Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ke hoach day hoc toan 9 - 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.64 KB, 9 trang )

1. Môn học: Toán 9
2. :
Cơ bản
Nâng cao
Khác
Học kì: I Năm học: 2010 - 2011
3. Họ và tên giáo viên: Phạm Đức Cường
Địa điểm văn phòng tổ bộ môn:
Điện thoại: 0230720026 E- mail
Lịch sinh hoạt tổ:
Phân công trực tổ:
4. Chuẩn của các môn học ( theo chuẩn do Bộ GD –ĐT ban hành); phù hợp thực tế. sau
khi kết thúc học kì, học sinh sẽ:
Chủ đề chuẩn kiến thức kỹ năng
I-Căn
bậc hai.
Cănbậc
- Hiểu khái niệm căn bậc hai của số
không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt
được căn bậc hai dương và căn bậc hai
âm của cùng một số dương, định nghĩa
căn bậc hai số học.
- Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số
thực
- Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu thức
là bình phương của số hoặc bình phương của
biểu thức khác
Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai:
khai phương một tích và nhân các căn thức bậc
hai, khai phương một thương và chia các căn
thức bậc hai.


- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản
về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn,
đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của
biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
- Biết dùng bảng số và máy tính bỏ túi để tính
căn bậc hai của số dương cho trước.
- tính được căn bậc ba của mọt số
II-Hàm
số bậc
nhất
- Hiểu các tính chất của hàm số bậc nhất.
- Hiểu khái niệm hệ số góc của đường
thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
- Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để
nhận biết sự cắt nhau hoặc song song của
hai đường thẳng cho trước.
- Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số
y = ax + b (a ≠ 0).
III-Hệ
hai
phương
trình
bậc
nhất hai
ẩn
- Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất
hai ẩn, nghiệm và cách giải phương trình
bậc nhất hai ẩn.
- Hiểu khái niệm hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn và nghiệm của hệ hai phương

trình bậc nhất hai ẩn.
- Vận dụng được các phương pháp giải hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn: Phương pháp
cộng đại số, phương pháp thế.
- Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang
bài toán giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Vận dụng được các bước giải toán bằng cách
lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
IV-Hệ
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức.
- Hiểu các định nghĩa: sinα, cosα, tanα,
- Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán
và giải quyết một số trường hợp thực tế.
- Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải
x
thức
lượng
trong
tam giác
vuông
cotα.
- Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác
của các góc phụ nhau.
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa
các cạnh và các góc của tam giác vuông.
bài tập.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để
tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho
trước hoặc số đo của góc khi biết tỉ số lượng
giác của góc đó.

- Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các
bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế.
- Biết đo chiêu cao và khoảng cách trong tình
huống cụ thể
V-
Đường
tròn
- Hiểu :
+ Định nghĩa đường tròn, hình tròn.
+ Các tính chất của đường tròn.
+ Sự khác nhau giữa đường tròn và
hình tròn.
+ Khái niệm cung và dây cung, dây
cung lớn nhất của đường tròn.
- Hiểu được tâm đường tròn là tâm đối
xứng của đường tròn đó, bất kì đường
kính nào cũng là trục đối xứng của đường
tròn. Hiểu được quan hệ vuông góc giữa
đường kính và dây, các mối liên hệ giữa
dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây.
- Hiểu được vị trí tương đối của đường
thẳng và đường tròn, qua các hệ thức
tương ứng (d < R, d > R, d = r + R, …).
- Hiểu điều kiện để mỗi vị trí tương ứng
có thể xảy ra.
- Hiểu các khái niệm tiếp tuyến của
đường tròn, hai đường tròn tiếp xúc
trong, tiếp xúc ngoài. Dựng được tiếp
tuyến của đường tròn đi qua một điểm
cho trước ở trên hoặc ở ngoài đường tròn.

- Biết khái niệm đường tròn nội tiếp tam
giác.
- Biết cách vẽ đường tròn qua hai điểm và ba
điểm cho trước. Từ đó biết cách vẽ đường tròn
ngoại tiếp một tam giác.
- Ứng dụng: Cách vẽ một đường tròn theo
điều kiện cho trước, cách xác định tâm đường
tròn.
- Biết cách tìm mối liên hệ giữa đường kính và
dây cung, dây cung và khoảng cách từ tâm đến
dây.
- Biết cách vẽ đường thẳng và đường tròn,
đường tròn và đường tròn khi số điểm chung
của chúng là 0, 1, 2.
- Vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập
và một số bài toán thực tế.
5. Yêu cầu về thái độ (theo chuẩn do Bộ GD –ĐT ban hành); phù hợp thực tế
- Có ý thức tự học, hứng thú, tự tin trong học tập
- Có tính cần cù chịu khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động
- Yêu thích môn toán
6. Mục tiêu chi tiết
Mục tiêu
Nội dung
MỤC TIÊU CHI TIẾT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Lớp 9
I-Căn bậc hai.
Căn bậc ba
Hiểu khái niệm căn

bậc hai số học, biết
được hằng đẳng thức
2
A A=
và các quy
tắc nhân, chia các căn
bậc hai,khai phương 1
thương, 1 tích,đưa
thừa số ra ngòai dấu
căn, vào trong dấu căn
với các biểu thức số.
Biết khái niệm căn
bậc ba.
Vận dụng được hằng
đẳng thức
2
A A=

các quy tắc nhân, chia
các căn bậc hai,khai
phương 1 thương, 1
tích,đưa thừa số ra
ngòai dấu căn, vào
trong dấu căn để rút
gọn được các biểu thức
đơn giản.
Lấy được ví dụ về căn
bậc ba
Vận dụng linh hoạt
hằng đẳng thức

2
A A=
và các quy
tắc nhân, chia các căn
bậc hai,khai phương 1
thương, 1 tích,đưa
thừa số ra ngòai dấu
căn, vào trong dấu căn
để rút gọn được các
biểu thức, so sánh giá
trị các biểu thức phức
tạp.
Tính đựơc căn bậc ba
của 1 biểu thức.
II-Hàm số bậc nhất
Phát biểu được khái
niệm về hàm số
y=ax+b(b

0).
Biết được các tính
chất của hàm số bậc
nhất,hệ số góc của
đường thẳng.Hai
đường thẳng song
song và hai đường
thẳng cắt nhau.
Biết cách vẽ đồ thị của
hàm số bậc nhất
y=ax+b.

Sử dụng hệ số góc của
đường thẳng để nhận
biết sự cắt nhau hoặc
song song của hai
đường thẳng cho trước.
Biết vẽ đẹp và vẽ
đúng đồ thị của hàm
số bậc nhất y=ax+b
xác định được các hệ
số a;b của hàm số khi
biết đồ thị của hàm số
đi qua điểm nào đó
hoặc cắt một đường
thẳng.
III-Hệ hai phương
trình bậc nhất hai
ẩn
Phát biểu được khái
niệm phương trình bậc
nhất hai ẩn, biết
nghiệm và cách giải
phương trình bậc nhất
2 ẩn
Biết được dạng hệ
phương trình bậc nhất
hai ẩn, nghiệm và
cách giải.
Biết được 2 cách giải
hệ phương trình bằng
phương pháp cộng đại

số, phương pháp thế.
Biết cách giải bài tóan
bằng cách lập hệ
phương trình.
Giải được phương trình
bậc nhất 2 ẩn đơn giản
Vận dụng được hai
phương pháp giải hệ
hai phương trình bậc
nhất 2 ẩn: phương pháp
cộng đại số, phương
pháp thế.
Vận dụng được các
bước giải tốn bằng cách
lập hệ hai phương
trình,phương trình bậc
nhất hai ẩn.
Vận dụng tốt được hai
phương pháp giải hệ
hai phương trình bậc
nhất 2 ẩn: phương
pháp cộng đại số,
phương pháp thế.
Chuyển bài tóan có
lời văn sang bài tóan
giải hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn.
Vận dụng được các
bước giải tóan bằng
cách lập hệ hai

phương trình,phương
trình bậc nhất hai ẩn
vào các bài thực tế.
IV-Hệ thức lượng
trong tam giác vuông
Biết các hệ thức về
cạnh và đường cao
trong tam giác vuông.
Hiểu cách chứng minh
các hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam
Vận dụng được các hệ
thức đó để giải tốn và
giải quyết một số bài
Biết tỉ số lượng giác
của góc nhọn.Bảng
lượng giác.
Biết các định nghĩa sin
α
;cos
α
;tg
α
;
cotg
α
.
Biết mối liên hệ giữa tỉ
số lượng giác của các
góc nhon phụ nhau.

Biết một số hệ thức
giữa cạnh và góc của
tam giác vuông.

giác vuông.Tỉ số lượng
giác của góc nhọn.Bảng
lượng giác.
Hiểu các định nghĩa sin
α
;cos
α
;tg
α
;
cotg
α
.
Biết mối liên hệ giữa tỉ
số lượng giác của các
góc nhọn phụ nhau.
Một số hệ thức giữa
cạnh và góc của tam
giác vuông.
Hiểu cách chứng minh
các hệ thức giữa cạnh và
góc của tam giác vuông.
Ứng dụng thực tế các tỉ
số lượng giác của góc
nhọn
tốn thực tế.

Vận dụng được các tỉ
số lượng giác để giải
bài tập.
Biết sử dụng bảng số,
máy tính bỏ túi để tính
tỉ số lượng giác của
một góc nhọn cho
trước hoặc tìm số đo
của góc nhọn khi biết
một tỉ số lượng giác
của góc nhọn đó.
Vận dụng được các hệ
thức trên vào giải các
bài tập và giải quyết 1
số bài tóan thực tế.
Biết cách đo chiều cao
và khoảng cách trong
tình huống thực tế có
thể.
V-Đường tròn
Phát biểu được :
-định nghĩa đường
tròn.
-Các tính chất của
đường tròn
-Khái niệm cung và
dây cung,cung lớn nhát
của đường tròn.
-Tính chất đối xứng
Hiểu dược tâm của

đường tròn là tâm đối
xứng của đường tròn
đó , bất cứ đường kính
nào cũng là trục đối
xứng của đường tròn
đó Biết đựoc quan hệ
vuông góc giữa đường
kính và dây cung, các
mối liên hệ giữa dây và
khoảnh cách từ tâm
đến dây.
Hiểu:
- định nghĩa đường
tròn.Biết cách vẽ đường
tròn qua 2 điểm, 3 điểm
cho trước.
-Hiểu các tính chất của
đường tròn
-Hiểu khái niệm cung và
dây cung,cung lớn nhất
của đường tròn.
Tính chất đối xứng
Hiểu dược tâm của
đường tròn là tâm đối
xứng của đường tròn
đó , bất cứ đường kính
nào cũng là trục đối
xứng của đường tròn
đó .Hiểu đựoc quan hệ
vuông góc giữa đường

kính và dây cung, các
mối liên hệ giữa dây và
khoảnh cách từ tâm đến
dây.
Biết cách vẽ đường
tròn theo điều kiện cho
trước,xác định tâm của
đường tròn.
Tìm được mối liên hệ
giứa đường kính và
dây cung, dây cung và
khoảnh cách từ tâm
đến dây;áp dụng các
điều này vào giải tóan.
7. Khung phân phối chương trình
Học kì I: 19 Tuần 72tiết
Nội dung bắt buộc /số tiết NDtự chọn Tổng số tiết Ghi chú
Lý thuyết Thực hành Bài tập,
ôn tập
Kiểm tra Có hướng
dẫn riêng
18
41 2 24 5
8. Lịch trình chi tiết
Chương Bài học Tiết
Hình thức
tổ chức DH
PP/học liệu, PTDH KT-ĐG
Chương I
(10 tiết lí thuyết +7 tiết bài tập +1 tiết kiểm tra =18 tiết)

Chương
I: Căn
bậc hai,
căn bậc
3
1. Căn bậc hai 1 Tập trung Phối hợp nhiều PP,
bảng phụ
2. Căn thức bậc hai và hằng
đẳng thức
=
2
A A
.
2 Tập trung Phối hợp nhiều PP,
bảng phụ, MT bỏ túi
Thường
xuyên
3. Liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương
2 Tập trung Phối hợp nhiều PP,
bảng phụ, MT bỏ túi
Thường
xuyên
4. Liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương
2 Tập trung Phối hợp nhiều PP,
bảng phụ, MT bỏ túi
Thường
xuyên
5. Bảng căn bậc hai 1 Tập trung Phối hợp nhiều PP,

bảng phụ, MT bỏ túi
Thường
xuyên
6. Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai.
4 Tập trung Phối hợp nhiều PP,
bảng phụ, MT bỏ túi
Thường
xuyên,15’
7. Rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai
2 Tập trung Phối hợp nhiều PP,
bảng phụ, MT bỏ túi
Thường
xuyên
8. Căn bậc ba 1 Tập trung Phối hợp nhiều PP,
bảng phụ, MT bỏ túi
Thường
xuyên
9. Ôn tập chương 2 Tập trung Phối hợp nhiều PP,
bảng phụ, MT bỏ túi
Thường
xuyên
10. Kiểm tra chương Tập trung Đề kiểm
tra
Chương II
(7 tiết lí thuyết +3 tiết bài tập + 1 tiết kiểm tra =11 tiết)
Chương
II: Hàm
số bậc

1. Nhắc lại, bổ sung các khái
niệm về hàm số.
1 Tập trung Phối hợp nhiều PP,
bảng phụ
Thường
xuyên
2. Hàm số bậc nhất 1 Tập trung Phối hợp nhiều PP,
bảng phụ
Thường
xuyên
3. Đồ thị của hàm số y = ax +
b (a ≠ 0)
2 Tập trung Phối hợp nhiều PP,
bảng phụ, thước kẻ
Thường
xuyên,15’
4. Đường thẳng song song và
đường thẳng cắt nhau.
2 Tập trung Phối hợp nhiều PP,
bảng phụ, thước kẻ
Thường
xuyên
5. Hệ số góc của đường thẳng
y= ax + b
3 Tập trung Phối hợp nhiều PP,
bảng phụ, thước kẻ
Thường
xuyên

×