Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Trắc nghiệm Cực trị hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.85 KB, 6 trang )

Cực trị của hàm số
Câu 1: Tìm giá trị m để hàm số sau có cực trị:
y = x 3 + mx 2 − 1 + m 2 x + m 2 − 5

(

A. ∀m ∈ R

B. m > 1 và m < -1

)

C. m < 1

D. m ∈ ∅

x2 + x + 1
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai:
x +1
A. Hàm số đạt cực đại tại x = -2, y = - 3
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, y = 1
C. Hàm số đạt cực đại tại N (-3;2)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ )
Câu 2: Cho hàm số y =

x2 − 2x + 2
đạt cực đại tại điểm:
x −1
A. (2;2)
B. (0;-2)
C. (0;2)


D. (2;-2)
2
x +x+m
Câu 4: Tìm m để hàm số y =
đạt cực tiểu và cực đại:
x −1
A. m ≥ 2
B. m < 2
C. m > -2
D. m ≤ −2
2
x − 2x + 2
Câu 5: Cho hàm số y =
. Phương trình đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm số là:
x −1
A. y = x + 2
B. y = x – 2
C. y = 2x + 2
D. y = 2x – 2
3
2
Câu 6: Cho hàm số y = x − 3 ( a − 1) x + 3a ( a − 2 ) x + 1 . Mệnh đề nào Đúng:
A. Hàm số luôn đồng biến với ∀x ∈ R
B. Hàm số luôn có cực trị với mọi a
C. Hàm số luôn nghịch biến với ∀x ∈ R
D. Hàm số nghịch biến từ ( −∞; a − 2 ) U ( a; +∞ )
Câu 3: Hàm số y =

1 4
x − x 3 − 3 x 2 + 8x . Tọa độ các điểm cực đại, cực tiểu của hàm số:

4
 17 
 17 
A. I1 ( −2; −16 ) ,I2  1; ÷, I 3 ( 4;16 )
B. I1 ( −2; −16 ) ,I2  1; ÷, I 3 ( 4; −16 )
 4
 4
Câu 7: Cho hàm số y =

 17 
 17 
C. I1 ( 2; −16 ) ,I 2  1; ÷, I 3 ( 4; −16 )
D. I1 ( 2;16 ) ,I 2  1; − ÷, I 3 ( 4;16 )
4
 4

x 2 − ( m + 1) x − m 2 + 4m − 2
Câu 8: Cho hàm số: y =
. Với giá trị nào của m thì hàm số có cực trị:
x −1
A. m < 1
B. 1 < m < 2
C. m ≥ 2
D. m ≤ 1
3
2
Câu 9: Cho hàm số y = − x + 3x − 5 . Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số đồng biến trên (0;2)
C. Hàm số nghịch biến trên ( 3; +∞ )


B. Hàm số nghịch biến trên ( −∞;0 )

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0, y = -5


x 2 + 2mx − 3m
.
x−m
Giá trị m để hàm số có hai cực trị nằm về hai phía so với trục tung là:
A. ∀m ∈ R
B. −1 < m < 1
C. m ≥ 1
y
=
sin
2
x

x
Câu 11: Cho hàm số
. Cực trị của hàm số là:
π
π
A. xCD = + kπ
B. xCD = + kπ
6
3
π

 xCD = 6 + kπ

π
C. 
D. xCT = − + kπ
3
 x = − π + kπ
CT

6
Câu 10: Cho hàm số y =

Câu 12: Hàm số y = x 2 x 2 + 2 có các điểm cực trị:
A. xCT = 1
B. xCT = 0
C. xCD = −1

D. m ≤ −1

D. xCD = 2

x 2 + mx + m
đạt cực đại tại x = 2 thì m bằng:
x+m
A. -1
B. -3
C. 1
D.3
2
x + 2x + m
Câu 14: Tìm m để hàm số y =
luôn luôn có một cực đại và một cực tiểu:

x2 + 2
A. m = 1
B. m < -1
C. ∀m ∈ R
D. m > 0
2
Câu 15: Cho hàm số y = ax 3 − ax 2 + 1 . Tìm a để hàm số đạt cực tiểu tại điểm x =
3
A. a > 0
B. a < 0
C. a = 0
D. a = 2
5 2 3
2
Câu 16: Cho hàm số y = m x + 2mx − 9 x + n . Tìm m và n để hàm số có các cực trị đều là những số
3
5
dương và xo = − là điểm cực đại:
9
9
81


 m = − 5
 m = − 25
A. 
B. 
C. Cả A và B
D. ∀m, n
 n > 36

 n = 400


5
243
2
x + m ( m 2 − 1) x − m 4 + 1
Câu 17: Hàm số y =
. Tìm m để hàm số luôn có cực đại, cực tiểu:
x−m
A. m > 0
B. m < 0
C. ∀m
D. m = 1
3
2
Câu 18: Cho hàm số y = 2 x + 3 ( m − 1) x + 6 ( m − 2 ) x − 1
Câu 13: Hàm số y =

Xác định m để hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm trong khoảng (-2;3)
A. m ∈ ( −1;3) ∪ ( 3; 4 )
B. m ∈ ( 1;3)
C. m ∈ ( 3; 4 )
D. m ∈ ( −1; 4 )


Câu 19: Cho hàm số y = x 3 − mx 2 + 1 với m > 0 có đồ thị Cm .
Tập hợp các điểm cực tiểu của ( Cm ) là:
x3
C. y = x 3

D. y = x 2 + 1
+1
2
2
2 x + 3mx + m − 1
Câu 20: Cho (Cm ) : y =
. Xét ba mệnh đề:
x−m
(I) Hàm số nghịch biến trên tập xác định với mọi m
(II) Hàm số đồng biến trên tập xác định với mọi m
(III) Hàm số có cực đại, cực tiểu với mọi m
Mệnh đề ĐÚNG là:
A. Chỉ có I
B. Chỉ có II
C. Chỉ có III
D. Cả 3 đều đúng
3
2
2
Câu 21: Cho hàm số y = x − 2mx + m x − 2 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
A. m = 3
B. m = 1
C. m = 3 và m = 1
D. m = - 3
4
2
y
=
x


3
x
+
2
Câu 22: Hàm số
có số điểm cực trị là;
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2
ax − x + b
Câu 23: Cho hàm số y =
.
x −1
Với giá trị nào của a và b thì hàm số đạt cực trị tại x = -1 và có tiệm cận xiên y = x
A. a = 2, b = -2
B. a = 1, b = 4
C. a = 4, b = 1
D. a = - 2, b = 3
4
2
Câu 24: Cho hàm số y = x − 6 x + 5 . Mệnh đề nào dưới đây Sai:
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0, y = 5
B. Hàm số đạt cực tiểu tại − 3; −4 và 3; −4
A. y = −

x3
2


B. y = −

(

) (

)

C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất min y = -4
D. Hàm số chỉ có một điểm uốn
Câu 25: Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m − 1 . Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 cực trị:
A. m ≥ 0
B. m > 0
C. m ≤ 0
D. m < 0
3 2 1 3
3
Câu 26: Cho hàm số y = x − mx + m . Giá trị m để hàm số có cực trị là:
2
2
A. ∀m ∈ R
B. m ≠ 0
C. m < 0
D. m ≥ 0
3
1
3
2
3
Câu 27: Cho hàm số y = x − mx + m . Xác định m để hàm số có cực đại, cực tiểu sao cho cực đại và

2
2
cực tiểu đối xứng qua đường thẳng (d ) : y = x .
A. m = ±2
B. m = ± 2
C. m = 0 hoặc m = 2
D. m = ±1
2
x + 2mx + 2m
Câu 28: Cho hàm số y =
. Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của hàm số:
2x −1
A. y = -x +m
B. y = x – m
C. y = x + m
D. y = 2x + m


3
2
Câu 29: Cho hàm số y = 2 x + 3 ( m − 1) x + 6 ( m − 2 ) x − 1
Để hàm số nhận điểm A(1;-5) làm điểm cực tiểu thì giá trị m là:

A. m = -1

B. m = 1

C. m = 0

D. m =


1
2

x 2 − mx + m
. Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị có hoành độ đều âm:
x +1
1
1
1
A. m < −
B. m ≥ 0
C. − < m < 0
D. m =
2
2
2
2
2 x − mx + m
Câu 31: Cho hàm số y =
. Tìm m để hàm số có 2 cực trị nằm ở 2 phía trục Oy:
x−2
A. m ≥ 0
B. m < 0
C. m > 2
D. m < 2
2
mx + x + 1
Câu 32: Cho hàm số y = 2
. Hãy chọn mệnh đề ĐÚNG:

x − 2x + 2
A. Hàm số không có điểm cực trị
B. Hàm số luôn luôn có hai điểm cực trị
C. Hàm số chỉ có một điểm cực trị khi m thay đổi
D. Khi m thay đổi thì hàm số luôn luôn có ít nhất 1 điểm cực trị
x 2 + bx + c
Câu 33: Cho hàm số y =
. Tìm b và c để hàm số nhận điểm M(2;0) làm cực trị:
x +1
A. b = -4, c = 2
B. b = -4, c = 4
C. b = 4, c = 2
D. b = 4, c = -2
3 2
Câu 34: Cho hàm số y = 2 x + 3 x . Điểm nào dưới đây là điểm cực trị của hàm số trên:
A. (0;0)
B. (1;5)
C. (-1;1)
D. (-1;5)
2
x + 3x + 3
Câu 35: Cho hàm số y =
. Xét các mệnh đề:
x+2
(I) Đồ thị có tiệm cận xiên là y = x + 1 và tiệm cận đứng là x = 2
(II) Hàm số tăng trên ( −∞, −3) và ( −1; +∞ ) .
(III) Điểm (-3;-3) và (-1;1) là các điểm cực trị
Hãy chọn mệnh đề ĐÚNG:
A. Chỉ có I
B. I và II

C. II và III
D. I, II và III
x
2
Câu 36: Cho hàm số y = e ( x − mx ) đạt cực tiểu tại x = 1. Giá trị cực tiểu của hàm số là:
Câu 30: Cho hàm số y =

1
3 32

e
A. e
B.
C. e
D. 2e
2
4
− x 2 + 3x + m
Câu 37: Cho hàm số y =
. Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị thỏa yCT − yCD = 4 :
x−4
1
A. m =
B. m = 2
C. m = 1
D. m = 3
2


Câu 38: Cho hàm số y =

nào dưới đây:
A. y = 4x

2x2 + ( m − 2) x
. Khi m thay đổi các điểm cực trị (nếu có) di chuyển trên đường
x −1

B. y = 4x – 2 + m
C. y = 2 x 2
D. y = − x 2
Câu 39: Cho hàm số y = x . Mệnh đề nào dưới đây là đúng:
A. Gốc O là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
B. f’(0) = 0
C. Hàm số luôn đồng biến trên R
D. f’(1) = 1 với ∀x ∈ R
Câu 40: Cho hàm số y = x − sin 2 x . Mệnh đề nào dưới đây là ĐÚNG:
π
A. Hàm số đạt cực đại tại x = − + kπ
6
π
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = − + kπ
6
C. Hàm số không có điểm cực trị
D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R
2
Câu 41: Cho hàm số y = x 3 ( 1 − x ) . Hãy chọn mệnh đề ĐÚNG:
A. Hàm số có 3 điểm cực trị
B. Hàm số có 2 điểm cực trị
C. Điểm (0;0) là điểm cực tiểu
D. Điểm (1;0) là điểm cực đại

Câu 42: Điểm cực đại của hàm số y = 10 + 15 x + 6 x 2 − x 3 là:
A. x = 2
B. x = -1
C. x = 5
D. x = 0
2

3
2
Câu 43: Tìm m để hàm số y = x − mx +  m − ÷x + 5 đạt cực trị tại x = 1
3

3
7
4
A. m = 1
B. m =
C. m =
D. m =
4
3
3
2
x + 2mx − 3
Câu 44: Tìm m để hàm số y =
không có cực trị
x−m
A. m ≤ −1
B. m > 1
C. −1 ≤ m ≤ 1

D. m ≥ 1
4
2
Câu 45: Tìm m để hàm số y = x + mx − m − 5 có 3 cực trị:
A. m > 0
B. m < 3
C. m < 0
D. m >3
4
3
Câu 46: Hàm số y = x − 8 x + 2017 có bao nhiêu cực trị:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
2
x + mx
Câu 47: Tìm m để hàm số y =
có cực trị:
1− x
A. m < -1
B. m ≥ −1
C. m < 1
D. m ≤ 1
1
Câu 48: Tìm m để hàm số y = x + m − 1 +
có hai điểm cực trị có hoành độ đều thuộc (-4;0):
x+m
A. 1 < m < 3
B. m < 1

C. m > 3
D. m < 1 hoặc m > 3
2
x − ax + b
Câu 49: Cho hàm số y =
. Để hàm số đạt cực đại tại A(0;-1) thì a và b có giá trị là:
x −1
A. a = b = 1
B. a = 1, b = -1
C. a = b = -1
D. a = -1, b = 1


3
2
Câu 50: Cho hàm số y = 2 x − 3 ( 2a + 1) x + 6a ( a + 1) x + 2

Nếu gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của hàm số thì giá trị x1 − x2 là:
A. a
Đáp án:
1
11
21
31
41

B. 1
2
12
22

32
42

3
13
23
33
43

D. a − 1

C. 2
4
14
24
34
44

5
15
25
35
45

6
16
26
36
46


7
17
27
37
47

8
18
28
38
48

9
19
29
39
49

10
20
30
40
50



×