Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

trac nghiem ham so P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHỦ ĐỀ :KHẢO SÁT HÀM SỐ. BÀI TOÁN LIÊN QUAN. 3 Câu 1: Đồ thị hàm số y  x  3x  1 có dạng: A B y. C. y. 3. 3. 2. 2. 2. 1. 1. 1. -2. -1. 1. 2. 3. -2. -1. 1. 2. 1. 2. 3. 1 x. -2. -2. -3. -1. -3. -3. -4. -2. y. -3. -2. -1. 1. B. C. D. 3. 3. 3. 3. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 1. -1. 1. 2. y. 3. y. 1. -2. -1. 1. 2. x. 3. -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. -1. -1. -1. -1. -2. -2. -2. -2. -3. -3. -3. -3. C. D. 3. 3. 3. 3. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 1. y. y. x 1. 2. 3. -2. -1. 1. 2. -3. -2. -1. 1. 2. 3. -2. -1. -1. -1. -2. -2. -3. -3. -3. -3. Câu 4: Đồ thị hình bên là của hàm số:. D.. y  x 3  3x 2  1. y 3 2 1 x -3. -2. -1. 1. 3. -2 -3. x4 y   2 x 2 1 4 B. x4 y   x2  1 4 D.. y 3 2 1 x -3. -2. -1. 1. 1 x y 2x  1 B. 1 2x y x 1 D.. 2. 3. -1 -2 -3. Câu 6: Đồ thị hình bên là của hàm số:. 3  2x y 2 x 1 A. 1 x y 1 2x C.. 2. -1. Câu 5: Đồ thị hình bên là của hàm số:. x4 x2 y  1 4 2 A. x4 y   2x2  1 4 C.. 2. 3. x -3. -2. C.. 1. x. 3. -1. y x 3  3x 2  1. 3. 1. x -3. -2. B.. 2. y. -1. x3 y   x2  x 1 3 y  x3  3x 2  2. 1. x 2 x  1 có dạng: B. -1. 3. y. x -3. y. 2. x4  2x2 1 4 có dạng:. y. A.. 2. -1 -2. Câu 3: Đồ thị hàm số A. -2. -1. 3. x. -3. 3. -1. y. -2. -2. y. 4. -1. Câu 2: Đồ thị hàm số A. -3. -3. x -3. D. y. x. x -3. Phần 1. y 3 2 1 x -3. -2. -1. 1 -1 -2 -3. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. 2. Câu 7.Số giao điểm của đồ thị hàm số y x  2 x  3 với trục hoành bằng A. 2 B. 4 C. 3. D. 1. 2. m nào thì đồ thị hàm số Câu 8.Với giá trị m 1 B. Không có giá trị m A.. y. 2x   6  m x  4 M  1;  1 ? mx  2 đi qua điểm C. m 2. D. m 3. y  x 3   m  1 x  5 m Câu 9.Với giá trị nào thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 1 15 1 15 m  m  m  m  x0  2 ? A. 2 2 2 2 B. C. D. I  1;  1 và tiếp xúc với đường thẳng d : y x  6? x 3  x 3 y y x 1 x 1 C. D.. Câu 10.Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là. y A..  x 3 x 1. y B.. x 3 x 1. y  x  2   x 2  mx  m 2  3 m nào thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm Câu 11.Với giá trị phân biệt? A.  2  m   1 B. m  2 hoặc m   2 C.  2  m  2 D.  1  m  2. y x 3  3x 2  1 có đồ thị  C  . Với giá trị m nào thì đồ thị đường thẳng y m Câu 12.Cho hàm số  C  tại ba điểm phân biệt?A. m  1 hoặc m   1 B.  3  m  1 C. m  1 D. m   3 cắt Câu 13.Đồ thị đường thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm số trị m nào? A. m  3. B..  1 m  . 1 2. 2x 1 x  1 tại hai điểm phân biệt với giá. 3m 3. C.  4. y. 2. 3. D. m tùy ý. 2. Câu 14.Với giá trị m nào thì đồ thị hàm số y  x  2mx  m  m tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm phân biệt? A. m 2 B. m 0 C. m 0 và m 2 D. m 1 Câu 15.Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?. y A.. 3x  2 x 1. y B. 3. 2x  3 x 1. y C..  2x  4 x 1. y D.. 2x 1  x 1. 2. Câu 16.Đồ thị hàm số y  x  3x  x  5 có tọa độ tâm đối xứng là.  1;8 A..   1;8. B. 4. C..   1;  4 . D..  1;4 . 2. Câu 17.Đồ thị hàm số y x  x  1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương? A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 18.Đồ thị của hàm số. y  f  x  có một điểm cực tiểu  0;  2  và cắt trục hoành tại hai điểm có. hoành độ x  1; x 1 là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A.. y x 4  3x 2  2. 4. 2. B. y  x  2 x  1 3. 2. 4. 2. C. y  x  3x  4. 4. 2. D. y  x  x  2. Câu 19.Đồ thị hàm số y  x  3x  2 có khoảng cách giữa hai điểm cực trị bằng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.4. B.. 2 5. C. 20. D. 2. x 1 x  2 có đồ thị  C  . Câu nào đúng? Câu 20.Cho hàm số  C  không có tiếp tuyến nào có hệ số góc bằng  1 B.  C  có tiếp tuyến song song với trục hoành A. y. C.. C. có tiếp tuyến song song với trục tung.. D.. C. cắt đường thẳng x  2. tại hai điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×