Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Trac nghiem cuc tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>2 1. Cho hàm số y   x  3x  5 . Số điểm cực trị của hàm số là:. A. 1 2. Cho hàm số số m là:. B. 0 y. C. 2. D. 3. x2  2mx  m  2 x m . Để hàm số có cực đại và cực tiểu, điều kiện cho tham. A. m < -2 hay m > 1. B. m < -1 hay m > 2. C. -2 < m <1. D. -1 < m < 2.  x2  2x  a x 3 3. Cho hàm số . Để hàm số có giá trị cực tiểu m, giá trị cực đại M thỏa mãn m - M = 4 thì a bằng: y. A. 2. B. -2 y. C. 1. D. -1. m 3  x  m  1 x 2  3  m  2  x  1 3 . Để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa. 4. Cho hàm số mãn x1  2 x2 1 thì giá trị cần tìm của m là: A. m = 2 hay m = 2/3. B. m = -1 hay m = -3/2. C. m = 1 hay m = 3/2. D. m = -2 hay m = -2/3. 4  2  2 5. Đồ thị hàm số y mx  m  9 x  10 có 3 điểm cực trị thì tập giá trị của m là:. B.   3; 0   3;  . A. R \  0 6. Cho hàm số. y. A. 10. C.  3; . D.   ;  3   0; 3. x2 x  1 . Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng: B. 4. C. 13. D. 2 5. 5 4 7. Cho hàm số y  x . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là:. A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 3 2 8. Cho hàm số y x  mx  1 . Lựa chọn phương án đúng.. A. Với mọi m, hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. B. Với m = 0, hàm số có cực đại và cực tiểu. C. Cả ba phương án kia đều sai. D. Với mọi m 0, hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. y 9. Cho hàm số A.   1; 0. x 1 x2  x  1 . Tọa độ điểm cực đại của hàm số là: B.  0;1. y. 10. Cho hàm số chọn phương án sai..  4   3;  7 C. . D.  1; 2. x2  x  1  3 M  1;   2  . Lựa x 1 (C). (T) là phương trình tiếp tuyến của (C) tại.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. (T) cắt tiệm cận đứng của (C) tại A(-1; 0).  3 M  1;  B. Tích các khoảng cách từ  2  đến hai tiệm cận của (C) bằng. 2.. C. (T) cắt tiệm cận xiên của (C) tại B(3; 3). 3 y   x  1 4 D. Phương trình của (T) là . 3 2 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x  3x  9x  7 trên đoạn [  4;3] :. A. 20. B. 13. C. -3. D. -7. 2 12. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x  3x  2 trên đoạn [-10;10]:. A. 132. B. 0. C. 2. D. 72. 13. Trong các hình trụ có thể tích V không đổi, người ta tìm được hình trụ có diện tích toàn phần nhỏ nhất. Hãy so sánh chiều cao h và bán kính đáy R của hình trụ này: A.. h. R 2. B. h  2R. C. h 2R. D. h R. 14. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu: A. 2 S. B. 2S. C. 4S. D. 4 S. 2 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  25 x trên đoạn [-3;4] là:. A. 3. B. 0. C. 5. 16. Tìm giá tri lớn nhất của hàm số A. 3. x 4  x2 trên khoảng   ;   : 1 C. 4. B. 2. 17. Giá trị lớn nhất của hàm số A.  B. 6. y. y. D. 4. D. . 2x2  4x  5 x2  1 là: C. 2. D. 3. 2 18. Cho y ( x  1) x  1 (1). Lựa chọn phương án đúng.. A. Hàm số (1) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi x = 1. B. Đồ thị của hàm số (1) đối xứng qua trục hoành. C. Đồ thị của hàm số (1) đạt cực tiểu tại điểm (1; 0). D. Cả 3 phương án trên đều sai. 19. Từ một hình tròn bán kính R, ta có thể cắt ra một hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là bao nhiêu:.  R2 A. 2. 2 B. R. 2 C. 4R. 2 D. 2R.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5  4x trên đoạn [-1;1] bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×