Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.58 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. Ngày dạy:. Lớp dạy:. Tiết 8 : LUYỆN TẬP (Những hằng đẳng thức đáng nhớ) Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Học sinh vận dụng được 7 hằng đẳng thức vào để làm bài tập rút gọn biểu thức, tính nhanh, chứng minh. 2. Về năng lực * Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. * Năng lực đặc thù: - Năng lực tư duy và lập luận toán học thể hiện qua việc: +) Thực hiện được các thao tác tư duy như: biến đổi hằng đẳng thức. +) Tính nhanh các giá trị biểu thức dựa vào hằng đẳng thức - Năng lực giải quyết vấn đề toán học thể hiện qua việc: +) Nhận biết, phát hiện được vấn đề cần giải quyết bằng toán học. +) Lựa chọn, đề xuất được cách thức, giải pháp giải quyết vấn đề. - Năng lực giao tiếp toán học thể hiện qua việc: +) Trình bày, diễn đạt (nói hoặc viết) được các nội dung, ý tưởng, giải pháp toán học trong sự tương tác với người khác (với yêu cầu thích hợp về sự đầy đủ, chính xác). +) Thể hiện được sự tự tin khi trình bày, diễn đạt, nêu câu hỏi, thảo luận, tranh luận các nội dung, ý tưởng liên quan đến toán học. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập. - Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. - Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm và báo cáo kết quả. II. Thiết bị dạy học và học liệu -Thiết bị dạy học:Thước, bảng phụ, bảng nhóm. -Học liệu: sách giáo khoa, tài liệu trên mạng internet. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu. (5p) a)Mục tiêu: HS nhớ lại toàn bộ 7 hằng đảng thức đã học b)Nội dung: Trả lời câu hỏi dạng đúng sai. c) Sản phẩm: Đáp án câu hỏi d) Tổ chức thực hiện: Cá nhân Hoạt động của GV+ HS Nội dung * Giao nhiệm vụ học tập 1: Bài 1 Đáp án: Các khẳng định sau đây đúng hay sai ? Giải a – Đ thích? b–Đ 3 2 2 c–S a ) (a b) (a b) a ab b d–S 3 b) a b a 3 3ab 2 3a 2b b3 e-Đ c) x 2 y 2 ( x y ) x y .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> d ) ( a b)3 a 3 b3 e) a b (b 2 ab a 2 ) a 3 b3. * Thực hiên nhiệm vụ: - Trả lời câu hỏi và làm bài tập * Báo cáo, thảo luận: Cá nhân. * Kết luận, nhận định: Tổ chức cho nhận xét đánh giá và chốt lại. 2.HĐ 2: Hình thành kiến thức mới. 3. Hoạt động3:Luyện tập (32p) HĐ 3.1: Làm bài tập 32,33,35 sgk trang 16,17 a)Mục tiêu: HS nhận biết được tính đúng sai của bất đẳng thức. b) Nội dung: Làm bài tập 32,33,35 sgk trang 16,17 c) Sản phẩm: HS làm các bài tập 32,33,35 sgk. d) Tổ chức thực hiện: * Giao nhiệm vụ học tập 1: Làm bài tập 32 * Bài 32 tr 16 SGK trang 16 a ) 3x y 9 x 2 – 3xy y 2 27 x 3 y 3 - Hướng dẫn, hỗ trợ: Đối với học sinh yếu 2 3 có thể hỗ trợ: áp dụng hằng đẳng thức số 6,7 b) 2 x – 5 4 x 10 x 25 8 x 125 - Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh. * Thực hiện nhiệm vụ:Điền vào ô trống bài tập 32 * Báo cáo, thảo luận: Hoạt động cá nhân. * Kết luận,nhận định: Tổ chức cho các cho HS nhận xét đánh giá và chốt lại đáp án. * Giao nhiệm vụ học tập 2: Làm bài tập 33 trang 16 - Hướng dẫn, hỗ trợ: Đối với học sinh yếu có thể hỗ trợ: áp dụng hằng đẳng thức để khai triển - Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh. * Thực hiện nhiệm vụ: Lên bảng thực hiện tính 32 * Báo cáo, thảo luận: Hoạt động cá nhân. * Kết luận,nhận định : Tổ chức cho các cho HS nhận xét đánh giá và chốt lại đáp án. * Giao nhiệm vụ học tập 3: Làm bài tập 35 trang 17 - Hướng dẫn, hỗ trợ: Đối với học sinh yếu có thể hỗ trợ: áp dụng hằng đẳng thức để tính nhanh - Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh.. * Bài 33 tr 16 SGK : 2. a ) 2 xy 4 xy x 2 y 2 b)(5 3 x) 2 25 30 x 9 x 2 c) (5 x 2 ) 5 x 2 25 x 4 d ) (5 x 1)3 125 x 3 75 x 2 15 x 1 e) (2 x y ) 4 x 2 2 xy y 2 8 x3 y 3 f ) x 3 ( x 2 3 x 9) x3 27. Bài 35 tr17 SGK : a ) 342 662 68 . 66 2. 34 66 1002 10000 b) 742 242 48 . 74 (74 24) 2 502 2500.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Thực hiện nhiệm vụ: Lên bảng thực hiện tính 32 * Báo cáo, thảo luận: Hoạt động cá nhân.. * Kết luận,nhận định : Tổ chức cho các cho HS nhận xét đánh giá và chốt lại đáp án. HĐ 3.2: Làm bài tập 31a,34 sgk trang 16,17 a) Mục tiêu: Học sinh biết chứng minh, biến đổi rút gọn các biểu thức b) Nội dung: Làm bài tập 31,34 sgk trang 16,17 c)Sản phẩm: Học sinh chứng minh bài 31, rút gọn bài 34. d) Tổ chức thực hiện: Cá nhân, cặp đôi * Giao nhiệm vụ học tập1: Làm bài 31a * Bài 31a tr 16 SGK : SGK Chứng minh rằng : 3 Yêu cầu HS thực hiện câu a theo cặp a ) a 3 b3 a b 3ab a b . Hướng dẫn, hỗ trợ: Hãy phân tích để xác 3 VP a b 3ab a b định dạng hằng đẳng thức, rồi biến đổi vế a 3 3a 2 b 3ab 2 b3 3a 2b 3ab 2 phải. * Thực hiện nhiệm vụ: a 3 b3 VT Làm bài 31 sgk Áp dụng: 3 * Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm đôi a 3 b3 a b 3ab a b báo cáo, học sinh còn lại nhận xét bổ sung.. ( 5)3 3.6. ( 5) 125 90 35 * Kết luận, nhận định: Tổ chức cho nhận xét đánh giá và chốt lại, phần b về nhà làm tương tự * Giao nhiệm vụ học tập 2:Làm bài 34 trang 17sgk - Hướng dẫn hỗ trợ: Khai triển hằng đẳng thức và thu gọn Phương án đánh giá:Đánh giá việc trình bày lời giải của học sinh. * Thực hiện nhiệm vụ : Làm bài tập 34 * Báo cáo, thảo luận: HS báo cáo, học sinh còn lại nhận xét bổ sung.. * Bài 34 tr 17 SGK : 2. a ) a b (a b ) 2 (a b a b)(a b a b) 2a . 2b 4a.b 3. b) a b (a b)3 2b3 a3 3a 2b 3ab 2 b3 (a 3 3a 2b 3ab 2 b3 ) 2b3 a3 3a 2b 3ab2 b3 a 3 3a 2b 3ab 2 b3 2b3 6a 2b 2. c) x y z 2 x y z x y x y . * Kết luận, nhận định: Tổ chức cho nhận [( x y z x y ]2 z 2 xét đánh giá và chốt lại. 4. Hoạt động 4: Vận dụng.(8p) a) Mục tiêu: HS biết khai triển hằng đẳng thức dạng mở rộng. b) Nội dung: Tìm hiểu và khai triển c) Sản phẩm: HS khai triển được hằng đẳng thưc d)Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân * Giao nhiệm vụ học tập:Vận dụng hằng đẳng thức khai triển các biểu thức sau a, ( a b c ) 2 a,( a b c) 2. a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca. b,( a b c) 2. b, ( a b c )2. * Thực hiện nhiệm vụ : Khai triển hằng a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca đẳng thức. 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Báo cáo, thảo luận: Cá nhân làm tại nhà, báo cáo ở tiết sau. * Kết luận, nhận định: Tổ chức cho nhận xét đánh giá và chốt lại vào tiết sau. *Hướng dẫn học ở nhà. + Yêu cầu cá nhân học sinh làm lại các bài tập đã luyện tập,làm bài 36,37,38 SGK Làm bài tập trên.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>