Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

GA hoa 8 t8 1718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.86 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 8. Ngày soạn:25/9/2017. Tiết: 15. Ngày dạy: 3/10/2017 §11: BÀI LUYỆN TẬP 2. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất. - Củng cố về cách lập CTHH và cách tính PTK của hợp chất. - Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 nguyên tố. 2.Kĩ năng: Kĩ năng làm bài tập xác định nguyên tố hóa học. Kiến thức dành cho học sinh khá- giỏi: Bài tập về quy tắc hóa trị. 3.Thái độ: Có lòng tin vào bản than vào trong việc vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập. II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Đề bài tập trên bảng phụ 2. Học sinh: - Ôn lại các kiến thức: - Công thức hóa học và ý nghĩa của CTHH. - Hóa trị và qui tắc hóa trị. III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1.Ổn định lớp GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp. 2.Kiểm tra bài củ Tìm PTK của phân tử H2SO4; CaCO3. Đáp án:* PTK : H2SO4 = 98 đvC. * PTK: CaCO3 = 100 đvC. 3.Vào bài mới Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ - Yêu cầu HS nhắc lại 1 số kiến thức cơ bản cần - CT chung của đơn chất Ax nhớ: - CT chung của hợp chất: AxBy 1/ Công thức chung đơn chất và hợp chất. - HS phát biểu và viết biểu thức:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2/ Hóa trị là gì. a.x=b.y. - Phát biểu qui tắc hóa trị và viết biểu thức. với a,b là hóa trị của A, B.. - Qui tắc hóa trị được vận dụng để làm những - Vận dụng: loại bài tập nào + Tính hóa trị của 1 nguyên tố. + Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị 2.Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập 1: Lập CTHH của các hợp chất sau và - Hoạt động theo nhóm, làm bài tập vào vở. tính PTK của chúng: Bài tập 1: Đáp án a/ Silic ( IV) và Oxi. a/ SiO →PTK: 60 đ.v.C 2. b/ Photpho (III) và Hiđro.. b/ PH3 →PTK: 34 đ.v.C. c/Nhôm (III) và Clo (I).. c/ AlCl3 → PTK: 133,5 đ.v.C. d/Canxi và nhóm OH.. d/ Ca(OH)2 →PTK: 74 đ.v.C. - Yêu cầu HS làm bài tập trên bảng. - Sửa sai và rút kinh nghiệm cho cả lớp.. Bài tập 2:. Đáp án. Bài tập 2: Cho biết CTHH của nguyên tố X với 1/+Trong CT X O →X có hóa trị I. 2 oxi là: X2O. CTHH của nguyên tố Y với hiđro là +Trong CT YH2 → Y có hóa trị II. YH2. (Với X, Y là những nguyên tố chưa biết). 1.Hãy chọn CT đúng cho hợp chất của X và Y → CTHH của hợp chất: X2Y. trong các CT cho dưới đây: Vậy câu b đúng. a. XY2. b. X2Y. c. XY. d. X2Y3. 2/+Trong CT X2O:. 2.Xác định X, Y biết rằng:. PTK =2X+16=62đ.v.C gX = 23 đ.v.C. - Hợp chất X2O có PTK = 62 đ.v.C. Vậy X là natri ( Na). - Hợp chất YH2 có PTK = 34 đ.v.C. +Trong CT YH2:. gợi ý:. PTK=Y+2=34 đ.v.C gY =32 đ.v.C. +Tìm CTHH của X,Y→ Lập CTHH.. Vậy Y là lưu huỳnh ( S ). +Tìm NTK của X,Y→Tra bảng 1 SGK/42. → Công thức đúng của hợp chất : Na2S. Bài tập 3: Viết CT của đơn chất và hợp chất có PTK hoặc NTK là: a/ 64 đ.v.C. c/ 160 đ.v.C. b/ 80 đ.v.C. d/ 142 đ.v.C. - Gợi ý: CT viết đúng phải thỏa mãn:. Bài tập 3:. Đáp án. a/ Cu ; SO2. c/ Br2 ; CuSO4. b/ SO3 ; CuO. d/ Na2SO4 ; P2O5. - Làm bài tập 3 vào vở:. + Đúng qui tắc hóa trị. + PTK giống với yêu cầu của đề. Kiến thức dành cho học sinh khá giỏi:. Bài tập 4:. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập 4:. + CT đúng: Al(OH)3 ; Al2O3. Hãy cho biết các CT sau đúng hay sai ? Hãy + CT sai g Sửa lại: sửa lại CT sai: AlCl4 g AlCl3 ; Al 3 ( SO4 )2 g Al 2 ( SO 4 ) 3 AlCl4 ; Al(OH)3 ; Al2O3 ; Al 3 ( SO4 )2 - Hướng dẫn: Tra bảng 1, 2 SGK/ 42,43 tìm hóa trị của Al, Cl, nhóm OH,SO4 - Chấm vở 1 số HS. - Tổng kết và chấm điểm. 4.Củng cố- hướng dẫn: - Dặn dò ôn tập: + Khái niệm: Nguyên tử, Nguyên tố, Phân tử, Đơn chất, Hợp chất, CTHH và Hóa trị. + Bài tập: - Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trị. - Tính hóa trị của chất. - Tính PTK của chất. - Bài tập về nhà: 1,2,3,4 SGK/ 41 IV.RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Tuần: 8. Ngày soạn:25/9/2017. Tiết: 16. Ngày dạy: 4/10/2017 KIỂM TRA 1 TIẾT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. MỤC TIÊU - Củng cố lại các kiến thức ở chương I. - Vận dụng thành thạo các dạng bài tập: + Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trị. + Tính hóa trị của chất. + Tính PTK của chất. II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên : - Đề kiểm tra 1 tiết - Đề trắc nghiệm 2.Học sinh: Ôn tập kiến thức ở chương I. III.MA TRẬN ĐỀ (KÈM THEO) TT. HIỂU. NỘI DUNG. TNKQ. BIẾT TL. TNKQ. VẬN DỤNG TL. TNKQ. TL. TỔNG. 01 02 03 04 05 06 07 III. ĐỀ KIỂM (KÈM THEO) V. ĐIỂM. ĐIỂM GIỎI 21. KHÁ Tb YẾU 44. 55. 58. KÉM 00. SỐ BÀI. TỈ LỆ. 178. 97,8%. SO VỚI LẦN KIỂM TRA TRƯỚC TĂNG. GIẢM. VI.TỔNG KẾT ............................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ VII. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .. Ngày……..tháng……năm 2017 DUYỆT. Nguyễn Quốc Trạng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM Học sinh khoanh tròn câu đúng nhất vào A, B, C, D. Câu 1: Cho CTHH SO2. Hóa trị của S là: A.Hóa trị I.. B.Hóa trị II.. C.Hóa trị III.. D.Hóa trị IV.. Câu 2: : Các nguyên tố có trong vỏ trái đất thì oxi là nguyên tố chiếm bao nhiêu phần trăm ?. A. 49,4%.. B. 98,6%.. C. 59,4%.. D. 25,8%.. Câu 3: : Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. Dựa vào tính chất vật lí chung người ta có thể chia đơn chất thành: A. Đơn chất kim loại và đơn chất phi kim. kim.. C. Đơn chất vô cơ và đơn chất phi. B. Đơn chất vô cơ và đơn chất hữu cơ. hữu cơ.. D. Đơn chất kim loại và đơn chất. Câu 4: :Nguyên tử sắt nặng hơn phân tử hiđro bao nhiêu lần? A. 32 lần.. B. 26 lần.. C. 28 lần.. D. 18 lần.. Câu 5: : Nguyên tử của một nguyên tố hóa học gồm có những hạt nào?. A. Hạt proton.. D.Gồm hạt eleetron, hạt proton và hạt nơtron.. B. Hạt eleetrom.. C.Gồm hạt eleetron và hạt proton.. Câu 6: : Nước cất là nước: A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng. B. Là chất tinh khiết.. D.Có thành phần như nước biển. C.Là Một hỗn hợp.. Câu 7: : Phân tử CaCO3 có phân tử khối là bao nhiêu? A. 52 đvC.. B. 90 đvC.. C. 68 đvC.. D. 100 đvC.. Câu 8: : Kí hiệu hóa học của nhôm là: A. Na.. B. Fe.. C. Al.. PHẦN TỰ LUẬN: (6 đ) Câu 1( 1đ ): Hãy viết kí hệu hóa học của: Lưu huỳnh; Natri; Sắt và Thủy ngân. Câu 2(2đ ) : Tính phân tử khối của các phân tử : Fe3O4, NaCl.. Ca..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 3( 2đ ): Lập công thức hóa học của: A.Fe(III) và Cl(I). B. Na(I) và oxi.. Câu 4 ( 1đ ) : 2 Fe2(PO4)3 có ý nghĩa gì?. IV.ĐÁP ÁN: PHẦN TRẮC NGHIỆM 1D; 2A; 3A; 4C; 5D; 6B; 7D; 8C. PHẦN TỰ LUẬN: Câu:. Câu 1:. Câu 2:. Câu 3:. Câu 4:. Đáp án. Điểm. S. 0,25đ. Na. 0,25đ. Fe. 0,25đ. Hg. 0,25đ. Fe3O4 = 232 đvC. 1đ. NaCl = 58,5 đvC.. 1đ. A.Fe(III) và Cl(I). 0.5đ. Theo quy tắc trị  CTHH: FeCl3. 0.5đ. B. Na(I) và oxi.. 0.5đ. Theo quy tắc trị  CTHH: Na2O.. 0.5đ. Có nguyên tố Fe, P, O tạo nên 2 Fe2(PO4)3. 0,25đ. Có 4 nguyên tử sắt, 6 nguyên tử photpho, 24 nguyên tử oxi.. 0,25đ. PTK: 794 đvC.. 0.5 đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×