Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Bai 12 Thien nhien phan hoa da dang tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.8 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 12 :. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG (Tiếp theo) 1. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO BẮC – NAM 2. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO ĐÔNG - TÂY 3. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO ĐỘ CAO 4. CÁC MIỀN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO ĐỘ CAO * Nguyên nhân: Do sự thay đổi của khí hậu theo độ cao của địa hình (Quy luật đai cao) * Biểu hiện: 3 đai cao: a. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi. b. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi. c. Đai ôn đới gió mùa trên núi.. 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO ĐỘ CAO. a. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi. b. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi. c. Đai ôn đới gió mùa trên núi.. 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dựa vào hiểu biết và kiến thức trong SGK để hoàn thành bảng sau:. (Phiếu học tập 1) Các đai Độ cao phân bố. Miền Bắc Miền Nam. Đặc điểm khí hậu Các loại đất chính Các hệ sinh thái chính 11/05/21. Nhiệt đới gió mùa (chân núi). Cận nhiệt đới Ôn đới gió gió mùa trên mùa trên núi núi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO ĐỘ CAO: Các đai Nhiệt đới gió mùa (chân núi) Độ cao Miền Bắc Dưới 600 – 700 m phân bố Miền Nam Dưới 900 – 1000 m Đặc điểm khí hậu Các loại đất chính. Các hệ sinh thái chính 11/05/21. Nhiệt đới: Nhiệt độ cao, mùa hạ nóng. Độ ẩm: thay đổi tùy nơi. + Đất phù sa (gần 24% cả nước). + Đất feralit ( > 60% cả nước). +Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh, nhiều tầng, động vật phong phú. +Rừng nhiệt đới gió mùa và các hệ sinh thái trên các loại thổ nhưỡng đặc biệt..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO ĐỘ CAO. a. Đai nhiệt đới gió mùa (Chân núi). 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO ĐỘ CAO a. Đai nhiệt đới gió mùa (Chân núi). 11/05/21 Rừng nhiệt đới lá rộng thường xanh: VQG Xuân Sơn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO ĐỘ CAO. Rừng nhiệt đới gió mùa: Rừng nửa rụng lá. Rừng thưa nhiệt đới khô. (Rừng cây họ Dầu_Đông nam Bộ). ( Rừng Khộp _ Tây Nguyên). 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Rừng nhiệt đới gió mùa trên thổ nhưỡng đặc biệt. Rừng thường xanh _ Ninh Bình. 11/05/21. Rừng Đước_Cà Mau. Cây bụi gai nhiệt đới _Ninh Thuận. Rừng tràm _ U Minh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO ĐỘ CAO Các đai Độ cao phân bố Đặc điểm khí hậu. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi Dưới 2600 m Khí hậu mát mẻ, quanh năm <25 oC Mưa nhiều hơn, độ ẩm tăng. - Dưới 1.600–1.700m: Đất feralit có mùn.. Các loại đất chính Các hệ sinh thái chính. 11/05/21. - Trên 1.600–1.700m: Đất mùn. - Dưới 1.600–1.700m: Các hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim. - Trên 1.600–1.700m: Rừng sinh trưởng kém. Xuất hiện các loài cây ôn đới, chim di cư thuộc khu hệ Hymalaya..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Các hệ sinh thái cận nhiệt trên núi: Rừng lá rộng và lá kim trên đất feralit. 11/05/21. Rêu và địa y trên cây.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Các hệ sinh thái cận nhiệt trên núi:. 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA THEO ĐỘ CAO c. Đai ôn đới gió mùa trên núi Các đai Độ cao phân bố. Ôn đới gió mùa trên núi Trên 2600 m (Hoàng Liên Sơn). Ôn đới: Nhiệt độ quanh năm Đặc điểm khí hậu <15 oC. Mùa đông: < 5 oC. Các loại đất Đất mùn thô. chính Các hệ sinh thái Các loài thực vật ôn đới. chính 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thực vật ôn đới ở đai ôn đới gió mùa trên núi. Hoa thiết sam. Cây lãnh sam.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đỗ Quyên là cây đặc trưng của VQG Hoàng Liên Sơn.. 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Độ cao (m). Đai ôn đới 2600. gió mùa trên núi. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi 700 600. Đai nhiệt đới gió mùa 0 011/05/21.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đai nào chiếm ưu thế trong thiên nhiên nước ta? Tại sao?. 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4. CÁC MIỀN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN a. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ b. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ c. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4. CÁC MIỀN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN. Quan sát hình bên em hãy xác định phạm vi 3 miền địa lí tự nhiên nước ta trên bản đồ? 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 4. Các miền địa lý tự nhiên a. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ * Địa hình: - Đồi núi thấp chiếm ưuvi: thế, *Phạm hướng vòng Từ tả ngạn cung. sông Hồng -Đồng bằng mở về phía Đông rộng. - Bờ biển phẳng, nhiều vịnh, đảo, quần đảo..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 4. Các miền địa lý tự nhiên a. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ * Khí hậu: Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, mùa đông lạnh. * Cảnh quan: Nhiều loài thực vật phương Bắc. Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa. * Khoáng sản: giàu than, thiếc, sắt,vonfram, VLXD, bể dầu khí sông Hồng 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 4. CÁC MIỀN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN a. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ Ranh giới Địa hình. - Từ tả ngạn sông Hồng về phía Đông: gồm vùng Đông Bắc và Đồng bằng Bắc Bộ. - Đồi núi thấp chiếm ưu thế, hướng vòng cung. -Đồng bằng mở rộng. - Bờ biển đa dạng.. Khí hậu Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, mùa đông lạnh. Cảnh Nhiều loài thực vật phương Bắc. Cảnh quan thiên nhiên quan thay đổi theo mùa Khoáng Than, đá vôi, thiếc, chì, kẽm… bể dầu khí Sông Hồng sản 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 4. CÁC MIỀN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN Tên miền Miền Bắc và Tây Bắc và Nam Trung Đông Bắc Bắc Trung Bộ Bộ và Nam Bắc Bộ Bộ Ranh giới Địa hình Khí hậu Cảnh quan Khoáng sản 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 4. CÁC MIỀN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN Dựa vào Átlát Địa lí trang 13, 14, 9,12,8, hãy điền đúng thông tin về đặc điểm các miền tự nhiên? Miền Tây Bắc và Bắc Nam Trung Bộ Đặc điểm Trung Bộ và Nam Bộ Ranh giới Địa hình Khí hậu Cảnh quan Khoáng sản. 1a 4a 2a 3b 5b. 1b 4b 2b 3a 5a.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 4. CÁC MIỀN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN b. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ Ranh giới (1a) Địa hình (4a). Từ hữu ngạn sông Hồng tới dãy núi Bạch Mã - Núi cao nhất nước, hướng Tây Bắc – Đông Nam, xen kẽ nhiều sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo. Đồng bằng thu hẹp. - Ven biển nhiều cồn cát, bãi tắm.. Khí hậu(2a) Gió Mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng Cảnh quan Đủ ba đai cao; có mặt thực vật phương Nam. Rừng còn tương đối nhiều. (3b) Khoáng sản Sắt, crôm, titan, thiếc, apatit, vật liệu xây dựng (5b) 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 4. CÁC MIỀN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN c. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ Ranh giới (1b) Địa hình (4b) Khí hậu (2b) Cảnh quan (3a) Khoáng sản (5a). Từ dãy núi Bạch Mã trở vào Nam. Gồm các khối núi cổ hướng vòng cung, sơn nguyên, cao nguyên sườn Đông dốc mạnh, sườn Tây thoải. Có đồng bằng châu thổ lớn và đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vịnh sâu. Cận xích đạo gió mùa (mùa mưa, mùa khô rõ rệt). Thực vật nhiệt đới, xích đạo chiếm ưu thế, có rừng ngập mặn. Dầu khí trữ lượng lớn, nhiều bôxit..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 11/05/21.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA. BẮC-NAM. ĐÔNG-TÂY. ĐỘ CAO. CÁC MIỀN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN. BẮC VÀ ĐB BẮC BỘ 11/05/21. TB VÀ BẮC TRUNG BỘ. NTB VÀ NAM BỘ.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau? Câu 1: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh hình thành ở vùng: A. Có đất chua mặn ở ven biển B. Khô hạn có đất bị thoái hóa C. Núi thấp, mưa nhiều, ẩm ướt, mùa khô không rõ D. Khí hậu có 2 mùa mưa và khô đối lập Câu 2: Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp với độ cao trung bình dưới 600m, cấu tạo chủ yếu bằng đá vôi. Đó là đặc điểm: A. Miền Đông Bắc B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

×