Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP ĐỀ 1 Câu 1 ( 4 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau( hợp lý nếu có thể). 1 3 −6 − ⋅ 2 4 5 a). 1 0 2 3 ⋅3 ⋅9 9 b) 729. (). ( ). 3 2 3 +2 − 8 8. c). 2 1 2 1 .33 − . 8 d) 5 3 5 3. Câu 2 ( 3điểm) Tìm x: 3 21 − . x= 5 10 a). x 4 = b) 20 5 ,. c). x  1  9  7. Câu 3 (2 điểm) Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 5; 9. Tính độ dài mỗi cạnh của một tam giác đó biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất 14m. Câu 4 (1 điểm)Cho a, b, c là 3 số thực khác 0, thoả mãn điều kiện:  b  a  c  1   1  1   Tính giá trị biểu thức P =  a   c   b . a+b−c b+c−a c+a−b = = 3c 3a 3b .. Đề số 2 Câu 1 ( 4 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau( hợp lý nếu có thể) 11 5 13 36 a) 24 - 41 + 24 + 0,5 - 41  3 2  17 3   :  c)  4 3  4 4 ;. 1 7 1 5 b) 23 4 . 5 - 13 4 : 7 2 7 2 11   5 .    5  . 45 45 d). Câu 2 (3 điểm) Tìm x: 3 7 1 x   4. a) 2 3. 3  1 1   x   b) 4  2  4 .. c). 2x  1 . 1 1  2 3.. Câu 3 (2 điểm) Nhà trường đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của khối tỷ lệ với 9; 11; 13; 3. Không có học sinh kém. Hỏi theo chỉ tiêu của nhà trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu, biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 20 em. Câu 4 (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 Tìm GTNN của biểu thức: A = x(x + 2) + 2(x - 2 ). Đề số 3 Câu 1 ( 4 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau( hợp lý nếu có thể) 1 3 11 1 12     a) 12 15 12 71 10. 32 . 392. 72 . 912. 2.  2 1 2  1   : 4  25 3 3  b). 1 1 2   . .16 c)  4  4. d). Câu 2 ( 3điểm) Tìm x: 3 2 3  1 1 4 1 3 2 x     x   x 2 4 20 a) 4 5 b)  2  3 c) 5 Câu 3 (2 điểm) ). Một tam giác có 3 cạnh tỉ lệ với 2; 3; 7. Biết chu vi tam giác là 24cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. Câu 4 ( 1 điểm). m p mp m 2  p 2  . CMR:  2 n q nq n  q2 Cho. ĐỀ 4 Câu 1 ( 4 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau( hợp lý nếu có thể) a) -6,37 . 0,4 . 2,5 11 24,8) - 15 .75,2. 7 37 7 32 .  . b) 3 5 3 5. 2.  3 1 3 :     . 36 c)  2  9 .. 11 d) 15 .(-. Câu 2 ( 3điểm) Tìm x: 3 1 1  :x 2 b) 4 4. a) x – 17,8 = -5,6 c)  8  2. 2 x  3 4 Câu 3 (2 điểm) Sè ®o ba gãc cña  ABC lÇn lît tØ lÖ víi 2 : 3 : 5 .TÝnh sè ®o mçi gãc cña  ABC. Câu 4 (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:. H=. x 3  4x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ 5 Câu 1 ( 4 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau( hợp lý nếu có thể) a. (-2)2 + √ 36 7 8 5 c) + − : 9 9 9. ( ). -. √9. + 2. 5 .25 3 d) 125. √ 25.  2 3 4  1 4 4  : +   :  b)  3 7  5  3 7  5. 4. 1 3 -. 1 1 16 = 9 Câu 2 ( 2 điểm) Tìm y: b) 1 Câu 3 (3 điểm) Ba lớp tham gia trồng cây trong vườn trường: 3 số cây trồng 1 1 được của lớp 7A bằng 4 số cây trồng được của lớp 7B và bằng 5 số cây 2 a) 3 y. 1 3 - 2 =4. y. trồng được của lớp 7C. Biết số cây trồng được của lớp 7C nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7A là 28 cây, tính số cây trồng được của mỗi lớp? Câu 4 (1 điểm) 3x  2 y 4 Cho =. 2z  4x 3 =. 4 y  3z 2 . Chứng minh rằng:. x 2 =. y 3 =. z 4 .. Bài toán nâng cao Câu 1 a b c a  b c Cho 2 = 5 = 7 .Tìm giá trị của biểu thức A = a  2b  c. Câu 2. Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14.. 3a 2  b 2 3 a  2 2 4 . Tính b . Câu 3 Cho a  b ¿ Bài 4: (1 ®iÓm): Cho x, y, z, t ¿ N . x y z t M= + + + x+ y + z x + y +t y + z+t x +z +t cã gi¸ trÞ kh«ng ph¶i lµ Chøng minh: sè tù nhiªn Bài 5 Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức sau là số nguyên:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> P= 1 2 3 a= b= c Bài 6) Tìm a,b,c biết : 2 3 4. 2 n−1 n−1 và a –b =15. .. 3a  b 3 a  C©u 7 ( 1 ®iÓm): Cho tû lÖ thøc a  b 4 .TÝnh gi¸ trÞ cña tØ sè b.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×