Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bai 18 Protein

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>• Sinh học 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ. Caâu ?. Kể tên các loại ARN? Nêu chức năng của chúng?. -Có -Có33loại loạiARN: ARN: ++mARN: mARN:Truyền Truyềnđạt đạtthông thôngtin tinqui quiđịnh địnhcấu cấutrúc trúcPrôtêin Prôtêincần cần tổng tổnghợp. hợp. ĐÁP ÁN. ++tARN: tARN:Vận Vậnchuyển chuyểnaxit axitamin amintương tươngứng ứngvới vớinơi nơitổng tổnghợp hợp Prôtêin. Prôtêin. ++rARN: rARN:Thành Thànhphần phầncấu cấutạo tạonên nênribôxom, ribôxom,nơi nơitổng tổnghợp hợp Prôtêin. Prôtêin..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chè đậu. Thịt bò. PRÔTÊIN. Sữa. Trứng gà ôpla Gà luộc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sơ đồ cấu trúc của phân tử prôtêin Axit amim. Liên kết péptit. Axit amim.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Các axit amin được liệt kê đầy đủ dưới bảng sau: Tên axit amin. Viết tắt. Tên axit amin. Viết tắt. Glycine. Gly. Serine. Ser. Alanine. Ala. Threonine. Thr. Valine. Val. Cysteine. Cys. Leucine. Leu. Tyrosine. Tyr. Isoleucine. Ile. Asparagine. Asn. Methionine. Met. Glutamine. Gln. Phenylalanine. Phe. Aspartic acid. Asp. Tryptophan. Trp. Glutamic acid. Glu. Arginine Proline. Agr Pro. Lysine. Lys. Histidine. His.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cho chuỗi protein có trinh tự như sau Thảo luận nhóm ( 2 phút) Giải thích vì sao protein có tính đa dạng và đặc thù. Met Ser Arg. Tre Phe Tyr. His Val Gly Pro Asp Glu. Lys Asp. Val Leu. Ser. Gly Pro Phe.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Các bậc cấu trúc của prôtêin.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cấu trúc bậc 2:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cấu trúc bậc 3:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cấu trúc bậc 4: Phân tử Hb. Tính đặc thù của prôtêin còn được xác định chủ yếu ở bậc cÊu tróc nµo? Bậc 1 Chøc n¨ng cña pr«tªin ®ược thùc hiÖn chñ yÕu ë c¸c bËc cÊu tróc nµo? Bậc 3 và 4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bậc 2:Dạng cấu trúc. Bậc 3:Dạng chức năng. Bậc 1: Dạng nguyên liệu (cơ bản). Bậc 4:Dạng chức năng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thảo luận nhóm các câu hỏi sau (thời gian 3 phút) Trả lời câu hỏi thảo luận nhóm Câu 1 Vì sao protein dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc rất tốt ? - V× c¸c vßng d¹ng sîi sợi ®ược bÖn l¹i víi Câu 1: Vì sao xo¾n protein dạng là nguyên liệu cấu trúc rất nhau kiÓu d©y thõng t¹o tốt ? (nhóm 1 và nhóm 2)cho sîi chÞu lùc khoÎ h¬n Câu 2Câu vaicủa tròmột của số một số enzim đốisự với sự tiêu hoá thức Nêu2:Nêu vai trò enzim đối với ăn ởthức miệng, dạ dàyở?dạ (nhóm tiêu hoá ăn ởởmiệng, dày ?3 và nhóm 4) - Khoang miÖng: CâuAmilaza 3:Giải thích nguyên Tinh bét §ường mant«nhân gây bệnh tiểu đường ? -D¹ dµy: (nhómPepsin 5 và nhóm 6) Pr«tªin Pr«tªin (chuçi dµi) chuçi ng¾n (3->10 a.a) Câu 3 Giải thích nguyên nhân gây bệnh tiểu đường? Do rối loạn hoạt động nội tiết của tuyến tuỵ -> tạo lượng Insulin giảm ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Collagen và Elastin tạo nên cấu trúc sợi rất bền của mô liên kết, dây chằng, gân. Keratin tạo nên cấu trúc chắc của da, lông, móng TẾ BÀO. MÔ. CƠ QUAN. HỆ CƠ QUAN.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2 Hiện đã biết khoảng 3500 loại enzim. Ngoài ra trong quá trình tổng hợp AND và ARN cần có 1 số enzim tham gia xúc tác như: ADN primeraza, ARN pôlimeraza, hoặc phân giải ARN thành các Nuclêôtit dưới tác dụng xúc tác của Enzim ribônuclêôtit.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Do rối loạn hoạt động nội tiết của tuyến tụy -> tạo lượng Insulin giảm hoặc không tiết ra . Đường glucôzơ (trong máu) glucôgen (gan và cơ). insulin. glucagôn. glucôgen (gan. và cơ) Đường glucôzơ (trong máu).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngoài các chức năng trên prôtêin còn có chức năng nào khác? Là Làthành thànhphần phầntạo tạonên nênkháng khángthể thểbảo bảovệ vệcơ cơthể, thể,vận vậnchuyển chuyển (oxi) (oxi)và vàchuyển chuyểnđộng độngcủa củatếtếbào bàovà vàcơ cơthể. thể. Lúc Lúccơ cơthể thểthiếu thiếuhụt hụtGluxit, Gluxit,lipit, lipit,tếtếbào bàophân phângiải giảiPrôtêin Prôtêin để đểcung cungcấp cấpnăng nănglượng lượngcho chocho chocác cáchoạt hoạtđộng độngsống sốngcủa củatếtế bào bàovà vàcơ cơthể. thể. Vai Vaitrò tròtruyền truyềnxung xungthần thầnkinh kinhvà vàchống chốngđỡ đỡcơ cơhọc... học....

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nếu thiếu hoặc thừa Prôtêin cơ thể sẽ như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Cơ thể thiếu prôtêin.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Sử dụng quá nhiều prôtêin.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Sử dụng prôtêin và luyện tập TDTT.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> BÀI BÀITẬP TẬP. Hãy Hãyđánh đánhkhoanh khoanhtròn trònvào vàocâu câutrả trảlời lờiđúng đúngnhất nhấttrong trongcác cáccâu câusau sau Câu 1: Tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin được quy định bởi những yếu tố nào? A. Ở trình tự sắp xếp, số lượng và thành phần các axit amin. B. Ở chức năng quan trọng của prôtêin. C. Ở các dạng cấu trúc không gian của prôtêin. D Cả A và C.. Câu 2: Vai trò quan trọng của prôtêin đối với cơ thể là gì? A. Là thành phần cấu trúc tế bào và bảo vệ cơ thể. B. Làm chất xúc tác và điều hoà trong quá trình trao đổi chất. C. Biểu hiện tính trạng cơ thể thông qua các hoạt động D. Cả A,B và C. Câu 3: Prôtêin thực hiện được chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây? A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 và 4 D. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 4. ThÞt tr©u vµ thÞt bß l¹i kh¸c nhau vì: A. Trâu và bò sống trong môi trường khác nhau. B. Trâu và bò ăn thức ăn khác nhau. C. Gen quy định prôtêin của trâu và bò khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> DẶN DÒ - VÒ nhµ häc bµi, tr¶ lêi c©u hái trang 41 SGK. - Häc ghi nhí SGK. - §äc phÇn “Em cã biÕt” trang 41 SGK. - ChuÈn bÞ tríc bµi míi..

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×