Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bt trac nghiem toan1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II- XÁC SUẤT CÂU 1: Rút ngẫu nhiên 2 lá bài trong 32 lá bài. Không gian mẫu gồm bao nhiêu phần tử: A. 32 B. 496 C. 64 D. 992 CÂU 2: Gieo một lần 2 đồng xu, không gian mẫu gồm bao nhiêu phần tử ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 3: Gieo ngẫu nhiên 1 đồng xu và 1 con xúc sắc. Không gian mẫu có số phần tử là: A. 8 B. 12 C. 16 D. 32 CÂU 4: Một hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để tổng của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số kết quả thuận lợi của biến cố A là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 5: Chọn ngẫu nhiên 1 số nguyên dương không lớn hơn 50. Gọi A là biến cố “ Số được chọn là số nguyên tố”. Số phần tử của biến cố A là: A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 CÂU 6: Gieo hai con xúc sắc. Gọi biến cố A:” Tổng số chấm trên 2 mặt của hai con xúc sắc nhỏ hơn hoặc bằng 7”. Số kết quả thuận lợi của A là: A. 20 B. 21 C. 22 D. 23 CÂU 7: Danh sách lớp của An được đánh số từ 1 đến 30, An có số thứ tự 12. Gọi A là biến cố để 1 bạn có số thứ tự nhỏ hơn số thứ tự của An được chọn. Số kết quả thuận lợi của A là: A. 9 B. 10 C. 12 D. 11 CÂU 8: Gieo 3 con xúc sắc số phần tử của không gian mẫu là: A. 215 B. 216 C. 217 D. 218 CÂU 9: Gieo 1 lần 2 đồng xu xác suất để được hai mặt ngửa là: 1 1 1 1 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 10: Gieo một con xúc sắc. Xác suất để xuất hiện mặt lẻ hoặc mặt xuất hiện là số nguyên tố là: 1 1 3 4 A. 2 B. 6 C. 5 D. 6 CÂU 11: Thảy một lần 3 con xúc sắc. Xác suất để được ba mặt có số chấm bằng nhau là: 1 1 1 1 A. 36 B. 18 C. 216 D. 9 CÂU 12: Gieo hai con xúc sắc. Xác suất để được hai mặt có số chấm khác nhau là: 1 15 5 31 A. 2 B. 16 C. 6 D. 32 CÂU 13: Gieo 5 đồng xu đồng cân đối. Xác suất để được ít nhất một động xu xuất hiện mặt sấp là: 31 21 11 A. 32 B. 32 C. 32 D. Một kết quả khác. CÂU 14: Từ 1 hộp đựng 5 bi trắng, 4 bi đỏ. Xác suất chọn ra 2 bi cùng màu là: 4 5 5 1 A. 9 B. 9 C. 36 D. 6 CÂU 15: Từ 1 hộp đựng 3 bi trắng, 4 bi đỏ. Xác suất chọn ra 3 bi có ít nhất 1 bi đỏ là: 32 34 31 30 A. 35 B. 35 C. 35 D. 35 CÂU 16: Từ 1 hộp đựng 3 bi trắng, 3 bi đỏ. Xác suất chọn được 3 bi có ít nhất 1 bi đỏ và ít nhất 2 bi trắng là: 6 7 1 9 A. 10 B. 20 C. 4 D. 20 CÂU 17: Gieo hai con xúc sắc khác màu. Xác suất để hai mặt xuất hiện có tổng lớn hơn hoặc bằng 9 là: 5 1 9 2 A. 18 B. 9 C. 18 D. 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×