Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Chuong I 11 Chia da thuc cho don thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.16 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phiếu bài tập Toán 8 Bài 1: Chia các đơn thức a) -28xy5z3 : 7xy2z3; b) 8 x2yz : xyz; c) 6x3y4 : x3y;. d) 30x2y2z : 6xyz e) 54x4y2z : 9x4y f) x4y3z2 : 3xyz2. Bµi 2: Lµm tÝnh chia. g) (x + y)5 : (x + y)4; h) (x - y)7 : (y - x)6 i) (x - y +z)5 : (x - y + z)4. a) (5x4 - 3x3 + x2) : 2x2;. b) (6xy2 + 9xy - x2y2): (-xy);. 1 1 2 3 3 2 c) (x y - 2 x y - x y ) : 2 x2y2;. d) (24x4y3 - 40x5y2 - 56x6y3) : (-4x4y2);. 3 3. e) [6(a - b)3 + 2(a - b)2] : (b - a)2. f) 5(x - 2y)3 : (5x - 10y);. Bµi 3. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc sau: 1 (-x2y5)2 : (-x2y5) t¹i x = 2 vµ y = -1.. Bµi 4: Thùc hiÖn phÐp chia 4 6 a) (xy2 - 3 x2y3 + 5 x3y2) : 2xy;. 1 b) (x3 - 3x2y +5xy2) : ( 3 x);. 3 6 9 3 c) ( 4 a3b6c2 + 5 a4b3c - 10 a5b2c3) : 5 a3bc;. d) [3(a - b)5 - 6(a - b)4 + 21(b - a)3 + 9(a - b)2] : 3(a - b)2 Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. a. Biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính BC b. M là trung điểm BC. Tính AM c. D là điểm đối xứng với A qua M. CMR: Tứ giác ABDC là hình chữ nhật. Bài 6: Cho tam giác ABC nhọn. AH là đường cao. D là trung điểm AC. Lấy E đối xứng với H qua D. CMR: Tứ giác AECH là hình chữ nhật. Bài 6.6: Cho tam giác ABC vuông tại A. H là trung điểm BC. Từ H kẻ HE vuông góc AB tại E. HF vuông góc AC tại F. a. CMR: Tứ giác AEHF là hình chữ nhật b. Lấy K đối xứng với E qua H. CMR: Tứ giác HKFA là hình bình hành.. - 01228643093.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×