Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Cong khai Cam ket chat luong nam hoc 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.9 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Biểu mẫu số 1 ( Kèm theo thông tư số 09/2009/TT-BGD ĐT ngày 07 tháng 05 năm 2009 của Bộ Giáo dục & Đào tạo) PHÒNG GD & ĐT VẠN NINH TRƯỜNG MN VẠN KHÁNH. THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở Giáo dục mầm non, năm học 2016- 2017 STT. I. Nội dung. Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được. Mẫu Giáo * MG 3-4 tuổi: - Mức độ phát triển cuối năm cần đạt: - Cân nặng: Trai: 12,8 – 21,2 kg Gái: 12,5 – 21,5 kg - Chiều cao: Trai: 95 – 112 cm Gái: 94 – 111 cm - Đầu năm học: + Trẻ CNBT: 19 cháu + Trẻ SDDV: 02 cháu + Trẻ CBT: 20 cháu + Trẻ TCĐ1: 01 cháu - Phấn đấu cuối năm: + 21 trẻ PT bình thường, đạt tỷ lệ: 100%. + 100% trẻ tăng cân đều hàng tháng. * MG 4-5 tuổi: - Mức độ phát triển cuối năm cần đạt: - Cân nặng: Trai: 14,5 – 23,5kg Gái: 13,8 – 23,2 kg Chiều cao Trai: 100,7 – 119,1cm Gái: 99,5 – 117,2 cm - Đầu năm học: + Trẻ CNBT: 85 cháu + Trẻ SDD vừa: 08 cháu + Trẻ CNHT: 01 cháu +Trẻ CBT: 84 cháu + Trẻ TCĐ1: 10 cháu - Phấn đấu cuối năm học: + Trẻ CNBT: 94 cháu, đạt tỷ lệ: 100% + Trẻ CBT: 91 cháu, đạt tỷ lệ: 96,8% + Trẻ TCĐ1: 3 cháu, đạt tỷ lệ: 3,2% (Không có trẻ béo phì trong nhà trường). + 100% trẻ tăng cân đều hàng tháng. * MG 5-6 tuổi:. -.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Mức độ phát triển cuối năm cần đạt: - Cân nặng: Trai: 16 – 26,6kg Gái: 15 – 26,2 kg Chiều cao Trai: 106,8 – 125,8cm Gái: 106,4 – 124,5 cm - Đầu năm học: + Trẻ CNBT: 101 cháu + Trẻ SDD vừa: 13 cháu + Trẻ SDD nặng: 04 cháu + Trẻ CNHT: 01 cháu + Trẻ CBT: 107 cháu + Trẻ TCĐ1: 09 cháu + Trẻ TCĐ2: 03 cháu - Phấn đấu cuối năm học: + Trẻ CNBT: 114 cháu, đạt tỷ lệ 95,8%; + Trẻ SDD vừa: 06 cháu, đạt tỷ lệ 4,2% + Trẻ CBT: 112 cháu, đạt tỷ lệ 94,1% + Trẻ TCĐ1: 07 cháu, đạt tỷ lệ 5,9% + Không có trẻ béo phì, trẻ SDD nặng, trẻ TCĐ2. + 100% trẻ tăng cân đều hàng tháng.. II. Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ sẽ đạt được. - Trẻ không tranh giành đồ chơi với bạn, nhường nhịn đồ chơi cho bạn, không đánh bạn đập phá đồ chơi. - Trẻ biết quan tâm giúp đỡ bạn, hỏi bạn khi bạn gặp khó khăn , mệt ,đau, khóc. - Thực hiện được các yêu cầu của cô. - Trẻ yêu thích lao động và biết tự phục vụ bản thân. - Trẻ biết giữ gìn quần áo , đầu tóc trẻ gọn gàng sạch sẽ. - Trẻ có thói quen chào hỏi khách khi đến lớp. - Trẻ không nói tục, nói bậy - Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ môi trường không vứt rác bừa bãi */ Kết quả cuối năm đạt: - Chuyên chăm + MG 4-5 tuổi: 93% trở lên. + MG 5-6 tuổi: 95% trở lên. - Bé ngoan tuần: 95% trở lên - Bé ngoan tháng: 65 - 70% - Bé khỏe – Bé ngoan: 90 % trở lên 1/Về chăm sóc, nuôi dưỡng; - Kiểm tra định kỳ sức khỏe trẻ 2 lần/năm. - Thực hiện đo chiều cao, cân nặng ghi và theo dõi biểu đồ 4-5 tuổi, 5-6 tuổi quý lần.. Chương trình chăm sóc giáo dục mà. 2/ Về giáo dục: - Thực hiện chương trình mầm non mới theo thông.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. IV. cơ sở giáo dục tuân thủ. Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục. tư 17/2009 do Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành.. 1/Về cơ sở vật chất: -Phòng học: Đảm bảo cho trẻ hoạt động, thoáng mát về mùa hè, ấm về mùa đông. Đảm bảo mỗi trẻ 1,5m2 - Có công trình vệ sinh đảm bảo yêu cầu. - Mỗi lớp được trang bị 1 ti vi, 1 đầu DVD. - Có đầy đủ bàn ghế đúng quy cách, có đầy đủ các đồ dùng, đồ chơi phù hợp với trẻ mẫu giáo và các trang thiết bị phục vụ công tác chăm sóc và giáo dục trẻ. -Các lớp được trang trí đẹp , sáng tạo theo các chủ điểm thực hiện trong năm đẹp, bố trí các góc chơi hợp lý, khoa học với nhiều nguyên vật liệu mở kích thích trẻ hứng thú tham gia các hoạt động một cách tích cực. - Xây dựng góc tuyên truyền giao lưu giữa nhà trường và phụ huynh nhằm trao đổi kiến thức nuôi dạy trẻ theo khoa học và phòng chống các bệnh xảy ra theo mùa. - Môi trường hoạt động trong lớp và ngoài sân luôn luôn được đảm bảo"Xanh - Sạch – Đẹp, thoáng mát, an toàn và thân thiện". - Giáo viên phối hợp với phụ huynh sưu tầm nguyên vật liệu mở để làm đồ dùng dạy học và đồ chơi cho trẻ theo các chủ đề trong năm . - Xây dựng khu vui chơi phát triển thể lực cho trẻ. 2/Về đội ngũ GV; - Tổng số: 19 người + Đại học: 8 + CĐSP: 05 + TCSP: 03 + Đảng viên: 06 - Có năng lực quản lý nhóm lớp tốt, yêu thương chăm sóc trẻ công bằng, tôn trọng trẻ. Vạn Khánh, ngày 03 tháng 10 năm 2016 HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Biểu mẫu 02 (Kèm theo thông tư số 09/2009/TT-BGDDT ngày 07 tháng 05 năm 2009 của Bộ giáo dục và Đào tạo) PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH TRƯỜNG MN VẠN KHÁNH. THÔNG BÁO Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2016- 2017 Tổng số trẻ em. STT I 1 2 3 4 II III IV V 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 VI 1 a b 2. Tổng số trẻ em Số trẻ em nhóm ghép Số trẻ em 1 buổi /ngày Số trẻ em 2 buổi/ngày Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em Kênh bình thường Kênh dưới -2 Kênh dưới -3 Kênh trên +2 Kênh trên +3 Phân loại khác Số trẻ em suy dinh dưỡng Số trẻ em béo phì Số trẻ thấp còi độ 1 Số trẻ thấp còi độ 2 Số trẻ cao hơn tuổi Số trẻ em học các chương trình giáo dục Đối với nhà trẻ Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng Chương trinh giáo dục mầm non- chương trình giáo dục nhà trẻ Đối với mẫu giáo. Mẫu giáo 4-5 tuổi 94/48 nữ. 234. 3-4 tuổi 21/ 7. 5-6 tuổi 119/60. 234. 21. 94. 119. 234. 21. 94. 119. 234. 21. 94. 119. 199 28 5 2. 19 2 0 0. 81 11 1 1. 99 15 4 1. 27 2 20 3. 2 1 0. 8 1 10 0. 17 1 9 3. 234. 21. 94. 119. 21. 94. 119. 0. 0. 234.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a b c d. Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo Chương trình 26 tuần Chương trình 36 buổi Chương trình giáo dục mầm non- chương trình giáo dục mẫu giáo. 0 0 234. 21. 0 0 94. 0 0 119. Vạn Khánh,ngày 03 tháng 10 năm 2016 HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Biểu mẫu 3 PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH TRƯỜNG MN VẠN KHÁNH. THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non Năm học: 2016- 2017 STT I II 1 2 3 4 III IV V VI 1 2 3 4 5 VII VIII. IX 1 2 3 4 5 6 7 8 9. Nội dung Tổng số phòng Loại phòng học Phòng học kiên cố Phòng học bán kiên cố Phòng học tạm Phòng học nhờ Số điểm trường Tổng diện tích đất toàn trường (m2) Tổng diện tích sân chơi (m2) Tổng diện tích một số loại phòng Diện tích phòng sinh hoạt chung Diện tích phòng ngủ (m2) Diện tích phòng vệ sinh(m2) Diện tích hiên chơi (m2) Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu(đơn vị tính:bộ) Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập(máy vi tính,máy chiếu,máy ảnh kỹ thuật sốv.v…) Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục Ti vi Nhạc cụ(đàn ocgan,ghita,trống) Máy phôtô Catsset Đầu video/đầu đĩa Thiết bị khác Đồ chơi ngoài trời Bàn ghế đúng quy cách Thiết bị khác…. X. Nhà vệ sinh. 1 2. Đạt chuẩn vệ sinh* Chưa đạt chuẩn vệ sinh*. Dùng cho giáo viên 1 2. Số lượng 11 09 08 0 0 01 6 13,391,6m2 1.227,95m2 526,015m2 504.19 m2. Bình quân Số m2/trẻ em. 130m2 80m2 .........m2. 0.55m2/1 trẻ 0.34m2 / 1 trẻ .........m2/1 trẻ. 7/bộ. 7 bộ/ 9 nhóm(lớp). 57,3m2/1 trẻ 5,22m2 2,25m2 2,15 m2/ 1trẻ. 7 máy tính. Số thiết bị/nhóm(lớp) 6/9 6/9 0 0 1/9. 6 6 0 0 1 17 113 bàn, 237ghế. 17/9. Số lượng(m2) Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em Chung. Nam/nữ. 6. 1. Chung. Nam/nữ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> (* Theo quyết định số 14/2008/QĐ-BGDDT ngày 07/04/2008 của bộ GDDT về điều lệ trường mầm non và quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của bộ y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu) XI. Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh. Có X. XII. Nguồn điện (lưới, phát điện riêng). X. XIII. Kết nối internet(ADSL). X. XIV. Trang thông tin điện tử(website) của cơ sở giáo dục. X. XV. Tường rào xây. X. Không. Vạn Khánh ngày 03 tháng 10 năm 2016 HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Biểu mẫu số 04 PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH TRƯỜNG MN VẠN KHÁNH. THÔNG BÁO Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, đầu năm học: 2016- 2017 STT. Nội dung. Tổng số. Hình thức tuyển dụng Tuyển dụng Các hợp đồng trước NĐ 116 và khác(Hợp đồng tuyển dụng theo làm việc,hợp NĐ116(Biên đồng vụ chế, hợp đồng việc,ngắn làm việc ban hạn,thinh giảng, đầu,hợp đồng hợp đồng theo làm việc có thời NĐ 68 hạn,hợp đồng làm việc không thời hạn). T S. Trình độ đào tạo Th Đ C T S H Đ C C N. Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên. 19. 14. 5. I. Giáo viên. 09. 6. 3. II 1. Cán bộ quản lý Hiệu trưởng. 3. 3. 3. 1. 1. 1. P .hiệu trưởng. 2. 2. 2. Nhân viên. 7. 2. 2 III. 2. Nhân viên văn thư + Thũ Quỹ Nhân viên kế toán. 3. Y tế - Kho quỹ. 1. 5. 0. 0. TC CN. 5. 3. 3. 5. 4. 0. 0. 1. 3. 3. 1. 1. 1. 1. 1. 1. Dưới. 8. 1. 1. Ghi chú. 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. Nhân viên Cấp dưỡng. 0. 0. 5. Nhân viên Bảo vệ. 3. 3. 6. Nhân viên Phục vụ. 1 1 Vạn Khánh ,ngày 03 tháng 10 năm 2016 HIỆU TRƯỞNG. Nguyễn Thị Liên.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×