Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Bai tap tu luyen Toan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.74 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN TẬP HỌC SINH TỰ GIẢI TOÁN Bài 1 : Cho một số thập phân. Nếu chuyển dấu phảy của số đó sang bên phải một hàng thì số đó thêm 65,88. Tìm số đã cho? 2 Bài 2 : Tuổi của An 2 năm trước đây bằng 5 tuổi của An 7 năm sau này. Hỏi hiện nay An bao nhiêu tuổi? Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi gấp 3 lần chiều dài và có chiều rộng bằng 15 cm. Tìm diện tích hình chữ nhật đó ? 1 1 Bài 4 : Phân số có tử số là 2, lớn hơn 8 và bé hơn 7 là : 4 Bài 5 : Tìm X, biết X x X = 16 Bài 6 : Trong phòng dự đại hội cháu ngoan Bác Hồ có số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 13 bạn. Khi 1 có 5 bạn nam và 3 bạn nữ xin ra ngoài thì trong phòng số bạn nam bằng 2 số bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn dự đại hội cháu ngoan Bác Hồ ? 1 Bài 7 : Trên hình chữ nhật ABCD Có AM = 4 AB N ở chính giữa cạnh CD. Tìm tỉ số diện tích của hình thang A M B AMND và MBCN.. D. Bài 8 : Hình chữ nhật bên có MB = MC ; ND = 5 NC Diện tích AND bằng 150 cm2 . Diện tích tứ giác AMCN là :. C. N. A. B M. D. N. C. Bài 9: Trung bình cộng của 4 số là 14; biết trung bình cộng của 3 trong 4 số đó là 15. tìm số còn lại ? Bài 10 : Tìm số thứ sáu trong dãy tính sau : 1 ; 4 ; 10 ; 22 ; 46 ; ….. Bài 11 : Để làm một công việc trong 12 giờ thì cần 45 công nhân. Nếu số công nhân tăng lên 15 người thì thời gian hoàn thành công việc giảm được mấy giờ ? Bài 12: Tam giác ABC có diện tích 42 dm2, có cạnh đáy đo được 6 cm . Tính chiều cao của tam giác đó. Bài 13 : Cho một số lẻ có 2 chữ số, số đó chia hết cho 9 và chia hết cho 5 dư 2. Tìm số đã cho..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 14 : 20% của tích A và 5 là 40 . Tìm số A. a a Bài 15 : Cho phân số b trong đó a + b = 13 ; b - a = 5 . Tìm phân số b . Bài 16 : Một hình tròn có số đo chu vi bằng số đo diện tích. Tìm bán kính hình tròn đó. Bài 17 : Một đám đất hình tam giác ABC vuông ở A, có cạnh AB dài 40 m, cạnh AC dài 50 m,Người ta làm một đường đi rộng 10 m thành hình thang ABNM. Tính diện tích phần đất còn lại ? Bài 18 : Một miếng đất hình thang vuông có đáy bé kém đáy lớn 6 cm. Người ta mở rộng miếng đất về phía cạnh bên không vuông góc với đáy để được một hình chữ nhật thì diện tích miếng đất tăng thêm 51 m2 . Bấy giờ chu vi miếng đất là 126 m. Hỏi diện tích miếng đất hình thang lúc đầu là bao nhiêu ? Bài 19: Trên một miếng đất hình vuông người ta đào một ao cá hình vuông. Phần đất còn lại để trồng trọt rộng 2400 m2 (biết tổng chu vi miếng đất và ao cá bằng 240 m). Hỏi diện tích ao cá bằng bao nhiêu mét vuông? 1 Bài 20 : Cuối học kì 1 , số học sinh giỏi trường em bằng 9 số học sinh còn lại. Sang học kì 2 số học 1 sinh giỏi tăng thêm 36 bạn nên số học sinh giỏi bằng 6 số học sinh còn lại. Hỏi trường em có bao nhiêu học sinh ? 1 Bài 21 : Cho 2 số có hiệu là 952 và biết rắng số này bằng 18 số kia. Tìm 2 số đó. Bài 22 : Bán kính của hình tròn tăng lên 3 lần thì diện tích của hình đó tăng lên mấy lần ? Bài 23 : Cho 1 , 3 , 5 , 7,….là một dãy số lẻ liên tiếp đầu tiên. Hỏi số 1981 là số thứ bao nhiêu trong dãy số này ? Bài 24 : Cần ít nhất bao nhiêu điểm để có các đỉnh của 4 hình tam giác : Bài 25 : Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật ?. Bài 26 : Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bắt tay lẫn nhau. Vậy có bao nhiêu cái bắt tay Bài 27 : Tích của các số tự nhiên liên tiếp từ 2000 đến 2006 có chữ số tận cùng là bao nhiêu?: Bài 28 : Vừa gà vừa chó có 16 con, số chân gà và chân chó có tất cả là 50. Hỏi có bao nhiêu con gà ? Bao nhiêu con chó ? Bài 29 : Một hội thi “Đố vui để học” có 15 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, còn sai thì bị trừ 5 điểm. Có học sinh trả lời hết 15 câu hỏi và được 90 điểm. Hỏi học sinh đó đã trả lời đúng mấy câu hỏi ? Bài 30 : Bạn Nam có 4 viên bi màu xanh , đỏ , vàng , tím. Nam lần lượt sắp số bi đó như sau : xanh , đỏ , vàng rồi tím và đếm theo thứ tự là : 1 ; 2 ; 3 ; 4 . Tiếp tục : 5 ; 6 ; 7 ; 8 …. Cũng theo thứ tự đó … và cứ như thế đến số 2006 sẽ là viên bi màu gì ? Bài 31 : 15 người làm xong một con đê trong 12 ngày . hỏi muốn làm xong con đê đó trong 4 ngày thì cần thêm bao nhiêu người “ (sức làm của mỗi người như nhau)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 32 : Cho 9,15 x X + 2,85 x X = 48 . tìm giá trị của X.: Bài 33 : Bạn An , Hà , Nam có tất cả 121 con tem. Hà có ít hơn An 17 con tem còn Nam có số tem gấp đôi Hà. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu con tem? Bài 34 : Một miếng đất hình chữ nhật nếu giảm chiều dài đi 7 m thì trở thành một hình vuông có diện tích 121 m2 . Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật đó. Bài 35 : Hình vẽ bên có diện tích tam giác ABC bằng 480 cm2. BC = 4DC ; AB = 2AE. Tìm diện tích tam giác AED.. A Bài 36 : Một người bán cam được lãi 25% theo E giá mua. Hỏi người ấy được lãi bao nhiêu phần trăm theo giá bán ? Bài 37 : Tính : 8696 : 12  ( 3,56 – 356 : B 100 ). C. D. Bài 38 : Một cửa hàng mua 1 kg đường giá 6000 đồng. Hỏi cửa hàng phải bán bao nhiêu tiền 1 kg đường để được lãi 20% giá bán ? Bài 39 : Muốn lên tầng 6 một ngôi nhà cần bước qua 120 bậc thang. Vậy để bước đến tầng 8 ngôi nhà thì cần bước qua bao nhiêu bậc thang ? Bài 40 : Cha hơn con 24 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người. Biết rằng sau 3 năm nữa tuổi con sẽ 1 bằng 5 tuổi cha. Bài 41 : Hiệu của 2 số bằng 12,. nếu gấp số lớn lên 3 lần thì số mới tạo thành sẽ hơn số bé 48 đơn vị. Tìm hai số đó. 2 Bài 42 : Học kì I số học sinh giỏi khối 5 bằng 8 số học sinh còn lại trong khối. Cuối năm số học sinh 6 giỏi tăng thêm 20 học sinh. Nên số học sinh còn lại trong khối bằng 4 số học sinh giỏi. Hỏi khối 5 có bao nhiêu học sinh ? Bài 43 : Một hình chữ nhật có chu vi gấp 10 lần chiều rộng. Biết chiều dài 8 m. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bài 44 : Cho số 3728954106 , phải xóa đi ba số nào để có được số bế nhất có 7 chữ số mà vẫn không thay đổi thứ tự các chữ số trong số đã cho. Viết lại số đó : ……………………………………………………………… Bài 45 : Điền chữ số thích hợp vào dấu * a) 17028 ** *** **3 *** *** ***. b). *2*50 *** 201* **** **0. 325 1**.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 108 ** c). **0 **0 318. 450. **. ** ***0 **4 ****. 22** *** *****. Bài 46 : Biết rằng độ dài và khối lượng của thanh sắt là những đại lượng tỉ lệ thuận, em hãy điền số thích hợp vào ô trống bảng sau : Độ dài 2 dm 4 dm 12 dm 16 dm Khối lượng 7 kg 8 hg Bài 47 : Hồng hỏi Lan “ Bây giờ là mấy giờ “. Lan trả lời : “ Từ bây giờ cho đến nửa đêm thì còn gấp đôi thời gian bắt đầu ngày cho đến bây giờ “. Em thử tính xem bây giờ là mấy giờ ? Bài 48 : Tăng thêm 2 cạnh miếng đất hình vuông mỗi cạnh 10 m thì diện tích tăng thêm 350 m 2. Tính cạnh miếng đất lúc đầu ? Bài 49 : Khu đất hình chữ nhật có chu vi 132 m. nếu bớt đi chiều dài 12 m thì chỉ còn lại là hình vuông. Tính diện tích khu đất lúc đầu. 1 5 7 1 Bài 50 : Tìm X :: (X - 2 )  3 = 4 - 2 Bài 51 : Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số : 0 ; 3 ; 5 ; 6 Bài 52 : Một tấm bìa hình thang có diện tích 86,4 cm 2. Hãy tính độ dài mỗi đáy ? Biết rằng đáy bé 1 bằng 2 đáy lớn và chiều cao bằng 9 cm. Bài 53 : Tìm y trong biểu thức sau : 12 : ( y  3 ). = 4. Bài 54 : Đáy của một hình tam giác gấp đôi chiều dài của một hình chữ nhật và chiều rộng của hình 1 chữ nhật bằng 2 chiều cao của hình tam giác. Hãy so sánh diện tích của hình tam giác với diện tích của hình chữ nhật. Bài 55 : Cho hình tam giác ABC có BC = 7 cm. Nếu kéo dài BC thêm 3 cm thì diện tích tăng thêm 6 cm2 . Tính diện tích của hình tam giác ABC . Bài 56 : Đuôi con cá nặng 350 gam. Đầu con cá nặng bằng đuôi con cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng với đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu ? 3 2 Bài 57 : Một gia đình nuôi một số gà và vịt. Biết 4 số gà thì bằng 5 số vịt và gà hơn vịt 28 con. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu con ? 3 4 Bài 58 : Hình tam giác ABC có cạnh AB = 4 cạnh AC , cạnh AC = 5 cạnh BC . Cạnh BC dài hơn cạnh AB là 16 cm. tính độ dài cạnh AC ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 59 : Tính giá trị của biểu thức sau : 306 : 75  34 38 (16  10  3 2) (250  76) 190  26 3 14  256  A = Bài 60 : Tìm X biết : X  125 5 + 25  4 = 125 Bài 61 : Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai mẹ con là 46. Hỏi tuổi của mẹ và con hiện nay ? Bài 62 : Tổng của nai số tự nhiên liên tiếp là 43. Tìm hai số đó. Bài 63 : Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 200. Số trừ lớn hơn hiệu là 10 đơn vị. Tìm số bị trừ và só trừ ? Bài 64 : Khi độ dài cạnh của hình vuông tăng gấp 2 lần thì diện tích của hình vuông tăng gấp mấy lần ? Bài 65 : Tìm số tự nhiên X lớn nhất để : Bài 66 : Tính tổng :. 238  X < 1193. 1 + 2 + 3 + …… + 98 + 99 + 100 = ?. Bài 67 : Chu vi hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ? Bài 68 : Tổng các chữ số của một số có hai chữ số bằng 10. nếu đổi chỗ các chữ số ấy thì số đó giảm đi 36 đơn vi. Hãy tìm số đó ? Bài 69 : Tìm số có hai chữ số, biết rằng số đó : - Chia cho 3 thì dư 2 - Chia cho 4 thì dư 3. - Chia cho 5 thì dư 4. Bài 70 : Để lát nền một lớp học hình chữ nhật dài 9m, rộng 6m. người ta phải dùng bao nhiêu viên gạch bông có cạnh dài 30 cm ? Bài 71 : Để đánh số trang một quyển sách người ta dùng 195 chữ số. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang ? 1 4 Bài 72 : Một người bán trứng lần thứ nhất bán 5 số trứng. Lần thứ hai bán 7 số trứng còn lại thì trong rổ còn lại 24 quả trứng. Hỏi số trứng ban đầu người đó đem đi bán là bao nhiêu? Bài 73 : Hai năm trước đây anh hơn em 6 tuổi, 5 năm nữa tổng số tuổi của anh và em là 32. Hỏi hiện nay anh bao nhiêu tuổi? Bài 74 : Một hình thang có diện tích 120 cm2 ; chiều cao 8 cm; đáy lớn hơn đáy nhỏ 6 cm. Tìm độ dài hai cạnh đáy. Bài 75 : Tính tổng các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 1995. Bài 76 : Từ 164 đến 248 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ ? Bài 77 : Tìm số chia và số bị chia nhỏ nhất để có thương bằng 14 và số dư bằng 16. Bài 78 : Giá trị của phân số sẽ thay đổi như thế nào nếu ta thêm vào tử số một số bằng mẫu số và giữ nguyên mẫu số..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 29 Bài 79 : Cho phân số 48 tìm một số tự nhiên X sao cho khi thêm X vào tử số và giữ nguyên mẫu số , 5 ta được phân số mới có giá trị bằng 6 . 7 Bài 80 : Cho phân số 9 . Tìm số X sao cho lấy tử số trừ đi X và lấy mẫu số cộng thêm X ta được một 1 phân số bằng 3 . Bài 81 : Người ta dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang một quyển sách dày 181 trang ? Bài 82 : Cho dãy số 1 , 2 , 3 , 6 , 11 , 20 , 37 , … , …. Hai số hạng tiếp theo sau số 37 là số nào? Bài 83 : Lượng nước trong cỏ tươi là 55%, trong cỏ khô là 10%. Hỏi phơi 100 kg cỏ tươi thì được bao nhiêu kg cỏ khô ? Bài 84 : Hai bánh xe răng cưa chuyển động ăn khớp với nhau. Bánh xe nhỏ có 38 răng, bánh xe lớn có 114 răng. Khi bánh xe nhỏ quay đủ 36 vòng thì bánh xe lớn quay mấy vòng ? Bài 85 : Một cửa hàng bán vải được 600000 đồng, tiền lãi chiếm 15% giá bán. Tính tiền vốn ? Bài 86 :. 5,2 kg. -. 776 g = …………… g. Bài 87 : Trung bình cộng của 10 số lẻ liên tiếp là 100. Tìm số lẻ lớn nhất trong 10 số lẻ đó. Bài 88 : Một quả dưa hấu nặng 1 kg chứa 93% nước. Sau khi để dưới nắng mặt trời một lúc lượng nước chỉ còn 90%. Hỏi khi đó quả dưa cân nặng bao nhiêu kg ? Bài 89 : Cho dãy số tự nhiên 0 , 2 , 4 , 6 , 8 , 10 , ……………………………… , 1992 , 1994 , 1996 Dãy số này có bao nhiêu số hạng ? Bài 90 : Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng ?. Bài 91 : Điền số thích hợp vào ô trống : 4  1 5 : 5 = 5 Bài 92 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10000 . Quãng đường từ A đến B đo được 1 dm. Vậy độ dài thật quãng đường AB là bao nhiêu km? Bài 93 : Tìm một số biết rằng nếu viết thêm vào bên phải của số đó 1 chữ số ta được một số mới lớn hơn số đã cho là 3308 đơn vị. 6 Bài 94 : Tìm một số tự nhiên X sao cho 5 Bài 95 : Tính :. < X <. 28 8.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  7 3 8    11   4 8  là : 4m2 2cm2 = ……………………… cm2. Bài 96 : Điền vào chỗ ( …. ). Bài 97 : Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 150 m, chiều rộng bằng tích của sân trường.. 2 3 chiều dài. Tính diện. 9 1 Bài 98 : Tuổi bố bằng 8 tuổi mẹ, tuổi An bằng 4 tuổi mẹ. Tổng số tuổi của bố và An là 44 tuổi. Tìm số tuổi của mỗi người ? Bài 99 : Tìm một số biết rằng số đó lần lượt cộng với 1 rồi nhân với 2, được bao nhêu đem chia cho 3 rồi trừ đi 4 thì được 5. Bài 100 : So sánh các tỉ số sau : 565656 A = 656565 và B =. 56 56. Bài 101 : Một hình thang có đáy lớn 16 m, đáy bé bằng hình thang đó?. 3 4. đáy lớn, chiều cao 8,5 m. Tính điện tích. Bài 102 : Tính : 7  14  7   4   8 :  3 2  28 Bài 103 : Cho một số thập phân. Dời dấu phẩy của số đó sang bên phải một chữ số ta được số thứ hai. Cộng hai số lại ta được tổng bằng 2390,52 . Hãy tìm số đó. Bài 104 : Một miếng đất hình tam giác, có diện tích 288 m 2, đáy bằng 32 m. Để diện tích miếng đất tăng thêm 72 m2 thì phải tăng cạnh đáy bao nhiêu mét ? Bài 105 : Tìm phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 là : Bài 106 : Một tam giác có diện tích 559 cm 2. Nếu tăng cạnh đáy thêm 7 cm. thì diện tích của tam giác đó tăng bao nhiêu cm2 ? (Biết cạnh đáy tam giác sau khi thêm bằng 43 cm.). Bài 107 : Tổng 2 số chẵn là 164, tìm hai số chẵn đó ? Biết rằng giữa chúng có bốn số lẻ. Bài 108 : 3 km2 4 dm2 = ………………….. m2 2 2 Bài 109 : Hiệu hai số bằng 4,2. Biết 12 số bé bằng 5 số lớn..Tìm hai số đó. Bài 110 : Khi thực hiện phép nhân, nếu các tích riêng đặt thẳng cột như phép cộng thì tích của phép tính đó như thế nào? : A: Tích giảm đi 100 lần B: Tích giảm đi 10 lần C: Tích giảm đi 1000 lần D: Tích là thừa số thứ nhất nhân với tổng các chữ số của thừa số thứ hai..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 111 : Một quyển sách có số chữ số để đánh số trang gấp đôi số trang.Vậy quyển sách ấy dày : A: 1108 trang B: 200 trang C: 108 trang D: 150 trang Bài 112 : Cho S = 1 + 3 + 6 + 10 + 15 + ………. Số hạng thứ 2006 của S là số nào: A: 2 012 015 B: 2 012 017 C: 2 013 018 D: 2 01 302 Bài 113 : Một hình tam giác nếu kéo dài cạnh đáy 5 dm thì diện tích tăng thêm 50 dm 2. Diệ tích ban đầu của tam giác là bao nhiêu dm2 ? (Biết đáy tam giác đó là 25 dm). Bài 114 : Hai đường chéo của hình thang sẽ tạo ra bao nhiêu cặp tam giác có diện tích bằng nhau? A: 2 cặp B: 3 cặp C: 4 cặp D: 1cặp Bài 115 : Hai trứng gà và 3 trứng vịt là 5600 đồng, giá 1 trứng vịt hơn 1 trứng gà là 200 đồng. Tính giá 1 trứng gà và 1 trứng vịt là : Bài 116 : Tuổi trung bình của đội bóng đá (11 người) là 22 tuổi. Nếu không kể đội trưởng thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ còn lại chỉ là 21 tuổi. Hỏi đội trưởng mấy tuổi ? Bài 117 : Trung bình cộng của 9 số là 15, nếu bỏ bớt 4 số trong 9 số đo thì được trung bình cộng các số còn lại là 12. Tìm tổng của 4 số đã bỏ đi là: Bài 118 : Đúng ghi Đ; Sai ghi S vào A. * AB là đường cao của tam giác ACD * AB là đường cao của tam giác ABC * AB là đường cao của tam giác ACE * AB là đường cao của tam giác CED. E. B. C. Bài 119: Số đoạn thẳng có ở hình vẽ sau là : A : 12 B: 9 C : 20 D : 10 M. D. N. P. Q. Bài 120 : Số hình tam giác có ở hình vẽ bên là : A: 8 B: 9 C : 11 D : 10. Bài 121 : Tìm kết quả đúng của dãy tính sau : 200 - 199 + 198 - 197 + …………………….+ 4 - 3 + 2 - 1 A: 50 B: 100 C: 150 D: Bài 122 : Số hình chữ nhật có trong hình vẽ sau là : A: 6 B: 4 C: 7 D: 8 Bài 123 : Số góc nhọn có ở hình sau là : A: 5 B: 10 C: 8 D: 9. 200. K.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài124 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất vào chỗ (… ) có tổng các chữ số là 47 : ……………………………………………….. Bài 125 : Điền dấu thích hợp vào ô trống ababab abab 7171 717171 cdcdcd  cdcd A : 3939  393939 B: a Bài 126 : Tìm phân số b , biết rằng nếu thêm 9 vào tử số và thêm 15 vào mẫu số thì giá trị của phân số không thay đổi.. Phân số cần tìm là : 2 3 3 15 3 4 5 9 A: B: C: D: Bài 127 : Kết quả của dãy tính sau là : 1 1 1 1 1 1 1       3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 7 7 6 30 20 15 A: B: C: Bài 128 : Kết quả của dãy tính sau là : 1  1  1  1   1    1    1    1    15   16   17   18  16 17 18 15 15 15 A: B: C:. D:. 7 15. D:. 19 15. 1 1 Bài 129 : Một mảnh vải dài 45m. lần thứ nhất cắt lấy 3 tấm vải, lần thứ hai cắt lấy 5 tấm vải. Hỏi phần vải còn lại là bao nhiêu mét ? Bài 130 : Một đám đất hình thoi có độ dài hai đường chéo là : 30m và 50m. Độ dài cạnh là 75m. Tính chiều cao của hình thoi.đó. 7 Bài 131 : Tổng của hai số là 80. Tỉ số của hai số đó là 9 . Tìm hai số đó. 5 Bài 132 : Hiệu của hai số bằng số nhỏ nhất có 4 chữ số. Tỉ của hai số đó là 3 . Tìm hai số đó. 2 Bài 133 : Một hình chữ nhật có chu vi là 140m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.: Bài 134 : Bản đồ lớp vẽ theo tỉ lệ 1 : 300 . Hỏi độ dài 2 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm ? A: 300 cm B: 400 cm C: 500 cm D: 600 cm Bài 135 : Tổng của hai số tự nhiên là 396. Nếu xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn thì được số bé . Tìm hai số đó. Bài 136 : Viết số thích hợp vào ô trống.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> . 1 2. 1 +3. . 1 4. 1 1 2 Bài 137 : Viết một số thích hợp vào sau dãy số sau : 1 1 1 1 3 , 15 , 35 , 63 , …….. Bài 138 : Điền dấu thích hợp vào ô trống  54321 97653 54325 97657 Bài 139 : Tìm kết quả dãy tính : 1 1 1 1 1 1 1 ...  2 3 4 1963 A: 892 B: 298 C:. 982. D:. 829. Bài 140 : Tìm X 1 2 3 , 3 , 1 , X 4 X= 3. 5 6 7 A: B: X= 3 C: X= 3 D: X= 3 Bài 141 : Tìm giá trị nhỏ nhất của số 0, abcd , trong đó a , b , c , d là các chữ số khác nhau. a = …….. b = ….. c = ……. d = …….. Bài 142 : So sánh :. a, 5 + 6,b2. a,b + 6,52. Bài 143 : bạn Hoa nghĩ một số, lấy số đó cộng thêm 0,3 rồi nhân tổng đố với 2,5 kết quả tìm được trừ đi 2,8 thì được 1,2. Tìm số bạn Hoa nghĩ. Bài 144 : Thay a , b bằng số thích hợp : 1,01  ab = 79,79 Bài 145 : Tìm X X 0,3  X 0,1 8 Bài 146 : Cứ may 5 cái áo thì hết 8 m vải. Hỏi có 11,2 m vải thì may được bao nhiêu cái áo như thế ? Bài 147 : Kết quả phép tính sau là : 8,5123  999 + 8,5123 A: 85,123 B: 851,23 C: 8512,3 D: 85123 Bài 148 : Khi nhân một số với 257, bạn Tuấn đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên tìm ra kết quả là 45,5.Em hãy tìm lại tích đúng của phép tính đó. A: 83,525 B: 835,25 C: 8352,5 D: 83525 Bài 149 : Cho một số tự nhiên và một số thập phân có tổng là 675,7. Khi lấy số tự nhiên trừ đi số thập phân, Toàn đã quên mất chữ số 0 ở tận cùng của số tự nhiên nên hiệu tìm được là 28,3. Tìm hai số đã cho. Bài 150 : Diện tích của một hình chữ nhật tăng (hay giảm) bao nhiêu phần trăm nếu chiều dài tăng 10% và chiều rộng giảm 10% ? A: tăng 1% B: Giảm 1% C: Tăng 10% D:Không tăng, không giảm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 19191919 Bài 151 : Phân số sau : 25252525 có dạng tỉ số phần trăm là : A: 38% B: 50% C: 76%. D:. 100%.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 152 : Cho hình tam giác ABC như hình vẽ sau ; cạnh BC gấp 3 lần BD. So sánh SABD và SABC . 1 A A : SABD = 2 SABC . 1 B : SABD = 3 SABC . 1 C : SABD = 4 SABC . 1 B H D C D : SABD = 5 SABC . 3 Bài 153 : Cho hình thang có diện tích 630 cm 2 , chiều cao15 cm, đáy nhỏ bằng 4 đáy lớn. Tìm độ dài đáy bé , đáy lớn. Bài 154 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình thang ? A: 5 B: 6 C: 7 D: 8 Bài 155 : Tìm diện tích hình tròn có bán kính bằng cạnh của một hình vuông có diện tích là :0,09dm2 Bài 156 : Tìm diện tích phần tô màu của hình vẽ sau; biết bán kính hình tròn là 2 cm A: 4,56 cm2 B: 4, 65 cm2 C: 5, 64 cm2 D: 5,66 cm2 'o. Bài 157 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình bình hành, bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình thoi, bao nhiêu hình thang ?(Ghi số thích hợp vào chỗ … ) A: …………. Hình bình hành B: …………. Hình bình hành C: …………. Hình bình hành D: …………. Hình thang. 3 3 Bài 158 : Trong vườn có tất cả 60 cây, 10 số cây trong vườn là cam; 5 số cây là quýt. Số còn lại là chanh. Hỏi trong vườn có mấy cây chanh ? 2 Bài 8 : Tìm X ; biết 7 của X bằng 14..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1 Bài 159 : Anh Ba lừa ra đồng một đàn vừa trâu, vừa ngựa, vừa bò . số trâu chiếm 3 đàn, số ngựa 1 chiếm 2 đàn. Hỏi số bò chiếm mấy phần của đàn ? 1 3 2 :1 ? 2 4 Bài 160 : 3 2 3 7 1 2 4 7 3 8 10 A: B: C: D: Bài 161 : Cần điền vào ô trống trong dãy số sau phân số nào ? 1 1 1 1 ; ; ; 3 6 12 ; 48 1 1 1 1 22 32 24 42 A: B: C: D: 2 3 Bài 162 : 3 số trứng là 24 quả trứng. Vậy thì 4 số quả trứng là : A: 16 quả B: 29 quả C: 18 quả A: 27 quả 1 3 cm Bài 163 : Người ta chặt một sợi dây thép dài 1 m 54 cm thành những cái đinh dài 2 . Hỏi sợi dây thép đó chặt được bao nhiêu cái đinh ? Bài 164 : Cho hai số 18 và 6. Nếu chia hiệu của hai số đó cho tổng của chúng thì có kết quả là phân số nào sau đây ? 1 1 3 2 4 3 4 4 A: B: C: D: 1 1 2 4 gấp bao nhiêu lần 8 ? Bài 165 : A: 24 lần B: 18 lần C: 12 lần D: 9 lần Bài 166 : Một trường có 126 nam sinh và cứ 7 nam sinh thì có 3 nữ sinh . Hỏi trường có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài 167 : Có bao nhiêu gam trong 2,7 tấn ? A: 27 000 g B: 270 000 g C: 2 700 000 g D : 27 000 000 g Bài 168 : Một hình chữ nhật có chiều dài 1,8 m và chiều rộng 0,8 m. a/ Độ dài cạnh của hình vuông có cùng chu vi với hình chữ nhật đó là: A: 0,65 m B: 1,3 m C: 2,6 m D: 5,2 m b/ Độ dài cạnh của hình vuông có cùng diện tích với hình chữ nhật đó là: A: 1,44 m B: 7,2 m C: 1,2 m D: 1,3 m Bài 169 : Số gồm 4 phần trăm, 6 phần mười và 7 phần nghìn là : A: 467 B: 0,467 C: 0, 647 D: 0, 746 Bài 170 : Trong số 162,57 chữ số 7 chỉ : A: 7 đơn vị B: 7 chục C: 7 phần trăm Bài 171 : 12,74 = 10 + 2 + + 0,04 . Số cần điền vào ô trống là : A: 70 B: 7 C: 0, 7 Bài 172 : Phân số nào dưới đây có giá trị bằng 40% 1 2 1 4 5 40 A: B: C: Bài 173 : Tỉ số phần trăm của 7 mm và 1 m là : A: 7% B: 70% C: 0,7%. D:. 7 phần mười. D:. 0,07. D:. 3 5. D:. 0,07%.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 174 : Người ta trải một tấm thảm hình chữ nhật dài 4 m, rộng 3,5 m lên trên nền một căn phòng dài 6 m, rộng 4,5 m. Tính diện tích phần không trải thảm. Bài 175 : 67 chia cho số nào thì được thương là 22 và dư 1 ? A: 45 B: 5 C: 3 D: Không có số nào Bài 176 : Trên tàu thủy có 45 con cừu. Có 5 con bị rơi xuống nước. Hỏi ông thuyền trưởng bao nhiêu tuổi ? A: 40 tuổi B: 50 tuổi C: 9 tuổi D: Không tính được Bài 177 : Trên tia số, số nào ở cách xa số 9 gấp 3 lần số 7 ? A: Chỉ có số 15 B : 3 và 15C : Chỉ có số 6. D:. 6 và 15. 1 Bài 178 : 4,25 = 4 + A: 4 Bài 179 :. + 3,7. 4,35. : 1,5. 34, 5. A:. D:. 10.  0,62. * Số cần điền vào ô trống trên là : 4,992 B: 4,991. A: Bài 180 :. . Số cần điền vào ô trống là : B: 100 C: 25. C:. 4,891. D:. 4,981. C:. 14,64. D:. 24,64. - 8,36. * Số cần điền vào ô trống trên là : 15,64 B: 13,64. Bài 181 : Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp đúng theo thứ tự từ bé đến lớn : A: 0,07 ; 0,5 ; 0,14 ; 0,8 B: 0,5; 0,07; 0,14 ; 0,8 C: 0,14 ; 0,5 ; 0,07 ; 0,8 D: 0,07 ; 0,14 ; 0,5 ; 0,8 Bài 182 : Tính diện tích các hình theo hình vẽ sau.: a/ Diện tích hình thang ABCD là : A 1,8 m B A: 3,9 m2 B: 2 m2 C: 3,8 m2 D: 4 m2 b/ Diện tích hình tam giác ABC là : A: 2 m2 B: 2,2 m2 2 2m C: 2,1 m D: 2,3 m2 c/ Diện tích hình tam giác ACD là : A: 1,6 m2 B: 2 m2 2 D 2,2 m C C: 1,8 m D: 1,9 m2 Bài 183 : Tính diện tích của hình tròn có chu vi đo được 7,536 m. Bài 184 : Hình vẽ sau có : A. 1cm. 1cm. 1cm. B. a/ Bao nhiêu đoạn thẳng : A: 3 B: 4 C: 5 D: 6 b/ Tổng độ dài các đoạn thẳng đó là : A : 12 cm2 B : 8 cm C : 6 cm. D : 3 cm. Bài 185 : Chu vi hình tròn lớn gấp đôi chu vi hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé ? A: 2 lần B: 3 lần C: 4 lần D: 6 lần.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3 Bài 186 : 2 can đầy thì đựng 25 lít xăng. Hỏi 5 của một cái can cùng loại thì đựng được bao nhiêu lít xăng ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 52 cm D 8 dm C Bài 188 : Tính diện tích hình thoi MNPQ . M 4cm. Q. 7 cm. N. A: B: C: D:. 4160 dm2 416 cm2 416 dm2 2080 dm2. A: B: C: D:. 28 cm2 14 cm2 112 cm2 56 cm2. P Bài 189 : Hình bên là biểu đồ tỉ lệ gia cầm các loại mà bác Ba đang nuôi. a/ Số gà mà bác Ba đang nuôi là : A : 56 con gà B : 60 con gà C : 50 con gà. D : 42 con gà. b/ Tất cả số gia cầm bác Ba đang nuôi là : A : 120 con B : 150 con C : 160 con. D : 140 con. Gà:28% Vịt: 28%. Bài 190 : Một thửa ruộng hình thang vuông có độ dài đáy bé bằng chiều cao và bằng nửa đáy lớn. Thửa ruộng đó được mở thành hình chữ nhật (theo như hình bên). Hỏi diện tích thửa ruộng hình thang đó bằng bao nhiêu mét vuông?. Ngan: 18% Ngỗng: 30 con. 50m2 m2. Bài 187 : Tính diện tích hình bình hành ABCD . A B. Bài 191 : Người ta dùng bao nhiêu chữ số (……………………………………………………………..) để viết các số tự nhiên ? Đó là những chữ số nào ? (…………………………………………………………………………………………………………… ……. ) Bài 192 : Hai số tự nhiên liên tiếp có hiệu bằng bao nhiêu ? (…………………… ) Bài 193 : Hai chữ số tự nhiên chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp có hiệu bằng bao nhiêu ? (…. …………………………….. ) Bài 194 : Trong dãy số tự nhiên có : a/ Số tự nhiên bé nhất là :…………………………………………………………... b/ Số tự nhiên lớn nhất là : …………………………………………………………. Bài 195 : Viết số tự nhiên sau dưới dạng tổng : 32156 = …………………………………………………………………………………………………………. Bài 196 : Viết số tự nhiên sau dưới dạng tích : 30 = ……………………………………………………………………………………………………………. . Bài 197 : Hai hàng liên tiếp của mộ số tự nhiên hơn, kém nhau bao nhiêu lần ? (…………………………. ) Bài 198 : Viết số liền trước, liền sau, liền giữa của các số sau : ………….. ,15, ……….. ; ………….., 1358 , ………………. ; …………… , 2001 , ………………. ; 108 , ………………. , 110 Bài 199 : Trong dãy số tự nhiên có bao nhiêu số : a/ Số có một chữ số :………………………………………. e/ Số có năm chữ số : ………………………………………. b/ Số có hai chữ số :………………………………………. g/ Số có sáu chữ số : ………………………………………. c/ Số có ba chữ số :………………………………………. h/ Số có bảy chữ số : ………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> d/ Số có bốn chữ số :………………………………………. i/ Số có tám chữ số : ………………………………………. Bài 200 : Ghi tiếp ý đúng vào chỗ …… a + b = c a = …… + ……... (Số hạng) (Số hạng) (Tổng) b = …….. + ……… a b (Số bị trừ) (Số trừ). =. c (Hiệu). a = b =. a x b = c (Thừa số) (Thừa số) (Tích) a : b (Số bị chia) (Số chia). =. …….. c. a = c ….. b b = ….. …. ……. c (Thương). Bài 201 So sánh các biểu thức sau a + b ……. (a + 2). c …. a …... a = …… x …….. ….. = a : c + (b - 2). a x 2 x. b. Gấp mấy lần: …………. a x b. a x 2 x. b x 2. Gấp mấy lần: …………. a x b. a x 2 x 3 x. b. a x 2 x b x. c. x 2. Gấp mấy lần: …………. a x b Gấp mấy lần: …………. a x b x. c. a x 2 x b x 2 x c. Gấp mấy lần: …………. a x b x. c. a x 2 x b x 2 x c x 2. Gấp mấy lần: …………. a x b x. c. a x 2 x b x 3 x c x 4. Gấp mấy lần: …………. a x b x. c. a x 2 x 4 x b x 5 x c x 4 Gấp mấy lần: …………. a x b x c Bi : 202 Nối biểu thức ở cột A đúng với tên gọi cột B A B a + b = b + a Tính chất một tổng nhân với một số a x b = b x a (a + b ) + c = a + ( b + c) Tính chất vừa giao hóan vừa kết hợp (a x b) x c = a x (b x c) (a + b ) + c = b + ( a + c) = ( c + b) + a = c + ( b + a) …. (a x b) x c = b x (a x c) = ( b x c ) x a = c x ( b x a ) …. (a + b) x c = a x c + b x c (a - b) x c =. a x c - b x c. Tính chất một hiệu nhân với một số. Tính chất kết hợp Tính chất giao hoán. Bài 203 : Ghi tóm tắt công thức bằng chữ tiếp vào chỗ ………….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Diện tích hình thoi =. đường chéo x.  Tìm đường chéo. …………………………………………………….. =. ………………………………………………….  Tìm tích 2 đường chéo. = ……………………………………………….. Diện tích hình bình hành = ……………………. x. chiều cao.  Tìm chiều cao = ………………………………………………………..  Tìm độ dài đáy = ………………………………………………………… Diện tích hình chữ nhật = ……………..………………………………………………….  Tìm chiều di = Diện tích : chiều rộng  Tìm chiều rộng = Diện tích hình vuông =. cạnh x. Diện tích : chiều di cạnh.  Tìm cạnh = …………………………………………………………….. Diện tích hình tam giác = …………………………………………………………………….  Tìm cạnh đáy = ………………………………………………………….  Tìm ………….. = Diện tích x 2 : cạnh đáy  Tìm 2 lần cạnh đáy = …………………………………………………….. Diện tích hình thang =. ( Đáy lớn + ……………. ). x chiều cao : 2.  Tìm tổng 2 đáy =. ………………………………………………………..  Tìm chiều cao =. ………………………………………………………... Diện tích hình tròn =. ……………. x ……………… x …………………….  Tìm tích 2 bán kính = ………………………………………………….. Chu vi hình thoi = ……….. x 4 Theo em cách tìm chu vi hình thoi giống với cách tìm chu vi của hình nào ? ( …………………………….. ). Chu vi hình chữ nhật = (………… + …………. ) x ……….  Tìm (chiều dài + chiều rộng) = ………………………………………… * chiều dài + chiều rộng : Còn gọi là ………………………… của hình chữ nhật. Chu vi hình tròn Hay. =. ……………………………………………………………………... = Bán kính x 2 x 3,14 Hoặc = Bán kính x. ……………………..  Tìm đường đường kính = ………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(19)</span>  Tìm bán kính = ………………………………………………………….  Tìm …………. =. Chu vi. :. 6,28. Bài 204 : Tóm tắt các bước giải cơ bản của một số dạng toán điển hình : 1/ Tóan về trung bình cộng : Trung bình cộng của nhiều số = Tổng các số đó : số cácc số hạng * số các số hạng = Tổng : …………………………………………………….. * Tổng = ……………………….. x ………………………………… 2/ Tóan về tìm 2 số khi biết tổng v hiệu của hai số đó : Cch 1 : Tìm số bé trước Số bé = (……….. - hiệu) : ………….. Số lớn = ………………………………… Hay số lớn = …………………………………. * Tổng = ……………………………….. * Hiệu = ….............................................. Cch 2 : Tìm số lớn trước Số lớn = (Tổng …. Hiệu) ………….. Số bé = ………………………………. Hay số lớn = ………………………………. 3/ Tốn về tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của hai số đó * Giả sử gọi hai số cần tìm là : a v b thì : * Tổng của 2 số là : ……………………. * Tỉ của 2 số là :…………………………. Dạng 1 : Tỉ số giữa 2 số Cách giải : Bước 1 : tìm tổng số phần bằng nhau của 2 số = tử + mẫu Bước 2 : tìm giá trị 1 phần = Tổng : (tử + mẫu) Bước 3 : tìm số thứ nhất = Giá trị 1 phần x tử Bước 4 : tìm số thứ hai = Giátrị 1 phần x mẫu Hay : Bước 1 : Tìm số thứ nhất = tổng : ………… x tử Bước 2 : Tìm số thứ hai = ………. - số thứ nhất Dạng 2 : Tỉ số giữa số thứ nhất với tổng Cách giải : Tìm số thứ nhất = Tổng : mẫu x tử Tìm số thứ hai = ………… - …………. 4/ Tốn về tìm 2 số khi biết hiệu v tỉ của hai số đó * Biết tỉ số của 2 số Dạng 1 : Nếu tử < mẫu Cách giải : + Tìm số thứ nhất = Hiệu : (mẫu - tử) x tử + Tìm số thứ hai = Số thứ nhất …. ………….. Dạng 2 : Nếu tử > mẫu Cách giải + Tìm số thứ nhất = ……… (…...... - …….. ) x …….. + Tìm số thứ hai = ……………. .... …………. 5/ Toán về đai lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch * Một số đại lượng thường gặp trong thực tế như : 1) – Thời gian , công việc , số người. 2) – Số lượng hàng , đơn giá , thành tiền 3) – Năng suất , diện tích , sản lượng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4) – Quãng đường , vận tốc , thời gian 5) – Năng suất việc làm , số người , thời gian * Bảng tóm tắt về giá trị và đại lượng về cách tính : + Gọi A là giá trị thứ nhất của đại lương thứ nhât + Gọi B là giá trị thứ hai của đại lương thứ nhât + Gọi C là giá trị thứ nhất của đại lương thứ hai + Gọi D là giá trị hai của đại lương thứ hai A : - Tóan tỉ lệ thuận. HAY. Đai lượng Giá trị Thứ nhất Thứ hai Thứ nhất Thứ hai. Thứ nhất. Thứ hai. A B A B =?. C D = ? C D. B C - Cách tính : + Tìm giá trị thứ hai của đại lượng thứ hai : D = A (nhân chéo, chia ngang) A D + Tìm giá trị thứ hai của đại lượng thứ nhất : B = C (nhân chéo, chia ngang) B : - Toán tỉ lệ nghịch Đai lượng. HAY. Giá trị Thứ nhất Thứ hai Thứ nhất Thứ hai. Thứ nhất. Thứ hai. A B A B =?. C D = ? C D. A C - Cách tính : + Tìm giá trị thứ hai của đại lượng thứ hai : D = B (nhân ngang, chia chéo) A C + Tìm giá trị thứ hai của đại lượng thứ nhất : B = D (nhân ngang, chia chéo).

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×