Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.12 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : Ngày dạy :. Tuần : 1. CHÍNH TẢ (Tập chép) CẬU BÉ THÔNG MINH I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Rèn kĩ năng viết chính tả: - Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài Cậu bé thông minh.Không mắc quá 5 lỗi trong bài. -Từ đoạn chép mẫu trên bảng của gv, củng cố cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào một ô, kết thúc câu đặt dấu chấm, lời nói của nhân vật đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn lộn do ảnh hưởng của phương ngữ: l / n, ang / anh. 2. Ôn bảng chữ: - Điền đúng 10 chữvà tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng ( hoặc thêm tên những chữ do hai chữ cái ghép lại: ch…) - Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn h/s cần chép: nội dung BT2 hay 2b (viết 2 lần) - Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3 - Vở bài tập. III. PHƯƠNG PHÁP: - Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, luyện tập thực hành IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. MỞ ĐẦU : GV nhắc lại một số điểm cần lưu ý về yêu cầu của giờ học chính tả, việc chuẩn bị đồ dùng cho giờ học (vở bút bảng ….), nhằm củng cố nền nếp học tập (đã hình thành từ lớp 2) cho các em B. DẠY BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG THẦY 1.Ổn định : 2. Bài mới : *1. Giới thiệu bài : Trong giờ chính tả hôm nay cô sẽ hướng dẫn các con: - Chép lại đúng một đoạn trong bài. HOẠT ĐỘNG TRÒ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> tập đọc mới học - Làm bài tập phân biệt các tiếng có âm, vấn đề viết lẫn như l/n, (an/ang) - Ôn lại bảng chữ và học tên các chữ do nhiều chữ các ghép lại.. * Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài. MT : Hiểu được nội dung chính và biết cách trình đoạn văn. *Hướng dẫn HS chuẩn bị. -- Hs theo dõi đọc thầm. - Gv đọc đoạn chép trên bảng. - 2 hs nhìn bảng đọc lại đoạn - Gv hướng dẫn hs nhận xét: chép. +Đoạn này chép từ bài nào? - Đoạn này chép từ bài: Cậu bé thông minh. +Tên bài viết ở vị trí nào? - Tên bài viết giữa trang vở. +Đoạn chép có mấy câu? - Đoạn chép có 3 câu.Câu 1: Hôm sau …ba mâm cỗ.Câu 2: Cậu bé +Cuối mỗi câu có dấu gì? đưa cho …nóiCâu 3: Còn lại. - Cuối câu 1 và câu 3 có dấu +Chữ đầu câu viết như thế nào? chấm, cuối câu 2 có dấu hai chấm - Hướng dẫn hs viết bảng con một vài - Chữ đầu câu viết hoa. tiếng khó ( gv lần lượt gạch chân các - Hs lần lượt viết các tiếng khó tiếng khó ở đoạn văn ) vào bảng con: chim sẻ, kim khâu, - Gv nhắc nhở hs khi viết không gạch chân sắc, xẻ thịt, sứ giả. các tiếng này vào vở. . - Chép bài trong sgk. Hoạt động 2: Luyện viết chính tả MT : Nghe và viết đúng chính tả 1 khổ thơ của bài tập đọc. *GV đọc cho HS viết. - Hs mở vở, ngồi ngay ngắn để -Theo dõi HS viết, uốn nắn, tự sửa lỗi. nhìn sgk chép bài vào vở. - Hướng dẫn HS đổi vở bắt lỗi và tự sửa lỗi. - Hs tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề - Kiểm tra nhận xét 5 bài. vở. hoặc vào cuối bài chép. Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài tập. MT : Giúp HS nắm nội dung bài viết, học thuộc các chữ cái, từ mới trong bài. * Bài tập 2: -2 hs đọc yêu cầu của bài.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Gv chép bài lên bảng. - Gọi 1 hs đọc chữa bài trên bảng. - Gv nhận xét. *Bài tập 3: - Gv mở bảng phụ kẻ sẵn. - Gọi 1hs lên bảng chữa bài. - Gv nhận xét, sửa chữa ( nếu có ). - Hướng dẫn hs đọc thuộc + Gv xoá hết ở cột chữ + Xoá hết ở cột tên chữ + Xoá hết bảng cái. - Hs làm bài vào vở bài tập - Hs đổi bài nhau để kiểm tra - 1 hs đọc chữa bài, lớp nhận xét: a. Hạ lệnh, nộp bài,sáng loáng. b. Đàng hoàng, đàn ông, hôm nọ. - 1 hs đọc yêu cầu của bài - 1 hs làm mẫu : ă - á, â - ớ - Cả lớp làm bài vào vở BT, đổi vở để kiểm tra - Hs đọc cá nhân bảng 10 chữ cái và tên chữ - 1 số hs nói hoặc viết lại - 1số hs nói hoặc viết lại - Vài hs đọc thuộc lòng 10 chữ - Cả lớp viết lại vào vở thứ tự 10 chữ và tên chữ .. 4.Củng cố – Dặn dò : - Hỏi về nội dung bài. - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span>