Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Trac nghiem Dien xoay chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.2 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mục câu hỏi 1 Câu 1. Chọn câu Đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện: Ⓐ. có chiều biến đổi theo thời gian. Ⓑ. có chu kỳ không đổi. Ⓒ. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian. Ⓓ. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 2. Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều: Ⓐ. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. Ⓑ. được đo bằng ampe kế nhiệt. Ⓒ. bằng giá trị cực đại chia cho 2. Ⓓ. bằng giá trị trung bình chia cho. 2.. Câu 3. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng? Ⓐ. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. Ⓑ. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không. Ⓒ. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình. Ⓓ. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không. Câu 4. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là Ⓐ. I = 2,83A. Ⓑ. I = 2A. Ⓒ. I = 4A. Ⓓ. I = 1,41A. Câu 5. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn Ⓑ. U = 100V. Ⓒ. U = 141V. Ⓓ. U = 50Hz. mạch là: Ⓐ. U = 200V. Câu 6. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? Ⓐ. Chu kỳ. Ⓑ. Hiệu điện thế . Ⓒ. Công suất. Ⓓ. Tần số. Câu 7. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? Ⓐ. Công suất. Ⓑ. Hiệu điện thế . Ⓒ. Suất điện động. Ⓓ. Cường độ dòng điện. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Ⓐ. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. Ⓑ. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau. Ⓒ. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. Ⓓ. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều. Câu 9. Một mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng: Ⓐ. u = 220 2 cos100πt(V). Ⓑ. u = 220 2 cos100t(V). Ⓒ. u = 220cos50πt(V). Ⓓ. u = 220cos50t(V). Câu 10. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10Ω, nhiệt lượng toả ra trong 30phút là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Ⓐ. I0 = 10,0A. Ⓑ. I0 = 0,22A. Ⓒ. I0 = 0,32A. Ⓓ. I0 = 7,07A. Câu 11. Chọn câu Đúng. Ⓐ. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện. Ⓑ. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều. Ⓒ. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π/2 đối với dòng điện. Ⓓ. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. Câu 12. Chọn câu Đúng. để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải: Ⓐ. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. Ⓑ. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Ⓒ. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện. Ⓓ. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện. Câu 13. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với cuộn cảm? Ⓐ. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện. Ⓑ. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó. Ⓒ. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều. Ⓓ. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều. Câu 14. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm giống nhau ở điểm nào? Ⓐ. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng. Ⓑ. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Ⓒ. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng. Ⓓ. Đều biến thiên trễ pha π/2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? Ⓐ. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. Ⓑ. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. Ⓒ. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. Ⓓ. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ⓐ. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. Ⓑ. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. Ⓒ. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. Ⓓ. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. Câu 17. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là Ⓐ. Z fC C. Ⓑ. Z 2fC C. Ⓒ. Z C . 1 fC. Ⓓ. Z C . 1 2fC. Câu 18. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là Ⓐ. Z L . 1 fL. Ⓑ. Z L . 1 2fL. Ⓒ. Z 2fL L. Ⓓ. Z fL L. Câu 19. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện Ⓐ. giảm đi 2 lần. Ⓑ. tăng lên 4 lần. Ⓒ. tăng lên 2 lần. Ⓓ. giảm đi 4 lần. Câu 20. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm Ⓐ. giảm đi 2 lần. Ⓑ. tăng lên 4 lần. Ⓒ. giảm đi 4 lần. Ⓓ. tăng lên 2 lần. Câu 21. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? Ⓐ. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch. Ⓑ. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế. Ⓒ. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế. Ⓓ. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế.. 10 4 C  ( F ) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là Câu 22. Đặt vào hai đầu tụ điện  Ⓐ. ZC = 100Ω. Ⓑ. ZC = 25Ω. Ⓒ. ZC = 200Ω. Ⓓ. ZC = 50Ω. Câu 23. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V - 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là Ⓐ. I = 2,2A. Ⓑ. I = 1,6A. Ⓒ. I = 1,1A. Ⓓ. I = 2,0A.. 10 4 ( F ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Dung kháng của tụ . Câu 24. Đặt vào hai đầu tụ điện C  điện là:Ⓐ. ZC = 50Ω.. Ⓑ. ZC = 100Ω.. Ⓒ. ZC = 1A.. Ⓓ. ZC = 0,01Ω.. 1 . Câu 25. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L  ( H ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cảm kháng của cuộn cảm là: Ⓐ. ZL = 200Ω.. Ⓑ. ZL = 25Ω.. Ⓒ. ZL = 50Ω.. Ⓓ. ZL = 100Ω.. 4. 10 ( F ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ dòng điện qua . Câu 26. Đặt vào hai đầu tụ điện C  tụ điện là: Ⓐ. I = 2,00A.. Ⓑ. I = 100Ω.. Ⓒ. I = 1,00A.. Ⓓ. I = 1,41A.. 1 Câu 27. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L  ( H ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ dòng điện  hiệu dụng qua cuộn cảm là Ⓐ. I = 100Ω. Ⓑ. I = 1,00A. Ⓒ. I = 1,41A. Ⓓ. I = 2,00A. Câu 28. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp không có tính chất nào dưới đây? Ⓐ. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch. Ⓑ. Phụ thuộc vào tần số điểm điện. Ⓒ. Không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện. Ⓓ. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 29. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra? Ⓐ. Tăng điện dung của tụ điện.Ⓑ. Giảm tần số dòng điện. Ⓒ. Giảm điện trở của đoạn mạch. Ⓓ. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. Câu 30. Trong các câu nào dưới đây, câu nào Đúng, câu nào Sai? Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch lc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện của nó. Ⓐ. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. Ⓑ. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch. Ⓒ. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 đối với hiệu điện thế giữa hai bản tụ. Ⓓ. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. Câu 31. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là: U L, UC, U. Biết UL = UC; U = UC . Ⓐ. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Ⓑ. Vì UL ≠ UC nên ZL ≠ ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng. Ⓒ. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ⓓ. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể. Câu 32. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 Ⓐ. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. Ⓑ. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. Ⓒ. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. Ⓓ. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. Câu 33. Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây, để có được đoạn mạch xoay chiều mà dòng điện trễ pha π/4 đối với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch? Biết tụ điện trong mạch này có dung kháng bằng 20Ω. Ⓐ. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40Ω. Ⓑ. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20Ω. Ⓒ. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20Ω. Ⓓ. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20Ω. Câu 34. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế. Ⓐ. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhưng có tụ điện. Ⓑ. Nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảm. Ⓒ. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không. Ⓓ. Nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giảm. Câu 35. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng? Ⓐ. Hiệu điện thế trên tụ giảm. Ⓑ. Hiệu điện thế trên điện trở giảm. Ⓒ. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộng dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi. Ⓓ. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây thay đổi. Câu 36. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào Ⓐ. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Ⓑ. cách chọn gốc tính thời gian. Ⓒ. tính chất của mạch điện. Ⓓ. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 37. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện  1/ LC thì Ⓐ. cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Ⓑ. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Ⓒ. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại. Ⓓ. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Câu 38. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện  L 1/ C thì Ⓐ. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Ⓑ. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Ⓒ. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. Ⓓ. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. Câu 39. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữa nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? Ⓐ. Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm. Ⓑ. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. Ⓒ. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. Ⓓ. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. Câu 40. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu: Ⓐ. điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Ⓑ. cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Ⓒ. tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Ⓓ. tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 41. Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là Ⓐ. Z R  Z L  Z C. 2 2 2 2 2 2 Ⓑ. Z  R  ( Z L  Z C ) Ⓒ. Z  R  ( Z L  Z C ) Ⓓ. Z  R  ( Z L  Z C ). Câu 42. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: Ⓐ. u = 12 2 cos(100πt - π/3)(V). Ⓑ. u = 12 2 cos(100πt + π/3)(V). Ⓒ. u = 12 2 cos100πt(V). Ⓓ. u = 12cos100πt(V). Câu 43. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ⓐ. trong mọi trường hợp. Ⓑ. trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R. Ⓒ. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện. Ⓓ. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện. Câu 44. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là Ⓐ. Z = 110Ω. Ⓑ. Z = 70Ω. Ⓒ. Z = 2500Ω. Ⓓ. Z = 50Ω.. 2 10 4 ( F ) và cuộn cảm L  ( H ) mắc nối  . Câu 45. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C . tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là Ⓐ. I = 1A. Ⓑ. I = 2A. Ⓒ. I = 1,4A. Ⓓ. I = 0,5A.. 0,2 10 4 ( H ) mắc nối ( F ) và cuộn cảm L  Câu 46. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60Ω, tụ điện C    tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50 2 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là. Ⓐ. I = 0,25A. Ⓑ. I = 0,71A. Ⓒ. I = 0,50A. Ⓓ. I = 1,00A. Câu 47. Chọn câu Đúng. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do: Ⓐ. Có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch. Ⓑ. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng. Ⓒ. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau. Ⓓ. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện. Câu 48. Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? Ⓐ. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch. Ⓑ. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch. Ⓒ. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. Ⓓ. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 49. Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0), khi: Ⓐ. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. Ⓑ. đoạn mạch có điện trở bằng không. Ⓒ. đoạn mạch không có tụ điện. Ⓓ. đoạn mạch không có cuộn cảm. Câu 50. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây: Ⓐ. P = Z.I 2 cosφ; Ⓑ. P = U.I; Ⓒ. P = Z.I 2; Ⓓ. P = R.I.cosφ. Câu 51. Câu nào dưới đây không đúng? Ⓐ. Không thể căn cứ vào hệ số công suất để xác định độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện. Ⓑ. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không. Ⓒ. Hệ số công suất phụ thuộc vào hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch. Ⓓ. Công thức tính cos  =. R có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện. Z. Câu 52. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? Ⓐ. P = U.I.cosφ. Ⓑ. P = u.i.sinφ. Ⓒ. P = U.I.sinφ. Ⓓ. P = u.i.cosφ. Câu 53. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Ⓐ. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào công suất hao phí trên đường dây tải điện. Ⓑ. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Ⓒ. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch. Ⓓ. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 54. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? Ⓐ. k = tanφ. Ⓑ. k = cosφ. Ⓒ. k = cotanφ. Ⓓ. k = sinφ. Câu 55. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? Ⓐ. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. Ⓑ. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. Ⓒ. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C Ⓓ. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C Câu 56. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? Ⓐ. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. Ⓑ. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. Ⓒ. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C Ⓓ. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C Câu 57. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch Ⓐ. giảm. Ⓑ. không thay đổi. Ⓒ. bằng 1. Ⓓ. tăng. Câu 58. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch Ⓐ. không thay đổi. Ⓑ. tăng. Ⓒ. bằng 0. Ⓓ. giảm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 59. Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz. Hệ số công suất của mạch là Ⓐ. 0,6662 Ⓑ. 0,4995 Ⓒ. 0,4469 Ⓓ. 0,3331 Câu 60. Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là Ⓐ. 32,22J. Ⓑ. 2148J. Ⓒ. 1047J. Ⓓ. 1933J. Câu 61. Chọn câu Đúng. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha: Ⓐ. Bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato. Ⓑ. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. Ⓒ. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato. Ⓓ. phần tạo ra từ trường là rôto. Câu 62. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với máy phát điện xoay chiều? Ⓐ. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm. Ⓑ. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng. Ⓒ. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng. Ⓓ. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng. Câu 63. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào? Ⓐ. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. Ⓑ. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần. Ⓒ. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Ⓓ. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định. Câu 64. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào Ⓐ. khung dây chuyển động trong từ trường. Ⓑ. khung dây quay trong điện trường. Ⓒ. hiện tượng tự cảm. Ⓓ. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 65. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha? Ⓐ. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm. Ⓑ. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây. Ⓒ. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm. Ⓓ. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có cuốn các cuộn dây. Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha? Ⓐ. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng. Ⓑ. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi tuần hoàn thành điện năng. Ⓒ. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm. Ⓓ. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng. Câu 67. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu? Ⓐ. f = 60Hz. Ⓑ. f = 40Hz. Ⓒ. f = 50Hz. Ⓓ. f = 70Hz. Câu 68. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu? Ⓐ. E = 88858V. Ⓑ. E = 12566V. Ⓒ. E = 125,66V. Ⓓ. E = 88,858V. Câu 69. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? Ⓐ. 750vòng/phút. Ⓑ. 500vòng/phút Ⓒ. 3000vòng/phút. Ⓓ. 1500vòng/phút. Câu 70. Chọn câu đúng: Ⓐ. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay. Ⓑ. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. Ⓒ. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng. Ⓓ. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay của rôto. Câu 71. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động có đặc điểm nào sau đây? Ⓐ. Cả ba đặc điểm trên. Ⓑ. Cùng tần số. Ⓒ. Cùng biên độ. Ⓓ. Lệch pha nhau 1200. Câu 72. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không đúng? Ⓐ. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất. Ⓑ. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha. Ⓒ. Hiệu điện thế pha bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha. Ⓓ. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không. Câu 73. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là không đúng? Ⓐ. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha. Ⓑ. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha. Ⓒ. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ⓓ. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha. Câu 74. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn? Ⓐ. Bốn dây dẫn. Ⓑ. Hai dây dẫn. Ⓒ. Sáu dây dẫn. Ⓓ. Ba dây dẫn. Câu 75. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là Ⓐ. 220V. Ⓑ. 311V. Ⓒ. 660V. Ⓓ. 381V. Câu 78. Chọn câu Đúng. Ⓐ. Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trường. Ⓑ. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay. Ⓒ. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen cản. Ⓓ. Từ trường quay luôn thay đổi cả hướng và trị số. Câu 79. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai? Ⓐ. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn. Ⓑ. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato. Ⓒ. Bộ phận tạo ra từ trường quay là státo. Ⓓ. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ. Câu 80. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so va động cơ điện một chiều là gì? Ⓐ. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải. Ⓑ. Có hiệu suất cao hơn. Ⓒ. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng. Ⓓ. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện. Câu 81. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 100V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây? Ⓐ. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. Ⓑ. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác. Ⓒ. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. Ⓓ. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác. Câu 82. Phát biểu nào sau đây là đúng? Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho Ⓐ. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Ⓑ. dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện. Ⓒ. nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó. Ⓓ. dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện. Câu 83. Phát biểu nào sau đây là đúng? Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện: Ⓐ. dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Ⓑ. xoay chiều chạy qua nam châm điện. Ⓒ. một chiều chạy qua nam châm điện. Ⓓ. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Câu 84. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có: Ⓐ. hướng quay đều. Ⓑ. phương không đổi. Ⓒ. tần số quay bằng tần số dòng điện. Ⓓ. độ lớn không đổi. Câu 85. Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị Ⓐ. B = 3B0. Ⓑ. B = B0. Ⓒ. B = 0. Ⓓ. B = 1,5B0. Câu 86. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu? Ⓐ. 1500vòng/min. Ⓑ. 1000vòng/min. Ⓒ. 500vòng/min. Ⓓ. 3000vòng/min. Câu 87. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây? Ⓐ. 900 vòng/min. Ⓑ. 1000vòng/min. Ⓒ. 3000vòng/min. Ⓓ. 1500vòng/min. Câu 88. Phát biểu nào sau đây là đúng? Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng: Ⓐ. tự cảm. Ⓑ. tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện. Ⓒ. cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện. Ⓓ. cảm ứng điện từ. Câu 89. Phát biểu nào sau đây là đúng? Ⓐ. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to. Ⓑ. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay. Ⓒ. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. Ⓓ. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một phút của rô to. Câu 90. Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch? Ⓐ. Máy phát điện một chiều. Ⓑ. Động cơ không đồng bộ ba pha..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ⓒ. Máy phát điện xoay chiều một pha. Ⓓ. Động cơ không đồng bộ một pha. Câu 91. Câu nào sau đây là Đúng khi nói về máy biến thế? Ⓐ. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. Ⓑ. Các cuộn dây máy biến áp đều được cuốn trên lõi sắt. Ⓒ. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng. Ⓓ. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số. Câu 92. Chọn câu Đúng. Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay chiều. Điện trở các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số điện trở mắc với cuộn thứ cấp lên hai lần thì: Ⓐ. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi. Ⓑ. suất điện động cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi. Ⓒ. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần. Ⓓ. công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần. Câu 93. Chọn câu Sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí: Ⓐ. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. Ⓑ. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. Ⓒ. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện. Ⓓ. tỉ lệ với thời gian truyền tải. Câu 94. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến thế? Ⓐ. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây cuốn biến thế. Ⓑ. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau. Ⓒ. Đặt các lá thép song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. Ⓓ. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. Câu 95. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? Ⓐ. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. Ⓑ. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. Ⓒ. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. Ⓓ. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Câu 96. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? Ⓐ. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. Ⓑ. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. Ⓒ. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. Ⓓ. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. Câu 97. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là Ⓐ. để máy biến thế ở nơi khô thoáng. Ⓑ. Tăng độ cách điện trong máy biến thế. Ⓒ. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc. Ⓓ. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. Câu 98. Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất của máy biến thế? Ⓐ. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. Ⓑ. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến thế. Ⓒ. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. Ⓓ. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức. Câu 99. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là Ⓐ. 12V. Ⓑ. 8,5V. Ⓒ. 24V. Ⓓ. 17V. Câu 100. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là Ⓐ. 30 vòng. Ⓑ. 85 vòng. Ⓒ. 60 vòng. Ⓓ. 42 vòng. Câu 101. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là Ⓐ. 72,0A Ⓑ. 2,00 A Ⓒ. 2,83A Ⓓ. 1,41A Câu 102. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên Ⓑ. ∆P = 83kW. Ⓒ. ∆P = 40kW. Ⓓ. ∆P = 100kW. đường dây tải điện là: Ⓐ. ∆P = 20kW. Câu 103. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu suất của quá trình Ⓒ. H = 90%. Ⓓ. H = 80%. truyền tải điện là: Ⓐ. H = 95%. Ⓑ. H = 85%. Câu 104. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải Ⓐ. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV. Ⓑ. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ⓒ. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. Ⓓ. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. Câu 105. Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần? Ⓐ. 200 lần. Ⓑ. 100 lần. Ⓒ. 50 lần. Ⓓ. 150 lần. Câu 106. Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là bao Ⓑ. 0,5 lần. Ⓒ. 3 lần Ⓓ. 2 lần. nhiêu?Ⓐ. 1 lần.. 1 . Câu 107. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100Ω, hệ số tự cảm L  (H ) mắc nối tiếp. 10  4 (F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100πt)V. Biểu với tụ điện C  2 thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây là Ⓐ. ud = 200 cos (100πt)V. Ⓒ. ud = 200 cos (100πt -.  )V. 4.  )V. 2  Ⓓ. ud = 200 cos (100πt + )V. 4 Ⓑ. ud = 200 cos (100πt +. Câu 108. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C . 10  4 (F ) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay . đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100πt)V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là Ⓐ. R = 150 Ω. Ⓑ. R = 50Ω. Ⓒ. R = 100Ω. Ⓓ. R = 200Ω..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×