Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

TRAC NGHIEM HAM SO 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.24 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHẦN 1: ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN. Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0; 2) A. y . x 1 ; x 1. B. y  x 2  4 x  1 .. C. y  x3  3x 2 ;. D. y  x 4  x 2  5 ;. x2  x  2 2 x A. Đồng biến trên các khoảng (;0) ; (4; ) và nghịch biến trên các khoảng (0;2) ; (2; 4) B. Đồng biến trên khoảng (;2) và (2; ) . C. Nghịch biến trên các khoảng (;0) ; (4; ) và đồng biến trên các khoảng (0;2) ; (2; 4) ; D. Nghịch biến trên khoảng (;2) và (2; ) ; Câu 3. Hàm số y  x 4  2 x 2  5 A. Nghịch biến trên khoảng (;0) và đồng biến trên khoảng (0; ) . B. Đồng biến trên khoảng (;0) và nghịch biến trên khoảng (0; ) ; C. Nghịch biến trên các khoảng (1;0) ; (1; ) và đồng biến trên các khoảng (; 1) ; (0;1) ; D. Đồng biến trên các khoảng (1;0) ; (1; ) và nghịch biến trên các khoảng (; 1) ; (0;1) ; mx  1 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? Câu 4. Với giá trị nào của m thì hàm số y  xm A. 1  m  1 ; B. m  1 hoặc m  1 ; C. 1  m  1 ; D. m  1 hoặc m  1 . x đồng biến trên khoảng Câu 5. Hàm số y  2 x 1 A. (2;1) ; B. (1;2) ; C. (0;1) ; D. (1; ) . 5 4 3 Câu 6. Hàm số f ( x)  6 x  15 x  10 x  22 A. Nghịch biến trên khoảng (0;1) . B. Đồng biến trên R; C. Nghịch biến trên R; D. Đồng biến trên khoảng (;0) và nghịch biến trên khoảng (0; ) ; Câu 7. Hàm số y  x3  3x2  3ax  1 luôn đồng biến trên R khi A. a  1 ; B. a  0 ; C. a  0 . D. a  1 ; 3 2 Câu 8. Với giá trị nào của m thì hàm số y  x  3mx  3x  1 luôn đồng biến trên R? A. 1  m  1 ; B. m  1 hoặc m  1 . C. 1  m  1 ; D. m  1 hoặc m  1 ; 3 2 Câu 9. Cho hàm số y   x  3x . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) ; B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;0) ; C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;5) ; 1 Câu 10. Hàm số y  x 4  x 2  1 4 A. Đồng biến trên khoảng (;0) và nghịch biến trên khoảng (0; ) ;. Câu 2. Hàm số y . B. Đồng biến trên các khoảng ( 2;0) ; ( 2; ) và nghịch biến trên các khoảng (;  2) ; (0; 2) ; C. Nghịch biến trên khoảng (;0) và đồng biến trên khoảng (0; ) ; D. Nghịch biến trên các khoảng ( 2;0) ; ( 2; ) và đồng biến trên các khoảng (;  2) ; (0; 2) . Câu 11. Hàm số f ( x)  x3  3x 2 A. Đồng biến trên khoảng (; 2) và (0; ) , nghịch biến trên khoảng (2;0) ; B. Nghịch biến trên khoảng (; 2) và (0; ) , đồng biến trên khoảng (2;0) . C. Nghịch biến trên khoảng (; ) ; D. Đồng biến trên khoảng (; ) ; Câu 12. Hàm số y . 2x  5 đồng biến trên x3 B. (;3) ;. A. R \{3} . Câu 13. Hàm số y  x 2  x  20. C. (3; ) ;. 1. D. R;. Tài liệu dùng cho 12A4 + 12A10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 2. A. Nghịch biến trên khoảng (; ) ;. B. Đồng biến trên khoảng (5; ) ;. 1 D. Nghịch biến trên khoảng (4;5) 2 mx  3 nghịch biến trên từng khoảng xác định khi: Câu 14. Hàm số y = xm2 A. 1  m  3 . B. 3  m  1 ; C. 1  m  3 ; D. 3  m  1 ; 1 Câu 15. Hàm số y  x  x2 A. Nghịch biến trên khoảng (;2) và (2; ) ; B. Nghịch biến trên các khoảng (;1) ; (3; ) và đồng biến trên các khoảng (1;2) ; (2;3) . C. Đồng biến trên các khoảng (;1) ; (3; ) và nghịch biến trên các khoảng (1;2) ; (2;3) D. Đồng biến trên khoảng (;2) và (2; ) ;. C. Đồng biến trên khoảng ( ; ) ;. x3 x 2 3   6x  3 2 4 (  2;3) ; A. Đồng biến trên khoảng B. Đồng biến trên khoảng (2; ) . C. Nghịch biến trên khoảng (2;3) ; D. Nghịch biến trên khoảng (; 2) ; Câu 17. Hàm số y  sin x  x A. Đồng biến trên khoảng (;0) ; B. Nghịch biến trên khoảng (;0) và đồng biến trên khoảng (0; ) ; C. Đồng biến trên R. D. Nghịch biến trên R; Câu 18. Hãy tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  x3  2mx 2  m đồng biến trên khoảng (;0) 3 A. m  0 ; B. m  0 ; C. m  ; D. m  R . 4 1 Câu 19. Với giá trị nào của a thì hàm số y   x3  2 x 2  (2a  1) x  3a  2 luôn nghịch biến trên R? 3 3 5 5 A. a  ; B. a   ; C. a  R . D. a   ; 2 2 2 3x  1 Câu 20. Hàm số y  x2 A. Nghịch biến trên khoảng R \{3} . B. Nghịch biến trên mỗi khoảng (; 2);(2; ) ; C. Đồng biến trên khoảng (; ) ; D. Đồng biến trên mỗi khoảng (; 2); (2; ) ;. Câu 16. Hàm số f ( x) . PHẦN 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Câu 1. Cho hàm số y  x3  3mx  1 (1). Cho A(2;3), tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị B và C. sao cho tam giác ABC cân tại A. 1 3 1 A. m   B. m  C. m  2 2 2 2 2 x , x Câu 2. Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị 1 2 thỏa x1  x2  3 A.. m  2. B.. m 1. Câu 3. Mệnh đề sai là: A. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị;. C. m . 3 2. D. m  . D. m . 3 2. 1 2. B. Hàm số y = -x3 + 3x2 - 3 có cực đại và cực tiểu;. 1 1 D. Hàm số y  2x  1  có hai cực trị. không có cực trị; x 1 x2 x2  2 x  2 Câu 4. Đồ thị hàm số : y  có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng y = ax + b với a + b = 1 x C. Hàm số y  x  1 . 2. Tài liệu dùng cho 12A4 + 12A10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. - 2 B. 2 C. 4 D. - 4 3 2 Câu 5. Hàm số y   x  mx  2 x  1 có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu khi: A. m  0 ; B. 1  m  10 ; C. m  10 ; D. m tùy ý. 1 : x A. có một điểm cực đại;. Câu 6. Hàm số y . x. B. không có cực trị;. C. có một điểm cực tiểu; D. có hai điểm cực trị;. 3. Câu 7. Tìm m để hàm số y  3 x   x  m  đạt cực đại tại. x  0.. A. m  1. B. m  1 C. m  2 D. m  2 x 2 Câu 8. Cho hàm số y   2 x 2  3 x  .Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 3 3 3. A. (3;. 2 3. ). B. (1;2). C. (-1;2). D. (1;-2). Câu 9. Hàm số y  x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. Một kết quả khác. C. 1 D. 0 3 2 2 Câu 10. Với giá trị nào của m thì hàm số y  x  2mx  m x  2 đạt cực tiểu tại x  1 . A. m  3 B. m  2 Câu 11. Hàm số có 3 điểm cực trị là: A. y  2 x 4  4 x 2  1 B. y  x 4  2 x 2  1. C. m  4. D. m  1. C. y  x 4  2 x 2  1. D. y   x 4  2 x 2  1. 1 3 x  2 x 2  3x  5 3 B. song song với trục hoành D. Có hệ số góc bằng -1. Câu 12. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  A. song song với đường thẳng x  1 C. Có hệ số góc dương. Câu 13. Cho hàm số y  x3  3x 2  2 . Tìm yCĐ + yCT ta có: A. yCĐ + yCT = 1 B. yCĐ + yCT = 3 C. yCĐ + yCT = 0. 1 4 2 Câu 14. Cho hàm số y  x  2 x  1 .Hàm số có 4 A. một cực đại và không có cực tiểu C. một cực tiểu và hai cực đại Câu 15. Điểm cực tiểu của hàm số : y  x3 3x  4 là A. x = 1 B. x = - 3 1 4 2 Câu 16. Giá trị cực đại của hàm số : y  x  2 x  3 2 A. yCD  2 2 B. yCD  -3. D. yCĐ + yCT = 2. B. một cực đại và hai cực tiểu D. một cực tiểu và không có cực đại C. x = 3. D. x = -1. là C. yCD . 2. D. yCD   2. 1 3. Câu 17. Cho hàm số y  x3  mx2   2m 1 x 1. Mệnh đề sai là: A. m  1 thì hàm số có cực trị; C. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị;. B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu. D. m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu;. x2  4x  8 : A. đạt cực tiểu tại x = -2; B. có hai điểm cực trị; C. đạt cực đại tại x = -2; D. không có cực trị; Câu 19. Cho hàm số y  4 x 3  mx 2  3 x . Tìm m để hàm số đã cho có 2 điểm cực trị x1 , x2 thỏa x1  4 x2 . Câu 18. Hàm số y . A. m  . 1 2. B. m  . 1 1 2 x 3: 4 2 A. Có một điểm cực đại là x = 0; C. Có một điểm cực tiểu là x = -1;. 3 2. C. m  . 9 2. D.. m0. Câu 20. Hàm số y   x 4 . B. Có hai điểm cực tiểu là x = 1; D. Có hai điểm cực đại là x = 1;. 3. Tài liệu dùng cho 12A4 + 12A10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHẦN 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ là: Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số A. B. C. D. là: Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số A. 2 B. -4 C. 3 D. 1 , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là: Câu 3. Trong các hình chữ nhật cùng có chu vi là A. Hình vuông cạnh B. Hình chữ nhật cạnh C. Hình vuông cạnh D. Hình vuông cạnh Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là: Câu 4. A. -5 B. -7 C. -6 D. 8 trên bằng: Câu 5. Tổng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số A. B. C. D. Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 1. trên khoảng. B. -1. là:. C. -3. D. 3. Câu 7. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. trên đoạn. . Khi. đó: A.. B.. Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số A. -1. B. -4. C. 1. D. 4. đạt giá trị lớn nhất trên đoạn. A. B. Câu 10. Trong các hình chữ nhật có cùng diện tích là A. Hình vuông cạnh. B.. D.. là:. Câu 9. Với giá trị nào của m thì hàm số. C. Hình vuông cạnh Câu 11. Hàm số A. Câu 12. Hàm số đây. A.. C.. C.. bằng 2:. D. , hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là: B. Hình chữ nhật cạnh. D. Hình vuông cạnh đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn khi x bằng giá trị nào sau đây. C. D. đạt giá trị lớn nhất trên đoạn khi x bằng giá trị nào sau. B.. C.. D.. Câu 13. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. trên đoạn. đó: A.. B.. C.. D.. là: Câu 14. Miền giá trị của hàm số A. B. C. D. Câu 15. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào tồn tại giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó: A.. B.. Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. Câu 17. Với giá trị nào của m thì hàm số A.. B. Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số. C.. D.. trên đoạn C.. bằng giá trị nào sau đây. D.. đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn C.. B. C. Câu 19. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. bằng 2: D.. là:. A.. D. là:. . Khi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. -1 B. 1 C. 2 Câu 20. Hiệu giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 8 B. -5 C. -7. D. 3 trên đoạn D. 9. là:. PHẦN 4. SỰ TƯƠNG GIAO . Với các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt đường thẳng y =. Câu 1. Cho hàm số. 3m-3 tại bốn điểm phân biệt ? 1 7 9 A.  m  B. C. D.   m  4 4 3 4 Câu 2. Tìm tất cả giá trị của k để phương trình 4 x 2 (1  x 2 )  1  k có 4 nghiệm phân biệt. A. k < 0 B. 0< k <2 C. -1< k <1 D. 0< k <1 Câu 3. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi A. 0 ≦ m ≦4 B. m < 0 C. m > 4 D. 0 < m < 4 Câu 4. Cho hàm số có đồ thị (C). Đường thẳng y = 3 cắt (C) tại mấy điểm? A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 5. Cho hàm số có đồ thị (Cm). Với giá trị nào của m thì (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt? A. - 2 < m < - 1 B. - 1 < m < 2 C. - 2 < m < 2 và m ≠ -1 D. -2 < m < 2 và m ≠ -1 Câu 6. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong. . Khi đó hoành độ. trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng B. 2. A.. D. 1. C.. Câu 7. Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y=1- x bằng: A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 8. Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 0 Câu 9. Xét phương trình .Hãy chọn mệnh đề đúng A. Với m = 2 thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt B. Với m = 5 thì phương trình có 3 nghiệm C. Với m = 4 thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt D. Với m = - 1 thì phương trình có 2 nghiệm Câu 10. Đường thẳng d: y = -x + m cắt đồ thị. tại hai điểm phân biệt thì tất cả các giá trị. của m là : A.. hoặc. B.. C.. D. m tùy ý Câu 11. Đường thẳng y =1-3m không cắt đồ thị hàm số khi A. m >4 B. m = 0; m = 4 C. m <-1 D. 0 < m < 4 3 2 [  1;1] Câu 12. Phương trình x  x  x  m  0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khi :. 5 5  m 1 C.  27 27 Câu 13. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? A. -1< k <1. B. 1  m . A.. B.. Câu 14. Các đồ thị của hai hàm số. A. x = 2. B.. C.. và. D.. tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là: C. x = -1. Câu 15. Với giá trị nào của m được liệt kê bên dưới thì đồ thị hàm số. = 4m tại 4 điểm phân biệt. D. 1  m  1. D. x = 1. cắt đường thẳng y.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.. B.. C.. D.. Câu 16. Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 2 điểm phân biệt A. m=0 , m=2 B. m < 0 C. 0 ≦ m ≦ 2 D. 2 > 1 Câu 17. Đường thẳng d: y = 2x - 1 cắt đồ thị. y. mx  1 Tại hai điểm phân biệt A,B sao cho AB  10 , x2. giá trị của m là : B. m . A. m  3. 1 2. D. M tùy ý. C. m  3. Câu 18. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số. cắt trục hoành tại điểm có hoành. độ - 2 ? A.. B.. C.. Câu 19. Đồ thị hàm số. D.. có mấy điểm chung với trục Ox ?. A. 2. B. 3. C. 0. Câu 20. Hoành độ giao điểm của parabol A. 3 và 8. B. 2 và 6. D. 1. và đường thẳng C. 4 và 5. là:? D. 1 và 7. PHẦN 5. TIẾP TUYẾN CỦA HÀM SỐ x 1 Câu 1. Cho đường cong ( C): y = và M  ( C) với xM = 2 . Tiếp tuyến của ( C) tại M chắn trên x 1. hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: A.. 49 (đvdt) 4. B.. 49 (đvdt) 2. Câu 2. Cho đường cong ( C ) có phương trình y =. đường thẳng (d): y = x có phương trình là: A. y = x+1 ; y = x + 7 B. y = x-1 ; y = x -7 Câu 3. Cho đường cong ( C ) có phương trình y =. C.. 1 (đvdt) 2. D.. 9 (đvdt) 4. x2 . Khi đó tiếp tuyến của ( C ) song song với x2 C. y = x - 1; y = x +7. D. y = x + 1; y = x - 7. x2 . Tìm các điểm thuộc ( C ) mà tại đó tiếp x 1. 1 3. tuyến có hệ số góc k =  . Đáp số là: A. A(4;2) , B(-2;0). B. Không tồn tại. C. A(-2;0). D. A(4;2). x3 tại giao điểm của (C) và Ox có hệ số góc là: 2x 1 1 1 7 B. C.  D.  7 7 25. Câu 4. Tiếp tuyến của (C): y = A.. 7 25. Câu 5. Cho đường cong ( C ) : y = x4 - 2x2 -3 và điểm M  ( C) với xM = 2 . Phương trình tiếp tuyến. của (C ) tại điểm M là: A. y = 24x - 43 B. y = -24x + 43 C. y = -24x -43 D. y = 24x + 43 4 2 Câu 6. Cho (C ) : y  x  2 x  1 . Tiếp tuyến với (C) tại điểm cực đại có phương trình là: A. x = 0 B. y = 0 C. x = 1 D. y = 1 Câu 7. Cho đường cong (C) : y = x 3  x 2  3 x  1 .Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục Oy có phương trình là: A. y=- 3x +1 B. y = 3x -1 C. y = 3x +1 D. y = -3x -1 3 Câu 8. Cho đường cong ( C ) : y = x +1 và điểm A  ( C) với xA = 2 . Tiếp tuyến của ( C) tại A cắt trục Oy tại điểm nào sau đây ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. M( 0; -15). B. M( 0; 1). C. M( 0; -9). D. M( 0; 9). 2x  4 Câu 9. Cho (C ) : y  . Tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với Ox là: x 3 A. y  2 x  4 B. y  2 x  4 C. y  2 x  4 D. y  2 x  4 1 Câu 10. Cho hai đường cong ( C1): y = x2 và (C2) : y = . Tiếp tuyến của (C2) tại giao điểm của ( C1) x. và (C2) có phương trình là: A. y = 2x -1 B. y = x +2 Câu 11. Cho đường cong ( C ) : y =. C. y = -x + 2. D. y = 2x + 1. 1 3 2 x  x  1 . Phương trình tiếp tuyến của ( C) tại điểm uốn của ( 3. C ) là: A. 3x + 3y + 2 = 0 B. 3x +3y -2 = 0 C. 3x - 3y - 2 = 0 D. 3x - 3y + 2 = 0 3 Câu 12. Cho đường cong ( C ) có phương trình y = f (x) = x - mx + 1 - m. Phương trình tiếp tuyến của (Cm) tại giao điểm của ( Cm) với trục tung là : A. y = -x + 1-m B. y = -mx -m C. y = -x -m D. y = -mx +1 - m 3 2 Câu 13. Cho đường cong ( C ) : y = x - 3x +2 . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M thuộc ( C) biết xM = 2. Đáp số là: A. y = -2 B. y = 3 C. y = 2 D. y = -2x +1 Câu 14. Cho đường cong (C): y =. x 2  3x  3 và M  (C) với xM = 1 . Khi đó tiếp tuyến của ( C) tại M x 1. là: A. 4x -3y + 11 = 0 B. 3x - 4y -11 = 0 C. 3x-4y + 11 = 0 D. 4x -3y -11 = 0 Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y = x(x-4)2 tại điểm M(5;5) là: A. y=-11x-50 B. y=-11x+50 C. y=11x+50 D. y=11x-50 Câu 16. Cho (C ) : y  2 x 3  3 x 2  1 . Tìm điểm trên (C) sao cho hệ số góc tiếp tuyến tại đó nhỏ nhất: A. (0 ; 1). B. (. 1 1 ; ) 2 2. C. (-. 1 ; 0) 2. D. (1 ; 0). Câu 17. (C ) : y   x 3  3x 2  4 x  2 . Tiếp tuyến của (C) vuông góc đường thẳng y . 1 x  3 có 4. phương trình: 1 1 x2& y   x6 4 4 1 1 D. y  x  2 & y  x  6 4 4. A. y  4 x  1 & y  4 x  3. B. y  . C. y  4 x  2 & y  4 x  6 Câu 18. Hàm số y . x 2  mx  2m  1 có đồ thị (C). Biết tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ mx  1. x0  0 có hệ số góc là -4 thì giá trị của m là: A. m = 4 & m = 1 B. m = 1 & m = -2 C. m = -1 & m = 2 D. m = 3 & m = -2 Câu 19. Cho đường cong ( C ) : y = x3 - 3x2 +3. Tiếp tuyến của ( C ) tại điểm uốn đi qua điểm nào. trong cá c điểm sau: A (0;4) , B(2; -2) , C ( 1;3); A. Chì A và B B. Chỉ A và C. C. Cả A, B, C. D. Chỉ B và C. 2. Câu 20. Cho đường cong ( C): y =. Oy là: A. y = -7x + 4. x  3x  4 . Tiếp tuyến của ( C ) tại giao điểm của ( C ) với trục x 1. B. y = 9x + 4. C. y = 7x + 4. 7. D. y = -9x + 4. Tài liệu dùng cho 12A4 + 12A10.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHẦN 6. ĐƯỜNG TIỆM CẬN x- 1 Câu 1. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: x- 3 A. x = 1. B. y = 1. C. y = 3. D. x = 3. ax Câu 2. Cho hàm số y = Tìm tất cả các giá trị của tham số a để giao điểm của 2 tiệm cận của đồ thị hàm 1- x số là I(1; - 1) A. a =  1. B. a = 1 C. a = - 1. D. Không có giá trị thực nào của a thỏa đề bài. Câu 3. Cho hàm số y = x2 + 2x. Khẳng định nào sau đây sai: A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận. B. Đồ thị hàm số là đường parabol có đỉnh I(-1; -. 1). C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.. D. Tập xác định của hàm số là R.. ax 2 + 6 x - 2 không có tiệm cận x+ 2 B. Không có giá trị thực nào của a thỏa đề bài.. Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số a sao cho đồ thị hàm số y = A. a = -2. C. a = 7/2 Câu 5. Đồ thị hàm số y = A. 0. D. a  - 2.. x- 1 x2 - 2 x - 3 B. 1. có mấy đường tiệm cận: C. 3. D. 2 2. Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số a sao cho đồ thị hàm số y =. tiệm cận đứng: A. a > 0.. B. a = - 4.. C. a < 0.. D. a = 0.. Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số a sao cho đồ thị hàm số y =. tiệm cận đứng: A. a < 1. Câu 8. Cho hàm số y =. B. a = 1.. x+ 3. ax + 6 x - 2 có 1 tiệm cận ngang và 1 x+ 2. x- 1 x 2 - 2ax - 3. C. a > 1.. có 1 tiệm cận ngang và 1 D. a  1.. . Khẳng định nào sau đây đúng:. x2 - 4 A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có 4 tiệm cận.. f ( x) = + ¥ Câu 9. Cho hàm số y = f(x) có xlim ® 2+. B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.. f ( x) = - ¥ . Khẳng định nào sau đây đúng: và xlim ® 2-. A. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2. B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là: y = 2.. 1 Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số a sao cho đồ thị hàm số y = A. a < 0 C. a > 0.. 2ax 2 + 3. có 2 tiệm cận ngang:. B. a  0. D. Không có giá trị thực nào của a thỏa đề bài.. 8. Tài liệu dùng cho 12A4 + 12A10.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đáp án phần 1: Đồng biến, nghịch biến 01. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 06. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 11. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 16. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 02. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 07. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 12. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 17. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 03. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 08. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 13. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 18. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 04. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 09. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 14. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 19. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 05. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 10. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 15. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 20. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. Đáp án phần 2: Cực trị của hàm số 01. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 06. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 11. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 16. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 02. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 07. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 12. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 17. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 03. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 08. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 13. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 18. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 04. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 09. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 14. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 19. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 05. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 10. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 15. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 20. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. Đáp án phần 3: Lớn nhất, nhỏ nhất 01. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 06. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 11. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 16. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 02. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 07. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 12. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 17. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 03. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 08. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 13. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 18. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 04. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 09. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 14. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 19. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 05. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 10. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 15. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 20. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Đáp án phần 4: Sự tương giao 01. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 06. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 11. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 16. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 02. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 07. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 12. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 17. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 03. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 08. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 13. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 18. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 04. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 09. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 14. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 19. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 05. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 10. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 15. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 20. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Đáp án phần 5: Tiếp tuyến của hàm số 01. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 06. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 11. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 16. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 02. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 07. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 12. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 17. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 03. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 08. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 13. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 18. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 04. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 09. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 14. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 19. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 05. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 10. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 15. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 20. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. Đáp án phần 6: Đường tiệm cận. 01. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 04. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 07. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 02. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 05. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 08. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 03. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 10. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 06. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 09. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 9 Tài liệu dùng cho 12A4 + 12A10.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 12A10. 10. Tài liệu dùng cho 12A4 +.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×