Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.11 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mũ_Logarit. 1. Phương trình mũ. Dạng tổng quát: a x b (với 0 a 1 ). Phương trình vô nghiện Phương trình có nghiệm duy nhất x log a b. b0 b0. I) Phương pháp 1. Phương pháp đưa về cùng cơ số. . Cách giải. Sử dụng các công thức lũy thừa, mũ để đưa phương trình đã cho về dạng:. a. f ( x). a. g ( x). a 1 f ( x ) g ( x). . Luyện tập. Bài 1. Giải các pt sau: x 1 x x 1 1. 3 3 3 9477 x x 1 x2 x 1 x 1 x 2 2. 5 5 5 3 3 3. x 1 x 1 x a) 2 3 6.3 3 9. . b). 17 4. . 2 x 1 6x. . . 17 4. x x x x 3. 5 3 3 2 7 2 4 3. 42 x 1 54 x 8 5 102 x. c) x x 8 82 x 1 4. 2 2. 4. d) x. 2. 8 x 78. 2 x 8 1 x 8 3 243 x 3 9 x 2 9. 1 2 x 5 x 1 102 x 5 e). x. 2 25 125 64 5. 5 8 . Bài 2. Giải các pt sau:. 1.. . 3 3 3. . x. 1 81 . 3 3 3 3 3 3 3 2. . a). 8 x 1. . 3 3 9 4 27 . 6 x7. 8. 2 x 1 x 1. 3. x. 0, 25 . 4. 2. 1 16 x 8 1 x. x x1 b) 5 8 100. 4 x 1 3x 3 5. 2 . 2 . 4 x. 5.. 2 x 1 4 x 1 . 2 x 3x 216. 3.. 4.. 2 x 8. x 2 1. 7x. 2. 2 x 1 2x. x 1. 20 60 27. . c) x d) 2. 2. 1. 1. x 2 e) 16. 2x x1 2. 2. 2. 3x 3x 2. 8 x19. 0, 25 2 x24. 2. 1. . x 1 x 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mũ_Logarit. 2x 5x 0,1 10x1 . 5. 6.. 2. 1 1 3 4 x 9 x 2 6 4 x 2 9 x 1 3 2 f) 4 x 6 8 x 4 25 g) 5. 2 x 8 125x 7. 5. Bài 3. Giải các pt sau:. 3 2 2 5 2 6 . 8x. 1.. 8 x 1. 3. 5. 7.. 7 . x 2 2. . 3 2 2. . 52 6. . 5 x 6. 48 7 48 . 82 9. x8 x 1. . 82 9. 4.. x 1 x 8. x2 2 x 9. . x 1. x x2. . ( x 2) x 3. x2. 1 x2 6 x 9. x 3 6.. 8 x 2 5 x 2. 2 x 7. 8.. x. 2. 5x 4. x2 4. x2 x 4. 1. II) Phương pháp 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. . Cách giải: Dạng 1: P(a f ( x ) ) 0 ↝ đặt t a f ( x ) (Đk: t 0 ) t0 (với P (t ) là đa thức bậc 2, 3 hoặc 4 ẩn là t) P (t ) 0. Dạng 2: a 2 f ( x ) (a b) f ( x ) b 2 f ( x ) 0 ↝ Chia cả hai vế cho a 2 f ( x ) hoặc b 2 f ( x ) f ( x) 2 f ( x) b b 0 a a ↝ Dạng 1 2 f ( x) f ( x) a a 0 b b . a b 1 1 ↝ đặt t a f ( x ) 0 b f ( x ) t c0. Dạng 3: a f ( x ) b f ( x ) c với 1 t c t 2 ct 1 0 t. . Luyện tập. Bài 1. Giải các pt sau: 1. 9 x 5.3x 6 0. 1. cot x 2 sin2 x 3 0 a) 4 2. 72 x x 6. 0, 7 7 x 2. 100. 1 2sin x 9.42cos x 3 b) 4. 1 2 x x 3. 2 15.2 8 0. c) 25sin x 25cos x 26. x x1 4. 4.4 9.2 8 0. x d) 4. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2.2 x. 2. 2. 8 0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mũ_Logarit. 5.. . x. 74 3 2 3. 6. 4. x 2. 16 10.2. . x. e) e6 x 3.e3 x 2 0. 6. x 2. 32 x x 2. 0,3 3 x f) 100. 2 x2 x 7. 2 3.2 1 0. g) 3x 2 3 x 10 0. sin x cos x 6 8. 9 9. x2 2 x h) 2 2 15 0. x 1 x 9. 5 5 4 0. x 1 x i) 3 3 4 0. 2. 3. 2. Bài 2. Giải các pt sau: 1.. 7 4 3 . x. . . 3 2 2 2 2 1 3 2 3 2 3 4 5 24 5 24 10 x. 3.. x. . 5 2 6. x. . 52 6. 4.. cot x. 6.. 10 x. 8 3 7 8 3 7 16 2 3 2 3 4 tan . x2. x. 7.. 2.. x. x2. 5.. x. 3 2 3 2 0. tan . cot x. 2x x 8. 3 3 5 5. Bài 3. Giải các pt sau: 1. 8x 2 4 x 2 x 2 0 9. 3.. . 10 4 4. x 2. 4. 4 22 x 6 x 18 32 x. 2 x2 8x 2 x 5 5. 4 x 2 7. 3 9 x 7 6 x 6 4 x 0 9.. 4. x 1 x. 6. x 1 x. 29. 2. 25 x 10 x 22 x1. x 1 x. 6. 32 x 4 45 6 x 9 22 x 2 0 8. 64 9 x 84 12 x 27 16 x 0 1 x. 1 x. 10. 4 6 9. 1 x. III) Dạng 3. Phương pháp logarit hóa. . Cách giải: Dạng 1: a. f ( x). b. f ( x ) g ( x ). log a a f ( x ) b f ( x ) g ( x ) 0 1 log b a f ( x ) b f ( x ) g ( x ) 0 . f ( x) f ( x) g ( x) log a b 0 f ( x) 1 g ( x) log a b 0 (đưa về phương trình tích) f ( x ) log a g ( x ) 0 f ( x) log b a f ( x) g ( x) 0 b .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mũ_Logarit. 4. f ( x) f ( x ) g ( x ) Dạng 2: a b. f ( x) 0 log b a f ( x ) log b b f ( x )g(x) f (x) log b a f ( x) g ( x) ... g ( x) log a b. . Luyện tập: giải các phương trình sau bằng phương pháp logarit. x 1. 2. x 2. 3. 2. 2. 4. 2. 52 x 1. 4. 8x 5x. 2. 2 x 8 x. 1. . 3.. 18. 5. 3 2 2x. 2. 2 x. 3 2. 6. 8. x x2. 2. 5 x 6. 2 x 3 8 x2. 2 1 7 2. 5 2 3. 2 x 4 5x 2. 8 x2. 2. 2. 4 x 1. 3x. 4. 3x. x 2 x 5 x 3 7 0 5. 5. 6. 6.. 36. x 2 x 1 2. 5 2 4. 4. 3x . x 1. 5. 2 1 7 3. 5 2 x 3 x 5 x 6 4. 2 3. 2. 3x x 2. x x1. 4 x 1. 1 8. x x 4. 3 2 1. x. 1. 3 8 x. 3 2. 2. 16. 5x 4. 5. 4 9x1 3 2. 4 x. 43. 6. 8. x x2. 2 x 1 2. 36 32 x. IV) Dạng 4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số. . Cách giải: Chú ý: cho hàm số mũ y a x 0 a 1 Nếu 0 a 1. Thì y a x là hàm luôn nghịch biến x ℝ. Nếu a 1. Thì y a x là hàm luôn đồng biến x ℝ. Xét phương trình f ( x) 0 . Giả sử hàm số y f ( x) có TXĐ là D. Hàm số y f ( x) đơn điệu (ĐB hoặc NB) trên khoảng a; b D . Nếu tồn tại x0 a; b sao cho f ( x0 ) 0 x0 là nghiệm duy nhất của phương trình. . Luyện tập: giải các phương trình sau: x 1. 3 5 2 x x x x 2. 4 3 5. 6 x 3. 7 x 2. x. x 2 a) 2 3 1. b) 3 4 5 x. x 2. x c) 2 x 3 0. 2 3 2 3 x. i.. x. ii. iii.. 1 1 x 2 2. x x 2 1 5x. Tham khảo thêm trong SGK+SBT Giải tích lớp 12 nâng cao. x. 4x.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mũ_Logarit. 5. Phương trình logarit. Dạng tổng quát: log a x b (với 0 a 1 ) Phương trình luôn có nghiệm là: x a b 0 I) Phương pháp 1. Phương pháp đưa về cùng cơ số. . Cách giải. Sử dụng các công thức logarit để đưa phương trình đã cho về dạng: f ( x) 0 log a f ( x) log a g ( x) g ( x) 0 f ( x) g ( x) f ( x) 0 f ( x) 0 b b f ( x) a log a f ( x) log a a . log a f ( x) b . Luyện tập:. . log3 2 x 1 2. . log 3 8 x x 2 9 2. log 2 2 x log 2 x 2 2 log x 2 2 x 3 log x 3 log x 1. 1 x log 2 x log 2 x 6 log 2 7. 2log 25 3x 11 log5 x 27 3 log5 8. log 4 x 2 log x 2 1. log 5 x log 0,2 x log 3 25 7. log 2 x 3 log 2 x 1 . x 5 log 2 x 2 25 0 x5 log 2 x 2 1 log 1 x 1. 3 log x 3 3log 27 x 2 log 3 x 4 log 2 x 2 3 log 2 6 x 10 1 0. log9 x log3. 1 2 log 2 x 1 log 1 x 4 log 2 3 x 2 2 2x 1 log 9 x 1 2 log 2 x 3 log 2 x 1 3. log 1 x 3 1 log 4 4. 3. log 2. . 2. . 2x 1 1. log3 x 2 log5 x 2log 3 x 2 log 2 x 1 2log 4 2 x 1 log 2 x 2 5 x 4 1 log 2 x 1 log 2 x 1 2 log 4 2 x 1 2 log 2 x 5 log9 x 2 log 3 x 1 log. log2 8 x2 log 1. 2. . . 1 x 1 x 2 0. 3. 1 log5 2. log 2 9x 4 x log 2 3 log 2. 2. 3. log 2 x 2 x log5 3 x log 2 5. 1 log 2 4 x 15 2 x 27 2log 2 0 x 42 3 .
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mũ_Logarit. 6. II) Phương pháp 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. . Cách giải. Đặt t log a f ( x) . Luyện tập Bài 1: Giải các phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ. 1) log22 x 4log2 x 3 0. 1) log 2 2 x 2 log 4. 2) log x3 10 log x 2 10 6log x 10 0 3) log22 x 6log4 x 4. 3) log. 4) 2log 2 x 5log x 3. log3 2. 2. 1 2. 1 0 x 2) log3 x 2 log 2 x 2 log x. 0 2. x 3log 2 x log 1 x 2 2. x 8 8 5) log 22 2 x 8log 1 2 x 5. 4) log. 5) log 22 x 1 3log 2 x 1 log 2 32 0. 2 2 2. 1 2. 2. 4 x log 2 . 4. 6) log5 x 4log 25 5 x 5 0 2. 7 6) log x 2 log 4 x 0 6 2 7) 4log4 x 2log 4 x2 1 0. x 9. 7) log 9 2 x 8log 9 1 0. Bài 2: Giải các phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ. 1). 1 2 1 5 log x 1 log x. 2). 2 log3 x log9 x 3 . 1) log x 3 log9 x 1 2. 4 1 1 log3 x. 1 2 1 4 log 2 x 2 log 2 x 1 2 1 4) 4 log x 2 log x 1 2 5) 1 0 2 3 log 2 4 x 2 log 4 16 x3 . 3). 6) log 7 x log x. 2) log 25 125x2 2log x 5x 5 2. 3) log x 5 5 1, 25 log x 2 5 4) log 2 log 2 4 x 3 2 x. 5) 3 log 2 x log 2 4 x 0 6) log x 3 log x 2 0. 1 2 7. 1 3. 7) log 2 2 x 2 x log x 2 x 3 0 4. 1 2. 1 3. 7) log 2 2 x log 2 x 1 1. Bài 3: Giải các phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ. log 2 2 x x 1 log 2 x 6 2 x. log32 x 1 x 5 log3 x 1 2 x 6. 2 log 2 x 4 1 log 2 4 x 1 log 1 x. x log 2 2 x 2 x 1 log 2 x 4 0. 2. . log 3 4. 2. x2 x. 2. x2 x. . . 3 log 1 4 x 3. 2. x. 2x. 2. x. . 3 2 0. x 2 log32 x 1 4 x 1 log3 x 1 16.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mũ_Logarit. 7. III) Phương pháp 3. Phương pháp mũ hóa. . Lý thuyết. . f ( x) 0 f ( x) 0 g ( x) g ( x) a f ( x) a a. Dạng 1: log a f ( x) g ( x) . log a f ( x ). Dạng 2: log a f ( x) log b g ( x) f ( x) a t. Đặt t log a f ( x) log b g ( x) t . Phương trình . g ( x) b. t. Biểu diễn PT theo ẩn t. . Luyện tập. log 2 9 2x 3 x. log 2 x4 x 2 1 1. log3 3x 1 26 2 x. . . log x 3 3 1 2 x x 2 . log 7 6 7 x x 1. log x x 2 2 1. log 2 12 2x 5 x. log5 x 2 6 x 2 log3 x. log3 4 3x1 1 2 x 1. log 2 3 2 x 1 2 x 1. 1 2. log x 2 x 2 7 x 12 2. log7 x log3. . . x 2. . . log 4 3 2x 1 5 x. 2log6. x log5 5x1 20 2. log3 x 2 2 x 1 log 2 x 2 2 x . log 1 6 x 1 36 x 2. x 4 x log 4 x. 2log5 x3 x. 5. log3 9x 8 x 2. IV) Phương pháp 4. Phương pháp sử dụng đồ thị, tính đơn điệu của hàm số. . Lý thuyết. Cho hàm logarit y log a x với 0 a 1 , TXĐ: D 0; TH1: a 1 TH1: 0 a 1. Hàm số y log a x luôn đồng biến trên D Hàm số y log a x luôn nghịch biến trên D. Cho phương trình f ( x) g ( x) nếu y f ( x) là hàm tăng trên D và y g ( x ) là hàm giảm trên D (hoặc ngược lại) thì phương trình có nhiều nhất 1 nghiệm. Xét phương trình f (u ) f (v) có miền xác định D . Gọi phương trình đặc trung là f (t ) nếu f (t ) đơn điệu trên D f (u ) f (v) u v ... . Luyện tập. SGK/SBT.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>