Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

KE HOACH DAY HOC TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.98 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TP.BUÔN MA THUỘT TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN 6 Năm học 2016 -2017. Họ và tên giáo viên: LÊ THỊ THU THÀNH. Tổ chuyên môn: Toán Lý. I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH: 1. Thuận lợi: - Được sự động viên, quan tâm kịp thời, tạo điều kiện thuận lợi của chi bộ Đảng, của BGH nhà trường trong công tác giảng dạy và trong các hoạt động chuyên môn. - Sự phân công chuyên môn của tổ chuyên môn, phân công giảng dạy đúng chuyên môn đào tạo. - Sự phối hợp nhịp nhàng và giúp đỡ giữa các thành viên trong tổ chuyên môn. - Sự phối hợp, giúp đỡ của các ban ngành, đoàn thể trong và trường và sự phối hợp của GVCN. - Các em học sinh cán sự lớp phần lớn là học sinh ngoan, có ý thức và cố gắng trong học tập. - Nhà trường trang bị kịp thời sách tham khảo, thiết bị dạy học để phục vụ cho việc dạy và học.. 2. Khó khăn: - Một số gia đình chưa quan tâm đến việc học hành của con cái, còn phó mặc tất cả cho thầy cô. Một số em hoàn cảnh gia đình khó khăn sống với ba (hoặc mẹ) nên thiếu tình yêu thương chỉ bảo tận tình của người thân. - Một số học sinh tiếp thu chậm, trong đó còn một số em thiểu năng trí tuệ do đó học lực còn nhiều hạn chế. - Học sinh còn thụ động trong việc tự học. - Là trường thuộc địa bàn thành phố, nhưng học sinh thường có học lực trung bình hoặc không thi đậu vào các trường bạn, đầu vào tuyển sinh hạn chế .. II. YÊU CẦU CỦA BỘ MÔN 1.Kiến thức: - Nắm vững các kiến thức về tập hợp số tự nhiên, số nguyên và phân số, số thập phân.. 2. Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo các phép tính số tự nhiên, lũy thừa. - Thực hiện thành thạo các phép tính trong tập số nguyên - Thực hiện thành thạo các phép tính về phân số, số thập phân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU. Lớp Loại Trên TB Dưới TB. Toán 6G (SS 44) SL TL 30 70% 13 30%. IV. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN - Nắm bắt năng lực nhận thức của từng đối tượng học sinh , từ đó có phương pháp dạy học phù hợp. - Quan tâm từng đối tượng học sinh để có biện pháp uốn nắn, giáo dục các em có ý thức học tập. - Động viên, khích lệ tinh thần các em để các em có ý chí phấn đấu, tự khẳng định bản thân. - Soạn giáo án phù hợp với đối tượng học sinh, bám sát chuẩn kiến thức kỹ năng. - Tăng cường dự giờ, thao giảng, tham gia hội thảo chuyên đề. - Ra đề chú trọng vào phần nhận biết và thông hiểu. - Tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học, triệt để thực hiện tinh giảm chương trình. - Tăng cường ứng dụng CNTT vào dạy học. - Tiến hành, duy trì bồi dưỡng học sinh giỏi thường xuyên. - Xử phạt nghiêm những học sinh không hoàn thành nhiệm vụ học tập..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> V. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN. SỐ HỌC- HỌC KÌ I Tuần (Theo năm học). Chủ đề/chuyên đề môn học, chủ đề dạy học tích hợp liên môn. Tổng số tiết theo chủ đề. 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. 3. 2. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. 2. Tiết theo PPCT, tên bài dạy (hoặc nội dung tiết dạy). Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS. Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN - Tiết 1, Tập hợp. Phần tử của 1 - Ngôn ngữ tập hợp. - Giải quyết vấn đề - Tiết 2, Tập hợp các số tự nhiên 2 - Tính toán - Tiết 3, Ghi số tự nhiên. 3 - Tiết 4, Số phần tử của một tập 1 - Ngôn ngữ hợp. Tập hợp con. - Giải quyết vấn đề - Tính toán - Tiết 5, Luyện tập 2. Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học - Giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hình thức: trong lớp - Giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hình thức: trong lớp. Ghi chú(Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần (Theo năm học). Chủ đề/chuyên đề môn học, chủ đề dạy học tích hợp liên môn Phép cộng và phép nhân.. Tổng số tiết theo chủ đề 3. Tiết theo PPCT, tên bài dạy (hoặc nội dung tiết dạy) - Tiết 6, Phép cộng và phép nhân. - Tiết 7, 8: Luyện tập.. 3,4. 4,5. Phép trừ và phép chia. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.. - Tiết 9: Phép trừ và phép chia. 3. 3. - Tiết 10,11: Luyện tập. - Tiết 12:Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. - Tiết 13: Luyện tập. - Tiết 14: Chia 2 lũy thừa cùng cơ số. - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính.. Thứ tự tiết dạy (của chủ đề) 1 2,3 1 2,3 1 2. 1. 3. 6. Kiểm tra. 1. - Tiết 18: Kiểm tra (1 tiết).. 1. 7. Tính chất chia hết của một tổng.. 1. - Tiết 19: Tính chất chia hết của một tổng.. 1. 4. - Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Tiết 21: Luyện tập. - Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. - Tiết 23: Luyện tập. 7,8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.cho 3, cho 9.. - Tiết 16,17: Luyện tập.. - Ngôn ngữ - Giải quyết vấn đề - Tính toán - Ngôn ngữ - Giải quyết vấn đề - Tính toán - Ngôn ngữ - Giải quyết vấn đề - Tính toán. 3. Thứ tự thực hiện các phép tính.. 5,6. Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS. 2,3. 1 2 3 4. Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học - Giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hình thức trong lớp - Giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hình thức: trong lớp - Giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hình thức: trong lớp. - Giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hình thức trong lớp -Giải quyết vấn đề - Hình thức: -Tính toán tronglớp -Thuyết trình -Giải quyết vấn đề, -Gợi mở Quan sát - Hình thức trong -Sáng tạo, Tính toán lớp - Ngôn ngữ - Giải quyết vấn đề - Tính toán. - Giải quyết vấn đề, Quan sát - Sáng tạo Tính toán. Thuyết trình - Gợi mở - Hoạt động nhóm - Hình thức trong lớp. Ghi chú(Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần (Theo năm học) 8. Chủ đề/chuyên đề môn học, chủ đề dạy học tích hợp liên môn Ước và bội.. Tổng số tiết theo chủ đề. 1. Tiết theo PPCT, tên bài dạy (hoặc nội dung tiết dạy). - Tiết 24: Ước và bội.. Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS - Ngôn ngữ Giải quyết vấn đề, Quan sát - Sáng tạo. Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học -Thuyết trình -Gợi mở - Hình thức: trong lớp. Ghi chú(Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần (Theo năm học). 9,10. 10. Chủ đề/chuyên đề môn học, chủ đề dạy học tích hợp liên môn Số nguyên tố. Hợp số.. Ước chung và bội chung. 11. Ước chung lớn nhất.. 12. Bội chung nhỏ nhất.. 13. Ôn tập kiểm tra (Chương I).. Tổng số tiết theo chủ đề. 4. 2. 3. Tiết theo PPCT, tên bài dạy (hoặc nội dung tiết dạy) - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. - Tiết 26: Luyện tập. - Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Tiết 28: Luyện tập - Tiết 29: Thứ tự thực hiện các phép tính.. 3. 1 2 3 4 1. - Tiết 30: Luyện tập.. 2. - Tiết 31: Ước chung lớn nhất.. 1. - Tiết 32,33: Luyện tập. - Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất.. 3. Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). 2,3 1. - Tiết 35,36: Luyện tập.. 2,3. - Tiết 37,38: Ôn tập chương I.. 1,2. - Tiết 39: Kiểm tra chương I ( 1 tiết ). 3. Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS. Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học. Thuyết trình Giải quyết vấn đề, - Gợi mở Quan sát - Hoạt động nhóm -Sáng tạo Tính toán - Hình thức: trong Công nghệ thông tin lớp - Giải quyết vấn đề, Quan sát -Sáng tạo - Giải quyết vấn đề, Quan sát - Sáng tạo - Giải quyết vấn đề, Quan sát - Sáng tạo - Giải quyết vấn đề, Quan sát - Sáng tạo. -Thuyết trình -Gợi mở - Hình thức: trong lớp -Thuyết trình -Hoạt động nhóm - Hình thức: trong lớp -Thuyết trình -Hoạt động nhóm - Hình thức: trong lớp -Thuyết trình -Hoạt động nhóm - Hình thức: trong lớp. Chương II: SỐ NGUYÊN 14 14,15. Tập hợp các số nguyên. 2. Thứ tự trong tập. 3. - Tiết 40: Làm quen với số nguyên âm. - Tiết 41: Tập hợp các số nguyên - Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp. 1 2. - Giải quyết vấn đề, Quan sát - Sáng tạo. 1. - Giải quyết vấn đề,. -Thuyết trình -Hoạt động nhóm - Hình thức: trong lớp -Thuyết trình. Ghi chú(Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần (Theo năm học). Chủ đề/chuyên đề môn học, chủ đề dạy học tích hợp liên môn hợp các số. Tổng số tiết theo chủ đề. Tiết theo PPCT, tên bài dạy (hoặc nội dung tiết dạy) các số nguyên âm.. Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS Quan sát. Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học -Hoạt động nhóm. Ghi chú(Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần (Theo năm học). Chủ đề/chuyên đề môn học, chủ đề dạy học tích hợp liên môn. Tổng số tiết theo chủ đề. nguyên. 15,16. 16. 17. 17,18. Cộng hai số nguyên Tính chất của phép cộng các số nguyên. Phép trừ hai số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc.. Tiết theo PPCT, tên bài dạy (hoặc nội dung tiết dạy). Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). - Tiết 43: Luyện Tập. 3. 2. 2. 2. 2. - Tiết 44: Cộng hai số nguyên cùng dấu. - Tiết 45: Cộng hai số nguyên khác dấu. - Tiết 46: Luyện tâp. - Tiết 47: Tính chất của phép cộng các số nguyên.. Ôn tập và kiểm tra học kỳ I.. 5. 20. Trả bài kiểm tra học kỳ I. 1. 2 1 2. - Tiết 49: Phép trừ hai số nguyên.. 1. - Tiết 50: Luyện Tập. 2. - Tiết 51: Quy tắc dấu ngoặc.. 1. - Tiết 52: Luyện Tập. 2 1,2,3. - Tiết 55,56: Kiểm tra học kỳ I ( 90’ gồm số học và Hình hoc).. 4,5. - Tiết 57: Trả bài kiểm tra học kỳ I. 1. Học Kì II. Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học. - Sáng tạo. - Hình thức: trong lớp. - Ngôn ngữ - Giải quyết vấn đề - Tính toán. - Giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hình thức: trong lớp. 3. - Tiết 48: Luyện Tập. - Tiết 53,54: Ôn tập học kỳ I. 18,19. 1. Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS. - Giải quyết vấn đề, Quan sát - Sáng tạo - Giải quyết vấn đề, Quan sát - Sáng tạo - Giải quyết vấn đề, Quan sát - Sáng tạo -Tính toán -Tự học -Giải quyết vấn đề -Công nghệ thông tin. -Thuyết trình -Hoạt động nhóm - Hình thức: trong lớp -Thuyết trình -Hoạt động nhóm - Hình thức: trong lớp -Thuyết trình -Hoạt động nhóm - Hình thức: trong lớp -Giải quyết vấn đề - Gợi mở - Hình thức: trong lớp Thuyết trình. Ghi chú(Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần (Theo năm học). Chủ đề/chuyên đề môn học, chủ đề dạy học tích hợp liên môn. Tổng số tiết theo chủ đề. 20 Quy tắc chuyển vế.. 20,21, 22. 22. 22,23. 23. 23,24. Nhân hai số nguyên.. Bội và ước của một số nguyên.. 1. 5. 1. Tiết theo PPCT, tên bài dạy (hoặc nội dung tiết dạy). - Tiết 58. Quy tắc chuyển vế. Luyện tập. - Tiết 59: Nhân hai số nguyên khác dấu. - Tiết 60: Nhân hai số nguyên cùng dấu. - Tiết 61: Luyện tập. - Tiết 62: Tính chất của phép nhân. - Tiết 63: Luyện tập. -Tiết 64: Bội và ước của một số nguyên.. -Tiết 65,66: Ôn tập chương II.. Ôn tập. 2. Kiểm tra. 1. -Tiết 67: Kiểm tra chương II. Phân số , Phân số bằng nhau.. 2. - Tiết 68: Mở rộng khái niệm phân số. - Tiết 69: Phân số bằng nhau.. Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). 1. 1 2 3 4. Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS. Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học. -Tính toán -Tự học -Giải quyết vấn đề -Công nghệ thông tin -Sáng tạo. - Giải quyết vấn đề - Gợi mở - Hình thức: trong lớp. -Tính toán -Tự học -Giải quyết vấn đề -Công nghệ thông tin -Sáng tạo. -Giải quyết vấn đề -Gợi mở - Hình thức: trong lớp. 5 1. 1,2. 1 1 2. -Giải quyết vấn đề -Sáng tạo -Hoạt động nhóm -Tính toán -Tự học -Giải quyết vấn đề -Công nghệ thông tin -Tính toán -Tự học -Giải quyết vấn đề -Tính toán -Giải quyết vấn đề -Công nghệ thông tin. -Hoạt động nhóm -Gợi mở - Hình thức: trong lớp - Giải quyết vấn đề - Gợi mở - Hình thức: trong lớp - Hình thức: trong lớp - Gợi mở - Hoạt động nhóm - Giải quyết vấn đề - Hình thức: trong. Ghi chú(Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần (Theo năm học). Chủ đề/chuyên đề môn học, chủ đề dạy học tích hợp liên môn. Tổng số tiết theo chủ đề. Tiết theo PPCT, tên bài dạy (hoặc nội dung tiết dạy). Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS - Hợp tác - Tự học. Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học lớp. Ghi chú(Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần (Theo năm học). 24,25. 25,26. 26. 26,27. 28 28,29. Chủ đề/chuyên đề môn học, chủ đề dạy học tích hợp liên môn Tính chất cơ bản của phân số, Rút gọn phân số.. Quy đồng mẫu nhiều phân số.. So sánh phân số. Phép cộng phân số .. Tổng số tiết theo chủ đề. 4. Tiết theo PPCT, tên bài dạy (hoặc nội dung tiết dạy) - Tiết 70: Tính chất cơ bản của phân số. - Tiết 71: Rút gọn phân số. - Tiết 72,73: Luyện tâp.. Thứ tự tiết dạy (của chủ đề) 1 2 3,4. - Tiết 74: Quy đồng mẫu nhiều phân số.. 1. - Tiết 75: Luyện tập.. 2. 2. 1. 4. Phép trừ phân số.. 2. Phép nhân phân. 3. - Tiết 76: So sánh phân số.. 1. - Tiết 77: Phép cộng phân số. - Tiết 78: Luyện tập. - Tiết 79: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.. 1 2. - Tiết 80: Luyện tập. 4. - Tiết 81: Phép trừ phân số.. 1. - Tiết 82 Luyện tập. 2. - Tiết 83: Phép nhân phân số.. 1. 3. Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS -Tính toán -Giải quyết vấn đề -Công nghệ thông tin - Hợp tác - Tự học -Tính toán -Giải quyết vấn đề -Công nghệ thông tin - Hợp tác - Tự học -Tính toán -Tự học -Giải quyết vấn đề Công nghệ thông tin - Tính toán - Giải quyết vấn đề -Công nghệ thông tin - Hợp tác - Sáng tạo - Tự học -Tính toán -Giải quyết vấn đề -Công nghệ thông tin -Tính toán. Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học - Gợi mở - Hoạt động nhóm - Giải quyết vấn đề - Hình thức: trong lớp - Gợi mở - Hoạt động nhóm - Giải quyết vấn đề - Hình thức: trong lớp -Gợi mở -Hoạt động nhóm -Giải quyết vấn đề Hình thức: trong lớp - Gợi mở -Hoạt động nhóm - Giải quyết vấn đề - Hình thức: trong lớp - Gợi mở - Hoạt động nhóm - Giải quyết vấn đề - Hình thức trong lớp - Gợi mở. Ghi chú(Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần (Theo năm học). Chủ đề/chuyên đề môn học, chủ đề dạy học tích hợp liên môn. Tổng số tiết theo chủ đề. số.. 29,30. 30,31. 31. Phép chia phân số.. Hỗn số, số thập phân, phần trăm.. Kiểm tra. 2. 4. 1. Tiết theo PPCT, tên bài dạy (hoặc nội dung tiết dạy). Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). - Tiết 84: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.. 2. - Tiết 85: Luyện tâp.. 3. - Tiết 86: Phép chia phân số.. 1. - Tiết 87: Luyện tập. 2. - Tiết 88: Hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Tiết 89: Luyện tập. - Tiết 90,91: Luyện tập các phép tính về phân số,số thập phân.. -Tiết 92: Kiểm tra 45’. 1 2 3,4 1. Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS -Giải quyết vấn đề -Công nghệ thông tin -Tính toán -Giải quyết vấn đề -Công nghệ thông tin -Tính toán - Giải quyết vấn đề - Công nghệ thông tin - Tự học -Tính toán, - Tự học -Giải quyết vấn đề. Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học - Hoạt động nhóm - Giải quyết vấn đề - Hình thức trong lớp - Gợi mở - Hoạt động nhóm - Giải quyết vấn đề - Hình thức: trong lớp - Gợi mở - Hoạt động nhóm - Giải quyết vấn đề - Hình thức: trong lớp - Hình thức: trong lớp. Ghi chú(Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần (Theo năm học). 32. Chủ đề/chuyên đề môn học, chủ đề dạy học tích hợp liên môn Tìm giá trị phân số của một số cho trước.. Tổng số tiết theo chủ đề. Tiết theo PPCT, tên bài dạy (hoặc nội dung tiết dạy) - Tiết 93: Tìm giá trị phân số của một số cho trước.. 34. 34,35. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.. Tìm tỉ số của hai số.. Biểu đồ phần trăm.. - Tiết 94,95: Luyện tập. Ôn tập. - Tiết 97,98: Luyện tập. Kiểm tra. 1. 2. 2. 2,3. - Tiết 99: Tìm tỉ số của hai số.. 1. - Tiết 100: Luyện tập. 2. - Tiết 101: Biểu đồ phần trăm.. 1. - Tiết 102: Luyện tập. 2 1,2. 5 - Tiết 105,106: Ôn tập HKII. 37. 2,3. 3. - Tiết 103,104: Ôn tập chương III 35,36. 1. 3. - Tiết 96: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 33. Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). 2. -Tiết 107,108: Kiểm tra cuối năm 90’( Số học và Hình học) - Tiết 109: ôn tập cả năm. 3,4,5 1,2 3. Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS -Tính toán - Giải quyết vấn đề Công nghệ thông tin - Hợp tác,Sáng tạo - Tự học -Tính toán - Giải quyết vấn đề - Công nghệ thông tin Hợp tác - Sáng tạo - Tự học -Tính toán - Giải quyết vấn đề - Công nghệ thông tin - Quan sát - Công nghệ thông tin. Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học - Gợi mở - Hoạt động nhóm - Giải quyết vấn đề - Hình thức: trong lớp - Gợi mở - Hoạt động nhóm - Giải quyết vấn đề - Hình thức: trong lớp - Gợi mở - Hoạt động nhóm - Giải quyết vấn đề - Hình thức: trong lớp -Thuyết trình -Gợi mở - Hình thức: trong lớp. -Tính toán -Tự học -Giải quyết vấn đề -Công nghệ thông tin. -Giải quyết vấn đề -Gợi mở - Hình thức: trong lớp. -Tính toán -Giải quyết vấn đề. - Hình thức: trong lớp. Ghi chú(Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần (Theo năm học). Chủ đề/chuyên đề môn học, chủ đề dạy học tích hợp liên môn. Tổng số tiết theo chủ đề. 37. Trả bài kiểm tra. 1. Tiết theo PPCT, tên bài dạy (hoặc nội dung tiết dạy). Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). -Tiết 110:Trả bài kiểm tra cuối năm. Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS. 1. Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học. Ghi chú(Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có). -Thuyết trình. II. Phần Hình Học Tuần Chủ đề/chuyên Tổng (Theo đề môn học, chủ số tiết năm đề dạy học tích theo học) hợp liên môn chủ đề. 1,2,3. 4. Điểm. Đường thẳng.. Thực hành. 3. 1. Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). - Tiết 1: . Điểm. Đường thẳng. - Tiết 2: Ba điểm thẳng hàng. - Tiết 3: Đường thẳng đi qua hai điểm. - Tiết 4: Thực hành trồng. cây thẳng hàng - Tiết 5: Tia. 5,6. 7. Tia. 2. Đoạn thẳng.. 1. - Tiết 6: Luyện tập - Tiết 7: Đoạn thẳng. Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS. 1 2 3. 1 1 3,4,5. 1. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ.. Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học. - Phương pháp thuyết trình - Phương pháp vấn đáp - Tổ chức trong lớp. - Phương pháp thuyết trình - Năng lực sử dụng - Phương pháp vấn CNTT và truyền thông. đáp - Tổ chức trong lớp - Phương pháp thuyết trình. - Năng lực sử dụng - Phương pháp vấn ngôn ngữ. đáp. - Tổ chức trong lớp. - Năng lực sử dụng - Phương pháp thuyết ngôn ngữ. trình. - Phương pháp vấn. Ghi chú(Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần Chủ đề/chuyên Tổng (Theo đề môn học, chủ số tiết năm đề dạy học tích theo học) hợp liên môn chủ đề. 8,9,10. Độ dài đoạn thẳng... 3. Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). - Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng. - Tiết 9: Khi nào thì AM + MB = AB ?. - Tiết 10: Luyện tập.. 11. Vẽ đoạn thẳng. 1. - Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng. 12. 7..Trung điểm của đoạn thẳng.. 1. - Tiết 12: Trung điểm của. 13,14, . Ôn tập và 15 kiểm tra. 3. cho biết độ dài. Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS. 1 2. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ.. 3. 1. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực tính toán.. - Năng lực tính toán.. đoạn thẳng - Tiết 13: Ôn tập chương I - Tiết 14: Kiểm tra 45'. 1. (chương I). 2. - Tiết 15: ôn tập HKI - Tiết 16: Trả bài kiểm tra. 3. học kỳ I (phần hình học). - Năng lực sử dụng ngôn ngữ. -Năng lực quản lý, năng lực tính toán -Năng lực giải quyết vấn đề. Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học đáp. - Tổ chức trong lớp. - Phương pháp thuyết trình - Phương pháp vấn đáp - Tổ chức trong lớp - Phương pháp thuyết trình - Phương pháp vấn đáp - Tổ chức trong lớp - Phương pháp thuyết trình - Phương pháp vấn đáp - Tổ chức trong lớp - Phương pháp tự nghiên cứu vấn đề - Phương pháp đàm thoại - Tổ chức trong lớp. HỌC KÌ II Chương II. Góc 16,17 Nửa mặt phẳng. Góc.. 2. - Tiết 17:Nửa mặt phẳng - Tiết 18: Góc. 1 2. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực tính toán.. - Phương pháp thuyết trình - Phương pháp vấn. Ghi chú(Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần Chủ đề/chuyên Tổng (Theo đề môn học, chủ số tiết năm đề dạy học tích theo học) hợp liên môn chủ đề. 18,19 ,20. 21,22. 23,24. Số đo góc.. Tia phân giác của một góc. Thực hành. Đường tròn. 25,26 Tam giác. 27,28 Ôn tập và kiểm ,29 tra. 3. 2. Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). - Tiết 19: Số đo góc. 1. - Tiết 20: Vẽ góc cho biết. 2. số đo - Tiết 21: Khi nào thì. Góc xOy + góc yOz = góc xOz ?. 3. - Tiết 22: Tia phân giác. 1. của góc - Tiết 23: Luyện tập. 2. 2 3. Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). - Tiết 24,25: Thực hành:. Đo góc trên mặt đất. 2 1,2. - Tiết 26: Đường tròn. 1. - Tiết 27: Tam giác. 2. - Tiết 28: Ôn tập chương. II có phần trợ giúp của MTCT Casio,Vinacal hoặc máy tính tương đương.. Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS. Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học đáp chức trong - Tổ Phương pháp lớp. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ. -Năng lực quản lý, năng lực tính toán -Năng lực giải quyết vấn đề. thuyết trình - Tổ chức trong lớp - Hoạt động nhóm nhỏ - Tổ chức trong lớp - Phương pháp tự nghiên cứu vấn đề.. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực tính toán.. - Phương pháp thuyết trình - Phương pháp vấn đáp - Tổ chức trong lớp. - Năng lực sử dụng CNTT và truyền thông. - Phương pháp hoạt động nhóm nhỏ - Tổ chức ngoài sân. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực tính toán. - Phương pháp thuyết trình - Phương pháp vấn đáp - Tổ chức trong lớp.. - NL sd CNTT và truyền thông - NL tự quản lý - NL tính toán - NL giải quyết vấn. - Phương pháp vấn đáp - Phương Pháp thuyết trình - Tổ chức trong lớp. Ghi chú(Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần Chủ đề/chuyên Tổng (Theo đề môn học, chủ số tiết năm đề dạy học tích theo học) hợp liên môn chủ đề. Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). Thứ tự tiết dạy (của chủ đề). Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS. - Tiết 29: Kiểm tra 45'. (Chương II) - Tiết 30: Trả bài kiểm tra. cuối năm (phần hình học) HIỆU TRƯỞNG (Kí, ghi rõ họ tên và đóng dấu). TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN (Kí và ghi rõ họ tên). đề. Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học. Ghi chú(Nội dung điều chỉnh và những giảm tải nếu có). - Phương pháp tự nghiên cứu vấn đề. - Tổ chức trong lớp BMT, ngày 25 tháng 8 năm 2016 Người lập. Lê Thị Thu Thành.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×