kinh tế. + Nguy cơ tuyệt chủng một số loài đông vật quý do săn bắn quá mức. Bài 23 : Môi trường vùng núi Phần I : Trắc nghiệm ( 4 câu ) Câu 119 : Nhận biết * Mục tiêu : Nắm được nguyên nhân khí hậu và thực vật vùng núi thay đổi theo độ cao. * Chọn các từ thích hợp ( nhiệt độ, mưa, nắng, khí hậu, thực vật, động vật ) điền vào khoảng trống câu sau : * Do càng lên cao,…………..càng giảm, nên…………………..vùng núi thay đổi theo độ cao. * Đáp án: Điền : nhiệt độ - khí hậu và thực vật. Câu upload.123doc.net : Thông hiểu * Mục tiêu : HS sắp xếp đúng thứ tự các vành đai thực vật từ thấp lên cao. * Em hãy sắp xếp các vành đai thực vật sau theo thứ tự từ thấp lên cao. ( rừng lá kim, đồng cỏ, rừng lá rộng, băng tuyết, rừng hỗn giao ) * Đáp án : 1- Lá rộng; 2- hỗn giao; 3- lá kim; 4-đồng cỏ; 5- băng tuyết. Câu 119: Nhận biết * Mục tiêu : - Nắm được thực vật vùng núi thay đổi tùy theo sườn núi. * Ở vùng núi An-pơ các tầng thực vật từ thấp lên cao thứ tự là: A. Rừng lá rộng, rừng lá kim, tuyết, đồng cỏ B. Rừng lá kim, đồng cỏ, tuyết, rừng lá rộng C. Rừng lá rộng, rừng lá kim, đồng cỏ, tuyết D. Rừng lá kim, đồng cỏ, tuyết, rừng lá rộng * Đáp án: C Câu 120: Nhận biết * Mục tiêu: Nắm được địa bàn cư trú của các dân tộc miền núi châu Á, Phi, Mỹ. * Nối các cụm từ sau thành câu đúng: 1- Vùng núi châu Á a- con người sống trên cao nguyên cao 3000m 2- Vùng núi châu Phi b- con người sống ở núi cao, mưa nhiều. 3- Vùng núi Nam Mỹ c- con người sống ở núi thấp, mát mẻ * Đáp án : 1 + c 2 + b 3 + a Phần II Tự luận ( 2 câu ) Câu 121: Nhận biết: *Mục tiêu : Nắm được đặc điểm khí hậu và thực vật vùng núi thay đổi theo độ cao. * Cho biết khí hậu và sự phân tầng thực vật ở vùng núi ? * Đáp án : - Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm, nên khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao. Sự phân tầng thực vật giống như thay đổi theo vĩ độ. Từ thấp lên cao có: Rừng lá rộng, hỗn giao, lá kim, đồng cỏ, băng tuyết. - Thực vật còn thay đổi theo sườn đón gió hay sườn khuất gió. Câu 122: Nhận biết * Mục tiêu : Nắm được nơi cư trú và hoạt động kinh tế của người vùng núi trên TG. Vấn đề bảo vệ môi trường. * Cho biết dân cư, kinh tế và sự phân bố dân cư của con người ở vùng núi trên Thế giới. Vấn đề bảo vệ môi trường ở nơi đây ?.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> * Đáp án : - Vùng núi rất thưa dân, đa số dân tộc ít người. Sống nghề trồng trọt, chăn nuôi và khai thác lâm sản. - Phân bố: Vùng núi châu Á: Dân sống ở núi thấp, khí hậu mát. - Vùng Nam Mỹ : Sống trên các cao nguyên bằng phẳng, cao trên 3000m. - Vùng núi châu Phi: Sống trên sườn núi cao, mưa nhiều. * Bảo vệ môi trường : Tài nguyên đang bị suy thoái ( phá rừng, săn bắt động vật quí ). Ô nhiễm nước do sinh hoạt và chất thải công nghiệp. Bài 24: Rèn luyện kỹ năng nhận biết khí hậu qua biểu đồ. Phần I Trắc nghiệm ( 4 câu ) Câu 123: Thông hiểu * Mục tiêu: Nắm được đặc điểm nhiệt độ, mưa ở môi trường X Đ ẩm. * Chọn câu đúng: Nếu biểu đồ có nhiệt độ quanh năm cao trên 250C,biên độ nhỏ, mưa nhiều quanh năm là môi trường: A- Xích đạo ẩm B- Nhiệt đới C- Ôn đới D- Hàn đới * Đáp án : A Câu 124 : Thông hiểu * Mục tiêu: Nắm được đặc điểm nhiệt độ, mưa ở môi trường nhiệt đới * Chọn câu đúng: Nếu biểu đồ có nhiệt độ từ 200 trở lên, biên độ lớn, mưa theo mùa, là môi trường : A- X Đ ẩm B- Nhiệt đới C- Ôn đới D- Hàn đới * Đáp án: B Câu 125: Thông hiểu. * Mục tiêu: Nắm được đặc điểm nhiệt độ, mưa ở môi trường đới ôn hòa. * Chọn câu đúng: Nếu biểu đồ có nhiệt độ từ 0 -> 200C, mưa ít, là ở môi trường: A- X Đ ẩm B- Nhiệt đới C- Ôn đới D- Hàn đới * Đáp án : C Câu 126: Thông hiểu. * Mục tiêu: Nắm được đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa ở môi trường đới lạnh. * Chọn câu đúng: - Biểu đồ có nhiệt độ nhiều tháng dưới 00 đến – 400, tháng cao nhất không quá 100, nhiều tuyết rơi, thuộc khí hậu: A- X Đ ẩm B- Nhiệt đới C- Ôn đới D- Hàn đới * Đáp án : D Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng. Phần I Trắc nghiệm ( 4 câu ) Câu 126: Nhận biết * Mục tiêu : Nắm được khái niệm về lục địa * Chọn câu đúng: Lục địa là: A. Khối đất liền rộng hàng triệu km2 B. Có biển và đại dương bao quanh 2 C. Khối đất liền rộng hàng triệu km ; có biển và đại dương bao quanh; mang ý nghĩa về tự nhiên là chính D. Mang ý nghĩa về tự nhiên là chính * Đáp án : C Câu 127 : Nhận biết * Mục tiêu: : Nắm được khái niệm về châu lục.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> * Chọn câu đúng: Châu lục là: A. Lục địa và các đảo B.Lục địa và các đảo, quần đảo chung quanh C. Lục địa và các đảo, quần đảo chung quanh, mang ý nghĩa về lịch sử, kinh tế, chính trị. D. Quần đảo chung quanh * Đáp án: C Câu 128: Nhận biết. * Mục tiêu: Các đảo thuộc châu lục * Chọn câu đúng: Đại dương nào sau đây có diện tích lớn nhất: A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D.Thái Bình Dương * Đáp án : D Câu 129: Thông hiểu. * Mục tiêu: Số quốc gia ở các châu lục * Chọn câu đúng: Theo thống kê hiện nay trên TG có hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ, trong đó châu lục có số quốc gia đông dân nhất là: A. Châu Á B. Châu Phi C. Châu Âu D. Châu Mĩ * Đáp án : A Phần II Tự luận (2 câu) Câu 130: Nhận biết: * Mục tiêu : Người ta dựa vào điều gì để phân loại các quốc gia? * Đáp án : Thu nhập bình quân đầu người; tỉ lệ tử vong của trẻ em; chỉ số phát triển con người(HDI) Bài 26 : Thiên nhiên châu Phi Phần I : Trắc nghiệm ( 4 câu ) Câu 131 : Nhận biết * Mục tiêu : Nhận biết diện tích châu Phi * Châu Phi có diện tích hơn : A. 30 triệu km2 B. 20 triệu km2 C. 40 triệu km2 D. 10 triệu km2 * Đáp án: A Câu 132 : * Mục tiêu : Đặc điểm bờ biển châu Phi * Bờ biển Châu Phi có đặc điểm : A. Ít bị cắt xẻ , ít vịnh và đảo B. Cắt xẻ mạnh, nhiều vịnh và đảo C. Cắt xẻ mạnh, ít đảo và bán đảo D. Ít bị cắt xẻ, nhiều đảo và bán đảo * Đáp án : A Câu 133: Nhận biết * Mục tiêu : Đặc điểm địa hình châu Phi * Châu Phi có dạng địa hình chủ yếu : A. Đồng bằng thấp B. Núi cao đồ sộ C. Sơn nguyên và bồn địa D. Đồng bằng * Đáp án: C Câu 134: * Mục tiêu: Vai trò của kinh đào Xuy-ê * Kinh Xuy-ê có vai trò rất quan trọng đối với giao thông đường biển trên thế giới.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> nối liền: A. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương B. Biển Đỏ với Ấn Độ Dương C. Địa Trung Hải với Biển Đỏ D. Nối liền châu Phi với châu Âu * Đáp án : C Phần II Tự luận ( 2 câu ) Câu 135: Nhận biết: * Mục tiêu : Nắm được đặc điểm khí hậu châu Phi * Nêu đặc điểm địa hình châu Phi * Đáp án : - Do phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến, ít chịu ảnh hưởng của biển nên Châu Phi có khí hậu nóng, khô bậc nhất thế giới. - Hoang mạc chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Phi. Câu 136: Nhận biết: * Mục tiêu : Nắm được đặc điểm địa hình châu Phi * Trình bày đặc điểm địa hình và khoáng sản Châu Phi * Đáp án : - Hình dạng: Châu Phi có dạng hình khối, đường bờ biển ít bị chia cắt, rất ít vinh biển, bán đảo và đảo. - Địa hình: +Tương đối đơn giản, có thể coi toàn bộ châu lục là một khối sơn nguyên lớn, cao trung bình 750m. + Các đồng bằng thấp, nhỏ hẹp nằm ở ven biển + Hướng nghiêng chính của địa hình: Đông Nam -Tây Bắc. - Khoáng sản đa dạng phong phú, nhiều kim loại quí hiếm (vàng, kim cương, uranium…) BÀI 27 : THIÊN NHIÊN CHÂU PHI (TT) Phần I : Trắc nghiệm ( 3 câu ) Câu 137 : Nhận biết * Mục tiêu: Phân bố hoang mạc ở châu Phi * Hoang mạc Xahara là hoang mạc lớn nhất thế giới thuộc: A. Nam Phi B. Bắc Phi C. Đông Phi D. Tây Phi. * Đáp án: B Câu 138 : * Mục tiêu : * Quan sát H27.1, H27.1 SGK khu vực có lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phù hợp với môi trường : Đặc điểm lượng mưa ở hoang mạc A. Nhiệt đới khô. B. Địa Trung Hải C. Nhiệt đới ẩm. D. Hoang mạc * Đáp án : D Câu 139: Nhận biết * Mục tiêu : Đặc điểm động vật ở châu Phi * Xavan châu Phi là nơi có động vật ăn cỏ tiêu biểu: A.Ngựa vằn. B. Hươu cao cổ. C. Sơn dương D. Sơn dương, ngựa vằn, hươu cao cổ. * Đáp án: D.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 140: Nhận biết * Mục tiêu : Cảnh quan thực vật ở châu Phi * “Xavan công viên” một kiểu xavan độc đáo ở: A.Trong hoang mạc Bắc Phi. B. Trên sơn nguyên Đông Phi. C. Ở bồn địa Công-gô Tây Phi D. Phía nam hoang mạc Xahara . * Đáp án: B Phần II Tự luận ( 2 câu ) Câu 141: Thông hiểu * Mục tiêu : Nắm được đặc điểm khí hậu châu Phi * Nêu đặc điểm khí hậu châu Phi. Giải thích vì sao châu Phi có khí hậu đó? * Đáp án + Khí hậu châu Phi: - Do phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến, ít chịu ảnh hưởng của biển nên châu Phi có khí hậu nóng khô vào bậc nhất thế giới. - Hình thành hoang mạc lớn nhất thế giới (Xa-ha-ra). + Giải thích: - Phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến, có đường xích đạo đi ngang qua gần giữa châu lục và lãnh thổ nằm trong môi trường đới nóng nên châu Phi là châu lục nóng. - Lãnh thổ châu Phi có dạng hình khối, kích thước rất lớn, đường bờ biển ít bị cắt xẻ ảnh hưởng của biển không vào sâu trong đất liền nên châu Phi là châu lục khô. Câu 142: Nhận biết * Mục tiêu: * Kể tên các môi trường tự nhiên của châu Phi và cho biết vì sao các môi trường tự nhiên của châu Phi lại đối xứng nhau qua xích đạo? * Đáp án: - Môi trường xích đạo ẩm - 2 môi trường nhiệt đới - 2 môi trường hoang mạc - 2 môi trường Địa Trung Hải Vì: đường xích đạo đi ngang qua gần giữa lãnh thổ châu Phi. Bài 28 PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN - BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI Câu 143: Nhận biết * Mục tiêu: Biết được hoang mạc châu Phi ảnh hưởng đến khí hậu như thế nào *Hoang mạc châu Phi tiến ra sát bờ biển vì: A. Phần lớn lãnh thổ châu Phi chịu ảnh hưởng của khôí khí chí tuyến lục địa. Châu Phi chịu tác động của các dòng biển lạnh chạy sát bờ biển châu Phi. B. Các dãy núi- địa hình cao phía đông đã ngăn cản gió Đông làm ảnh hưởng hạn chế của biển đất liền C. Phần lớn lãnh thổ châu Phi chịu ảnh hưởng của khôí khí chí tuyến D. Châu Phi chịu tác động của các dòng biển lạnh chạy sát bờ biển.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> * Đáp án: A Câu 144: Nhận biết * Mục tiêu: Biết được rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường đới nóng * Rừng rậm xanh quanh năm chủ yếu ở: A. Môi trường nhiệt đới B. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới gió mùa C. Môi trường địa trung hải * Đáp án: B Câu 145: Nhận biết * Mục tiêu: Biết được ôi trường có diện tích lớn nhất ở Châu Phi * Môi trường có diện tích lớn nhất ở Châu Phi A.Nhiệt đới, hoang mạc, xích đạo ẩm. B. Nhiệt đới, hoang mạc, Địa trung hải C.Nhiệt đới, hoang mạc, xích đạo ẩm, Địa trung hải D. Nhiệt đới, hoang mạc * Đáp án: D Câu 146: Nhận biết * Mục tiêu: Biết được môi trường có diện tích nhỏ nhất ở Châu Phi * Môi trường có diện tích nhỏ nhất ở Châu Phi A.Nhiệt đới, hoang mạc, xích đạo ẩm. C. Hoang mạc, xích đạo ẩm, Địa trung hải * Đáp án: B Bài 29. B. Hai môi trường Địa trung hải D. Nhiệt đới, hoang mạc. DÂN CƯ - XÃ HỘI CHÂU PHI. Câu 147: Nhận biết * Mục tiêu: Biết được Hiện nay các nước châu Phi đã giành được độc lập và thuộc nhóm các nước * Hiện nay các nước châu Phi đã giành được độc lập và thuộc nhóm các nước: A. Kém phát triển B. Chậm phát triển C. Chưa Phát triển D. Đang phát triển * Đáp án: D Câu 148: Nhận biết * Mục tiêu: Biết được châu Phi ổn định về chính trị và phát triển kinh tế * Điều kiện để châu Phi ổn định về chính trị và phát triển kinh tế là: A. Kiểm soát bùng nổ dân số và đại dịch AIDS B. chấm dứt xung đột sắc tộc C. Thoát khỏi sự can thiệp của nước ngoài. D. Kiểm soát bùng nổ dân số và đại dịch AIDS, chấm dứt xung đột sắc tộc, Thoát khỏi sự can thiệp của nước ngoài. * Đáp án: D Câu 149: Các thành phố lớn có trên 5 triệu dân của Châu Phi A. La gốt, Cai rô B.Đa ca, Kep tao C.An giê, La gốt D. Cai rô, Kep tao * Đáp án: A.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 150: Nhận biết * Mục tiêu: Biết được các thành phố có trên 1 triệu dân của Châu Phi Các thành phố có trên 1 triệu dân của Châu Phi chủ yếu phân bố A.Vùng nội địa B.Vùng núi C.Ven biển, dọc theo các sông lớn D. Vùng nội địa, vùng núi * Đáp án: C Phần II Tự luận ( 2 câu ) Câu 151: Thông hiểu * Mục tiêu : Nắm được sự phân bố dân cư ở châu Phi * Trình bày sự phân bố dân cư ở châu Phi * Đáp án -Dân cư châu Phi phân bố rất không đều. -Các hoang mạc và vùng rừng rậm xích đạo hầu như không có người ở. -Vùng duyên hải cưc Bắc và cực Nam , Ven vịnh Ghi-nê, thung lũng sông Nin dân cư tập trung rất đông -Các thành phố có trên 1 triệu dân thường tập trung ven biển Câu 152: Thông hiểu * Mục tiêu : Nắm được nguyên nhân kìm hãm sự phát triển kinh tế –xã hội châu Phi * Cho biết nguyên nhân kìm hãm sự phát triển kinh tế –xã hội châu Phi là gì. * Đáp án Bùng nổ dân số, đại dịch AIDS, xung đột sắc tộc và sự can thiệp của nước ngoài là nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế –xã hội châu Phi. Bài 30. KINH TẾ CHÂU PHI. Câu 153: Nhận biết * Mục tiêu: Biết được một số nước châu Phi có nền công nghiệp tương đối phát triển * Một số nước châu Phi có nền công nghiệp tương đối phát triển: A.Cộng Hoà Nam Phi, Angiêri B.Angiêri, Ai Cập C.Ai Cập D.Cộng hoà Nam Phi, Angiêri, Ai Cập * Đáp án: D Câu 154: Nhận biết * Mục tiêu: Biết được công nghiệp truyền thống của châu Phi *Ngành công nghiệp truyền thống của châu Phi là: A.Chế biến. B.Khai khoáng C.Cơ khí D.Luyện kim * Đáp án: B Câu 155: Nhận biết * Mục tiêu: Biết được Cộng Hòa Nam Phi là quốc gia có ngành công nghiệp phát triển * Cộng Hòa Nam Phi là quốc gia có ngành công nghiệp phát triển A.Chế biến B.Khai khoáng C.Cơ khí D.Luyện kim màu, Cơ khí, Khai khoáng * Đáp án: D Câu 156: Nhận biết * Mục tiêu: Biết được Châu Phi có nguồn dầu mỏ dồi dào *Các nước Châu Phi có nguồn dầu mỏ dồi dào nhất thuộc khu vực.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> A.Bắc Phi * Đáp án: A. B.Nam Phi. C.Tây Phi. D. Đông Phi. Phần II Tự luận ( 2 câu ) Câu 157: Thông hiểu * Mục tiêu : Nắm được đặc điểm nông nghiệp Châu Phi Nêu đặc điểm nông nghiệp Châu Phi * Đáp án: *Trồng trọt: -Có sự khác nhau về tỉ trọng, kỉ thuật canh tác giữa ngành trồng cây công nghiệp để xuất khẩu và ngành trồng cây lương thực: + Cây công nghiệp nhiệt đới: Ca cao, cà phê, cọ dầu, lạc… được chú trọng phát triển theo hướng chuyên môn hóa nhằm mục đích xuất khẩu. + Cây ăn quả cận nhiệt: Cam, chanh, nho, ôliu được trồng ở phần cực Bắc và cực Nam châu Phi, nơi có khí hậu ĐTH. + Cây lương thực: chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt. *Chăn nuôi: -Kém phát triển, chăn thả gia súc là hình thức phổ biến Câu 158: Thông hiểu * Mục tiêu : Nắm được những nguyên nhân nào kìm hãm sự phát triển công nghiệp châu Phi *Những nguyên nhân nào kìm hãm sự phát triển công nghiệp châu Phi. * Đáp án: Nguyên nhân: -Thiếu lao động chuyên môn kĩ thuật, cơ sở vật chất lạc hậu, thiếu vốn nghiêm trọng -Khai thác khoáng sản để xuất khẩu có vai trò quan trọng Bài 31. KINH TẾ CHÂU PHI (TT). Câu 159: Thông hiểu * Mục tiêu : Nắm được đô thị hoá ở Châu Phi gây ra hậu quả *Đô thị hoá ở Châu Phi gây ra hậu quả: A. Ô nhiễm môi trường B. Thiếu nhà ở, thất nghiệp C. Tệ nạn xã hội D. Ô nhiễm môi trường, thiếu nhà ở, thất nhgiệp, tệ nạn xã hội * Đáp án: D Câu 160: Thông hiểu * Mục tiêu: Nắm được một số nước châu Phi có ngành du lịch * Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển là A. Ai Cập, Kênia B. An-giê-ri, Ai Cập C. Ni-giê-ri-a, Kênia D. Xô-ma-li, Kê-ni-a * Đáp án: A Câu 161: Thông hiểu * Mục tiêu : Nắm được Các vùng khai thác khoáng sản xuất khẩu có qui mô lớn nằm ở khu vực.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> *Các vùng khai thác khoáng sản xuất khẩu có qui mô lớn nằm ở khu vực A.Bắc Phi B.Nam Phi C.Tây Phi D. Đông Phi * Đáp án: B Câu 162: : Thông hiểu * Mục tiêu: Nắm được công nghiệp các nước Châu Phi phát triển *Công nghiệp các nước Châu Phi phát triển mạnh nhất là ngành A.Chế biến B.Khai khoáng C.Cơ khí D.Luyện kim, chế biến, khai khoáng * Đáp án: B Phần II Tự luận ( 2 câu ) Câu 163: Thông hiểu * Mục tiêu : Nắm được hoạt động kinh tế đối ngoại của các nước châu Phi. * Hoạt động kinh tế đối ngoại của các nước châu Phi +Xuất khẩu: khoáng sản và nông sản nhiệt đới +Nhập khẩu: máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực Các nước Châu Phi có 90% thu nhập ngoại tê nhờ vào xuất khẩu nông sản và khoáng sản.Du lịch đem lại nguồn ngoại tệ lớn cho nhiều nước ở châu Phi. Câu 164: : Thông hiểu * Mục tiêu : Nắm được nguyên nhân, hậu quả đô thị hoá tự phát. * Cho biết nguyên nhân, hậu quả đô thị hoá tự phát. + Nguyên nhân: gia tăng dân số tự nhiên cao, sự di dân ồ ạt từ nông thôn vào các thành phố lớn vì lí do thiên tai, xung đột tộc người, xung đột biên giới. + Hậu quả: Đô thị hoá không tương xứng với trình độ công nghiệp hoá làm xuất hiện nhiều vấn đề kinh tế-xã hội cần phải giải quyết..
<span class='text_page_counter'>(32)</span>