Tải bản đầy đủ (.docx) (117 trang)

GA Ds 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.48 KB, 117 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Soạn ngày 20/08/2015 Ngày dạy : 9A: /08/2015 ; 9B:. / 08/2015 CHÖÔNG I CAÊN BAÄC HAI- CAÊN BAÄC BA Tieát 1: CAÊN BAÄC HAI. A. PHAÀN CHUAÅN BÒ I. Mục tiêu bài dạy 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy -Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. -Biết được mối liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số . 2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm - Học sinh yêu thích bộ môn II. Chuẩn bị: Gv : Máy tính bỏ túi. Hs : ôn tập khái niệm về cân bậc hai. B. Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH 15’ Gv giới thiệu chương trình Đại số gồm bốn chương : Hs lắng nghe + Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba + Chương II: Hàm số bậc nhất. + Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất một ần. + Chương IV: Hàm số y = ax2, Phương trình bậc hai một ẩn. +Gv nêu các yêu cầu về sách vở, dụng + Học sinh lắng nghe cụ học tập, phương pháp học tập môn toán. Giới thiệu chương I: ở lớp 7 chúng ta đã biết khái niệm về căn bậc hai. Trong HS xem phụ lục sách giáo khoa chương này chúng ta sẽ đi sâu nghiên các tính chất các phép biến đổi các căn bậc hai HĐ 2: 1.CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 15’ Gv :Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai số HS: Căn bậc hai của một số a không âm là học của một số a không âm ?. một số x sao cho x2 = a. -Với số a dương có mấy căn bậc hai ? -Với số a dương có đúng hai căn bậc hai là Lấy ví dụ ? hai số đối nhau: a vaø - a VD: Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 9 3; - 9  3. -Với a = 0 số 0 có một căn bậc hai là 0 Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án : Đại Số 9 -Nếu a = 0 ? số 0 có mấy căn bậc hai? Tại sao số âm không có căn bậc hai? GV yêu cầu học sinh làm ?1 -Gv giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của số a ( a 0 ) Cách viết khác của định nghĩa: Với a 0  x 0 x a   2  x a. Năm học : 2015- 2016 0 0. Số âm không có căn bậc hai vì bình phương mọi số đều không âm. -HS: Trả lời: ?1 +Căn bậc hai của 9 là 3 và – 3 4 2 2 +Căn bậc hai của 9 là 3 và – 3. +Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và – 0,5 +Căn bậc hai của 2 là 2 vaø - 2 ?2 a) 49 7vì 7 > 0 va 7 2 49 b) 64 8vì 8 > 0 va 82 64 c) 81 9 vì 9 > 0 va 92 81. -GV giới thiệu phép toán tìm căn bậc hai d) 1, 21 1,1 vì 1,1 > 0 va 1,12 1, 21 số học của số không âm gọi là phép khai phương. Hs: Phép khai phương là phép toán ngược Phép cộng là phép toán ngược với phép của phép bình phương. trừ, phép nhân là phép toán ngược của phép chia vậy phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào ? Để khai phương một số người ta có thể Để khai phương một số ta có thể dùng máy dùng dụng cụ gì? tính bỏ túi hoặc bảng số. GV yêu cầu học sinh làm ?3 HS: Trả lời miệng Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 - GV cho HS laøm baøi 6 tr 4 SBT. Căn bậc hai của 81 là 9 và -9 Tìm những khẳng định đúng trong các Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và – 1,1 khaúng ñònh sau: a) Sai. a) Caên baäc hai cuûa 0,36 laø 0,6. b) Sai. b) Caên baäc hai cuûa 0,36 laø 0,06. c) Đúng. c) √ 0 ,36=0,6 . d) Đúng. d) Caên baäc hai cuûa 0,36 laø 0,6 vaø -0,6 e) Sai. e) √ 0 ,36=± 0,6 HĐ 3: 2. SO SAÙNH CAÙC CAÊN BAÄC HAI SOÁ HOÏC7’ Cho a,b 0 Cho a,b 0 Nếu a<b thì a so với b như thế nào? Điều ngược lại cũng đúng nghĩa là thế nào? Ta có định lí:Với a,b không âm ta có a<b  a b GV cho học sinh đọc ví du 2 Sgk Yêu cầu học sinh làm ?4 Giáo viên : Trần Văn Quân. Nếu a < b thì. a b. Với a,b 0; Nếu. a  b thì a<b. HS đọc ví dụ sách giáo khoa. Trường THCS Phú Thọ. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án : Đại Số 9 So sánh a. 4 và 15. Năm học : 2015- 2016. b. 11 vaø 3. ?4. Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 3 Sau đó làm ?5: Tìm số x không âm biết a\. x 1. a \ 16>15 . 16  15  4  15. b \ 11>9 . 11  9  11  3. ?5. Giải: a\. b\ x  3. x 1 b\. x  1  x 1. x 3 x  9  x 9 Vaäy 0 x<9. HĐ 4: LUYEÄN TAÄP Bài 3 trang 6 sgk GV cho học sinh đọc phần hướng dẫn ở sgk VD: x2 =2 thì x là các căn bậc hai của 2 x  2 hay x=- 2. b. x2=3 c. x2=3,15 d. x2=4,12. 6’. b. x2=3  x 1,732 c. x2=3,15  x 1,871 d. x2=4,12  x 2,030. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 2’ Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a không âm, phân biêt với căn bậc hai của số a không âm, biết cách viết định nghĩa theo kí hiệu: x 0 0,x  a   2 x a Với a. Nắm vững định lí so sánh các căn bậc hai số học, hiểu và áp dụng được vào bài tập. - Bài tập về nhà 1,2,4,trang 6,7 sgk - Bài 1,4,7,9 trang 3,4 SBT ôn định lí pitago và công thức tính giá trị tuyệt đối của một số **********. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án : Đại Số 9 Soạn ngày 20/08/2015 Ngày dạy : 9A: /08/2015 ; 9B:. Năm học : 2015- 2016. / 08/2015 A2  A. Tieát 2: CĂN THỨC BẬC HAI VAØ HẰNG ĐẲNG THỨC A.PHAÀN CHUAÅN BÒ I-MUÏC TIEÂU BAØI DAÏY 1. kiến thức, kĩ năng, tư duy -Hoïc sinh bieát tìm ñieàu kieän xaùc ñònh hay( ñieàu kieän coù nghóa) cuûa A vaø coù kó năng nhanh trong việc tìm điều kiện của những biểu thức không phức tạp. a2  a và biết vận dụng hằng thức A 2  A. -Biết cách chứng minh định lí biểu thức. 2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm -Hoïc sinh yeâu thích boä moân II-CHUAÅN BÒ CUÛA GIAÙO VIEÂN VAØ HOÏC SINH: GV: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học HS: Ôn tập định lí pitago và qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. B.TIEÁN TRÌNH BAØI DAÏY:. để rút gọn. HOẠT ĐÔNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HÑ1: KIEÅM TRA BAØI CUÕ 5’ Câu hỏi: Định nghĩa căn bậc hai số học Hs trả lời của a. Viết dưới dạng kí hiệu? Các khẳng định sau là đúng hay sai? a. Caên baäc hai cuûa 64 laø 8 vaø -8 b. 64 8 3 c.  . 2. 3. d. x  5  x  25. a. Ñ b.Sai c.Ñ d. Sai vì 0 x  25. HĐ 2: CĂN THỨC BẬC HAI 15’ Gv yêu cầu học sinh đọc và trả lời ?1 Một học sinh đọc ?1 2 Học sinh trả lời: trong tam giác vuông ABC Vì sao AB= 25  x Theo ñònh lí pitago tacoù: AB2+BC2 =AC2 Suy ra AB2=AC2 – BC2 = 25-x2 2 AB= 25  x. 2 GV giới thiệu 25  x là căn thức bậc. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án : Đại Số 9 hai của 25-x2, còn 25-x2 là biểu thức dưới dấu căn hay biểu thức lấy căn . Từ đó cho học sinh đọc phần tổng quát trong saùch giaùo khoa. Gv nhaán maïnh : A xaùc ñònh hay coù nghóa khi A laáy caùc giaù trò khoâng aâm.. Năm học : 2015- 2016. Một học sinh đọc to phần tổng quát . A xaùc ñònh khi A 0. Cho học sinh đọc ví dụ sgk Gv hỏi thêm: với x = 0 ;x = 3 ; x = -3. Cả lớp đọc ví dụ. thì 3x lấy những giá trị nào?. Với x = 3 thì 3x =3. Gv cho hoïc sinh laøm ?2. Với x = 0 thì 3x =0 Với x = -3 thì 3x không có nghĩa. ?2. Với giá trị nào? Của x thì 5  2x xác 5 5  2x  0  x  ñònh? 5  2x xaùc ñònh khi 2 Gv yeâu caàu hoïc sinh laøm baøi taäp 6 trang 10 sgk Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức Giaûi sau coù nghóa? a a\ 3 b \  5a c\ 4 a d \ 3a  7. a\. a coù nghóa  a 0 3. b \  5a coù nghóa  a 0 c \ 4  a coù nghóa  a 4 d \ 3a  7 coù nghóa  a . 7 3. A2  A. HD 3: HẰNG ĐẲNG THỨC 15’ Cho hoïc sinh laøm ?3 Hoïc sinh ñieàn vaøo baûng theo yeâu caàu cuûa (Treo baûng phuï vaø yeâu caàu hoïc sinh giaùo vieân vaø ruùt ra nhaän xeùt. ñieàn vaøo baûng ) GV yeâu caàu hoïc sinh nhaän xeùt moái quan Neáu a<0 thì a2 =-a 2 hệ giữa a và a.. 2 Neáu a 0 thì a = a. GV: Vaäy khoâng phaûi khi bình phöông một số rồi khai phương số đó cũng được kết quả ban đầu. Ta coù ñònh lí : a2  a a2  a Với mọi số a ta có HS: Để chứng minh Để chứng minh căn bậc hai só học của Ta cần chứng minh 2 a bằng giá trị tuyệt đối của a ta cần Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án : Đại Số 9 chứng minh những điều kiện gì?. Năm học : 2015- 2016   a 0  2 2   a a. Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì Hãy chứng minh từng điềi kiện?. a 0 với mọi a  R 2. 2 Neáu a 0 thì a a  a a 2. Neáu a<0 thì a  a  a ( a)2 a2 2. a a2 a  R. Yêu cầu học sinh đọc vi dụ 2 và 3 trang 9 sgk Gv cho hoïc sinh laøm baøi 7 trang 10 sgk. Tính : a. (0,1) 2 ; b. (  0,3)2 c. . ( 1,3) 2 ; d .  0, 4 (  0, 4) 2. Vaäy Hs đọc ví dụ. HS laøm baøi taäp 7 sgk a \ (0,1)2  0,1 0,1 b \ ( 0,3)2   0,3 0,3 c \  ( 1,3)2   1,3  1,3 d \  0,4 ( 0,4)2  0,4.  0,4  0,16. GV neâu chuù yù trang 10 sgk. Hs ghi chú ý vào vở.. A 2  A A neáu A 0 A 2  A  A neáu A<0. GV giới thiệu ví dụ 4 GV yeâu caàu hoïc sinh laøm 8c, d sgk. Hai hoïc sinh leân baûng laøm. c \ 2 a2 =2 a =2a (vì a 0) d\3 (a-2)2 3 a  2 3(2  a) (vì a<2). HD 4: LUYEÄN TAÄP CUÛNG COÁ 8’ GV neâu caâu hoûi: Câu trả lời đúng: A coù nghóa khi naøo? - A coù nghóa  A 0 A 2 baèng gì khi A 0 vaø A<0. GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm baøi 9 sgk Moãi toå moät caâu. A neáu A 0 A 2  A  -A neáu A<0 -. Sau 5 phút mỗi tổ cử đại diện trình bày.. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ Nắm vững lí thuyết và áp dụng làm các bài tập: Baøi 8 a,b baøi 10,11,12,13 sgk. Giáo viên : Trần Văn Quân. 2’. Trường THCS Phú Thọ. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016 **********. Soạn ngày 20/08/2015 Ngày dạy : 9A: /08/2015 ; 9B: Tieát 3:. / 08/2015 LUYEÄN TAÄP. I-MUÏC TIEÂU BAØI DAÏY 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy HS rèn kĩ năng tìm ĐK của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức A2  A. để rút gọn biểu thức. HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số phân tích đa thức thành nhân tử và giải phương trình. 2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm Học sinh có ý thức trong công việc học tập II-CHUAÅN BÒ CUÛA GIAÙO VIEÂN VAØ HOÏC SINH: GV: Chuẩn bị bài tập, số lượng bài tập cần làm trong tiết luyện tập, các dạng bài tập trong hai bài lí thuyết vừa học. HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn tập nghiệm trên trục soá. B-TIEÁN TRÌNH DAÏY HOÏC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HD 1: KIEÅM TRA BAØI CUÕ 10’ A coù nghóa  A 0 C1:Hãy nêu điều kiện để A có nghóa? Baøi taäp 12a,b trang 11 7 Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: a \ 2x  7 coù nghóa  2x+7 0  x  a \ 2x  7 b\ -3x+4. C2:Hãy điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. ........neáu A 0 A 2 .........  -A neáu ........... 2 4 b\ -3x+4 coù nghóa  -3x+4 0  x  3. Hs ñieàn vaøo choã troáng: A neáu A 0 A 2  A  -A neáu A<0. Laøm baøi taäp 8a, b sgk trang 10 Rút gọn các biểu thức sau: Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án : Đại Số 9 a \ (2 . Năm học : 2015- 2016. 3)2. a \ (2 . b \ (3  11)2. 3)2  2 . 3 2 . 3(vì 2 . 3>0). b \ (3  11)2  3  11  11  3(vì 3  11<0). HD 2: LUYEÄN TAÄP 30’ Baøi 11 trang 11 sgk: Tính a \ 16. 25  196 : 49 b \ 36 : 2.32.18  169 c\. 81. GV hỏi: Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở các biểu thức trên ? Hãy tính giá trị các biểu thức:. HS: Thực hiện phép khai phương trước đến nhân chia cộng trừ và từ trái sang phải. a \ 16. 25  196 : 49 4.5  14 : 7 20  2 22 b \ 36 : 2.32.18  169 36 : 182  13 36 :18  13 2  13  11 c\. GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm Baøi taäp 12 c,d trang 11 sgk Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: c\. 81  9 3. HS nhaän xeùt. 1  1 x. d \ 1  x2. Gợi ý: Căn thức ở câu c có nghĩa khi naøo?. Biểu thức lấy căn ở câu d có gì đặc bieät? Baøi taäp 16(a,c) SBT trang 5 Biểu thức sau đây xác định với giá trị naøo cuûa x? (x  1)(x  3). a. GV hướng dẫn. Giáo viên : Trần Văn Quân. Biểu thức lấy căn là một phân thức có tử thức là 1 nên không thể lấy giá trị là 0 được do đó: 1 1 coù nghóa   0   1 x  0  1 x -1+x  x 1 2 2 2 HS: x 0x  R  x  1 1  x 1  0x 2 Vậy 1  x có nghĩa với mọi x. (x  1)(x  3). coù nghóa  (x-1)(x-3) 0. x  1 0 x-1 0  hoặc  x  3 0 x-3 0. Nhắc lại cách giải bất phương trình ở lớp 8 Kết quả: x 3 hoặc x 1 Vaø bieåu dieãn treân truïc soá. Trường THCS Phú Thọ. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016 a \ 2 a2  5a 2 a -5a=-2a-5a=-7a(vì a<0). Bài 13 trang 11: Rút gọn biểu thức. c\9 a4  3a2 9a2  3a 2 12a 2. a \ 2 a2  5a với a<0 c\9 a4  3a2. Baøi 15 sgk trang 11: Giaûi caùc phöông trình sau: a. x2 -5 =0. a \ x 2  5 0  (x  5)(x . 5) 0.  x  5 0 hoặc x . 5 0.  x  5 hoặc x= 5. Vaäy phöông trình coù hai nghieäm. 2. b. x  2 11x  11 0 HD: Sử dụng các hằng đẳng thức đã hoïc. b \ x 2  2 11x  11 0  (x  11)2 0  x  11 0. Giáo viên giới thiệu với học sinh bài 16 sgk trang 12: Với cách suy luận thì con muỗi nặng bằng con voi vậy có hợp lí không? Nếu không hợp lí thì không hợp lí ở choã naøo ?.  x  11. (m  v)2  (v  m)2  m  v v  m laø sai vì (m  v)2  (v  m)2  m  v v m  v  m v  m(vì v>m). Suy ra 0=0 HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ 5’ Ôn lại kiến thức của hai bài cũ Luyện tập các dạng bài tập : tìm đk để biểu thức có nghĩa, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. Baøi taäp veà nhaø aø,14,15 sbt. *************. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án : Đại Số 9. Ngày soạn: 29/8/2015 Ngày giảng:9A : /9/2015; 9B. Năm học : 2015- 2016. /9/2015. Tiết 4 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Giúp HS ôn tập các kiến thức đã học về CBH, CTBH và hằng đẳng thức 2. Kỹ năng : - Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào giải các bài tập. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, bài soạn HS: Ôn lại kiến thức đã học về CBHSH. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Tiến hành trong giờ. √ A 2=| A| .. 3. Bài mới :. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức cần nhớ về căn thức bậc 2 HS: Nhắc lại các chủ đề kiến thức đã học. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. Nội dung ghi bảng A. Nhắc lại về kiến thức cần nhớ: 1. Căn thức bậc hai : Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là Căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới căn. 2. Điều kiện xác định (có nghĩa) của Căn thức bậc hai : xác định khi : A ≥ 0 3. hằng đẳng thức : với mọi số A, ta có : Hoạt động 2: B. Bài tập: GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm 1. Dạng tìm điều kiện Căn thức bậc hai có để giải BT nghĩa HS: Hoạt động nhóm Bài 6d/T10: có nghĩa khi: 2a + 7 ≥ 0 HS: Đại diện nhóm trình bày kết quả <=> a ≥ của nhóm mình Bài 12c/ t11: có nghĩa khi : HS: Các nhóm nhận xét bài của nhóm ≥ 0 và -1 + x ≠ 0 <=> -1 + x > 0 <=> x > 1 Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án : Đại Số 9 bạn. GC: Nhận xét.. Hoạt động 3: GV: Giới thiệu các dạng bài tập khác. HS: Hoạt động theo nhóm HS: Các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình HS: Nhận xét GV: Nhận xét. Năm học : 2015- 2016 2. Dạng Bài 1: a. b. c. Bài 2:. tính. và. rút. gọn:. a.. b. c. (vì a ≥ 0) d. vì a < 2 ; (A – B) = B – A Bài 3: a. (vì a < 0) b. (vì a ≥ 0) Bài 4: Tìm x : a. <=> |x| = 7 <=> x = 7 hoặc x = -7 Bài tập bổ sung : Dạng giải phương trình căn : Bài 1 : <=> x +1 = 49 (vì 7 > 0) <=> x = 48 Bài 2 : (2) Khi x – 1 ≥ 0 <=> x ≥ 1 (2) <=> x2 + 3x – 4 = (x - 1 )2 Hoạt động 4: 2 GV: Bổ sung cho HS một số dạng bài = x -2x + 1 <=> 3x – 4 = -2x + 1 tập. <=> x = 1 ( nhận) HS: Hoạt động theo nhóm HS: Các nhóm trình bày kết quả của vậy : S = { 1}. Bài 3 : nhóm mình <=> HS: Nhận xét <=> |x – 2| =7-x (3) GV: Nhận xét Nếu x – 2 ≥ 0 <=> x ≥ 2 thì : (3) trở thành : x – 2 = 7 – x <=> x = 9/2 ≥ 2 (nhận). Nếu x – 2 < 0 <=> x < 2 thì : (3) trở thành : -(x – 2) = 7 – x <=> 0.x = 5 vô Hoạt động 5: GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm. nghiệm với mọi x Vậy : S = {9/2 }. HS: Hoạt động theo nhóm HS: Các nhóm trình bày kết quả của Dạng căn chứa căn : nhóm mình Bài 1 : tính Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án : Đại Số 9 HS: Nhận xét GV: Nhận xét. Năm học : 2015- 2016 Ta có : Bài 2 Ta có. 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản cần nám trong bài 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập kiến thức đã học về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - BT 15 ,16 trang 12 SGK và các bài tập SBT. √ A 2=| A|. Ngày soạn: 29/8/2015 Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án : Đại Số 9 Ngày giảng:9A : Tieát 5:. /9/2015; 9B. Năm học : 2015- 2016 /9/2015. §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VAØ PHÉP KHAI PHƯƠNG. I-MUÏC TIEÂU BAØI DAÏY 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhaân vaø pheùp khai phöông. Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi. 2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm Hoïc sinh yeâu thích boä moân II-CHUAÅN BÒ CUÛA GV VAØ HS: GV: Soạn bài và dự kiến các bài tập làm ở lớp HS: hoïc baøi vaø laøm caùc baøi taäp B.TIEÁN TRÌNH DAÏY – HOÏC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HÑ 1: KIEÅM TRA BAØI CUÕ 7’ Treo baûng phuï: Chọn đúng sai Học sinh cả lớp theo dõi trên bảng phụ 1\ 3  2x xaùc ñònh khi x  2\. 3 2. 1 xaùc ñònh khi x 0 x2. 3\4 (-0,3)2 1,2 4 \ - 2 4 4 5\ (1- 2)2  2  1. Đáp án đúng: 1. Sai 2. Đúng 3. Đúng 4. Sai (=-4) 5. Đúng. Gv: Ở các tiết trước chúng ta đã được hoïc : ñònh nghóa caên baäc hai soá hoïc , caên baäc hai cuûa moät soá khoâng aâm, caên thức bậc hai, và hằng đẳng thức A2  A. Baøi naøy chuùng ta seõ hoïc ñònh lí veà moái liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương và các áp dụng của định lí đó.. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. HÑ 2: ÑÒNH LÍ Gv cho học sinh đọc và làm ?1 trang 12 sgk Hs : Tính vaø so saùnh: 16.25 vaø 16. 25. 15’. 16.25  400 20 16. 25 4.5 20 Vaäy 16.25  16. 25(20). Đây chỉ là một trường hợp cụ thể tổng quaùt ta coù ñònh lí sau ñaây: Ñònh lí Với hai số a,b không âm ta có. a.b  a. b Với a 0,b 0 có nhận xét gì về a, b, a. b ? Haõy tính ( a. b) ? Vậy định lí được chứng minh GV: Các em cho biết định lí trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào? GV: Cho hoïc sinh nhaéc laïi ñònh nghóa caên baäc hai soá hoïc cuûa moät soá khoâng aâm. Chuù yù: Định lí trên vẫn đúng với tích của nhiều soá khoâng aâm 2. a, b xaùc ñònh vaø khoâng aâm  a. b cuõng xaùc ñònh vaø khoâng aâm. 2 2 2 HS: ( a. b) ( a) .( b) a.b. HS: Định lí trên được chứng minh dựa vào ñònh nghóa caên baäc hai soá hoïc cuûa moät soá khoâng aâm. Ñònh nghóa toång quaùt;. Vd: với a,b,c 0 thì a.b.c  a b c HÑ 3: AÙP DUÏNG Ta nhìn ñònh lí treân theo hai chieàu ta coù hai qui taéc a. Qui taéc khai phöông moät tích Theo chiều từ trái sang phải của định lí ta coù. 8’. Với a,b 0; ab  a.b và phát biểu qui. taéc. Cho hoïc sinh quan saùt VD1 sgk AÙp duïng qui taéc khai phöông moät tích haõy tính a. 49.1,44.25 Trước hết hãy khai phương từng thừa số Một hs nhắc lại qui tắc sgk Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án : Đại Số 9 rồi nhân các kết quả với nhau. Goïi 1 hs leân baûng laøm caâu b. Năm học : 2015- 2016. HS: 49.1,44.25  49. 1,44. 25 7.1,2.5 42. b. 810.40 Gợi ý: Tách 810=81.10 để biến đổi biểu thức dưới dấu căn về tích các thừa 810.40  81.10.40  81. 400 9.20 180 số viết được dưới dạng bình phương của 2 học sinh lên bảng moät soá . a \ 0,16.0,64.225  0,16. 0,64. 225 0,4.0,8.15 4,8 GV: Yeâu caàu hs laøm ?2 Tính a \ 0,16.0,64.225. b\. b\.  25. 36. 100 5.6.10 300. 250.360. b. Qui tắc nhân các căn thức bậc hai Giới thiệu qui tắc Gv: yeâu caàu hs quan saùt ví duï 2. 250.360  25.10.36.10. Hs đọc qui tắc sgk. a. Tính 5. 20 5. 20  5.20  100 10 Trước tiên nhân các số dứơi dấu căn rồi 1,3. 52. 10  1,3.52.10  13.13.4 khai phương kết quả đó.  (13.2)2 26 b. Tính 1,3. 52. 10 Khi nhân các số dưới dấu căn với nhau ta cần biến đổi chúng về dạng tích các bình phương rồi thực hiện phép tính. Cho hs hoạt động nhóm ?3 Tính a \ 3. 75 b \ 20. 72. 4,9. Hs, gv nhaän xeùt keát quaû baøi laøm Giới thiệu chú ý: Tổng quát với hai biểu thức A,B khoâng aâm ta coù : AB  A B ( A )2  A 2 A ( B)2  B2 B. a \ 3. 75  3.3.25  9. 25 3.5 15 b \ 20. 72. 4,9  2.10.72.4,9  144. 49 12.7 84. ?4: Với a, b không âm a \ 3a3 . 12a  3.12.a3 .a  36. (a2 )2 6a2 b \ 2a.32ab2  64. (ab)2 8ab. GV giới thiệu VD 3 và yêu cầu học sinh laøm ?4 HD4: LUYEÄN TAÄP CUÛNG COÁ 13’ GV ñaët caâu hoûi cuûng coá Phát biểu định lí liên hệ giữa phép 1 hs phaùt bieåu nhaân vaø pheùp khai phöông. 1 hs leân baûng vieát kí hieäu. Với a,b 0; ab  a b Ñònh lí naøy coøn goïi laø ñònh lí khai phöông moät tích hay nhaân caùc caên baäc Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. hai. Với biểu thức A, B không âm ta có AB  A B Định lí được phát biểu tổng quát như theá naøo? HS: Yeâu caàu HS laøm baøi 17 b,c sgk trang 14 b \ 24.( 7)2  2 4 . 49 4.7 28 c \ 12,1.360  121.36  121. 36 11.6 66. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ 2’ Nắm vững định lí và cách chứng minh, biết cách áp dụng các qui tắc Laøm caùc baøi taäp 18,19,20,21,22,23 trang 14 vaø 15 sgk Baøi 23,24 SBT trang 6 **************. Ngày soạn: 30/8/2015 Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án : Đại Số 9 Ngày giảng:9A :. Năm học : 2015- 2016. /9/2015; 9B. Tieát 6:. /9/2015. LUYEÄN TAÄP. I. MUÏC TIEÂU BAØI DAÏY 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy -Cuûng coá cho hoïc sinh caùc kó naêng duøng caùc qui taéc khai phöông moät tích vaø nhân các căn bậc hai trong tính toán và bién đổi biểu thức. -Reøn luyeän tö duy reøn luyeän cho hoïc sinh tính nhaåm, tính nhanh vaän duïng vaøo caùc bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức. 2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm Học sinh có ý thức trong công việc học tập II-CHUAÅN BÒ -GV: Chọn các bài tập đặc trưng cho từng dạng. -HS: Làm các bài tập đựơc giao. B. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA 10’ Gv : Neâu yeâu caàu kieåm tra Hs 1: Trả lời Hs 1: Phát biểu mối quan hệ giữa phép Baøi taäp 20 d: nhaân vaø pheùp khai phöông . (3  a)2 - 0,2. 180a 2 Chữa bài tập 20d trang 15 sgk 2 2 9  6a  a . 36.a. 9  6a  a2  6 a (1) Neáu a 0  a a (1) 9  6a  a2  6a 9  12a  a2 Neáu a<0  a  a (1) 9  6a  a2  6a 9  a2. Hs thực hiện. HS2: Phaùt bieåu qui taéc khai phöông moät tích vaø qui taéc nhaân caùc caên baäc hai. Chữa bài tập 21 trang 15 sgk HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP 30’ Dạng 1: Tính giá trị căn thức Baøi 22( a,b) trang 15 sgk. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án : Đại Số 9 a \ 132  122 b\. 172  82. GV: Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn? GV: Goïi 2 hoïc sinh trình baøy. Năm học : 2015- 2016 HS: Các biểu thức dưới dấu căn là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương a \ 132  122  (13  12)(13  12)  25 5 b \ 172  82  (17  8)(17  8)  25.9  (5.3)2 15. Gọi học sinh nhận xét GV đánh giá và cho ñieåm. Baøi 23 b trang 15 sgk Chứng minh ( 2006  2005) vaø ( 2006  2005) laø hai số nghịch đảo nhau GV: Thế nào là hai số nghịch đảo nhau? Vậy ta phải chứng minh : ( 2006  2005)( 2006 . 2005) 1. Baøi 26a trang 7 sbt Chứng minh: 9  17 . 9  17 8. Để chứng minh đẳng thức trên ta làm theá naøo?. Hai số là nghịch đảo của nhau khi tích của chuùng baèng 1. HS: Xeùt tích ( 2006  2005)( 2006 . 2005). ( 2006)  ( 2005) 2006  2005 1 2. 2. Vậy hai số đã cho là hai số nghịch đảo của nhau. HS: Ta biến đổi vế phức tạp để bằng vế ñôn giaûn. HS: VT  9  17 9  17 = (9- 17)(9  17) = 92  ( 17)2 = 81-17= 64 8 VP. Sau khi biến đổi VT=VP vậy đẳng thức được chứng minh. a) 25  9  34 25  9 5  3 8  64 Vì. 25  9  25  9 b)Coù a > 0; b > 0  √ a+b > 0 ;. Baøi 26 trang 16 sgk So saùnh 25  9 vaø 25  9. √ a+√ b >. 0 và xác định. Do đó ta có : √ a+ √b ¿ 2 √ a+b< √ a+ √ b  √ a+b ¿ 2<¿ ¿.  Giáo viên : Trần Văn Quân. 34  64 . a+b <a+b +2 √ab. . Bất đẳng thức này. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016 đúng, vì 2 √ ab> 0 ). Vậy bđt đề bài đúng.. Vậy với hai số a,b>0 thì a  b  a  b ? Hãy chứng minh điều đó là đúng GV: Hướng dẫn học sinh cách làm. Baøi 25 trang 16 sgk. a \ 16x 8  16x 82  16x 64  x 4. HS trả lời 16x  16. x 4 x. a \ 16x 8. Haõy vaän duïng ñònh nghóa veà caên baäc hai -2 <0 để tìm x? Khoâng coù giaù trò cuûa x. Coøn caùch naøo hay hôn khoâng? g \ x  10  2. GV: Haõy nhaän xeùt veá traùi HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ 5’ - Xem lại các dạng bài tập đã luyện tập ở lớp. - Laøm caùc baøi taäp 25 (b,c) 27 trang 15-16 sgk - Xem trước bài 4. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án : Đại Số 9. Ngày soạn: 6/9/2015 Ngày giảng:9A : /9/2015; 9B Tieát 7:. Năm học : 2015- 2016. /9/2015. §4. LIỆN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VAØ PHÉP KHAI PHƯƠNG. I. MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy - Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia vaø pheùp khai phöông. - Coù kó naêng duøng caùc qui taéc khai phöông moät thöông vaø chia hai caên baäc hai trong tính toán và biến đổi. 2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm - Học sinh có ý thức học bài II. CHUAÅN BÒ: - GV: Caùc daïng baøi taäp. - HS: Xem trước bài, làm các bài ? B. TIEÁN TRÌNH BAØI DAÏY: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA 7’ Yeâu caàu kieåm tra Chữa bài tập HS1: Baøi 25 b,c sgk Hoïc sinh leân baûng Tìm x bieát: b \ 4x  5. c \ 9(x  1) 21. b \ 4x  5  4x ( 5 )2  4x 5 5  x 4 c \ 9(x  1) 21  3 x  1 21  x  1 7  x  1 49  x 50. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. HS2: So saùnh. a \ Ta coù 2> 3  2.2  2. 3. a \ 4 vaø 2 3.  42 3 b \  5 vaø -2. b \  5 vaø -2. Ta coù 5  2   5   2. HOẠT ĐỘNG 2: ĐỊNH LÍ. 15’. GV cho HS laøm ?1 sgk Tính vaø so saùnh. 16 vaø 25. 16 25 ?. Đây là một trường hợp cụ thể . tổng quát ta chứng minh định lí sau: Với a 0,b>0 a a  b b Ở tiết học trước ta đã chứng minh một định lí tương tự dựa trên cơ sở nào? Dựa trên cơ sở đó ta cũng chứng minh định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phöông.. Nêu cách chứng minh khác a a . b  .b  a b b . a a  b b. Hs: 2  16 4  4      25 5  5   16 4   25 5 . 16 16  25 25. Dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học của moät soá khoâng aâm. Vì a 0,b>0 neân. a xaùc ñònh vaø khoâng aâm b. 2.  a ( a)2 a ta coù     2 b b ( b)   Vaäy. a a laø caên baäc hai soá hoïc cuûa b b. Hay. a a  b b. HOẠT ĐỘNG 3: ÁP DỤNG 8’ GV :Từ qui tắc trên ta có hai qui tắc : Học sinh đọc qui tắc. - Khai phöông moät thöông - Chia hai caên baäc hai. a) Qui taéc khai phöông moät thöông. Laøm vd 1: sgk Tính :. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. a\. 25 121. a\. b\. 9 25 : 16 36. 25 25 5   121 121 11. b\. 9 25 9 25 9 25 3 6 9 :  :  :  .  16 36 16 36 16 36 4 5 10. a\. 225 225 15   256 256 16. GV tổ chức cho hs hoạt động nhóm ?1 Tính a\. 225 256. b \ 0,0196 . b \ 0,0196. 196 196 14   0,14 10000 10000 100. Hs phaùt bieåu qui taéc HS: Ta coù qui taéc chia hai caên baäc hai.. Cho hoïc sinh phaùt bieåu laïi qui taéc khai phöông moät thöông. Áp dụng định lí trên theo chiều từ phải sang traùi ta seõ coù qui taéc naøo? b) Qui taéc chia hai caên baäc hai. Yeâu caàu hoïc sinh xem VD2 sgk GV cho hoïc sinh laøm ?3 Tính a\ b\. 999 111 52 117. HS đọc to qui tắc khai phương một thương.. a\. 999 999   9 3 111 111. b\. 52 52 4 2    117 9 3 117. GV :Neâu phaàn chuù yù: Một cách tổng quát với biểu thức A không âm, biểu thức B dương ta có: A A  B B. Laøm ?4 Ruùt goïn. 2 2a2 b4 a2 b 4 a2 b 4 a b a\    50 25 5 25. 2a2 b 4 a\ 50 b\. b a 2ab2 2ab2 ab2 ab2 b\     162 81 9 162 81. 2ab2 162. HOẠT ĐỘNG 4: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ. 13’. GV ñaët caâu hoûi: phát biểu định lí liên hệ giữa phép Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án : Đại Số 9 chia và phép khai phương dưới dạng toång quaùt. Laøm baøi taäp 28( b,d) sgk. Năm học : 2015- 2016 Với A 0;B>0 A  B 14 b\ 2  25 d\. Bài 30 : Rút gọn biểu thức y x2 x y4. với x>0; y 0. A B 64 64 8   25 25 5. 8,1 81 81 9    1,6 16 16 4. y x2 y x2 y x 1 = . = . = x y 4 x y 4 x y2 y. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ 2’ - Nắm vững định lí, các qui tắc - Laøm caùc 28(a;c) 29 30,31 trang 18;19 sgk - Baøi 36,37 ,40 sbt **********. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án : Đại Số 9. Ngày soạn: 11/9/2015 Ngày giảng:9A : /9/2015; 9B. Năm học : 2015- 2016. /9/2015 Tieát 8:. LUYEÄN TAÄP. I. MUÏC TIEÂU BAØI DAÏY 1.Kiến thức, kĩ năng, tư duy - HS được củng cố các kến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai. - Có kĩ năng thành thạo trong việc vận dụng hai qui tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình. 2. Giáo dục, tư tưởng tình cảm - hoïc sinh yeâu thích boä moân II. CHUAÅN BÒ CUÛA GV VAØ HS: - GV: Heä thoáng baøi taäp - HS: làm các bài tập ở nhà. B. TIEÁN TRÌNH BAØI DAÏY: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA 10’ HS1: Phaùt bieåu ñònh lí khai phöông moät HS phaùt bieåu qui taéc thöông Chữa bài tập 30( c,d) Baøi 30(c,d) c \ 5xy 5xy. 25x2 y. 25x2 y6. 6. 5xy.. d \ 0,2x3y3 .. HS 2: chữa bài 28a và 29 c. Hs nhận xét giáo viên đánh giá và cho ñieåm. Giáo viên : Trần Văn Quân. với x<0; y>0. 16 x 4 y8.  5x y3. .  25x 2 y2. 0,2x3y3 .. 4 x2 y4. . 0,8x y. HS2: 28a \. 289 289 17   225 225 15. 29c \. 12500 12500   25 5 500 500. Trường THCS Phú Thọ. 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Baøi 31 trang 19 sgk. 25  16  9 3. a. So saùnh 25  16 vaø 25  16. 25  16 5  4 1 Vaäy. b. Chứng minh với a>b>0 a. b  a b. 25  16  25  16. Cách 1: Với hai số dương ta có, tổng hai căn bậc hai lớn căn bậc hai của tổng. a b  b  a bb a b  b  a a b  a . . b. Cách 2: Chứng minh theo cách biến đổi tương ñöông a. b  a b.  ( a. b)2  ( a  b)2.  ( a. b)2  a  b.  ( a. b)2  ( a . . a. b)( a  b). b a b.  2 b 0  b  0(đúng). HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP 28’ Baøi 32 a,d Tính a\ 1. 9 4 .5 .0,01 16 9. a\ 1 . d\. 1492  762 2. 457  384. 2. Ở câu d cho họcsinh nhận xét tử và mẫu của biểu thức lấy căn. Baøi 36 trang 20 sgk Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? a \ 0,01  0,0001 b \  0,5   0,25. d\ . 9 4 25 49 1 .5 .0,01  . . 16 9 16 9 100. 25 49 1 5 7 1 7 .  . .  16 9 100 4 3 10 24 1492  762 4572  3842. . (149  76)(149  76) (475  384)(475  384). 225.73 225 225 15    841.73 841 841 29. a. Đúng b. Sai vì veá phaûi koâng coù nghóa c. Đúng d. Đúng. c \ 39  7 vaø 39  6 d \ (4  13)2x  3(4  13)  2x  3. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016 b \ 3.x  3  12  27 . 3.x  3  4.3  9.3. . 3.x  3 2 3  3 3. . 3.x 5 3 . 3.  3.x 4 3  x 4. 2. 3.x 2  12 0. c. 3.x  12 0 Hãy biến đổi tương tự. . 3x2  4.3. . 3x2 2 3.  x2 2  x  2 Hay 3.x 2  12 0  x2 . 12 3. 2. x  4  x2 2  x  2. HOẠT ĐỘNG 3: BAØI TẬP NÂNG CAO 5’ Baøi 43 trang 10 sbt Tìm x thoûa maõn ñieàu kieän. 2x  3 2x-3 coù nghóa  0 x 1 x-1 2x  3 0 2x  3 0  hay  x  1  0 x  1  0. 2x  3 2 x 1 GV : Ñieàu kieän xaùc ñinh cuûa. 2x  3 laø gi? x 1. Giáo viên : Trần Văn Quân. 3 3   x  x   2 hay  2 x  1 x  1 3  x  hay x<1 2. Trường THCS Phú Thọ. 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Với điều kiện xác định đó hãy dựa vào ñònh nghóa caên baäc hai giaûi phöông trình treân.. 2x  3 2 x 1 2x  3  4 x 1  2x  3 4(x  1)  2x  3 4x  4  2x 1 1 1  x   1Vaäy nghieäm cuûa phöông trinh laø x= 2 2. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ 2’ Xem các bài tập đã làm tại lớp. Laøm caùc baøi taäp 33(a,d) 34(b,d); 37 sgk; baøi 43 sbt Ñem theo maùy tính boû tuùi. Ngày soạn: 11/9/2015 Ngày giảng:9A : /9/2015; 9B Tiết 9. /9/2015 LUYỆN TẬP. A/MỤC TIÊU Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc : 1. Kiến thức - Củng cố lại cho HS các quy tắc khai phơng một thơng , quy tắc chia các căn thức bậc hai . - Vận dụng đợc các quy tắc vào giải các bài tập trong SGK và SBT một cách thành thạo . 2. Kĩ năng - Rèn kỹ năng khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai . 3. Thái độ - Có tinh thần học tập hợp tác. B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ - GV: Bảng phụ - HS: C/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY I. Kiểm tra bài cũ (7 phút) - HS1: Viết công thức khai phương một tích, một thương và phát biểu quy tắc khai phương một tích, khai phương một thương và quy tắc nhân, chia hai căn bậc hai đã học . Bảng phụ: Khoanh tròn vào chữ cái kết quả em cho là đúng : 3. Căn thức bậc hai Giáo viên : Trần Văn Quân. 2 x  1 có nghĩa khi :. Trường THCS Phú Thọ. 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án : Đại Số 9 1 A.xạ 2. Năm học : 2015- 2016 B.. x. 1 2. x. C.. 1 2. D. x ³ 0 .. - HS2: Câu 2 : Tính 144 225. b). 6 150. II. Bài mới (35 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Ôn tập lí thuyết : (3 phút) - GV nêu câu hỏi , HS trả lời sau đó - Định lí: GV chốt + Với hai số a,b không âm ta có : - Nêu công thức khai phương một a.b  a. b thương . - Phát biểu quy tắc 1, quy tắc 2 ? +Với số a không âm và số b dương, ta có: - Lấy ví dụ minh hoạ . a b. . a b. - Quy tắc: (SGK/17) 2. Luyện tập ( 32 phút) - GV ra bài tập 37 (SBT / 8 ) gọi HS *) Bài tập 37 ( SBT / 8) nêu cách làm sau đó lên bảng làm bài ( 2300 2300   100 10 2 HS ) 23 23 a) - Gợi ý : Dùng quy tắc chia hai căn 12,5 12,5 bậc hai đa vào trong cùng một căn rồi   25 5 0,5 0 , 5 tính . b) - GV ra tiếp bài tập 40 ( SBT / 9), gọi HS đọc đầu bài sau đó GV hướng dẫn HS làm bài . - Áp dụng tương tự bài tập 37 với điều kiện kèm theo để rút gọn bài toán trên. - GV cho HS làm ít phút sau đó gọi HS lên bảng làm bài, các HS khác nhận xét bài làm của bạn . - GV chữa bài sau đó chốt lại cách làm . - Cho HS làm bài tập 41/9 SBT - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm . - GV cho HS thảo luận theo nhóm để làm bài sau đó các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày lời giải . ( chia 4 nhóm : nhóm 1 , 2 ( a ) nhóm 3 , 4 ( b) ) Giáo viên : Trần Văn Quân. 192. 192  16 4 12. . c) 12 *) Bài tập 40 ( SBT / 9) 63y 3. a). 63y 3   9 y 2 3y 7y 7y ( vì y > 0 ). 45mn 2. c). . 20m. 45mn 2 9n 2 3n   20m 4 2. ( vì m , n > 0 ) 4. 16a b 6. 6. d) 128a b. 6. 4. . 6. 16a b 1 1   6 6 2 128a b 8a 2a 2. ( vì a < 0 ) *) Bài tập 41 ( SBT / 9) x  2 x 1. a). x  2 x 1. . ( x  1) 2 ( x  1) 2. . ( x  1) 2 ( x  1) 2. Trường THCS Phú Thọ. 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. - Cho các nhóm kiểm tra chéo kết quả của nhau. x1 x  1 ( vì x ³ 0 ). =. 4 2 - Cho HS làm bài tập 44/10 SBT. x  1 ( y  2 y  1) x  1 ( y  1)  - GV ra bài tập hướng dẫn HS làm ( x  1) 4 y1 y  1 ( x  1) 4 b) bài . 2 - Xét hiệu VT - VP sau đó chứng minh  x  1 . ( y  1)  y  1 2 x 1 hiệu đó . y  1 ( x  1) 2 ( vì x , y ạ 1 và y > 0 ) Gợi ý : a + b - 2 ab = ( a  b ) ?. *) Bài tập 44 ( SBT / 9) Vì a , b ³ 0 ( gt ) đ Xét hiệu : . a b  2. ab. a  b  2 ab ( a  b ) 2  0 2 2. ( vì ( a  a b  Vậy: 2. 2. b ) 0 với mọi a , b ³ 0 ) ab 0 . a b  ab 2 ( đpcm). IV. Củng cố (2 phút) - Nêu lại các quy tắc khai phương 1 - HS đứng tại chỗ phát biểu tích và 1 thương , áp dụng nhân và - HS Nêu cách làm các bài tập 45, 46 chia các căn bậc hai . - Nêu cách giải bài tập 45 , 46 V. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa , giải tiếp các bài tập phần còn lại trong SBT . - Nắm chắc các công thức và quy tắc đã học . - Chuẩn bị chuyên đề 3 “ Các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai ”. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án : Đại Số 9. Ngày soạn: 11/9/2015 Ngày giảng:9A : /9/2015; 9B Tieát 10. Năm học : 2015- 2016. /9/2015. §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI. I. MUÏC TIEÂU BAØI DAÏY 1. Kieán thöc, kó naêng, tö duy - Hs biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong daáu caên. - HS nắm được các kĩ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong daáu caên. - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm - Học sinh có ý thức trong công việc học tập II. CHUAÅN BÒ: - GV: Giaùo aùn, Caùc daïng baøi taäp. - HS: hoïc baøi III. TIEÁN TRÌNH DAÏY HOÏC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA 5’ Caâu hoûi: Neâu qui taéc khai phöông moät tích A.B  A. B (A,B 0) Viết công thức tổng quát AÙp duïng: Tính 25.81 Giáo viên : Trần Văn Quân. 25.81  25. 81 5.9 45 Trường THCS Phú Thọ. 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. HOẠT ĐỘNG 2: 1. ĐƯA THỪA SỐ RA NGOAØI DẤU CĂN Cho hs laøm ?1 a2 b  a 2 . b  a . b Đẳng thức trên cho phép ta thực hiện phép. 15’. a b (a,b 0). 2. biến đổi a .b a b gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn . Hãy cho biết trong phép biến đổi trên thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn? VD: Hãy đưa thừa số ra ngoài dấu căn. a \ 52.7. HS:Đó là thừa số a2. a \ 52.7 5 7 b \ 16.3  4 2.3 4 3. b \ 16.3. c \ 20  4.5  22.5 2 5. c \ 20. Đôi khi cần phải biến đổi các thừa số trong dấu căn về dạng thích hợp rồi mới đưa ra ngoài dấu căn. Một ứng dụng khác của đưa thừa số ra ngoài dấu căn là rút gọn biểu thức . Vd: Rút gọn biểu thức 3 5  20  5 3 5  4.5  5 3 5  2 5  5 (3  2  1) 5 6 5. Hoạt động nhóm: Làm ?2 sgk Rút gọn biểu thức. HS quan saùt baøi giaûi Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b. Keát quaû:. a \ 2  8  50. a \ 2  8  50  2  4.2  25.2. b \ 4 3  27 . 45  5. Một cách tổng quát với A, B là hai biểu thức và B 0  A B neáu A 0 A 2 B  A B  -A B neáu A<0. Hướng dẫn hs làm Ví dụ 3 Gọi 2 hs làm ?3: Đưa thừa số ra ngoài dấu caên..  2  2 2  5 2 (1  2  5) 2 8 2 b \ 4 3  27 . 45  5. 4 3  9.3 . 9.5  5. 4 3  3 3  3 5  5 7 3  2 5 a \ 28a4 b2  7.4a4 b2  7(2a2 b)2  2a2 b 7 2a2 b 7 ( vì b 0) b\ 72a2 b4  2.36a2 b 4  2(6ab2 )2  6ab2. 2  6ab2 2 ( vì a<0). HOẠT ĐỘNG 3: 2. ĐƯA THỪA SỐ VAØO TRONG DẤU CĂN 15’ Phép đưa thừa số vào trong dấu căn là Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. phép ngược của phép đưa thừa số vào trong daáu caên. Với A 0; B 0 ta có A B  A 2B. a \ 3 5  32.5  9.5  45. Với A<0 ; B 0 ta có A B  A 2B. b \ 1,2 5  1,44.5  7,2. Dùng phép biến đổi đưa thừa số vào trong c \ ab4 a  a3b8 (a 0) ra ngoài dấu căn để so sánh các căn bậc d \  2ab2 5a  20a3b 4 (a 0) hai. Gv hướng dẫn hs làm ví dụ 4 Cho HS làm ?4 : Đưa thừa số vào trong dấu caên HOẠT ĐỘNG 4: LUYỆN TẬP –CỦNG CỐ 8’ a \ Ta coù Baøi 45 sgk: So saùnh a \ 3 3 vaø 12. 3 3  32.3  9.3  27. b \ 7 vaø 3 5. Vi. Hãy sử dụng phép biến đổi thích hợp so sánh các căn thức sau.. 27  12  3 3  12. b \ 7  49 3 5  9.5  45 Vi. 49  45  7  3 5. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ 2’ Nắm vững các phép biến đổi Laøm caùc baøi taäp 45(c,d)46,47 sgk vaø 59,60,61,63,65 SBT. **********. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án : Đại Số 9. Ngày soạn: 12/9/2015 Ngày giảng:9A : /9/2015; 9B. Năm học : 2015- 2016. /9/2015 Tieát 11 LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1)Kiến thức - Củng cố lại cho học sinh cách đa một thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn . - Biết cách tách một số thành tích của một số chính phương và một số không chính phương . 2)Kĩ năng - Rèn kỹ năng phân tích ra thừa số nguyên tố và đa đợc thừa số ra ngoài , vào trong dấu căn . - Áp dụng các công thức đa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn để giải bài toán rút gọn, so sánh. 3)Thái độ - HS có ý thức tự giác trong học tập. II.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Tổ chức (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ (7 phút) - HS1: Viết công thức đa một thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn . Giải bài tập 56b ( SBT - 11 ) - HS2: Giải bài tập 57a,d ( SBT - 12 ) 3. Bài mới (33 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Ôn tập lí thuyết (5 phút) - GV nêu câu hỏi, HS trả lời - Đa thừa số ra ngoài dấu căn :. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án : Đại Số 9 - Viết công thức đa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn ? - Gọi hai HS lên bảng viết các CTTQ - HS, GV nhận xét. Năm học : 2015- 2016 A2B  A B. (B³0) - Đa thừa số vào trong dấu căn : +) Nếu A 0 vµ B  0 , ta có : 2. A. B  A B. +) Nếu A  0 vµ B  0 , ta có : A. B . 2. A B. 2. Luyện tập ( 28 phút) - GV ra bài tập 58 ( SBT - 12 ) sau đó Bài tập 58 ( SBT- 12) Rút gọn các biểu thức hướng dẫn HS biến đổi để rút gọn a) 75  48  300  25.3  16.3  100.3 biểu thức . 5 3  4 3  10 3 (5  4  10) 3  3 - Để rút gọn biểu thức trên ta cần làm c) 9a  16a  49a Víi a 0 nh thế nào ?  9.a  16.a  49.a 3 a  4 a  7 a - Hãy đa các thừa số ra ngoài dấu căn sau đó rút gọn các căn thức đồng (3  4  7) a 6 a dạng . Bài tập 59( SBT- 12) Rút gọn các biểu thức - Tương tự như trên hãy giải bài tập 59 ( SBT - 12 ) chú ý đa thừa số ra ngoài dấu căn sau đó mới nhân phá ngoặc và rút gọn . - GV cho HS làm bài ít phút sau đó gọi HS lên bảng chữa bài . - GV ra tiếp bài tập 61 ( SBT/12) - Hớng dẫn học sinh biến đổi rút gọn biểu thức đó . - Hãy nhân phá ngoặc sau đó ớc lợc các căn thức đồng dạng .. a) (2 3  5 ) 3  60 2 3 . 3  5 . 3  4.15 2.3  15  2 15 6  15 d) 99  18  11 11  3 22. .  3. Giáo viên : Trần Văn Quân. .  9.11 . 9.2  11 11  3 22. . 11  3 2  11 11  3 22. . .  2 11  3 2. 11  3 22. 2.11  3 2.11  3 2.11 22. Bài tập 61 ( SBT - 12 ) Khai triển và rút gọn các biểu thức (x và y không âm) b). - GV cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng làm bài các học sinh khác nhận xét , GV sửa chữa và chốt lại cách làm bài . - Hãy nêu cách chứng minh đẳng thức ? - Hãy biến đổi VT sau đó chứng minh VT = VP . - Gợi ý : phân tích tử thức thành nhân tử rút gọn dùng HĐT đáng nhớ để biến đổi . - GV làm mẫu 1 bài sau đó cho HS ghi nhớ cách làm và làm tương từ đối với. . . . x 2 x  2 x 4. . .  .  x x  2 x 4 2 x  2 x 4. . x x  2 x  4 x  2 x  4 x  8 x x  8. c) Bài tập 63 ( SBT - 12 ) Chứng minh a). x. y y x. . x. y. xy xy. Ta có : VT =. .  x y. . x.  x  y Víi x  0 vµ y  0 . x y. . x. y. . xy. . y x  y VP. Trường THCS Phú Thọ. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. phần ( b) của bài toán . - GV cho HS làm sau đó lên bảng làm bài . - Gọi HS nhận xét . - Hãy nêu cách giải phương trình chứa căn . - GV gợi ý làm bài sau đó cho HS lên bảng trình bày lời giải .. - Vậy VT = VP ( Đcpcm) b) Bài tập 65 ( SBT - 12 ) Tìm x, biết a) 25x 35 ĐK : x ≥ 0  5. x 35 . x 7 (1). Bình phương 2 vế của (1) ta có : (1)  x = 72  x = 49 ( tm) Vậy phương trình có nghiệm là : x = 49 b) 4x 162 ĐK : x ≥ 0 (2) III. Củng cố , hướng dẫn về nhà (1 phút) -Học thuộc các công thức biến đổi đã học . -Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa , giải lại các bài tập trong SGK ,SBT đã làm . - Giải bài tập trong SBT từ bài 58 đến bài 65 ( các phần còn lại ) - Làm tương tự những phần đã chữa .. Ngày soạn: 12/9/2015 Ngày giảng:9A : /9/2015; 9B Tieát 12. /9/2015. §7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI ( Tiếp). I. MUÏC TIEÂU BAØI DAÏY 1.Kiến thức, kĩ năng, tư duy - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép biến đổi, kĩ năng tính toán. - HS có thái độ cẩn thận trong tính toán, vận dụng thích hợp . 2. Giáo dục, tư tưởng, tình cảm - Học sinh có ý thức trong việc học bài II. CHUAÅN BÒ: - GV: Chuaån bò caùc daïng baøi taäp - HS: Làm các bài tập được giao III. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1: ĐẶT VẤN ĐỀ 5’ Tiết học trước chúng ta đã biết hai phép biến đổi đơn giản là đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong daáu caên. Tieát naøy chuùng ta hoïc tieáp hai phép biến đổi là khử mẫu và trục căn Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. thức ở mẫu. HOẠT ĐỘNG 2: KHỬ MẪU BIỂU THỨC LẤY CĂN 18’ Gv: Khi biến đổi biểu thức chứa căn ta cfó thể sử dụng phép khử mẫu của biểu thức lấy căn. 3 3 có biểu thức lấy căn là với mâu là 5 Ví dụ: Khử mẫu của biểu thức lấy căn 5 5 3 Nhân tử và mẫu với 5 5. Biểu thức lấy căn là biểu thức nào? Maãu ? Làm thế nào để biến đổi mẫu dưới dạng 52 roài khai phöông maãu? Làm như thế gọi là khử mẫu biểu thức laáy caên? 5a (a.b>0) 7b. b. Goïi 1 hs trình baøy Vậy khử mẫu biểu thức lấy căn là thế naøo?caùch laøm? Toång quaùt: A AB  (A.B  0) B B. Gv yeâu caàu hS laøm ?1. 3 3.5 15 15   2  5 5.5 5 5 5a 5a.7b 35ab 35ab    7b 7b 7b (7b)2. Khử mẫu biểu thức lấy căn là làm cho mẫu không còn chứa căn. Để khử mẫu ta biến đổi mẫu thành bình phương của một số hoặc biểu thức rồi đưa mẫu ra ngoài dấu căn.. Hs cả lớp cùng làm. Goïi 2 HS leân baûng trình baøy.. GV: lưu ý đôi khi ta không cần nhân tử và mẫu của biểu thức với mẫu. 3 3.5 15 15    2 125 125.5 25 25. HOẠT ĐỘNG 3: TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU 20’ Gv: Khi biểu thức có chứa căn thức ở mẫu, việc biến đổi làm mất căn thức ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu. Ví duï 2: ( baûng phuï) Hs quan sát ví dụ 2 ở bảng phụ Trong câu b để trục căn thức ở mẫu ta nhân tử và mẫu với 3  1 . Ta gọi hai biểu thức 3  1 và 3  1 là hai biểu thức liên hợp Tương tự 5  3 có biểu thức liên hợp Giáo viên : Trần Văn Quân. Hs : là biểu thức 5  3. Trường THCS Phú Thọ. 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. laø gì? Tổng quát hãy cho biết dạng liên hợp A  B? A  B?. của các biểu thức A  B ? A  Toång quaùt: Làm ?2: Trục căn thức ở mẫu a\. 5. ; 3 8 5 b\ 5 2 4 c\ 7. 2 (b  0) b 2a ; (a 0,a 1) 3 1 a 6a ; 5 2 a b. B?. Hs trả lời a\. 5 3 8. 2 b b\. . . 5. 2 3 16. 2 b b2 5. 5 2 3. . . 5 2 12. 2 b (b  0) b. . 5(5  2 3) (5  2 3)(5  2 3). 5(5  2 3) 5(5  2 3)  25  12 13 2a 2a(1  a)  (a 0,a 1) 1 a 1 a . c\. 4 7 5. . 4( 7 . 5). ( 7  5)( 7 . 5). 4( 7  5) 2( 7  5) 7 5 6a 6a(2 a  b)  (a  b  0) 4a  b 2 a b. . HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ 2’ Học bài , ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Laøm caùc baøi taäp 48,49,50,51,52 sgk Caùc baøi 68,69,70 sbt.. ********************. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án : Đại Số 9. Ngày soạn: 12/9/2015 Ngày giảng:9A : /9/2015; 9B. Năm học : 2015- 2016. /9/2015. Tiết 13. luyÖn tËp I. MỤC TIÊU : Học xong tiết này HS cần phải đạt được : 1. Kiến thức - Củng cố lại cho HS các kiến thức về khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu . - Luyện tập cách giải một số bài tập áp dụng các biến đổi căn thức bậc hai . 2. Kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các phép biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu để rút gọn biểu thức . 3. Thái độ - Ý thức tự giác trong học tập. II. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Tổ chức (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ (7 phút) - HS1: Viết công thức tổng quát phép khử mẫu của biểu thức lấy căn , phép trục căn thức ở mẫu - HS2: Giải bài tập 68a,c (SBT/13) 3. Bài mới (29 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Ôn tập lí thuyết (5 phút) - Thông qua kiểm tra bài cũ giáo viên a) Khử mẫu của biểu thức lấy căn nhắc lại công thức tổng quát phép Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. khử mẫu của biểu thức lấy căn , phép trục căn thức ở mẫu - Biểu thức liên hợp là gì ?. A B.  1 B. AB (víi AB 0 vµ B 0). b) Trục căn thức ở mẫu  A. A B. - Tích của 1 biểu thức với liên hợp của nó là hằng đẳng thức nào ?. B B. (víi B > 0). . C A B C  2 A B A B 2 (víi A 0 vµ A  B ).  . . C A  B C  A B A  B (víi A 0 , B 0 vµ A B). 2. Luyện tập ( 26 phút) - GV ra bài tập, gọi HS đọc đề bài Bài tập 69 ( SBT - 13 ) sau đó nêu cách làm . 5  3  5  3 2  5  3 2   - Nhận xét mẫu của các biểu thức 2 2 2 . 2 a) trên . Từ đó nêu cách trục căn thức . 26 5  2 3 - Phần (a) ta nhân với số nào ? 26  - Để trục căn thức ở phần (b) ta phải b) 5 2 3 5 2 3 52 3 nhân với biểu thức nào ? Biểu thức liên hợp là gì ? Nêu biểu thức liên 26 5  2 3 26 5  2 3 hợp của phần (b) và phần (d) sau đó   25  12 13 nhân để trục căn thức . 2 5  2 3 - GV cho HS làm bài sau đó gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải , d) các HS khác nhận xét . 9  2 3 3 6  2 2  9 2 3  - GV nhận xét chữa lại bài , nhấn 3 6  2 2 3 6  2 2 3 6  2 2  mạnh cách làm , chốt cách làm đối 27 6  18 2  6 18  4 6 23 6  18 2  18 2   với mỗi dạng bài . 2 2. . . . . . . . . . . 3 6   2 2 . - GV ra tiếp bài tập 70 ( SBT - 14), gọi HS đọc đề bài sau đó GV hớng dẫn HS làm bài . - Để rút gọn bài toán trên ta phải biến đổi nh thế nào ? - Hãy trục căn thức rồi biến đổi và rút gọn . - Hãy chỉ ra biểu thức liên hợp của các biểu thức ở dới mẫu . - GV cho HS làm bài sau đó gọi HS lên bảng trình bày lời giải . - GV chữa bài và chốt lại cách làm . Giáo viên : Trần Văn Quân. . . 54  8. 23 6 6  46 2. Bài tập 70 ( SBT- 14) 2. . 2. . . 2 3 1. . . .  3  1 3 1  3 1 2 3  1 2 3  1    3  1  3  1 2. a). 3 1. 3 1 3. d). 3 1  1. 3 1. . 2 3 1. . 3 1. 3 1. . 3 3 1 1. Trường THCS Phú Thọ. 3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. . 3  . 3  1  1  2. . 3  . 3  1  1  2.  3  1   1  3  1   1 - GV ra tiếp bài tập 72 ( SBT - 14 ) h    ớng dẫn HS làm bài . 3. 3  1  3 3. 3  1  3 2 3 - Hãy trục căn thức từng số hạng    2 sau đó thực hiện các phép tính cộng, 3 1  1 3 1  1 3 trừ . Bài tập 72 ( SBT - 14 ) - GV gọi HS lên bảng làm bài sau đó 1 1 1   chữa lại và gợi ý làm bài 74 ( SBT 4 3 Ta có : 2  1 3  2 14 ) tơng tự nh trên 21 3 2 4 3    - GV ra bài tập 75 ( SBT-14 ), gọi HS 2 1 2  1 3 2 3 2 4 3 4 3 đọc đề bài và nêu cách làm . 3  2 4  3  - Gợi ý : Phân tích tử thức và mẫu  2  1  2 1 3 2 4 3 thức thành nhân tử rồi rút gọn .  2  1 3  2  4  3 Cách 2 : Dùng cách nhân với biểu  1  2 1 thức liên hợp của mẫu rồi biến đổi Bài tập 75 ( SBT - 14 ) Rút gọn . rút gọn . x x y y - GV gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm Víi x 0 ; y 0 vµ x y x  y một cách sau đó cho HS nhận xét so a) sánh 2 cách làm . x x  y y  x  y x  xy  y . . .  . x. Ta có :. y. .  . . x. . . y. x  xy  y. x. 3x  3. b) x x  3 3 x. 3x  3. x x 3 3. . Víi x 0 x. . 3x  3. . x  3 x. . 3x  3. . 1 x 3. IV. Củng cố (5 phút) - Nêu các công thức biến đổi đơn - Giải bài tập 74 ( SBT - 14 ) - 1 HS lên bảng giản căn thức bậc hai . làm tơng tự bài tập 72 - Gợi ý : Trục căn thức từng số hạng Kết quả: 2 rồi biến đổi rút gọn V. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học thuộc các công thức biến đổi căn thức bậc hai . - Nắm chắc bài toán trục căn thức ở mẫu để rút gọn . - Giải bài tập 70b,c (SBT - 14) ; Bài tập 73, 76 ( SBT - 14 ) .. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án : Đại Số 9. Ngày soạn: 19/9/2015 Ngày giảng:9A : /9/2015; 9B Tiết:14. Năm học : 2015- 2016. /9/2015. LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15 PHÚT. A.MỤC TIÊU a)Kiến thức - Củng cố lại cho HS các kiến thức về khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu . - Luyện tập cách giải một số bài tập áp dụng các biến đổi căn thức bậc hai . b)Kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các phép biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu để rút gọn biểu thức . c)Thái độ - Ý thức tự giác trong học tập. B.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY I. Tổ chức (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ (7 phút) - HS1: Viết công thức tổng quát phép khử mẫu của biểu thức lấy căn , phép trục căn thức ở mẫu - HS2: Giải bài tập 68a,c (SBT/13) III. Bài mới (29 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Ôn tập lí thuyết (5 phút) - Thông qua kiểm tra bài cũ giáo viên a) Khử mẫu của biểu thức lấy căn nhắc lại công thức tổng quát phép A  1 AB (víi AB 0 vµ B 0) khử mẫu của biểu thức lấy căn , phép B B Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. trục căn thức ở mẫu b) Trục căn thức ở mẫu - Biểu thức liên hợp là gì ? A  A B (víi B > 0) - Tích của 1 biểu thức với liên hợp B B của nó là hằng đẳng thức nào ? C. . A  B. C  A B A  B (víi A 0 , B 0 vµ A B). . C A B C  2 A B A B 2 (víi A 0 vµ A  B ). . 2. - GV ra bài tập, gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm . - Phần (a) ta nhân với số nào ? - Để trục căn thức ở phần (b) ta phải nhân với biểu thức nào ? Biểu thức liên hợp là gì ? Nêu biểu thức liên hợp của phần (b) và phần (d) sau đó nhân để trục căn thức . - GV cho HS làm bài sau đó gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải , các HS khác nhận xét . - GV nhận xét chữa lại bài , nhấn mạnh cách làm , chốt cách làm đối với mỗi dạng bài . - GV ra tiếp bài tập 70 ( SBT - 14), gọi HS đọc đề bài sau đó GV hớng dẫn HS làm bài . - Để rút gọn bài toán trên ta phải biến đổi nh thế nào ? - Hãy trục căn thức rồi biến đổi và rút gọn . - Hãy chỉ ra biểu thức liên hợp của các biểu thức ở dới mẫu . - GV cho HS làm bài sau đó gọi HS lên bảng trình bày lời giải . - GV chữa bài và chốt lại cách làm .. . Luyện tập ( 15 phút) Bài tập 69 ( SBT - 13 ) 5. 3. . a). 2. b). 26 5 2 3. . 5. 2. 2. . 25  12. . 2 5  2 3. d) 9 2 3 3 6 2 2 . . . . . 5. 3 2 2. . . 26 5  2 3 . 26 5  2 . . 3 2. 5  2 3  5  2 3  3  26  5  2 3   13. . 9  2 3 3 6  2 2  3 6  2 2 3 6  2 2 . . 27 6  18 2  6 18  4 6. 3 6   2 2  2. 2. . 23 6  18 2  18 2 54  8. 23 6 6  46 2. Bài tập 70 ( SBT- 14) 2. 2. . . . 2 3 1. . .  3  1 3 1  3 1 2 3  1 2 3  1    3  1  3  1 2 3 1. a). 3 1. 3 1 3. . 3    . . 3.. . 3 1. 3 1. 3. . 3 1  1. d). . 2 3 1. . 3  1  1  2. 3 1 1 . 3  1   1  3 1  3 3 1  1. 3  . 2.   . 3  1  1  3  1   1 . 3.. 3 1  3 1  1. 3. . 2 3 3. 2. IV. Kiểm tra 15 phút (15 phút) Bài 1. Tính (6đ). Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. 80. a. 5 Bài 2. Rút gọn (4đ). b. 32.200. 3 3. c. 5  2 10  3  6 1 1 1   ...  2 3 120  121 b. 1  2. a. 6  2 V. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc các công thức biến đổi căn thức bậc hai . - Nắm chắc bài toán trục căn thức ở mẫu để rút gọn . - Giải bài tập 70b,c (SBT - 14) ; Bài tập 73, 76 ( SBT - 14 ) . Ngày soạn:20/9/2015 Ngày dạy:9A / 9/2015; 9B / 9/2015 Tiết 15. §8 .RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai 2. Kỹ năng : - HS sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. B. CHUẨN BỊ: GV: SGK - Giáo án - Phấn màu HS: Chuẩn bị bài, bảng nhóm C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Điền vào chổ trống để hoàn thành các công thức sau. √ A 2 = ...... √ A 2 = | A| √ A . B = ..... √ A . B = √ A . √ B( A ≥ 0 ; B ≥0) A √A A = (A ≥0 ; B ≥ 0) = ..... B √B B A √ B neuA ≥ 0 , B ≥ 0. √. √. √ A 2 . B = ....... √. A B. = ........ 3. Bài mới :. Giáo viên : Trần Văn Quân. √ A 2 . B=|A|. √ B (B ≥ 0) =. √. ¿ − A √ B neuA ≤0 , B ≥0 ¿ ¿ ¿ ¿. A √ AB = ( AB ≥ 0; B ≠ 0) B |B|. Trường THCS Phú Thọ. 4.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án : Đại Số 9 Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 GV: Với a > 0 các căn thức bậc hai của biểu thức đều có nghĩa . ?. Ta cần thực hiện phép biến đổi nào ? HS: Lên bảng thực hiện ? HS: làm ?1 Rút gọn: 3 √ 5 a − √ 20 a+4 √ 45 a+ √ a với a 0 13 √5 a+ √ a Đs: Hay (13 √ 5+1) √ a Hoạt động 2. Năm học : 2015- 2016 Nội dung ghi bảng Dạng 1 VD1: Rút gọn a 4 −a + √ 5(a>0) 4 a 6 4a ¿ 5 √ a+ √ a − a + √5 2 2 a = 5 √ a+3 √ a −2 √ a+ √ 5 = 6 √ a+ √ 5 5 √ a+6. √ √. √. Dạng 2: Chứng minh đẳng thức ?. Khi biến đổi thì ta áp dụng các HĐT nào.. VD2: (1+ √ 2+ √ 3) .(1+ √ 2− √ 3)=2 √ 2 √ 3 ¿2 VT = 1+ √ 2¿ 2 −¿ ¿. HS: làm ?2 .. = 1+2 √ 2+2 −3=2 √ 2 Vậy VT = VP. GV: Đưa đề bài VD3 lên bảng phụ ?. Nêu thứ tự thực hiện phép toán HS : Rút gọn P .. VD3: Cho biểu thức 2 √ a − 1 . √a − 1 − √ a+1 P= 2 2√a √ a+1 √ a −1 a > 0 và a 1 a, Rút gọn P. a −1 2 a −2 √ a+1− a −2 √ a −1 . P= a−1 2 √a. (. )(. ( )(. GV: Y/c học sinh làm ?3. Hoạt động 3 GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập 60 (trang 33 SGK). ). ). a −4 √¿ ¿ 2 = 2 √a ¿ ¿ ¿ (a −1)¿ ¿ 1−a ( a>0 ; a ≠ 1) Vậy P = √a b, Do a > 0 và a 1 nên P < 0 1− a ⇔ <0 ⇔ 1 −a< 0 ⇒a>1 √a. 3. Luyện Tập: Bài 60 - SGK. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 4.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. B = √ 16 x +16 − √ 9 x +9+ √ 4 x+ 4+ ¿ + √ x+1(x ≥− 1) a, B = 4 √ x +1− 3 √ x +1+2 √ x +1+¿ + √ x+1=4 √ x +1 b, B = 16  4 x  1 16  x  1 16 ⇒ x=15 (TM§K) 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản, phương pháp giải bài tập đã áp dụng trong giờ. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm các bài tập 58, 59, 64 SGK ; Bài 80, 81 SBT. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 4.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Ngày soạn:20/9/2015 Ngày dạy:9A / 9/2015; 9B / 9/2015 Tiết 16. §8 .RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI ( Tiếp ). I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai 2. Kỹ năng : - HS sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK - Giáo án - Phấn màu HS: Chuẩn bị bài, bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Bài 58: Rút gọn GV: Chia bài cho HS thực hiện theo a) 5 + + nhóm = 5. + .2+ = 3 HS: Hoạt động nhóm b) + + HS: Đại diện nhóm lên bảng thực = + + hiện = + + = 4,5 HS: Các nhóm nhận xét. c) - + 3 + GV: Nhận xét = 2 - 3 +9 + 6 = 15 d) 0,1 +2. +0,4 = 0,1 + + = + +5=6 Bài 59 Rút gọn biểu thức với a>0, b>0 a) 5 -4b+5a-2 = 5 - 20a+20a2 - 6 = 20a2-20ab) 5a-.+2ab - 5b = 40ab -6ab+6ab Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 4.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016 = 40ab. Hoạt động 2: GV: Chia bài cho HS thực hiện theo nhóm HS: Hoạt động nhóm HS: Đại diện nhóm lên bảng thực hiện HS: Các nhóm nhận xét. GV: Nhận xét 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản, phương pháp giải bài tập đã áp dụng trong giờ. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm các bài tập phần luyện tập - Chuẩn bị nội dung tiết 16 căn bậc ba.. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 4.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Ngày soạn: 04/10/2015 Ngày dạy:9A / 10/2015; 9B /10/2015 Tiết 17 LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU 1)Kiến thức - Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép biến đổi căn thức bậc hai . 2)Kĩ năng - Rèn kỹ năng vận dụng các phép biến đổi vào các bài toán rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai . 3)Thái độ - Học sinh tích cực, chủ động B.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY I. Tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Bài tập 81 (15/SBT) - GV ra bài tập, gọi HS đọc đề bài sau Rút gọn các biểu thức đó suy nghĩ tìm cách giải . a) Ta có : a b. a. b.  .    a  b  a  b  a  b  2. a b. 2.  - GV HD học sinh làm bài : a b a b + Quy đồng mẫu số sau đó biến đổi và a  2 ab  b  a  2 ab  b 2 a  b  rút gọn .   a b. + Dùng HĐT áp dụng vào căn thức phân tích thành nhân tử , rút gọn sau đó b) Ta có : a b quy đồng và biến đổi, rút gọn . - GV cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng làm bài .. ( vì a , b ³ 0 và a ạ b) 3. a. . a  b a  b. . . . - HS, GV nhận xét - GV sửa (nếu cần) . . b  b. a. .   a . a  2 ab  b  a  a b. a . . a .   a  ab  b b  a  b . b. ab  b. a . a . . b. b. 2. a . 3.  b a b. a . a .  a . a b. b ab  b. . b. ab  b. . ab a b. Bài tập 85 (16/SBT) Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 4.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. - GV ra tiếp bài tập 85/SBT , gọi HS a) Rút gọn P với x ³ 0 ; x ạ 4 nêu cách làm . Ta có : - Để rút gọn biểu thức trên ta biến đổi P  nh thế nào ? từ đâu trớc ? . - MTC của biểu thức trên là bao nhiêu ? Hãy tìm MTC rồi quy đồng mẫu số, biến đổi và rút gọn . . . x 2. . x 2. MTC: - Gọi một HS lên bảng làm - HS, GV nhận xét. . x 1. . 2 x. . x 2 x 2 x 1 2 x   x 2 x 2 x 1. . 2 5 x 4 x 25 x. . . x 2 2 x. . . x 2.  . . x 2. x  2  25 x. . x 4  x  2 x  x  2  2x  4 x  2  5 x x 4 3 x x 2 3x  6 x   x 4 x 2 x 2. . . . . . . . 3 x. x 2 (1) - Để P = 2 ta phải có gì ? hãy cho (1) b) Vì P = 2 ta có : bằng 2 rồi tìm x . 3 x.  2  3 x 2 x  4 . x 2. x 4. Bình phương 2 vế của ta có : x = 16( t/m đk) IV. Củng cố - Nhắc lại các phép biến đổi đã *) Bài tập 86/SBT học, vận dụng nh thế nào vào giải    a 1 a 2  1 a )Q   1 :   bài toán rút gọn .    a   a  2 a 1   a 1     - Nêu các dạng bài tập đã giải Q  a  a  1  :  a  1  (a  4)   a  a  1    a  2   a  1  trong chuyên đề .    . -Cho HS giải bài tập 86/SBT. Q. 1 a. . . a1. .. . . . a 2 a1 a 2 Q 3 3 a. b) Với a > 0, ta có. a 0. Q > 0  a  20  a > 4 Vậy Q > 0 khi a > 4 V. Hướng dẫn về nhà -Xem lại các bài tập đã chữa . -Học thuộc các phép biến đổi căn bậc hai .. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 4.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Ngày soạn: 04/10/2015 Ngày dạy:9A / 10/2015; 9B /10/2015 Tiết :18 LUYỆN TẬP A/MỤC TIÊU 1)Kiến thức - Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép biến đổi căn thức bậc hai . 2)Kĩ năng - Rèn kỹ năng vận dụng các phép biến đổi vào các bài toán rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai . 3)Thái độ - Có thái độ học tập đúng đắn. B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. - GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập - HS: Nắm vững các phép biến đổi biểu thức chứa căn C/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY I. Tổ chức (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ (7 phút) - HS1: a a b b E. :. a 1 b1 Cho biểu thức: - HS2: Tìm chỗ sai trong lời giải sau. Rút gọn biểu thức A ta được A  x2 x 1  x 2 x 1. (a  0; b  0; b 1). . Hãy rút gọn E ?. (1  x  2). A  x  1  2 x  1 1  x  1  2 x  1 1 A. . . 2. x  1 1 . . . x 1 1. 2. A  x  1 1  x  1  1 A 2 x  1. III. Bài mới (36 phút) Hoạt động của GV và HS - GV treo đề bài đã được viết sẵn lên bảng phụ. - Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm. - Ta có nên quy đồng ? - Tại sao ? - Đại diện 2 nhóm lên trình bày ? - Các nhóm còn lại nhận xét. - GV lu ý: không phải với bài nào ta cũng đi quy đồng.. Giáo viên : Trần Văn Quân. Nội dung *) Bài tập 1: Cho biểu thức:.  A. a b. . a. 2.  4 ab b. . a b b a (a, b  0; a b) ab. a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm a, b để A= - 4. Giải:. Trường THCS Phú Thọ. 5.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016 ab. a  b  2 ab  4 ab.  - Lu ý với học sinh khi tìm điều kiện a) A  a b của a và b. Thông thường HS chỉ chú ý a  b  2 ab đến điều kiện của b. A   a  b a. A a . - Tương tự rút gọn biểu thức Q. - Trước khi quy đồng ta chú ý điều gì ? - Cho học sinh lên trình bày cách làm. - HS, GV nhận xét. . a b. . ab. b. b. a. b. A  2 b. b) Vì A = - 4 nên  2 b  4  b 2  b 4. Vậy với a > 0, a  b, b=4 thì A= - 4 *) Bài tập 2: Cho biểu thức: a 3  a 2. Q. a1 4 a 4  4 a a 2. ( a 0, a 4). a) Rút gọn biểu thức Q. a 3  a 2. Q. - Khi a = 9 thì Q = ?. Q. a1  a 2. 4( a  1). . a 2. . a 2. . 4 a 8. . a 2. Q. 4. . . a 2. a 2. . . - GV ra tiếp bài tập, sau đó gọi HS nêu  a  2  a  2 cách làm bài . 4 Q - GV gợi ý cách làm. a 2 - HS thảo luận 2'. b) Tìm Q khi a = 9 - Đại diện lên bảng trình bày cách làm. Thay a=9 vào Q ta đợc Q = 4 -GV: nhấn mạnh lại cách làm. *) Bài tập 3: Tìm x, biết: 4 9 x  45 6 ( x  5) 3  2 x  5  3 x  5  4 x  5 6 4 x  20  3 5  x .  3 x  5 6  x  5 2  x  5 4  x  1(t /m ). IV. Củng cố (thông qua bài giảng) V. Hướng dẫn về nhà (1 phút) -Xem lại các bài tập đã chữa . -Học thuộc các phép biến đổi căn bậc hai .. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 5.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Ngày soạn: 04/10/2015 Ngày dạy:9A / 10/2015; 9B /10/2015 Tiết 19 §9.CĂN BẬC BA .I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực 2. Kỹ năng : - Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK - Giáo án - Phấn màu HS: Chuẩn bị bài, bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 √ 33 +5 1 1 a) √ 48 −2 √75 − b) 2 √ 3 a− √ 75 a+ 2 √ 48 a với a >0 2 3 √11 c) 5 √ 8 x − 4 √ y+ √18 x − √ 9 y với x 0 , y ≥ 0. √. 3. Bài mới :. Hoạt động của thầy và trò Hoạt đông1 GV: Đưa đề bài toán ở bảng phụ cho SH giải và giới thiệu căn bậc 3. ?Căn bậc 3 của 1 số a như thế nào. ? Từ định nghĩa em hãy rút ra nhận xét. GV: So sánh căn bậc 2 và căn bậc 3. GV: Cho HS làm ?1 ở SGK. Nội dung ghi bảng 1. Khái Niệm Căn Bậc 3 : Bài toán (SGK) ĐN (sgk) Kí hiệu: √3 a là căn bậc ba của a √3 a=x ⇔ x 3=a VD1: √3 27=3 1 1 = 27 3 √3 −125=− 5 Chú ý: ( √3 a )2 =. √ 3. Nhận xét : sgk Hoạt đông2 GV: Đưa ra một số VD để cho HS rút ra tính chất của căn bậc 3 ? áp dụng tính chất trên để giải VD2 GV: Cho HS làm ?2 Cách 1: ( Khai căn từng số rồi chia) Giáo viên : Trần Văn Quân. √3 a3=a. 2.Tính Chất: a, a < b ⇔ √3 a < √3 b b, √3 ab=¿ √3 a . √3 b c, Với b 0 ta có. √ 3. 3. a √a = b √3 b. VD2: a, so sánh 2 và √3 7 Ta có 2 = √3 8 > √3 7 nên 2 > √3 7 b, Rút gọn :. √3 8 a3 −5 a = √3 8 . √3 a3 −5 a Trường THCS Phú Thọ. 5.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. √3 1728 : √3 64=12: 4=3 Cách 2: Chia trước rồi khai căn. = 2a – 5a = -3a. 3. Luyện Tập : Bài 67: trang 36 SGK Hoạt đông 3 Hãy tìm. GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm √3 512=8 HS: Làm bài tập theo nhóm. √3 −729=− 9 HS: Đại diện nhóm lên bảng thực hiện. √3 0 , 064=04 HS: Các nhóm nhận xét √3 −0 , 216=− 0,6 GV: Nhận xét. √3 −0 , 008=− 0,2 Bài 68: trang 36 SGK. tính a, √3 27 − √3 −8 − √3 125 = 3 – (-2) – 5 = 0 √3 135 3 3 3 3 b, 3 − √ 54 . √ 4= √ 27 − √216 √5 =3–6 = -3 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản, phương pháp giải bài tập đã áp dụng trong giờ. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 69 -> 72 (SGK), bài 96-> 98(SBT) - Đọc bài đọc thêm, tiết sau mang máy tính cầm tay. √3 1728. 3. : √ 64=. √ 3. 1728 3 =√ 27=3 64. Ngày soạn: 09/10/2015 Ngày dạy:9A / 10/2015; 9B /10/2015 Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 5.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn tập và củng cố kiến thức đã học trong chương I cho HS một cách có hệ thống. Giúp HS hiểu sâu hơn về các chủ đề kiến thưc trọng tâm trong chương. 2. Kỹ năng: - Tổng hợp kỹ năng về tính toán , biến đổi thừa số , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình chứa căn thức bậc hai. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK - Giáo án - Phấn màu HS: Ôn tập các chủ đề kiến thức. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới :. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV: Gọi HS lên bảng viết các công thức cần nhớ HS: Lên bảng thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét. Nội dung ghi bảng 1. Các công thức biến đổi căn thức. 1, √ A 2=| A| 2, √ AB=√ A . √ B ( A ≥0 , B ≥0) A √A = (A ≥0 ; B>0) 3, B √B 4, √ A 2 B=|A|√ B(B ≥ 0) 5, A √ B=√ A 2 B( A ≥ 0 ; B ≥ 0) A √ B=− √ A 2 B( A <0 ; B ≥ 0). √. A 1 = √ AB(AB ≥ 0; B ≠ 0) B |B| A A √B = (B >0) 7, √B B C ( √ A ∓ B) C = 8, √A±B A − B2 ( A ≥0 , A ≠ B 2 ¿ C( √ A ∓ √ B) C = 9, A−B √ A ± √B ( A ≥0 ; B ≥ 0; A ≠ B ¿. 6,. √. 2. Bài tập: Bài70 Hoạt động 2:. a,. GV: Tổ chức cho HS làm bài tập = theo nhóm. HS: Thực hiện hoạt động nhóm. b, HS: Đại diện nhóm thực hiện. HS: Các nhóm nhận xét. = GV: Nhận xét Giáo viên : Trần Văn Quân. 25 16 196 . . 81 49 9 5 2 4 2 14 2 5 4 14 40 . . = . . = 9 7 3 9 7 3 27 1 14 34 3 .2 .2 16 25 81 49 64 196 7 8 14 196 . . = . . = 16 25 81 4 5 9 45. √. √( ) ( ) (. ). √ √. Trường THCS Phú Thọ. 5.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án : Đại Số 9. HS: Thực hiện hoạt động nhóm. HS: Đại diện nhóm thực hiện. HS: Các nhóm nhận xét. GV: Nhận xét. HS: Thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét HS: Thực hiện hoạt động nhóm. HS: Đại diện nhóm thực hiện. HS: Các nhóm nhận xét. GV: Nhận xét. Năm học : 2015- 2016 Bài 71 a, ( √ 8 −3 √ 2+ √ 10) √2 − √ 5 = √ 16− 3 .2+ √20 − √ 5 = 4 – 6 + 2 √ 5 − √5 = √ 5− 2 √ 2− 3¿ 2 ¿ − 3 ¿2 ¿ b, − 1¿ 4 ¿ 2.¿ ¿ 2√¿ = 2(3 − √ 2)+ 3 √ 2 −5 √ 2+ 3. √ 2− 5=1+ √ 2. Bài 72 a, xy − y √ x + √ x − 1 = ( √ x −1)( y √ x +1) Bài 74 Tìm x biết. =6-2 = y √ x ( √ x − 1)+( √ x −1). 2. 2 x −1 ¿ ¿ a, ¿ √¿ 2 2 2 x −1 ¿ =3 ⇒¿ ⇒(2 x −1− 3)(2 x −1+3)=¿ 0 ⇒(2 x −4 )(2 x +2)=0 * 2x – 4 = 0 ⇒ x = 2 * 2x + 2 = 0 ⇒ x = -1. Vậy pt có nghiệm là x = 2 và x = - 1 5 1 √15 x − √ 15 x −2= √ 15 x (x ≥ 0) b, 2 3 5 1 ⇒ √ 15 x − √ 15 x − √ 15 x=2 2 3 1 ⇒ √ 15 x =2 3 ⇒ √ 15 x =6. ⇒ 15 x=36 ⇒ x=. 36 15. 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản, phương pháp giải bài tập đã áp dụng trong giờ. 5. Hướng dẫn học ở nhà:- Ôn tập các chủ đề kiến thức đã học, xem lại phương pháp giải các dạng bài tập.. Ngày soạn: 10/10/2015 Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 5.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo án : Đại Số 9 Ngày dạy:9A. Năm học : 2015- 2016. / 10/2015; 9B /10/2015 Tiết 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. Môc tiªu : 1) Kiến thức: HS đợc tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyÕt c©u 4 vµ 5. 2) Kỹ năng: TiÕp tôc rÌn luyÖn c¸c kÜ n¨ng vÒ rót gän biÓu thøc cã chøa c¨n bËc hai, tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phơng trình, giải bất phơng tr×nh. 3) Thái độ:Tập trung nghiêm túc II. ChuÈn bÞ : - GV: - B¶ng phô ghi bµi tËp, c©u hái, mét vµi bµi gi¶i mÉu. - HS: - ¤n tËp ch¬ng I vµ lµm bµi tËp «n tËp ch¬ng. III. TiÕn tr×nh d¹y häc: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:ôn tập Lý thuyÕt vµ bµi tËp tr¾c nghiÖm - GV nªu c©u hái kiÓm tra - HS1: Câu 4/ Phát biểu và chứng minh định lý HS1: Trả lời và nêu ví dụ vÒ mèi liªn hÖ gi÷a phÐp nh©n vµ phÐp khai ph¬ng. Cho vÝ dô. - HS2: - Câu 5: Phát biểu và chứng minh định lý vÒ mèi liªn hÖ gi÷a phÐp chia vµ phÐp khai HS2: - Tr¶ lêi vµ nªu vÝ dô - Chọn đáp án: B ph¬ng. - Bµi tËp. Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 1 1 − b»ng: 2+ √3 2− √3 A.4; B. −2 √ 3 ; C. 0. Hãy chọn kết quả đúng Hoạt động 2. Luyện tập - Bµi 73/Tr40 /SGK. Rót gän råi tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc sau: a) √ −9 a − √9+ 12a+ 4 a2 t¹i a = - 9 HS lµm díi sù híng dÉn cña GV b) 1+ 3 m √ m2 − 4 m− 4. a) =. Thay a = -9 vào biểu thức rút gọn, ta đợc: 3  ( 9)  3  2(  9)  6. m−2. t¹i m = 1,5 - GV lu ý HS tiÕn hµnh theo 2 bíc: - Rót gän - TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu t høc. Giáo viên : Trần Văn Quân. 3+ 2a ¿ ¿ 9 .(−a) −√ ¿ √. b) =. m−2 ¿2 ¿ 3m √¿ 1+ m−2. §k: m  2 = 1+ 3 m |m− 2| m−2 * NÕu m > 2 => m – 2 > 0 => |m− 2|=m−2 Trường THCS Phú Thọ. 5.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016 BiÓu thøc b»ng 1 + 3m. Bµi 75 (c, d) /Tr41/SGK Chứng minh các đẳng thức sau: c) a √b +b √ a : 1 =a− b √ ab √a −√b Víi a, b > 0 vµ a  b d) 1+ a+ √ a . 1 − a − √ a = 1 – a √ a+1 √ a −1 Víi a  0; a 1 Nöa líp lµm c©u c Nöa líp lµm c©u d. [. ][. ]. Bµi 76 /Tr41/SGK Cho biÓu thøc Q=. a 2. √a. −b. 2. (. − 1+. a. √a. 2. −b. 2. ). :. b a − √ a 2 −b 2. Víi a > b > 0 a) Rót gän Q b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b GV: - Nªu thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh trong Q - Thùc hiÖn rót gän C©u b, GV yªu cÇu HS tÝnh. * NÕu m < 2 => m – 2 < 0 => |m− 2|=−(m−2) BiÓu thøc b»ng 1 – 3m HS hoạt động theo nhóm c/ Biến đổi vế trái VT = √ab ( √ a+ √ b) .( √ a − √b) √ab = ( √ a+ √ b)( √ a − √ b) = a – b = VP Vậy đẳng thức đã đợc chứng minh d/ VT = 1+ √ a( √ a+ 1) . 1 − √ a( √ a − 1) √ a+1 √ a− 1. [. ][. ]. = ( 1+ √ a ¿ .(1− √ a) = 1 – a = VP Vậy đẳng thức đã đợc chứng minh. §¹i diÖn 2 nhãm lªn tr×nh bµy bµi gi¶i. HS líp nhËn xÐt, ch÷a bµi HS lµm díi sù híng dÉn cña GV √ a −b ¿ 2 ¿ a/ KÕt qu¶ rót gän: Q = ¿ ¿. b/ Thay a = 3b vµo Q Q = √3 b − b = 2 b = √ 2 √ 3 b+b 4 b 2. √. Híng dÉn vÒ nhµ - TiÕt sau kiÓm tra 1 tiÕt ch¬ng I §¹i sè. - ¤n tËp c¸c c©u hái «n tËp ch¬ng, c¸c c«ng thøc. - Xem lại các dạng bài tập đã làm (bài tập trắc nghiệm và tự luận) - Bµi tËp vÒ nhµ sè 103, 104, 106 tr19,20 SBT. Ngày soạn: 21/10/2015 Ngày dạy:9A / 10/2015; 9B /10/2015 Tiết :22 ÔN TẬP CHƯƠNG I- KIỂM TRA 15 PHÚT A/MỤC TIÊU Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 5.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. 1)Kiến thức - Học sinh thành thạo việc rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 2)Kĩ năng - Rèn kỹ năng vận dụng các phép biến đổi vào các bài toán rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai . - Rèn kĩ năng trình bày 3)Thái độ - Có thái độ học tập đúng đắn. B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. - GV: - HS: C/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của GV và HS. Nội dung 1. Bài tập 1 Rút gọn biểu thức:. - GV chép đề lên bảng. a a a a  a, A = a  a a  a ( với a > 0; a  1). - HS suy nghĩ tìm hớng giải.  a ..   a. a  1 a .  a1 a 1 a.. - Để rút gọn biểu thức A ta làm như thế nào ?. =. - HS: Phân tích tử và mẫu dưới dạng tích, sau đó rút gọn và quy đồng. =. a1. a 1. - Phân tích :. . a. - Tương tự với ngoặc thứ hai, sau đó rút gọn - Yêu cầu hai HS lên bảng làm - HS dưới lớp làm vào vở - HS, GV nhận xét. 2.  a. 2. 1. 2  a  1 2a  2 = a 1 = a 1 2  a  1  a  1. Vậy A =. . a . a 1 a a a 1 = a 1 =. 2. a1 = a  2 a 1  a  2 a 1. = - Để rút gọn biểu thức B ta làm như thế nào ?. .  a  1 a  1   a  1  a  1  a 1 a 1.  a a   a a   1   . 1   a  1   a  1   b, B =. ( với a > 0; a  1). .   . 1 .  a . a 1 1  a 1 Ta có: B =  1 a . 1 a.  1 a =   =. .    . a.. . . a1   a1  . . 2. = 1- a Vậy B = 1 - a Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 5.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016 2. Bài tập 2 Rút gọn biểu thức:. - GV chép đề lên bảng. Q. - HS suy nghĩ tìm hướng giải. x 1 x1   2 x  2 2 x 2. - Để rút gọn biểu thức Q ta làm như Giải: thế nào ? - HS: Phân tích mẫu dưới dạng tích, sau đó quy đồng và rút gọn - MTC =. 2.. . . x1 .. . x 1. Ta có:. ( với x > 0; x 1) Q . x 1 x1   2 x  2 2 x 2 x 1. 2.. . - Yêu cầu HS lên bảng làm . - HS, GV nhận xét.  . . x1. . 2 x1. x1 2.. . . x 1. 2.  . - HS dưới lớp làm vào vở. 2 x1.   x  1 2.  x  1 . . x 1 . 2. 2 x1. .  x  1. .  4.. x 1. x  2 x 1  x  2 x  1  4 x  4 2.. . . x1 .. . x 1. 4 2.. . . x1 .. . x 1. 2 2  x 1 1 x. 2  Vậy biểu thức Q 1  x. Kiểm tra 15 phút a -a a -1. Cho biểu thức : A = a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A b) Tìm a để A = 1; 3 c) IV. Củng cố (thông qua bài giảng) V. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Xem lại các bài đã chữa - Ôn lại các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai.. Ngày soạn: 21/10/2015 Ngày dạy:9A / 10/2015; 9B /10/2015 Tiết 23 KIỂM TRA CHƯƠNG 1 I.MỤC TIÊU : Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 5.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. 1) Kiên thúc: - Ôn tập , hệ thống các kiến thức của chương 1, vận dụng các kiến thức vào giải bài tập. 2) Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng, vận dụng kiến thức vào giải toán , kỹ năng trình bày 3) Thái độ : Nghiêm túc trung thực II. CHUẨN BỊ: Gv: Ma trận, đề bài, đáp án. Hs: Ôn tập, giấy kiểm tra II. MA TRẬN Nội dung. Nhận biết. Thông hiểu. 1-Tìm tập Biểu thức lấy xác định của căn là biểu biểu thức thức bậc nhất Số câu Số điểm. Vận dụng Cấp độ thấp Tính giá trị biểu thức. 1 Biểu thức dưới căn là bậc nhất-bậc hai. Đặt ĐK-Bình phương hai vế. Số câu Số điểm. Hằng đẳng thức = | A|. 1 1,5. 3-Rút gọn biểu thức Số câu Số điểm 4-C minh đẳng thức Số câu Số điểm Tổng số câu điểm. Sử dụng h/ đ thức √ A 2 = | A| 2 2. 3 3 (30%). Cấp độ cao. 1 1. 1. 2-Tìm x. Cộng. 2 2điểm. √ A2. 1 1,5. 3 3 điểm. Kết hợp liên hệ phép chia Cộng căn đồng và khi phương dạng 1 1. 1 1,5 (15%). 3 3,5 (35%). 1 1 Kết hợp các phép biến đổi 1 1. 4 4 điểm 1 1điểm 1 1 điểm. 2 9 2 (20%) 10 (100%). VI.ĐỀ KIỂM TRA Câu 1.( 2 điểm) Cho biểu thức A = √ 6 −3 x a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 6.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Giáo án : Đại Số 9 b). Năm học : 2015- 2016. Tính giá trị của A khi x = -1. Câu 2) (3 điểm) Tìm x biết: a) √ 4 x=16 (1,5đ). b) √ (x − 2)2 = 8 (1,5) Câu 3) (4 điểm) Rút gọn biểu thức: 2. a). 2. √(2 − √ 3) + √(√ 3+5). (1đ). √(a − 3)2 . a4. b). (với a. 3). (1đ). 2. √27 (a −3). c). (1đ). √ 48. d) 2 - - + 3. (1đ). Câu 4) (1điểm). Chứng minh rằng :. √ 6+2 √5 − √9 − 2 √ 20 = 3 V.ĐÁP ÁN Câu. Nội dung a) A có nghĩa ( xácđịnh ) khi 6-3x 0x 2 b)Thay x=-1 vào A ta có A= √ 6 −3(− 1)=√ 9=3. 1 2a. 2b. Tìm x a) √ 4 x=16 ⇔ ⇔ √ x=8 . ĐK x 0 2 √ x=16 2 2  ( √ x ) =8 ⇔ x = 64 (thỏa đk) (thiếu đk của x -0,25 đ) 2 √(x − 2) =8 => |x − 2| = 8 ⇔ ⇔. Điểm 1 1 0.5 0.5 0.5. 0.5. x − 2=8 x − 2=−8 ¿ x=10 x=−6 ¿. 0.5. (thiếu nghiệm hoặc dùng sai dấu -0,25đ) 0.5 3a. 3b 3c. 2. 2. √(2 − √ 3) + √(√ 3+5) √(a − 3)2 . a4. = |a −3| a2 = (a- 3 )a2 (vì a>3 ). 2. √27 (a −3). = |2 − √ 3| + |√ 3+5| = 2- √ 3 + √ 3 + 5 =7. 2. 27(a − 3) √ 48Văn Quân 48 Giáo viên : Trần. =. √. =. a −3 ¿ ¿ 9¿ √¿ ¿. 2. =. 0.5 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5. 3|a −3| 4 Trường THCS Phú Thọ. 6.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Ngày soạn: 25/10/2015 Ngày dạy: 9A: /10/2015. 9B: /10/2015 Tiết 24 Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS được ôn lại và nắm vững các nội dung sau: - Các khái niệm về “hàm số” , “biến số” , hàm số có thể được cho bằng bảng , bằng công thức - Khi y là hàm số của x , thì có thể viết y = f(x), y = g(x) … Giá trị của hàm số y = f(x) tai x0 , x1,…được kí hiệu là f(x0) , f(x1)… - Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ. 2. Kỹ năng: - Vẽ thành thạo đồ thị HS y = ax. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK - Giáo án - Phấn màu HS: Ôn lại kiến thức hàm số ở lớp 7. Dụng cụ vẽ hình. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới :. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động1: GV: Nhắc lại k/n về hàm số ở lớp 7 Cách biểu diễn hàm số. ? Cho VD hàm số HS: VD1 cho bởi bảng. GV: Cho VD về hàm số được cho bởi công thức. ? Các biểu thức cho ở các HS trên xác định với những giá trị nào của x? ? Hàm y = 3 có điều gì đặc biệt Hoạt động 2: GV: Giới thiệu hàm hằng HS làm ?1, ?2 GV: Giới thiệu đồ thị hàm số ở ?2. Giáo viên : Trần Văn Quân. Nội dung ghi bảng 1. Khái Niệm về hàm số. - K/n : sgk - Hàm số có thể cho bởi bảng hoặc công thức VD1: a) y là hàm số của x được cho bằng bảng sau: x 1/3 1/2 1 2 3 4 y 6 4 2 1 2/3 1/2 b) y là hàm số của x cho bằng công thức . y = 2x ; y = 2x + 5 ; y =. 4 x. Chú ý : sgk 2. Đồ thị của hàm số: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng ( x; f(x) ) trên mặt phẳng tạo độ được gọi là đồ thị của hàm số y = f(x).. Trường THCS Phú Thọ. 6.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Giáo án : Đại Số 9 ?. Vậy đồ thị của hàm số y = f(x) là gì? Hoạt động 3 GV: Cho HS làm ?3 ? Dựa vào bảng giá trị cho biết khi x tăng thì giá trị tương ứng của y = 2x+1 tăng hay giảm. ?. Khi x tăng thì y = -2x + 1 có giá trị tăng hay giảm? HS: thực hiện HS: Nhận xét GV: Giới thiệu hs đồng biến , nghịch biến. ? Rút ra nhận xét và kết luận?. Năm học : 2015- 2016. 3. Hàm số đồng biến , nghịch biến. Nhận xét : y = 2x + 1 đồng biến trên R y = -2x + 1 nghịch biến trên R Tổng quát: sgk - Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm số y = f(x) đồng biến trên R - Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên R. 4. Củng cố: GV: Gọi học sinh lên bảng làm BT1, 2 (sgk) Bài 1: trang 45 SGK 2. y = f(x) = 3 x ; GV: Đưa ra đề bài 2 trang 45 SGK HS: Đọc SGK GV: Tính các giá trị tương ứng của y theo các giá trị của x . ? Hàm số đẵ cho đồng biến hay nghịch biến. ;. 2. 2. 4. f(-2) = 3 .(−2)=− 5 2. f(-1) = 3 .(−1)=− 3 ;. f(0) =. 2 . 0=0 3 1 Bài 2: Cho hàm số y = − 2 x +3 a, x - -1 2.5 2 1.5 y= 4,2 4 3,7 3, -1/2x+3 5 5 5. 0.5 3,2 5. 0 3. b, Hàm số đã cho là hàm số nghịch biến bởi vì giá trị của x tăng mà giá trị tương ứng của y giảm. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập các chủ đề kiến thức đã học. - Làm các BT ở SGK Và SBT.. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 6.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Ngày soạn: 25/10/2015 Ngày dạy: 9A: /10/2015 9B: /10/2015 Tiết 25 §2.HÀM SỐ BẬC NHẤT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm vững k/n hàm bậc nhất , tập xác định của hàm số , tính chất biến thiên của hàm số - Hiểu và c/m được hàm số y = -ax + b nghịch biến trên R ,và hàm số y = ax + b đồng biến trên R. 2. Kỹ năng: - Hiểu và c/m được hàm số y = -ax + b nghịch biến trên R ,và hàm số y = ax + b đồng biến trên R. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK - Giáo án - Phấn màu HS: Ôn tập kiến thức cũ. Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới :. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV: Cho HS làm ?1 và ?2 trờn bảng phụ HS: Thực hiện GV: Giới thiệu hàm số bậc nhất qua cụng thức s = 50.t GV: Hàm số bậc nhất đợc cho bởi c«ng thøc nµo? ? Khi b = 0 thì đó là h.số nào? Hoạt động 2: GV: Hàm số y = -3x+1 xác định với gi¸ trÞ nµo cña x? ? Chøng minh víi x1 < x2 th× f(x1)<f(x2) ? Rót ra nhËn xÐt vÒ hµm sè y=-3x+1 HS: Thực hiện GV: Nhận xét GV: Cho HS lµm ?3 Vậy hàm số y = ax+b đồng biến khi nµo vµ nghÞch biÕn khi nµo ? GV: Cho HS lµm ?4. Giáo viên : Trần Văn Quân. Nội dung ghi bảng 1. Khái Niệm hàm số Bậc Nhất : Bài Toán: (SGK) ĐN : (SGK) Chú ý : Khi b = 0 hàm số có dạng y = ax ( đó học ở lớp 7). 2. Tính Chất: VD: Xét hàm số y = f(x) = -3x+1 là hàm số nghịch biến. Tổng quát:(SGK). Trường THCS Phú Thọ. 6.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Giáo án : Đại Số 9 Hoạt động 3: GV: Yêu cầu HS làm BT8-Tr48SGK HS: Hoạt động nhóm HS: Đại diện nhóm thực hiện GV: Các nhóm nhận xét GV: Nhận xét. GV: Yêu cầu HS làm BT9-Tr48SGK HS: Hoạt động nhóm HS: Đại diện nhóm thực hiện GV: Các nhóm nhận xét GV: Nhận xét HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét. Năm học : 2015- 2016 3. Luyện Tập Bài 8: trang 48 SGk Các hàm số bậc nhất là . a, y = 1 - 5x b, y = - 0,5x c, y = √ 2(x −1)+ √ 3 Các hàm số nghịch biến là y = 1 – 5x y = - 0,5x Bài 9: Trang 48 SGK Cho hàm số y = (m – 2)x+3 a, Hàm số đồng biến khi m – 2 > 0 suy ra m > 2 b, Hàm số nghịch biến khi m – 2 < 0 suy ra m < 2 Bài 10: (sgk) ChiÒu dµi cßn 30 - x ChiÒu réng cßn 20 - x Chu vi hcn míi lµ y = (30 - x +20 - x).2 y = 100 - 4x. 4. Củng cố: - Khắc sâu nội dung kiến thức cơ bản trong bài. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc định nghĩa hàm số bậc nhất - Tính chất của hàm số bậc nhất - Làm BT 12, 14(sgk) và các bài ở SBT. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 6.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Ngày soạn: 29/10/2015 Ngày d¹y: 9A: /11/2015 . 9B /11/2015 Tiết 26 LUYÖN TËP I. MỤC TIÊU: * KiÕn thøc : - HS đợc củng cố khái niệm HSBN, đk để một hàm số là hàm số bậc nhất. *Kĩ năng: - HS xác định đợc tính đồng biến, nghịch biến, hình dạng, * Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò LÝ thuyÕt cÇn nhí: Y/c: Hs «n tËp nh¾c l¹i: §Þnh nghÜa , tÝnh chất cách vẽ đồ thị của hàm số * §Þnh nghÜa: * Cách vẽ đồ thị: * TÝnh chÊt:. Néi dung *§Þnh nghÜa: HSBN cã d¹ng y = ax + b  (a 0) Là đờng thẳng song song với đờng thẳng y = ax , c¾t trôc tung t¹i b, c¾t trôc hoµnh t¹i b a. * TÝnh chÊt:. - §ång biÕn khi a > 0. - NghÞch biÕn khi a < 0. Bµi tËp vµ híng dÉn: Bµi 1. Trong c¸c hµm sè sau hµm sè nµo lµ Hs: Lªn b¶ng tr×nh bµy hàm số bậc nhất? Xác định a, b và tính đồng Líp lµm vµo vë biến, nghịch biến của hàm số đó. Gv: Lu ý hs c¸c trêng hîp hµm sè cha cho ë 2 y = 2 - 0,3 x; y = 3 - 2 x ; y = dạng chính tắc ta chú ý biến đổi 2( x . 2) ;. y = -2,5x; y = ( 2  1) x  3 ;. y+ 5 =x?Điều kiện để hàm số là hàm số bậc nhất là g×? MÊy ®iÒu kiÖn: - Cã d¹ng : y=ax+b - a kh¸c 0. Hs: Tr×nh bµy. x. 3 ; y=. 2x  3 ;. y. 1 x;. = 2 x + 3; y = y = x 2 - 1; y = (x + 1)(x + 2). Bài 2. Tìm ĐK của tham số để một hàm số lµ hµm sè bËc nhÊt. 1. y = (m - 3)x +5; y = (2 - 4m)x - 1; 1 y = (1 - 2m)x + 2 ;. 2. y = 7  m (x -1);. y = mx - 2 x + 3; m2 x  100 y = m 2 ;. 2. y = m  4m  4 x  3 ; Bµi 3. Cho c¸c hµm sè y = (m + 1)x - 5; y = (6 - 2m)x + 2 a. Tìm m để hàm số đồng biến. b. Tìm m để hàm số nghịch biến. Gv: ? Muốn xác định một hàm số là đồng biÕn ,nghÞch biÕn ta cÇn c¨n cø vµo yÕu tè nµo?( hÖ sè a) cô thÓ: a>0 hàm đồng biến a< 0 : Hµm sè nghÞch biÕn. Giáo viên : Trần Văn Quân. Bµi 4. T×m tÊt c¶ c¸c ®iÓm trªn mÆt ph¼ng toạ độ: a. Có tung độ là 5. b. Có tung độ là 0. c. Có hoành độ là -2. d. Có hoành độ là 0. e. Có hoành độ bằng tung độ. Trường THCS Phú Thọ. 6.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016 f. Có hoành độ và tung độ đối nhau. g. Có hoành độ gấp đôi tung độ.. a) Là các điểm thuộc đờng thẳng: y=5 b)Lµ trôc Ox c) Là đờng thẳng x =-2. Hs: Tr×nh bµy Gv: Theo dâi nhËn xÐt. Bµi tËp vËn dông Bài 5. Xác định hàm số bậc nhất trong các trêng hîp sau: a) Song song với đờng thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ b»ng 2 vµ c¾t trôc hoµnh t¹i ®iÓm cã hoành độ bằng . c) Cã a = -2 vµ ®i qua ®iÓm (-3; 6). Híng dÉn: - N¾m v÷ng c¸c kh¸i niÖm vÒ hµm sè - Điều kiện hàm số đồng biến nghịch biến. - Xem l¹i vµ lµm l¹i nh÷ng bµi cha hoµn chØnh. Ngày soạn: 30/10/2015 Ngày dạy: 9A /11/2015. 9B: Tiết 27. /11/2015. §3.ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC NHẤT y = ax+b (a≠0). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được đồ thị của hàm số y = ax+b (a 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0 2. Kỹ năng: biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị hàm số y = ax+b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 6.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK - Giáo án điện tử - Phấn màu - Thước thẳng, ê ke HS: Ôn tập về đồ thị hàm số y = ax. Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Đồ thị hàm số là gì? - Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là gì? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax. 3. Bài mới :. Hoạt động 2: GV: Biến đổi từ công thức tổng quát của h/s để HS nắm được cách vẽ nhanh đồ thị h/s y=ax+b HS: Ghi chép. Hoạt động 3: GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để vẽ đồ thị h/s bài ?3 HS: Hoạt động nhóm HS: Đại diện nhóm trưng bày kết quả HS: Các nhóm nhận xét GV: Nhận xét. 0). y. 3 2. -1,5 0 1. x. Tổng quát : ( SGK) Chú ý : ( SGK) b gọi là tung độ gốc của đường thẳng y = ax + b ( a 0) 2. Cách vẽ đồ thị h/s: y = ax+b (a 0) Bước1: Cho x = 0 ⇒ y = b ta được điểm A(0 ; b) Bước 2: Cho y = 0 ⇒ x = ta được điểm B( ; 0) Vẽ đường thẳng đi qua A và B ta được đồ thị của hàm số y = ax + b 3. Luyện Tập: ?.3: a, Cho x = 0 ⇒ y = - 3 Cho y = 0 ⇒ x = b, Cho x = 0 ⇒ y = 3 y=0 ⇒ x= y 3. Giáo viên : Trần Văn Quân -1,5. y= 2x3. Hoạt động 1: GV: Cho HS lên bảng thực hiện vẽ đồ thị HS y = 2x và y = 2x+3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Hai đồ thị vừa vẽ quan hệ với nhau như thế nào? HS: Thảo luận đưa ra nhận xét y = 2x // y = 2x+3 y = 2x đi qua điểm O(0;0), y = 2x+3 đi qua điểm A(0;3)  Oy GV: Nhận xét, đưa ra dạng tổng quát. Nội dung ghi bảng 1. Đồ thị của hàm số : y = ax + b (a. Trường THCS 3 Phú Thọ 0. 1,. +. Hoạt động của thầy và trò. 6.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> -3. Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. 4. Củng cố: - Khắc sâu cách vẽ đồ thị h/s: y = ax+b ( a 0). 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0). - Làm bài tập 15 , 16 SGK.. Ngày soạn:1/11/2015 Ngày dạy: 9A /11/2015 .9B: /11/2015 Tiết 28 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS được củng cố : Đồ thị hàm số y = ax + b (a0) là 1 đường thẳng luôn cắt trục tung tại một điểm có tung độ là b , song song với đường thẳng y = ax (b 0) hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0 2. Kỹ năng: - HS vẽ thành thạo đồ thị HS y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK -Phấn màu - Thước thẳng, ê ke HS: Ôn tập về đồ thị hàm số y = ax. Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Tiến hành trong giờ Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 6.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. 3. Bài mới :. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV: yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 2x + 2 trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ. Nội dung. Bài 16: trang 51 SGK a, vẽ đồ thị các hàm số y = x và y = 2x + 2 trên cùng 1 trục toạ độ. HS: Lên bảng thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét GV: Đưa đề bài 18 ở bảng phụ 2HS: lên bảng mỗi em làm 1 câu a; b.. b, A (-2 ; - 2) c, C (2 ; 2). 1 S ABC= AH . BC=4(cm 2) 2. Bài 18: trang 51 SGK a, Thay x = 4 ; y = 11 vào y = 3x + b ta có 11 = 3.4 + b suy ra b = -1 Hàm số cần tìm là y = 3x – 1 - Vẽ đồ thị y = 3x – 1. Hoạt động 2: HS: Lên bảng thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét y. b, Ta có x = - 1 ; y = 3 thay vào y = ax + 5 ⇒ 3=-a+5 ⇒ a=5–3=2 Hµm sè cÇn t×m lµ y = 2x + 5. 5. - Vẽ đồ thị y = 2x + 5. 2 -2,5. 0 -1. x. 4. Củng cố: - Khắc sâu phương pháp giải bài tập, kiến thức đã vận dụng trong giờ. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm BT 17 SGK và các BT 14, 15, 16(c) SBT. - Xem trước bài Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 7.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Giáo án : Đại Số 9. y học : 2015- 2016 Năm. 2 1 -1. B 0 1. C 2. x. A. Ngày soạn:1/11/2015 Ngày dạy: 9A /11/2015 .9B: /11/2015 Tiết 29 LUYỆN TẬP- KIỂM TRA 15 PHÚT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS được củng cố : Đồ thị hàm số y = ax + b ( a≠ 0) là 1 đường thẳng luôn cắt trục tung tại một điểm có tung độ là b , song song với đường thẳng y = ax (b 0) hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0 2. Kỹ năng: - HS vẽ thành thạo đồ thị HS y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị - Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng. - Xác định đặc điểm của hàm số 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK -Phấn màu - Thước thẳng, ê ke HS: Ôn tập về đồ thị hàm số y = ax. Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Tiến hành trong giờ 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gi¶i: 1. Bài 1: Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 3x - 4 với 2 trục toạ độ . Cho x = 0  y = - 4  A ( 0; -4). Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 7.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Giáo án : Đại Số 9 . Năm học : 2015- 2016. 4 4  3  B ( 3 ;0). Cho y = 0  = Vậy đồ thị hàm số y = 3x – 4 cắt trục tung Oy t¹i ®iÓm A ( 0; - 4) vµ c¾t trôc hoµnh t¹i. 2. Bµi 2.Cho hµm sè y = (m + 2).x + m - 3 a) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn lu«n nghÞch biÕn. b) Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số Gi¶i: cắt trục hoành tại điểm có hoành độ a) §Ó hµm sè y = (m + 2).x + m - 3 lu«n lu«n b»ng -3 nghÞch biÕn víi mäi gi¸ trÞ cña x c) CMR: §å thÞ hµm sè lu«n lu«n ®i qua   m +2 < 0 m < -2 1 điểm cố định với mọi giá trị của m VËy víi m < - 2 th× hµm sè y = (m + 2).x + m - 3 lu«n lu«n nghÞch biÕn víi mäi gi¸ trÞ cña x. b) Để đồ thị hàm số y = (m + 2).x + m - 3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3  x = -3 ; y = 0 4  ®iÓm B ( 3 ;0). 3. Ta cã : 0 = (m + 2).   + m - 3  -3m – 6 + m - 3 = 0 . 9 2.  -2m = 9  m = 9  Vậy với m = 2 thì đồ thị hàm số trên cắt. trục hoành tại điểm có hoành độ bằng – 3. c) Giả sử đồ thị hàm số y = (m + 2).x + m - 3 lu«n lu«n ®i qua 1 điểm cố định M (x0; y0) víi mäi gi¸ trÞ cña m  y0 = (m + 2).x0 + m – 3 (víi  m)  y0 = m.x0 + 2 x0 +m – 3 (víi  m)  ( m.x0 + m) + (2 x0 – 3 - y0 ) = 0 (víi  m)  m.(x0 + 1) + (2 x0 – 3 - y0 ) = 0 (víi  m)  x0  1 0  2 x0  3  y0 0    x0  1  x0  1   2   1  3  y0 0  2  3  y0 0   x0  1    y0  5 Vậy đồ thị hàm số y = (m + 2).x + m - 3. Giáo viên : Trần Văn Quân. 3. Bµi 3. Cho hµm sè y = (m - 1).x - 2m + 3 a) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn Trường THCS Phú Thọ. 7.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. luôn luôn đi qua 1 điểm cố định luôn đồng biến. M (x0 = -1; y0 = -5) víi mäi b) Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số gi¸ trÞ cña m cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 c) CMR: §å thÞ hµm sè lu«n lu«n ®i qua 1 ®iÓm cố định với mọi giá trị của m Gv: Yªu cÇu häc s×nh tr×nh bµy Hs: Lµm vµo vë Hs: Kh¸ giái lªn b¶ng tr×nh bµy 4. Củng cố: - Khắc sâu phương pháp giải bài tập, kiến thức đã vận dụng trong giờ. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem trước bài Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.. Ngày soạn:10/11/2015 Ngày dạy: 9A: /11/2015 9B : /11/2015 Tiết:30 §4.ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm vững định nghĩa hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’ 0) cắt nhau , song song với nhau, trùng nhau 2. Kỹ năng: - Biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song , cắt nhau , HS biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là 2 đường thẳng cắt nhau , song song và trùng nhau. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK -Phấn màu - Thước thẳng. HS: Ôn tập về đồ thị hàm số y = ax. Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Vẽ, Nêu nhận xét về 2 đường thẳng y =2x và y = 2x + 3 3. Bài mới :. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV: Gọi 1 HS lên vẽ đồ thị hàm số y = 2x – 2 trên cùng mặt phẳng toạ độ với Giáo viên : Trần Văn Quân. Nội dung 1. Đường Thẳng song song.. Trường THCS Phú Thọ. 7.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. 2 đồ thị y = 2x và y = 2x + 3 đã vẽ phần KTBC ? Khi nào thì 2 đường thẳng y= ax +b (a 0) và y =a’x + b’ (a’ 0) song song với nhau ? trùng nhau? HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét. Rút ra kết luận.. KL: (SGK) y = ax + b ( a 0) (d) y = a’x + b’ (a’ 0) (d’) (d) // (d’). Hoạt động 2: GV: Tìm các cặp đường thẳng song song , các cặp đường thẳng cắt nhau trong các đường thẳng sau: y = 0,5x + 2 y = 0,5x – 1 ; y = 1,5x + 2 HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét. Rút ra kết luận. GV: Khi nào 2 đường thẳng y =ax+b (a 0) và y = a’x + b’ (a’ 0) cắt nhau tại một điểm trên trục tung? HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét. Rút ra kết luận. Hoạt động 3: GV: Cho HS thực hiện bài tập sau: ? Hàm số y = 2mx + 3 Và y = (m + 1)x + 2 có đồ thị cắt nhau , song song với nhau khi nào? HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét. Rút ra kết luận.. Giáo viên : Trần Văn Quân. (d). ⇔ a=a ' b≠ b ' ¿{. (d’). ⇔ a=a ' b=b ' ¿{. 2. Đường thẳng cắt nhau:. KL: ( SGK) (d) cắt (d’) ⇔ a≠ a ' Chú ý: (SGK) 3. Bài toán áp dụng: ĐK : m 0 và m - 1 a, Đồ thị hàm số y = 2mx + 3 và y = (m + 1)x + 2 cắt nhau ⇔ a≠ a ' ⇔ m≠ 1. Kết hợp ĐK trên ta có m 0 ; m -1 và m 1 b, Đồ thị song song khi và chỉ khi a = a’ b b’ Trường THCS Phú Thọ. 7.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Giáo án : Đại Số 9 Hoạt động 4: HS: Hoạt động nhóm HS: Đại diện nhóm thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét.. Năm học : 2015- 2016 suy ra 2m = m + 1 ⇔ m = 1 Kết hợp với ĐK trên ta có : m = 1 là gía trị cần tìm. 3.Luyện Tập: Bài 20: trang 54 SGK. 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản trong bài. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn bài, làm bài tập SGK. - Chuẩn bị cho giờ bài tập.. Ngµy so¹n :10/11/2015 Ngày dạy : 9A : /11/2015. 9B : /11/2015 TiÕt 31 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU : 1) Kiến thức :- HS đợc củng cố điều kiện để hai đờng thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) c¾t nhau, song song víi nhau, trïng nhau. - HS biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. 2) Kỹ năng: -Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Xác định đợc các giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đờng thẳng cắt nhau, song song víi nhau, trïng nhau. 3) Thái độ:- Giáo dục tính cẩn thận khi vẽ đồ thị B. CHUẨN BỊ: GV : Thớc, đề kiểm tr 15phút phô tô. HS : Thíc, m¸y tÝnh bá tói. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I. ổn định tổ chức II. Bµi míi Hoạt động của thầy và trò Néi dung. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 7.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Giáo án : Đại Số 9 ? Muèn t×m a ta lµm ntn? + GV gäi 1HS lªn b¶ng lµm. GV gäi 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi 23 (SGK) + GV nhËn xÐt sö ch÷ vµ cho ®iÓm. + GV gọi 1 HS đọc đề bài ? Nªu c¸ch lµm bµi tËp nµy. Năm học : 2015- 2016 Bµi 22 b) Khi x = 2 th× hµm sè cã gi¸ trÞ y=7 + 1 HS lªn b¶ng tr×nh bÇy Thay x = 2 vµ y = 7 vµo c«ng thøc y = ax + 3, ta đợc : 7 = a.2 + 3  2a = 4  a = 2. Bµi 23 - SGK HS1 : a) Vì đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3  tung độ gốc b»ng -3  b = -3. HS2: b) Vì đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1; 5) nªn ta thay x = 1 ; y = 5 vµo ph¬ng tr×nh y = 2x + b ta cã: 5 = 2.1 + b  b = 3. Bµi 24 (SGK tr55) HS đọc đề bài và nêu cách làm + 3 HS đại diện lên làm a) y = 2x + 3k (d) y = (2m + 1)x + 2k - 3 (d’) §K : 2m + 1  0  m  -1/2 §Ó (d) c¾t (d’)  2m + 1  2  m  1/2 KÕt hîp víi §K ta cã m  1/2. b. (d) //(d’) :. GV - HD l¹i vµ gäi 3 HS lªn b¶ng tr×nh bµy. Mçi HS lµm 1 c©u.. 1   m  2 2m  1 0  1   2m  1  2   m  2 3k 2k  3    k  3    . GV gîi ý: y = 2x + 3k (d) y = (2m + 1)x + 2k - 3 (d’). c) (d) (d’) :. . 1   m  2 2m  1 0  1   2m  1  2   m  2 3k 2k  3    k  3  . 1  m  2   k  3. 1  m  2   k  3 . III. Cñng cè ? Nêu ĐK để hai đờng thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau? + GV nhăc slại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0 ) IV. H¬ng dÉn vÒ nhµ Bài 26 (SGK tr55) : a) Gọi A là giao điểm của 2 đờng thẳng. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 7.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. B1: Tìm toạ độ của điểm A. B2: Thay toạ độ của A vào phương trình (1) để tìm a. b) Gọi B là giao điểm của hai đờng thẳng (sau đó làm nh câu a). Lµm Bµi tËp 20; 21; 22 (SBT tr60).. Ngµy so¹n :14/11/2015 Ngày dạy : 9A : /11/2015. 9B : /11/2015 TiÕt 32 XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG A. MỤC TIÊU : 1) Kiến thức :- HS đợc củng cố điều kiện để hai đờng thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) c¾t nhau, song song víi nhau, trïng nhau. - HS biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. 2) Kỹ năng: -Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Xác định đợc các giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đờng thẳng cắt nhau, song song víi nhau, trïng nhau. 3) Thái độ:- Giáo dục tính cẩn thận khi vẽ đồ thị B. CHUẨN BỊ: GV : Thớc, đề kiểm tr 15phút phô tô. HS : Thíc, m¸y tÝnh bá tói. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I. ổn định tổ chức II. Bµi míi Hoạt động của thầy và trò Néi dung I.Lý thuyết: Điều kiện để hai đờng thẳng y = ax + b (a  0) vµ y = a’x + b’ (a’  0) c¾t nhau, song ? Muèn t×m a ta lµm ntn? song víi nhau, trïng nhau. + GV gäi 1HS lªn b¶ng lµm + Song song  a = a’ và b ≠ b’ + Trùng nhau  a = a’ và b = b’ +Cắt nhau : a ≠ a’ Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 7.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Hoạt động của thầy và trò Néi dung GV gäi 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi 23 Bµi 1 (SGK) HS1 : a) Vì đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3  tung độ gốc b»ng -3  b = -3. + GV nhËn xÐt sö ch÷ vµ cho ®iÓm HS2: b) Vì đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1; 5) nªn ta thay x = 1 ; y = 5 vµo ph¬ng tr×nh y = 2x + b ta cã: 5 = 2.1 + b  b = 3. Bµi 2 + GV gọi 1 HS đọc đề bài HS đọc đề bài và nêu cách làm + 3 HS đại diện lên làm ? Nªu c¸ch lµm bµi tËp nµy a) y = 2x + 3k (d) y = (2m + 1)x + 2k 3 (d’) GV - HD l¹i vµ gäi 3 HS lªn b¶ng tr×nh bµy. §K : 2m + 1  0  m  -1/2 Mçi HS lµm 1 c©u. §Ó (d) c¾t (d’)  2m + 1  2  m  1/2 KÕt hîp víi §K ta cã m  1/2. GV gîi ý: y = 2x + 3k (d) y = (2m + 1)x + 2k - 3 (d’) b) (d) //(d’) : 1   m  2 2m  1 0  1   2m  1 2  m  2 3k 2k  3    k  3     c) (d) (d’) :. Y/c: Hs hoạt động nhóm Đại diện lên bảng trình bày. . 1   m  2 2m  1 0  1   2m  1 2   m  2 3k 2k  3    k  3  . 1  m  2   k  3. 1  m  2   k  3 . Bài 3 : Cho hai đường thẳng : y = 2x + k (a  0) và y = (m-1)x + 3 Tìm điều kiện của m và k để : Hai đường thẳng a)Cắt nhau b)Song song. III. Cñng cè ? Nêu ĐK để hai đờng thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau? + GV nhăc slại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0 ) IV. Hướng dẫn về nhà Bài 26 (SGK tr55) : a) Gọi A là giao điểm của 2 đờng thẳng. B1: Tìm toạ độ của điểm A. B2: Thay toạ độ của A vào phơng trình (1) để tìm a. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 7.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. b) Gọi B là giao điểm của hai đờng thẳng (sau đó làm nh câu a). Lµm Bµi tËp 20; 21; 22 (SBT tr60).. Ngày soạn: 15/11/2015 Ngày dạy: 9A: /11/2015 ;9B: /11/2015 Tiết 33 § 5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax+b (a≠0) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm vũng khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). 2. Kỹ năng: - Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK -Phấn màu - Thước thẳng. HS: Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b. Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Vẽ đồ thị 2 hàm số y = 0,5x + 2 và y = 0,5x – 1 trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 1. Khái niệm hệ số góc của đường GV: giới thiệu cho học sinh hiểu góc tạo bởi thẳng y = ax + b (a 0) đường thẳng y = ax + b với trục hoành . a, góc tạo bởi 2 đt y = ax + b và trục ox . a>0 ? Khi 2 đường thẳng song song thì góc tạo bởi chúng với trục ox như thế nào ? GV: ? Các đường thẳng có cùng hệ số a thì tạo Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 7.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. với trục ox các góc như thế nào ? HS: Biểu diễn đồ thị của các hàm số (a>0) y = 0,5x +2 y=x+2 y = 2x + 2 HS: Xác định hệ số a của các hàm số và các góc α rồi so sánh mối quan hệ giữa a và α GVKL: a > 0 thì α nhọn a tăng thì α tăng α < 90o GV: Làm tương tự các bước trên với các hàm số có a < 0 Rút ra nhận xét. α. b, Hệ số góc GV: giới thiệu phần chú ý KL : (SGK) GV: Giao bài tập cho học sinh hoạt động nhóm . a > 0 thì α a < 0 thì β ? vẽ đồ thị hàm số y = ax + b cần xác định mấy a tăng thì α điểm ? a tăng thì β Hoạt động 2 ? Tính tg α = ? ? Rút ra nhận xét ? GV: Cho học sinh làm tiếp VD2 . ? Vậy g α = ?. nhọn tù tăng ( α < 90o ) tăng ( β< 1800 ). Chú ý : (SGK) 2. Ví dụ: VD1: a, vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2. GV:gọi học sinh lên bảng làm bài 58. α. b, tg. α=. OA 2 = =3 OB 2 3. 4. Củng cố: Bài 27 : trang 58 SGK a, 6 = a.2 + 3 ⇒ a = 3/2 3. y = 2 x+ 3 - Khắc sâu kiến thức cơ bản trong bài. 5. Hướng dẫn học ở nhà: b,. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 8.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. - Ôn bài, làm bài tập SGK.. Ngày soạn:15/11/2015 Ngày dạy:9A /11/2015;9B Tiết 34. /11/2015 LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Củng cố mối liên hệ giữa hệ số a và góc α 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a , hàm số y = ax vẽ đồ thị hàm số y = ax + b tính góc α , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ . 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK -Phấn màu - Thước thẳng. HS: Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b. Đồ dùng họcy tập, máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3 A Chữa bài tập 28 trang 58 SGK a. Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x + 3 OA. 3. b. Ta có tgOBC = OB = 1,5 =2 ⇒ OAB 630 26' ⇒ α ≈116 0 34' 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV: Gọi HS có tinh thần xung phong Giáo viên : Trần Văn Quân. α 0. 1,5 B. X. Nội dung ghi bảng Bài 29: trang 59 SGK a, a = 2 và x = 1,5 ; y = 0 Trường THCS Phú Thọ. 8.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Giáo án : Đại Số 9 lên bảng HS: 3 HS lên bảng thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét, chỉnh sử lại những sai lầm trong lời giải của HS.. Năm học : 2015- 2016 ta có: 0 = 2.1,5 + b ⇒ b = - 3 Hàm số có dạng y = 2x – 3 b, a = 3 ; x = 2 và y = 2 ta có 2.2 + b = 2 ⇒ b = - 2 Vậy hàm số là : y = 2x – 2 c, a=√3 ; x = 1 và y=√ 3+5 ⇒ √ 3+5= √3 . 1+ b ⇒ √ 3+5= √ 3+ b ⇒ b=5. Hoạt động 2: GV: Hướng dẫn - Vẽ đồ thị của hai hàm số xác đinhk được tọa độ các điểm A, O, B. - Dựa vào tọa độ của các điểm và định lí Pitago tính được AC, BC. - Từ đó tính chu vi và diện tích tam giác CAB. - Để tính cần dựa vào tổng các góc của tam giác CAB. HS: Chuẩn bị bài tại chỗ HS: 3 HS lên bảng thực hiện HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. Vậy hàm số là y = √ 3 x + 5 Bài 30: trang 59 SGk a, Vẽ đồ thị. b, A( - 4; 0 ) ;B( 2 ; 0) ; C ( 0; 2) OC. 2. OC. 2. ❑. 0. tgA = OA = 4 =0,5 ⇒ A ≈ 27 0. tgB = OB = 2 =1 ⇒ B=45 C = 1800 – ( A + B) = 1800 – (270 + 450) = 1080 c, AB = 4 + 2 = 6 AC = √ 4 2+22 =√20 BC = √ 22+22 =√ 8 PABC = 6 + √ 20+ √ 8 ≈13 , 3( cm) 1. 1. 2. SABC = 2 AB . OC= 2 . 6 .2=6( cm ) 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản đã sử dụng trong bài. Phương pháp giải dạng bài tập này. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn bài, xem lại các bài đã giải, làm bài tập SGK phần ôn tập. - Chuẩn bị cho ôn tập chương.. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 8.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Giáo án : Đại Số 9. Ngày soạn:21/11/2015 Ngày dạy: 9A /11/2015 ;9B Tiết 35. Năm học : 2015- 2016. /11/2015. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về hệ số góc và vị trí tương đối của hai đường thẳng. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a , hàm số y = ax vẽ đồ thị hàm số y = ax + b tính góc α , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ . 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK -Phấn màu ,thước thẳng. HS: Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b. Đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Bài 1: Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 3x - 4 với 2 trục toạ độ . Gv: Nêu đề bài Hs: Lên bảng trình bày.. Gi¶i: Cho x = 0  y = - 4  A ( 0; -4). Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 8.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016 . 4 4  3  B ( 3 ;0). Cho y = 0  = Vậy đồ thị hàm số y = 3x – 4 cắt trục tung Oy t¹i ®iÓm A ( 0; - 4) vµ c¾t trôc 4 hoµnh t¹i ®iÓm B ( 3 ;0) . Bµi 2 : Cho hµm sè y = (m + 2).x + m - 3 a) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn lu«n nghÞch biÕn. b) Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ b»ng -3 c) CMR: §å thÞ hµm sè lu«n lu«n ®i qua 1 điểm cố định với mọi giá trị của m Câu a và b Hs: Trình bày Gv: Hường dẫn cách làm câu c. Gi¶i: a) b) c)Gi¶ sö đồ thÞ hµm sè y = (m + 2).x + m - 3 lu«n lu«n ®i qua 1 điểm cố định M (x0; y0) với mọi giá trị cña m  y0 = (m + 2).x0 + m – 3 (víi  m)  y0 = m.x0 + 2 x0 +m – 3 (víi  m)  ( m.x0 + m) + (2 x0 – 3 y0 ) = 0 (víi  m)  m.(x0 + 1) + (2 x0 – 3 - y0 ) = 0 (víi  m)  x0  1 0   2 x0  3  y0 0  x0  1    2  3  y0 0 .  x0  1   2   1  3  y0 0  x0  1   y0  5. Vậy đồ thị hàm số y = (m + 2).x + m - 3 luôn luôn đi qua 1 điểm cố định M (x0 = -1; y0 = -5) víi mäi gi¸ trÞ cña m. Gv: Nêu đề bày Hs: Vận dụng trình bày. Bµi3 : Cho hµm sè y = (m - 1).x - 2m + 3 a) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn luôn đồng biến. b) Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ b»ng 3 c) CMR: §å thÞ hµm sè lu«n lu«n ®i qua 1 điểm cố định với mọi giá trị của m. 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản đã sử dụng trong bài. Phương pháp giải dạng bài tập này. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn bài, xem lại các bài đã giải, làm bài tập SGK phần ôn tập. - Chuẩn bị cho tiết sau tiếp tục luyện tập.. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 8.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Giáo án : Đại Số 9. Ngày soạn:21/11/2015 Ngày dạy: 9A /11/2015 ; 9B Tiết 36. Năm học : 2015- 2016. /11/2015. ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến Thức: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản của chương giúp học sinh hiểu sâu hơn , nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số , biến số , đồ thị của hàm số. 2. Về kĩ năng: Giúp học sinh vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất , xác định được góc của đường thẳng y = ax + b và trục Ox , xác định được hàm số y =ax + b thoã mãn điều kiện của đề bài 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK -Phấn màu - Thước thẳng. HS: Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b. Đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: A. Ôn tập lí thuyết: GV: cho HS trả lời câu hỏi sau? 1.SGK ? Nêu định nghĩa về hàm số ? 2.SGK ? Hàm số thường được cho bởi cụng VD : y = 2x2 – 3 thức nào ? Nêu VD ? Hoặc bởi bảng … ? Đồ thị hàm số y = f(x) là gỡ ? 3.SGK ? Thế nào là hàm số bậc nhất ? cho 4. SGK VD ? 5. SGK ? Hàm số bậc nhất có tính chất gì ? a > 0 hàm số đồng biến a < 0 hµm sè nghÞch biÕn cho VD ? ? Gúc tạo bởi đường thẳng y = ax + b 6 .SGK 7. SGk (a 0) đợc xác định nh thế nào ? ? Khi nào 2 đờng thẳng song song,cắt nhau , trïng nhau . Hoạt động 2: Giáo viên : Trần Văn Quân. Bài 32: trang 61 SGK Trường THCS Phú Thọ. 8.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Giáo án : Đại Số 9 GV: Hàm số y = (m – 1)x + 3 đồng biến khi nào ? ? Hàm số y = (5 – k)x + 1 nghịch biến khi nào ?. Năm học : 2015- 2016 a, Hàm số y = (m – 1)x + 3 đồng biến ⇔ m–1>0 ⇔ m>1 b, Hàm số y = (5 – k)x + 1 nghịch biến ⇔ 5–k<0 ⇒ k>5. GV: Khi nào thì đồ thị của 2 hàm số y = 2x + 3 + m và y = 3x + 5- m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung? HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét. Bài 33: trang 61 SGK Hàm số y = 2x + 3 + m và y = 3x + 5- m đều là hàm số bậc nhất đã có a a’ ( 2 3) Đồ thị của chúng cắt nhau tại một điểm trên trục tung. ⇔ 3+m=5–m ⇔ m=1. GV: khi nào hai đt y = (a – 1)x + 2 song song với y = (3 – a)x + 1 HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét. Bài 34: trang 61 SGK Hai đường thẳng y = (a – 1)x + 2 (a 1) và y = (3 – a)x + 1 (a 3) đẵ có tung độ gốc b b’ (2 1) song song với nhau ⇔ a–1=3–a ⇔ a=2. GV: Vẽ đồ thị 2 hàm số sau : y = 0,5x + 2 (1) y = 5 – 2x (2) HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét. Bài 37 : trang 61 SGK. 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản trong chương II. Phương pháp giải các dạng bài tập. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn nội dung kiến thức cơ bản trong chương, xem lại các bài đã giải, làm các bài tập còn lại SGK phần ôn tập.. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 8.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Ngày soạn:22/11/2015 Ngày dạy: 9A: /11/2015; 9B: Tiết 37. /11/2015 KIỂM TRA CHƯƠNG II. I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: Kiểm tra lại việc nắm vững và vận dụng kiến thức của học sinh ở chươngII. 2.Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng giải toán. Thái độ: Đánh giá mức độ học tập của học sinh,rèn luyện tính độc lập, nghiêm túc trong kiểm tra. 3.Thái độ: Đánh giá mức độ học tập của học sinh,rèn luyện tính độc lập, nghiêm túc trong kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Hàm số bậc nhất và đồ thị ( 4 tiết ) Số câu hỏi Số điểm % Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau ( 2 tiết ) Số câu hỏi Số điểm % Hệ số góc của đường thẳng ( 3 tiết ). Nhận biêt. Thông hiểu. Nhận biết được hàm số bậc nhất ; hàm số đồng biến, nghịch biến. Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b ( a 0) . 1. Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao. Cộng. Biết tìm tọa độ Vận dụng kiến giao điểm của hai thức để tính đồ thị. được khoảng cách, diện tích một hình,… 1 1 1 4 1,5 1 0,5 1 4 15% 10% 5% 10% 40% Nhận biết được Xác định các vị trí tương đối dạng đường của hai đường thẳng liên quan thẳng là đồ thị đến đường thắng của hàm số bậc cắt nhau, song nhất. song. 1 1 4 1,5 1 2,5 15% 10% 25% Hiểu được hệ Xác định được hệ Viết được số góc của số góc của đường phương trình đường thẳng thẳng. đường thẳng. y = ax + b ( a. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 8.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016 0). Số câu hỏi Số điểm % Tổng số câu Tổng số điểm %. 1. 1. 1. 1,5 15% 3. 2 3 30%. 1 10% 3. 10% 2. 2,5 25%. 3 1. 2,5. 11 2. 25%. 3,5 35%. 20%. 10 100%. III. ĐỀ BÀI: Bài 1: . Cho hàm số : y = (k - 3)x - 6 a.Tìm k để hàm số là hàm số bậc nhất? b. Tìm k để hàm số là đồng biến ? Bài 2: Cho hàm số y = 3x + b tìm b trong các trường hợp sau: a) Đồ thị của hàm số đi qua điểm A (-2 ; 2) b) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 Bài 3: Cho hai đường thẳng y = ( k -2)x + m + 2 và y = 2x + 3 – m tìm điều kiện của m và k để; a) Song song với nhau b) Trùng nhau c) Cắt nhau Bài 4: ( 4điểm) Cho hai hàm số y = 2x – 4 (d) và y = – x + 4 (d’) a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ? b) Gọi giao điểm của đường thẳng (d) và (d’)với trục Oy là A và B , giao điểm của hai đường thẳng là C. Xác định tọa độ điểm C và tính diện tích  ABC ? Tính các góc của  ABC ? IV.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1 (1đ) Bài 2 (2đ) Bài 3 (3đ) Bài 4: ( 4đ). a) k ≠ 3 b) k > 3 a) Thay x = -2 và y = 2 vào hàm số. Tính được b = 8 b) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 suy ra b = -3 a) Song song ⇔ k = 4 và m ≠ 0,5 b) Trùng nhau ⇔ k = 4 và m= 0,5 c) Cắt nhau ⇔ k ≠ 4 a) Xác định đúng các điểm thuộc đồ thị Vẽ đúng đồ thị 2 hàm số  . . 1đ 1đ 1đ 0.5đ 1đ. y.   4. Giáo viên : Trần Văn Quân. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ. 2. H. ^ N. Trường THCS Phú Thọ Q. 8.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> -2. Giáo án : Đại Số 9. -4. M. Năm học : 2015- 2016. b) Vì Q là giao điểm của hai đường thẳng (d ) và ( d’) nên ta có phương trình hoành độ giao điểm: 2x - 4 = - x + 4 8  3x = 8  x = 3 8 4  y =- x + 4 = - 3 + 4 = 3 8 4 Vậy C( 3 ; 3 ) 1 1 8 32 SABC = 2 AB. CH = 2 .8 . 3 = 3. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ. c) Áp dụng tỉ số lượng giác vào tam giác vuông AOE ta có: OE 1 tanA = OA = 2  Góc A 26034’. 0.5đ. Tam giác vuông BOK ta có: OB = OK = 4 nên là tam giác vuông cân  Góc B = góc K = 450 Tam giác ABC có Góc (A+B+C)= 1800 Suy ra góc C = 1800 – (26034’ + 450) = 108026’. Giáo viên : Trần Văn Quân. 0.5đ 0.25đ 0.25đ. Trường THCS Phú Thọ. 8.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Ngày soạn: 27/11/2015 Ngày dạy: 9A: /11/2015; 9B: /11/2015 CHƯƠNG III HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Tiết 38 §1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức -Nắm vững được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó. 2. Kĩ năng -Biết xác định một cặp số là nghiệm hay không là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh II. CHUẨN BỊ: GV: SGK -Phấn màu - Thước thẳng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung Vào bài: ? nhắc lại về phương trình bậc nhất một ẩn? ( Có dạng ax+b = 0) ? Có nhận xét gì về số ẩn và bậc của ẩn trong phương trình? ? Vậy nếu nói phương trình bậc nhất hai ẩn thì ta có dự đoán gì về số ẩn và bậc của ẩn trong hai phương trình? Hs: Dự đoán Gv: Giới thiệu bài toán mở đầu Sgk Gv: Giới thiệu phương trình bậc nhất Phương trình :2x + 4y = 100 là một phương trình hai ẩn bậc nhất hai ẩn ? Ta có nhận xét gì về số ẩn và bậc của 1. Khái niệm về phương trình bậc nhất 2 ẩn ẩn trong phương trình? Phương trình bậc nhất 2 ẩn x và y là hệ thức dạng ax + by = c (1 ) Trong đó a, b, c là các số đã biết Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 9.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Giáo án : Đại Số 9 ? Cho VD vÒ ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn Y/c hs : Chỉ rõ các hệ số a,b,c Gv: Hướng dẫn hs cách xác định các hệ số a,b,c ? Ph¬ng tr×nh 0x + 0y = 1 cã ph¶i lµ pt bËc nhÊt 2 Èn kh«ng ? V× sao? GV: giíi thiÖu nghiÖm cña ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn vµ chó ý .. Gv: Lấy ví dụ : Cặp số (3,5) là một nghiệm của phương trình: 2x -y =1. Hs: Làm ?1 Xác định các cặp số (1,1) và (0,5; 0) có là nghiệm của pt 2x -y =1 không?. ? Muốn xác định một cặp số có là nghiệm của phương trình hay không ta làm như thế nào? Hs: Nhận xét số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Gv: Giới thiệu nhận xét các khái niệm; tập nghiệm ,pt tương đương cũng tương tự như phương trình bậc nhất và có thể biến đổi tương đương bằng quy tắc nhân, quy tắc chuyển vế. ? nêu sự khác nhau giữa phương trình bậc nhất hai ẩn và phương trình bậc nhất một ẩn? ? Lấy ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn? Hs: Làm bài tập số 1 tr7 sgk. Năm học : 2015- 2016 (a và b không đồng thời bằng 0) VD: 2x – y = 1; a=2 ,b=-1, c=1 3x + 4y = 0 ; a=3, b=4,c=0 0x + 4y = 1; a=0,b=4,c=1 x + 0y = 5; a=1,b=0,c=5 Cặp số (x0, y0) thỏa mãn : ax0 + by0 = c được gọi là một nghiệm của phương trình Chú ý: (SGK) Nghiệm của pt (x0 ; y0) được biểu diễn bởi điểm có toạ độ (x0 ; y0). ?1 Các cặp số (1,1) và (0,5; 0) có là nghiệm của pt 2x -y =1. ?2 Phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm. Củng cố. Bài tập:. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn bài. Làm các bài tập ở SGK và SBT .. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 9.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Ngày soạn: 28/11/2015 Ngày dạy: 9A: /12/2015; 9B: /12/2015 Tiết 39 §1.PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (tiếp) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức -Nắm vững được tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và viết được tập nghiệm của nó. 2. Kĩ năng -Viết tập nghiệm dạng tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh II. CHUẨN BỊ: GV: SGK -Phấn màu - Thước thẳng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Viết dạng tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn: lấy ví dụ và chỉ ra một số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung 2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất 2 GV: Lấy ví dụ ẩn : Gv: Biến đổi như sgk VD1: Xét pt : 2x – y = 1  y = 2x – 1 (1) Hs: Làm ?3 Vậy tập nghiệm của pt là Gv: Giíi thiÖu c¸ch biÓu diÔn nghiÖm cña ph¬ng tr×nh ? Vẽ đồ thị (d). HS: TÝnh y HS: biÓu diÔn tËp nghiÖm vµ minh ho¹ bằng đồ thị . HS: Nhận xét GV: Nhận xét Giáo viên : Trần Văn Quân. S=. x ; 2 x −1 ¿ /x ∈ R ¿ ¿. VD2: Xét pt : 0x + 2y = 4 ⇒ y=2 Trường THCS Phú Thọ. 9.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016 S=. x ; 2 ¿/ x ∈ R ¿ ¿. VD3: Xét pt : 4x + 0y = 6 HS: thực hiện . HS: Nhận xét GV: Nhận xét. ⇒. S=. x = 1,5 1,5 ; y ¿ / y ∈ R ¿ ¿. HS: thực hiện . HS: Nhận xét GV: Nhận xét Hs: Tìm nghiệm tổng quát và biểu diễn nghiệm của các phương trình Tổng quát: (SGK) Luyện tập Bài tập 2(sgk) 4. Củng cố: - Học định nghĩa, nghiệm, số nghiệm, viết nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn bài. Làm các bài tập ở SGK và SBT . Rút kinh nghiệm:. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 9.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Giáo án : Đại Số 9. Ngày soạn: 28/11/2015 Ngày dạy: 9A: /12/2015; 9B:. Năm học : 2015- 2016. /12/2015. Tiết 40 §2.HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Học Sinh nắm vững khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . - Hiểu được định nghĩa hệ phương trình tương đương . 2. Kĩ năng - Biết cách minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh, yêu thích bộ môn II. CHUẨN BỊ: GV: SGK -Phấn màu - Thước thẳng. HS: Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b. Đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Nêu công thức nghiệm tổng quát của phương trình ax + by = c? 3. Bài mới :. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV: Cho HS làm ?1 GV: giới thiệu hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ? GV: Khi nào hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn số vô nghiệm ? Hoạt động 2: GV: giới thiệu cách giải hệ phương trình ? Giáo viên : Trần Văn Quân. Nội dung ghi bảng 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn . Hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn là hệ có dạng ¿ ax+ by=c a ' x +b ' y=c ' ¿{ ¿. Nếu 2 pt có nghiệm chung (x0 ; y0) thì (x0 ; y0) là 1 nghiệm của hệ . 2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn .. Trường THCS Phú Thọ. 9.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Giáo án : Đại Số 9 HS: Làm ?2. Năm học : 2015- 2016 VD1: Xét hệ pt ? ¿ x + y=3 (d 1) x − 2 y =0(d 2 ) Vẽ (d1) ; (d2) . ¿{ ¿. GV Tập nghiệm của hệ pt là gì ?. HS: Nhận xét đồ thị (d1) và (d2). GV: Kết luận về nghiệm của hệ phương trình. GV: Gọi học sinh vẽ 2 đồ thị (d1) và (d2) HS: Nhận xét về 2 đường thẳng (d1) và (d2) ?. Kết luận về số nghiệm của hệ phương trình GV: Nhận xét về nghiệm của 2 phương trình của hệ đã cho ở trên?. Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (x ; y ) = (2 ; 1). VD2: Xét hệ phương trình ¿ 3 x −2 y=− 6(d1 ) 3 x − 2 y =3(d 2 ) ¿{ ¿. Hệ pt vô nghiệm VD3: Xét hệ phương trình ¿ 2 x − y=3 −2 x+ y=−3 ¿{ ¿. Hệ pt có vô số nghiệm 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản cần nắm trong bài. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập nội dung bài học. Làm BT 4, 5, 7, 9 ở SGK. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 9.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Ngày soạn:04/12/2015 Ngày dạy: 9A: / 12/2015; 9B: /12/2015 Tiết 41 §2.HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (tiếp) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Rèn luyện kĩ năng viết tổng quát của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của các phương trình 2. Kĩ năng - Tìm tập nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình và thử lại để khẳng định kết quả 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh, yêu thích bộ môn II. CHUẨN BỊ: GV: SGK -Phấn màu - Thước thẳng. HS: Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b. Đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm, mỗi trường hợp ứng với vị trí tương đối nào của hai đường thẳng. 3. Bài mới :. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1. Nội dung ghi bảng 3. Hệ phương trình tương đương. GV: Thế nào là hai phương trình tương -Định Nghĩa: (SGK) Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 9.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Giáo án : Đại Số 9 đương. GV: Tương tự hãy đ/n hai hệ pt tương đương. Hoạt động 2 GV: Vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong cùng một hệ toạ độ rồi xác định nghiệm chung của chúng. Hai đường thẳng cắt nhau tại M (3;-2) + Thay x=3; y=-2 vào vế trái phương trình (3) VT=2x+y=2.3-2=4 = VP. Năm học : 2015- 2016 - Dùng kí hiệu:  Bài 7: + Phương trình 2x+y=4 (3) ¿ x ∈R y=− 2 x +4 ¿{ ¿. nghiệm tổng quát. + Phương trình 3x+2y=5 (4) ¿ x ∈R 3 5 y=− x+ 2 2 ¿{ ¿. Nghiệm tổng quát. + Thay x=3 ; y=-2 vào vế trái phương trình (4). y. VT=3x+2y=3.3+2(-2)=5=VP 4. Vậy cặp số (3;-2) là nghiệm chung của hai phương trình (3) và (4). 5 2.  x  3 y 2  b) 2 x 4. 2 O. 3. 5. x. 3 -2. Đoán nhận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất vì đường thẳng 2y=4 hay y=2 // với trục hoành tại điểm (2;0) Bài 8: nên cũng cắt đường thẳng 2y=4 a. Cho hệ phương trình ¿ Hoạt động 3 Hai đường thẳng cắt nhau tại P (-4;2) Thử lại: Thay x=-4; y=2 vào vế trái phương trình x+3y=2 VT=x+3y=-4+3.2=2=VP Vậy nghiệm của hpt là (-4;2) Hoạt động 4. x=2 2 x − y =3 ¿{ ¿. Đoán nhận: Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất vì đường thẳng x=2 // với trục tung, còn đường thẳng 2x-y=3 cắt trục tung tại điểm (0;-3) nên cũng cắt đường thẳng x=2 +Hai đường thẳng cắt nhau tại M (2;1). Thử lại: Thay x=2; y=1 và vế trái phương GV: Hướng dẫn HS đưa mỗi pt của hệ trình 2x-y=3 về dạng pt ham số rồi xét các hệ số a VT=2x-y=2.2-1=3=VP của hàm số Vậy nghiệm của hệ phương trình là (2;1) Bài 9: Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 9.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016 + Đưa các phương trình trên về dạng hàm số bậc nhất rồi xét vị tí tương đối giữa hai đường thẳng. ¿ x + y =2 3 x +3 y=2 ⇔ ¿ y=− x+2 2 y=− x + 3 ¿{ ¿. ¿ x + y =2 3 x +3 y=2 ⇔ ¿ y=− x+2 2 y=− x + 3 ¿{ ¿. HS: Thực hiện HS: Nhận xét GV: Nhận xét. Hai đường thẳng trên có hệ số góc bằng nhau, tung độ gốc khác nhau => hai đường thẳng // => Hệ phương trình vô nghiệm 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản cần nắm trong bài. Phương pháp giải bài tập. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập nội dung bài học. Làm BT 4, 5, 7, 9 ở SGK Ngày soạn:4/12/2015 Ngày dạy: 9A: /12/2015; 9B: /12/2015 Tiết 42. §3 Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh b»ng ph¬ng ph¸p thÕ. I. Môc tiªu: *Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng quy tắc thế *VÒ kü n¨ng: Häc sinh n¾m v÷ng c¸ch gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn sè b»ng ph¬ng ph¸p thÕ *Học sinh không bị lúng túng khi gặp các trờng hợp đặc biệt ( hệ vô nghiệm hoặc hệ cã v« sè nghiÖm) II.ChuÈn bÞ: 1. ChuÈn bÞ cña Gv: - B¶ng phô ghi c¸c bµi tËp; - Thíc th¼ng, eke III. TiÕn tr×nh lªn líp: Hoạt động của thầy và trò Néi dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(7’). ? ThÕ nµo lµ nghiÖm cña hÖ ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn sè ? ? Mét ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn sè cã thÓ cã bao nhiªu nghiÖm? Häc sinh nhËn xÐt kÕt qu¶ cña b¹n G; nhËn xÐt bæ sung vµ cho ®iÓm. HSLB. Hoạt động 2: Quy tắc thế(9’). G: nªu quy t¾c thÕ 1- Quy t¾c thÕ (sgk) G: híng dÉn häc sinh thùc hiÖn? Tõ ph- VÝ dô 1: XÐt hÖ ph¬ng tr×nh: ¬ng tr×nh (1) h·y biÓu diÔn x theo y? Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 9.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Tõ ph¬ng tr×nh (1) ta cã: x = 3y + 2 (*)? ThÕ vµo ph¬ng tr×nh thø hai cña hÖ? Thế vào phơng trình (2) ta đợc -2 ( 3y + 2) + 5y = 1 ⇔ - 6 y - 4 + 5y = 1 ⇔ y = - 5 ?Làm thế nào để tìm ra giá trị của x? VËy (I). ⇔. ¿ x =- 13 y=-5 ¿{ ¿. ¿ x = 3y + 2 y=-5 ¿{ ¿. (I ) x- 3 y = 2 (1) -2x + 5y= 1 (2) ¿{ ⇔. ⇔ ⇔. ? VËy hÖ ph¬ng tr×nh cã mÊy nghiÖm? ?Nh¾c l¹i c¸c bíc gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh b»ng ph¬ng ph¸p thÕ. ⇔. ¿ x = 3y + 2 - 2(3y + 2)+ 5y = 1 ¿{ ¿ ¿ x = 3y + 2 y=-5 ¿{ ¿ ¿ x =- 13 y=-5 ¿{ ¿. VËy hÖ (I) cã nghiÖm duy nhÊt lµ (-13 ; - 5) Hoạt động 3: áp dụng(18’). G: ®a b¶ng phô cã ghi vÝ dô 2 tr 14 sgk: VÝ dô 2: Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh ¿ ?§Ó gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh nµy ta biÓu diÔn Èn 2x - y = 3 nµy qua Èn kia? (II) x +2y = 4 ?Ta cã c¸ch biÓu diÔn nµo kh¸c ? G: yêu cầu học sinh họat động nhóm : nửa ¿{ líp lµm bµi c¸ch1; nöa líp lµm c¸ch 2: ¿ ¿ G: kiểm tra hoạt động của các nhóm y =2x 3 §¹i diÖn c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶ ta cã (II) ⇔ x +2( 2x - 3)= 4 G: nhËn xÐt bæ sung ¿{ G: yªu cÇu häc sinh lµm ?1 : ¿ Gäi mét häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy ¿ ¿ Häc sinh kh¸c lµm vµo vë y =2x 3 y =2x -3 Häc sinh kh¸c nhËn xÐt kÕt qu¶ cña b¹n trªn 5x 6= 4 x = 2 ⇔ ⇔ b¶ng ¿{ ¿{ G: nhËn xÐt bæ sung ¿ ¿ G: ®a b¶ng phô cã ghi hai hÖ ph¬ng tr×nh : ¿ ¿ 4x - 2y = -6 (III) -2x + y = 3 ¿{ ¿. vµ (IV). ¿ 4x + y = 2 8x +2y = 1 ¿{ ¿. ⇔. y=1 x=2 ¿{ ¿. duy nhÊt (2;1) ? Minh ho¹ h×nh häc t×m sè nghiÖm cña hÖ VËy hÖ (II) cã nghiÖm ¿ (III) vµ hÖ (IV). G: yêu cầu học sinh họat động nhóm : nửa ?1: HS làm 4x-5y = 3 3x - y=16 ⇔ líp lµm hÖ (III); nöa líp lµm hÖ (IV) ¿{ G: kiểm tra hoạt động của các nhóm ¿ §¹i diÖn c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶ ¿ ? B»ng ph¬ng ph¸p thÕ h·y t×m nghiÖm cña 4x-5(3x-16 )= 3 hÖ c¸c hÖ. y=3 x −16 G: yªu cÇu häc sinh lµm theo nhãm ¿{ G: kiểm tra hoạt động của các nhóm ¿ §¹i diÖn c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶ Häc sinh kh¸c nhËn xÐt kÕt qu¶ cña b¹n Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 9.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. §äc kÕt luËn. ⇔. x=7 y=5. vËy no cña hÖ lµ (7;5). VÝ dô 3: (sgk) ?2 HS vÏ ® thÞ 2 pt lµ mét ®th¼ng y=2x+3 ?3 HS vÏ Ph¬ng ph¸p thÕ:  y  4x  2   8x  2   4x  2  1.  y  4x  2   4 1 vo lý. . . HÖ v« no * Tãm t¾t c¸ch gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh b»ng ph¬ng ph¸p thÕ (sgk) KL: sgk Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập(9’) ? Nªu c¸c bíc gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh b»ng Bµi sè 12 (sgk tr 15): ¿ ph¬ng ph¸p thÕ? x =10 G: ®a b¶ng phô cã ghi bµi tËp 12tr 15 a. y = 7 sgk: G: nhËn xÐt bæ sung ¿{. c.. Hoạt động 4. ¿ ¿ 25 x = 19 21 y=19 ¿{ ¿. Híng dÉn vÒ nhµ(1’) *Häc bµi vµ lµm bµi tËp: 13; 14; 15; 18 trong sgk tr 17; 18. Ngµy so¹n:5/12/2015 Ngµy d¹y:9A: /12/2015; 9B: /12/2015. TiÕt 43:. LUYÖN TËP. A. Môc tiªu - ¤n l¹i c¸ch gi¶i hÖ PT b»ng ph¬ng ph¸p thÕ. - Cã kÜ n¨ng gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh b»ng ph¬ng thÕ. - Rèn kĩ năng giải, biến đổi hệ PT. B. ChuÈn bÞ Gi¸o viªn: ChuÈn bÞ kiÕn thøc Häc sinh: ¤n tËp C. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng I. Tæ chøc líp III. D¹y häc bµi míi). Hoạt động của GV - HS Néi dung ghi b¶ng Bµi 1 -Cho hs nghiên cứu đề bài. Gi¶i hPT b»ng ph¬ng ph¸p thÕ: ? Nªu c¸ch gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh trªn ? Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. TL: -Gäi 1 hs lªn b¶ng lµm bµi - HS kh¸c lµm díi líp => NhËn xÐt.. (1  2)x  (1  2)y 5  (1  2)x  (1  2)y 3 2 2y  2  (1  2)x  (1  2)y 3   - H·y lµm bµi 2  2  y  ? Cã nhËn xÐt g× vÒ hÖ sè cña c¸c biÕn? 2 TL: HÖ sè cña biÕn x ë 2 ph¬ng tr×nh  b»ng nhau. x   6  7 2  2   ? Nªu c¸ch lµm bµi nµy ? VËy hPT cã nghiÖm TL:  67 2 2 (x  , y  ) - GV gäi HS lªn b¶ng lµm. 2 2 - HS kh¸c lµm vµo vë. Bµi 3 Gi¶i hPT: => NhËn xÐt. 2(x  y)  3(x  y) 4  (x  y)  2(x  y) 5 a)  2x  2y  3x  3y 4 - H·y lµm bµi 3    x  y  2x  2y 5 ? HÖ ph¬ng tr×nh nµy cã g× kh¸c c¸c 1  bµi tríc ? x   TL: C¸c ph¬ng tr×nh cha cã d¹ng ax 2 + by = c.  5x  y  4   y  13  ?Vậy làm thế nào để đa về dạng đó ?  2  3x  y 5   TL: Nh©n ra råi rót gän 1 13   x  , y    - GV gäi HS lªn b¶ng lµm 2 2 VËy hPT cã nghiÖm :  - HS kh¸c lµm vµo vë. Bµi 4 => NhËn xÐt. T×m m, n: ta cã 3m  5n  1 3m  5n  1 ? H·y lµm bµi tËp 4   ? Mét ®a thøc b»ng ®a thøc 0 khi nµo ? 4m  n 10  20m  5n 50   P(x)= 0 TL: Khi các hệ số đồng thời bằng 0. ? VËy P(x)=0 khi nµo ? m 3 TL:  - GV gäi HS lªn b¶ng lµm  n 2 . => NhËn xÐt. VËy gi¸ trÞ cÇn t×m lµ  m 3,n 2  . - GV cho HS lµm bµi 5 Bµi 5 T×m a, b. ? Đồ thị h/s y = ax + b đi qua A(2; -2) Ta có đồ thị h/s y = ax + b đi qua A(2; -2) cã nghÜa ntn ?  2a + b =-2 (1). TL: Vì đồ thị h/s y = ax + b đi qua B (-1; 3) ? T¬ng tù víi ®iÓm B ta cã g× ?  -a + b =3  a – b = -3 (2) TL: Tõ (1) vµ (2) ta cã hPT: ? Để tìm đợc a và b ta làm ntn ? TL: LËp hÖ råi gi¶i Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. - GV gä HS lªn b¶ng lµm. => NhËn xÐt. * GV chèt ®©y lµ d¹ng to¸n lËp ph¬ng trình đờng thẳng đI qua 2 điểm. 2a  b  2  a  b  3 . 5  a   3  b  4  3 . y . Vậy hàm số đã cho là. 5 4 x 3 3. IV. Cñng cè - Nêu cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số ? - Khi hÖ cha cã d¹ng c¬ b¶n ta lµm ntn ? V. Híng dÉn häc ë nhµ -Xem lại các BT đã chữa. -Làm các bài 25 đến 30 - SBT (8). Ngµy so¹n:5/12/2015 Ngµy d¹y:9A: /12/2015; 9B: /12/2015. TiÕt 44 Đ4 . Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số I. Môc tiªu: *Kiến thức : Học sinh hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng quy tắc cộng đại số Vµ n¾m v÷ng c¸ch gi¶i hÖ hai ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn sè b»ng ph¬ng ph¸p céng đại số. *Kü n¨ng: Cã kü n¨ng gi¶i hÖ hai ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn sè b¾t ®Çu n©ng cao dÇn lªn. * Thái độ: Tự giác ,tích cực II. ChuÈn bÞ: 1. ChuÈn bÞ cña Gv: * B¶ng phô ghi c¸c bµi tËp; 2. ChuÈn bÞ cña hs: «n tËp c¸ch gi¶i hÖ b»ng pp thÕ III. TiÕn tr×nh lªn líp: Hoạt động của thầy và trò Néi dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(7’), Gi¶i hpt sau b»ng p2 thÕ 3x  y 5  y 3x  5 3x  y 5  5x  2y 23.   5x  2y  23 5x  2  3x  5  23   y 3x  5  x 3   11x  10 23  y 4 Hoạt động 2: Quy tắc cộng(9’). Gv: treo b¶ng phô cã ghi quy t¾c 1. Quy tắc cộng đại số (sgk) Gọi học sinh đọc quy tắc VÝ dô1 : XÐt hÖ ph¬ng tr×nh ¿ ¿ Gv: nªu vÝ dô 2 x − y =1 3 x=3 ?Cộng từng vế của hệ phơng trình để đợc ph(I) x + y=2 ⇔ x+ y=2 ¬ng tr×nh míi? ? Dïng ph¬ng tr×nh míi thay thÕ cho ph¬ng ¿{ ¿{ tr×nh thø nhÊt hoÆc ph¬ng tr×nh thø hai cña ¿ ¿ Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. hoÆc. 1.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. ¿ hệ phơng trình ta đợc hệ nh thế nào? 2 x − y =1 Gv : ®a b¶ng phô cã ghi bµi tËp ?1 3 x =3 Gv: yêu cầu học sinh họat động nhóm kiểm ¿{ tra hoạt động của các nhóm Đại diện các ¿ nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶ ?1 Gv: nhËn xÐt HÖ ⇔ x-2y=-1 x+y=2 hay. 2x-y=1 x-2y=-1. Hoạt động 3: áp dụng(17’). Gv: sau ®©y ta sÏ t×m c¸ch sö dông quy 2. ¸p dông tắc cộng đại số để giải hệ phơng trình *Trờng hợp thứ nhất bËc nhÊt hai Èn sè. VÝ dô 2: XÐt hÖ ph¬ng tr×nh: ¿ ¿ ?Em cã nhËn xÐt g× vÒ c¸c hÖ sè Èn y 2 x + y =3 3 x=9 trong hÖ ph¬ng tr×nh? (II) x − y=6 ⇔ x − y=6 ?Làm thế nào để mất ẩn y chỉ còn ẩn x? Häc sinh thùc hiÖn ¿{ ¿{ Gäi häc sinh gi¶i tiÕp hÖ ph¬ng tr×nh ¿ ¿ Häc sinh kh¸c nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n? ?Em cã nhËn xÐt g× vÒ c¸c hÖ sè Èn x trong hÖ ph¬ng tr×nh? ?Làm thế nào để mất ẩn x chỉ còn ẩn y? Häc sinh thùc hiÖn Gäi häc sinh gi¶i tiÕp hÖ ph¬ng tr×nh Häc sinh kh¸c nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n? ? Hãy biến đổi hệ phơng trình (IV) sao cho c¸c ph¬ng tr×nh míi cã hÖ sè cña Èn x b»ng nhau? Häc sinh tr¶ lêi Gv: gäi mét häc sinh lªn b¶ng lµm tiÕp? Häc sinh kh¸c nhËn xÐt kÕt qu¶ cña b¹n Gv: nhËn xÐt G: yêu cầu các nhóm tìm cách khác để ®a hÖ ph¬ng tr×nh (IV) vÒ trêng hîp thø nhÊt §¹i diÖn c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶ Häc sinh nhãm kh¸c nhËn xÐt kÕt qu¶ cña b¹n. ? Qua c¸c vÝ dô vµ bµi tËp trªn ta tãm t¾t c¸ch gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh b»ng ph¬ng pháp cộng đại số nh sau: G: ®a b¶ng phô cã ghi néi dung tãm t¾t c¸ch gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh b»ng ph¬ng pháp cộng đại số. Gọi học sinh đọc nội dung Y/c HS đọc tóm tắt. Giáo viên : Trần Văn Quân. ⇔. ¿ x=3 3 − y=6 ¿{ ¿. ⇔. ¿ x=3 y=− 3 ¿{ ¿. VËy hÖ ph¬ng tr×nh cã nghiÖm duy nhÊt lµ ¿ x=3 y=− 3 ¿{ ¿. *Trêng hîp thø hai VÝ dô 3: XÐt hÖ ph¬ng tr×nh (III). ⇔. ¿ 2 x +2 y=9 2 x −3 y=4 ¿{ ¿ ¿ y=1 2 x +2=9 ¿{ ¿. ⇔. ⇔. ¿ 2 x +2 y=9 5 y =5 ¿{ ¿ ¿ 7 x= 2 y=1 ¿{ ¿. VËy hÖ ph¬ng tr×nh cã nghiÖm duy nhÊt lµ ( 7 ; 1) 2 *Trêng hîp thø ba VÝ dô 4: XÐt hÖ ph¬ng tr×nh ?4 (IV). ¿ 3 x+2 y=7 2 x +3 y=3 ¿{ ¿. ⇔. ¿ 6 x+ 4 y =14 6 x +9 y=9 ¿{ ¿. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. ⇔. ¿ 3 x+2 y=7 5 y =−5 ¿{ ¿. ⇔. ¿ x =3 y=− 1 ¿{ ¿. ¿ y=− 1 3 x+2 .(−1)=7 ¿{ ¿. ⇔. VËy hÖ ph¬ng tr×nh cã nghiÖm duy nhÊt lµ (3; -1 ) ?5: c¸ch ®a hÖ vÒ d¹ng hÖ sè y b»ng nhau HÖ (IV) ⇔ 9x+6y=21 4x+6y=6 Tãm t¾t: sgk Hoạt động 4: Luyện tập (10’) Gv:: ®a b¶ng phô cã ghi bµi tËp 20 : Bµi sè 20 (sgk/ 19) Gv: yêu cầu học sinh hoạt động nhóm : nöa líp lµm bµi a; nöa líp lµm bµi b Gv: nhËn xÐt bæ xung Hoạt động 5 Hớng dẫn về nhà *Häc bµi vµ lµm bµi tËp: 20(c,d); 21; 22 trong sgk tr 19 ;16; 17 sgk tr 16 *ChuÈn bÞ tiÕt sau luyÖn tËp Ngµy so¹n: 11/12/2015 Ngµy gi¶ng:9A /12/2015; 9B /12/2015 TiÕt 45 :. luyÖn tËp. I. Môc tiªu: *Học sinh đợc củng cố cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số và phơng pháp thế *RÌn kü n¨ng gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh b»ng c¸c ph¬ng ph¸p II. ChuÈn bÞ: 1.ChuÈn bÞ cña Gv: * B¶ng phô ghi c¸c bµi tËp; 2. ChuÈn bÞ cña hs: * ¤n l¹i c¸ch gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh b»ng c¸c ph¬ng ph¸p * B¶ng nhãm III. TiÕn tr×nh lªn líp: H/ ® cña GV. H/ ® cña HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(7’), ? Lµm bµi 20 c, d Bµi 20 ¿ ¿ 2 Hs lbd) 2x+3y=-2 4x+6y=-4 0,3 x+ 0,5 y=3 1,5 x +2,5 y=15 3x-2y=-3 ⇔ 9x-6y=-9 c/ 1,5 x −2 y=1,5 ⇔ 1,5 x − 2 y=1,5 ¿{ ¿{ 13x=-13 x=-1 ¿ ¿ 3x-2y=-3 ⇔ y= 0 ⇔ ¿ ¿ 4,5 x=13 , 5 1,5 x −2 y=1,5 ¿{ ¿. ⇔. ⇔. x =3 y=5 ¿{ ¿. VËy hÖ pt cã nghiÖm duy nhÊt (3; 5) Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Hoạt động 2 : LuyÖn tËp(36’) G: ®a b¶ng phô cã ghi bµi tËp 22 tr 19 Bµi sè 22 (sgk/19): sgk: Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại sè ¿ ¿ G: yêu cầu học sinh họat động nhóm : nửa −5 x +2 y=4 −15 x+ 6 y=12 líp lµm ý a; nöa líp lµm ý b a/ 6 x − 3 y =−7 ⇔ 6 x − 3 y=−7 ⇔ ¿{ ¿. G: kiểm tra hoạt động của các nhóm §¹i diÖn c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶ G: nhËn xÐt bæ sung ? Khi nµo mét hÖ ph¬ng tr×nh v« nghiÖm? H: tr¶ lêi. ¿ −3 x=− 2 6 x − 3 y =−7 ¿{ ¿. ¿. ¿{ ¿. 2 3 11 y= 3 ¿{ ¿ x=. ⇔. VËyhÖ ph¬ng tr×nh cã nghiÖm duy nhÊt ( 2 ; 3. 11 ) 3. G: Khi gi¶i mét hÖ ph¬ng tr×nh mµ dÉn đến một trong hai phơng trình trong đó ¿ các hệ số của cả hai ẩn đều bằng 0 : (0 x 2 x −3 y=11 + 0y =m) th× hÖ sÏ v« nghiÖm nÕu m 0 b/ − 4 x+ 6 y=5 vµ v« sè nghiÖm nÕu m = 0 ¿{ ¿. ⇔. ¿ 4 x −6 y=22 − 4 x+ 6 y=5 ¿{ ¿. ⇔. ¿ G: ®a b¶ng phô cã ghi bµi tËp 23 tr 19 0 x +0 y=27 sgk: ? Em cã nhËn xÐt g× vÒ c¸c hÖ sè cña Èn x − 4 x+ 6 y=5 ¿{ trong hÖ ph¬ng tr×nh trªn? ¿ H: tr¶ lêi ? Khi đó ta biến đổi hệ phơng trình nh thế Phơng trình 0 x + 0y = 27 vô nghiệm VËy hÖ ph¬ng tr×nh v« nghiÖm nµo? Bµi sè 23 (sgk/19) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh Gäi mét häc sinh lªn b¶ng ¿ (1+ √ 2) x+(1+ √ 2) y=5 (1) (1+ √ 2) x+(1+ √ 2) y=3 (2) ¿{ ¿. Häc sinh kh¸c nhËn xÐt kÕt qu¶ cña b¹n G: nhËn xÐt bæ sung Ta cã thÓ tr×nh bµytheo c¸ch nh sau: G: ®a b¶ng phô cã ghi c¸ch gi¶i bµi 23 tr Trừ từng vế hai phơng trình của hệ ta đợc phơng 19 sgk: tr×nh (1− √ 2− 1− √ 2) y=2 2 ⇔ y=− √ −2 √ 2 y =2 ⇔ G: ®a b¶ng phô cã ghi bµi tËp 24 2 G: yêu cầu học sinh họat động nhóm G: kiểm tra hoạt động của các nhóm Thay y=− √ 2 vµo ph¬ng tr×nh (2) 2 G: ngoµi c¸ch gi¶i trªn c¸c em cßn cã thÓ (1+ ). (x+y) =3 √2 gi¶i b»ng c¸ch sau 3 3 G: ®a b¶ng phô cã ghi c¸ch gi¶i bµi 24 tr -y ⇔ x+y= ⇔ x= 19 sgk bằng cách đặt ẩn phụ và hớng dẫn: 1+ √ 2 1+ √ 2 §Æt x + y = u; x - y = v 3 + √ 2 = 7 √2 −6 ⇔ x= hệ phơng trình đã cho trở thành 1+ √ 2 2 2 VËy nghiÖm cña hÖ ph¬ng tr×nh lµ. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Giáo án : Đại Số 9. ⇔. ⇔. ¿ 2u+ 3 v=4 u+2 v=5 ¿{ ¿ ¿ 2u+3 v=4 −2 u −4 v=− 10 ¿{ ¿. Năm học : 2015- 2016 (x;y) = ( 7 √2 −6 ; - √2 ) 2. Bµi sè 24 (sgk/19) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh ⇔. ¿ v =6 u=− 7 ¿{ ¿. Giải theo cách đặt : Thay u = x + y; v = x - y ta cã hÖ ph¬ng tr×nh ¿. ¿ x + y =6 x − y=−7 ¿{ ¿. 1 2 13 y=− 2 ¿{ ¿ x =−. ⇔. G : ®a b¶ng phô cã ghi bµi tËp 25 tr 19 sgk: Gọi học sinh đọc đề bài ? Mét ®a thøc b»ng ®a thøc 0 khi nµo? Muèn gi¶i bµi tËp trªn ta lµm nh thÕ nµo? Cñng cè ? Khi nµo mét hÖ ph¬ng tr×nh v« nghiÖm, v« sè nghiÖm?. ¿ 2( x + y)+3 ( x − y )=4 (x + y )+ 2(x − y)=5 ¿{ ¿ ¿ 5 x − y =4 3 x − y =5 ⇔ ⇔ ¿{ ¿ ¿ 1 x =− 2 13 ⇔ y=− 2 ¿{ ¿. 2. ¿ 2 x=−1 3 x − y =5 ¿{ ¿. VËy nghiÖm cña hÖ ph¬ng tr×nh lµ (x;y) = ( − 1 ; - 13 ) 2 2 Bµi sè 25 (sgk/19) §a thøc P(x) =(3m - 5n + 1)x + (4m - n - 10) b»ng ®a thøc 0 khi tÊt c¶ c¸c hÖ sè cña nã b»ng 0 nªn ta cã hÖ ph¬ng tr×nh ¿ 3 m−5 n − 1=0 4m-n-10=0 ¿{ ¿. . ¿ 3 m−5 n=1 4m-n=10 ¿{ ¿. Giải hệ phơng trình trên ta đợc (m; n) = (3; 2) Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà(1’) Häc bµi vµ lµm bµi tËp: 26; 27 trong sgk tr 19; 20. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Ngµy so¹n: 11/12/2015 Ngµy gi¶ng:9A /12/2015; 9B /12/2015 TiÕt 46 :. luyÖn tËp. A. MỤC TIÊU a. Kiến thức - Giải một số hệ phương trình đa về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng cách đặt ẩn phụ . b. Kĩ năng - Rèn kỹ năng biến đổi giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn theo hai phương pháp đã học là phương pháp thế và phương pháp cộng đại số c. Thái độ - Có thái độ học tập đúng đắn, tinh thần tự giác. B. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY I. Tổ chức (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ (thông qua bài giảng) III. Bài mới (35 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Bài tập 24 (SBT/7) (20 phút) - GV ra bài tập HS suy nghĩ và nêu 1 1 4  x  y 5 cách làm .   - Theo em để giải được hệ phương  1  1 1 trình trên ta làm thế nào ? Đưa hệ a)  x y 5 (1) . phương trình về dạng bậc nhất hai 1 1 a ; b= ẩn bằng cách nào ? x y (x 0 , y 0 ) - Gợi ý : Dùng cách đặt ẩn phụ : Đặt 4   a  b  5  - Vậy hệ đã cho trở thành hệ  a  b 1 5 phương trình nào ? Hãy nêu cách Ta có (I)  a. 1 1 ; b= x y. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Giáo án : Đại Số 9 giải hệ phương trình trên tìm a , b? HS giải hệ tìm a , b sau đó GV hướng dẫn HS giải tiếp để tìm x , y. Năm học : 2015- 2016   10a 5 5a  5b 4      5a  5b 1 5a  5b 1 . Thay vào 1 1  x  2 1 3     y 10. đặt. 1   a  2  b  3  10. ta có hệ phương trình. :.  x 2  10   y  3. - Tơng tự đối với hệ phương trình ở phần c ta có cách đặt ẩn phụ nào ? hãy đặt ẩn phụ và giải . vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là : - Gợi ý : 10 a=. 1 1 ; b= x+y x-y. ( x ; y ) = (2 ; 3 ). Đặt sau đó giải hệ phương trình tìm a,b rồi thay vào đặt giải tiếp hệ phương trình tìm x ; y . - GV cho HS làm c) sau đó gọi HS lên bảng chữa bài .. 1 5  1    x y x y 8  (II)   1  1  3  x  y x  y 8 1 1 a= ; b= x+y x-y - GV gọi HS khác nhận xét và chữa Đặt :. lại bài .. (x + y 0 và x – y 0 ) 5   a  b 8   a  b  3 8 Ta có hệ phương trình (II)  1  a 8  8a  8b 5  16a 2    8a  8b  3 8a  8b 5 b  1  2. - Đối với hệ phương trình ở phần (d) theo em ta đặt ẩn phụ như thế nào ? - Hãy cho biết sau khi tìm đợc ẩn phụ ta làm thế nào để tìm được x ; y? - GV gợi ý HS đặt ẩn phụ , các bước tiếp theo cho HS thảo luận Thay vào 1  1 làm bài .   Gợi ý : Đặt 1 a = 2x  3y. ; b=. 1 3x + y. - HS lên bảng trình bày bài giải , GV nhận xét và chốt cách làm .. - Nêu cách đặt ẩn phụ ở phần (e) . Giáo viên : Trần Văn Quân. đặt. ta có hệ phương trình. :.  x  y 8  x 5 x y 8     x  y 2  y 3  1 1  x  y 2. Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x ; y ) = ( 5 ; 3 ) 5  4   2 x  3 y 3 x  y  2  (III)  5  3  21  3 x  y 2 x  3 y d) 1 1 ; b= 3x + y Đặt a = 2 x  3 y. (2x - 3 y 0 và 3x + y 0 ) Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. HS nêu sau đó GV hướng dẫn HS Ta có hệ phương trình (III) làm bài . 4a  5b  2  12a  15b  6 - Gợi ý : Đặt 1 1 a = x y2 ; b = x y  1.  37a  111 a  3      3b  5a 21  25a  15b 105 4a  5b  2  b 2. Thay a = - 3 ; b = 2 vào đặt ta có hệ phương trình :  1  2 x  3 y  3  6 x  9 y 1     1 6 x  2 y  1   2  3x  y.   11y 2   6 x  2 y  1  . - Giải hệ tìm a , b sau đó thay vào đặt biến đổi tìm x ; y . Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là: - GV làm mẫu HS quan sát và làm lại vào vở .. 2   y 11  x  7  66. 2 7 ; ( x ; y ) = ( 11 66 ) 7 5   x  y  2  x  y  1 4,5  (IV)  3 3   4 e)  x  y  2 x  y  1 . 1 1 Đặt a = x  y  2 ; b = x  y  1. (x – y + 2 0 và x + y – 1 0 ) Ta có hệ phương trình (IV)    a 1  14a  10b 9  29a 29     1 15a  10b 20 3a  2b 4 b  2   1 Thay a = 1 ; b = 2 vào đặt ta có hệ phương trình : 7 a  5b 4,5    3a  2b 4. 1   x  y  2 1    1  1   x  y  1 2.  x  y  2 1  x  y  1     x  y  1 2  x  y 3.  x 1   y 2. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (x;y)=(1;2) 2. Bài tập 30 (SBT/8) ( 15 phút) GV ra tiếp bài tập sau đó gọi HS  2(3 x  2)  4 5(3 y  2)  đọc đề bài , nêu cách làm . a) 4(3x  2)  7(3 y  2)  2 (V) . - Ta có thể giải hệ phương trình Đặt u = 3x - 2 ; v = 3y+2 đ Ta có hệ : trên bằng những cách nào ?  2u  4 5v  4u  10v 8  17v  10   - Hãy giải hệ trên bằng cách biến  (V) 4u  7v  2 4u  7v  2 2u  5v 4 đổi thông thường và đặt ẩn phụ . - GV chia lớp thành hai nhóm, mỗi v  10 17 nhóm giải hệ theo một cách mà  giáo viên yêu cầu . u9 17 Thay vào đặt ta có hệ phương trình : +) Nhóm 1 : giải bằng cách biến  đổi thông thờng . Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Giáo án : Đại Số 9 +) Nhóm 2 : Giải bằng cách đặt ẩn phụ . - Hai nhóm kiếm tra chéo và đối chiếu kết quả . - GV đa đáp án đúng để học sinh kiểm tra , đối chiếu . - Phần (b) GV cho hai nhóm làm ngợc lại so với phần (a) - GV gọi HS lên bảng trình bày cách đặt ẩn phụ .. Năm học : 2015- 2016 9 43    3 x  2 17  x  51   3 y  2  10  y  44  17 51 . Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là : 43 44 ; ) ( x ; y ) = ( 51 51  3( x  y )  5( x  y ) 12  b)  5( x  y )  2( x  y ) 11 (VI). Đặt a = x + y ; b = x - y đ ta có hệ :  3a  5b 12  6a  10b 24     5 a  2 b  11  25 a  10 b  55   (IV)  a  1   b 3 Thay vào đặt ta có hệ :.  31a  31  3a  5b 12.  x  y  1  x 1    x  y 3  y  2. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là : (x ; y ) = ( 1 ; - 2) IV. Củng cố (2 phút)  Nêu cách giải hệ bằng cách đặt ẩn phụ .  Qua các bài trên, theo em khi giải cần chú ý điều gì ? V. Hướng dẫn về nhà (6 phút)  Hướng dẫn : + Bài tập 31 : Giải hệ tìm nghiệm ( x ; y ) sau đó thay x ; y tìm đợc ở hệ phương trình trên vào phương trình 3mx - 5y = 2m + 1 để tìm m . + Bài tập 32 : Tìm giao điểm của hai đường thẳng (d1) : 2x + 3y = 7 và (d2) : 3x + 2y = 13 sau đó thay toạ độ giao điểm vừa tìm được vào phương trình đường thẳng : (d) : y = ( 2m 5)x - 5m . + Bài tập 33 : Tìm toạ độ giao điểm của (d1) và (d2) sau đó thay vào (d3). Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Ngµy so¹n: 11/12/2015 Ngµy gi¶ng:9A /12/2015; 9B /12/2015 TiÕt 47 :. ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản và các phép toánvề căn bậc hai 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh, yêu thích bộ môn II. CHUẨN BỊ: GV: SGK -Phấn màu HS: Đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới :. Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: I. Ôn tập về lí thuyết GV: Cho HS làm bài tập theo đề sau: Đề bài: Xét xem các câu sau đúng hay sai? Giải thích. Nếu sai hãy 2 2 4 sửa lại cho đúng ± = 1. Đúng vì 4 2 5 25 1. Căn bậc hai của 25 là ± 5 √ a=x ⇔ 2 x≥0 2. √ a=x ⇔ x =a (đk a0) 2. Sai (đk: a0) sửa là: 2. ( ). 3.. a −2 ¿2 ¿ ¿ √¿. 2-a nếu a0 nếu a>0. 4. √ A . B= √ A . √ B nếu A.B 0. x =a ¿{. 3. Đúng vì. 4. Sai sửa là: √ A . B= √ A . √ B nếu A  0; B 0 Vì A.B  0 có thể xảy ra A<0, B<0 khi đó √ A , √ B không có nghĩa 5. Sai; Sửa. A0 B 0 Giáo viên : Trần Văn Quân. √ A 2=|A|. A0 B> 0. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Giáo án : Đại Số 9 5.. 6.. √. A √A = B √B. Năm học : 2015- 2016 Vì B=0 thì. nếu. √. A và B. 6. Đúng vì 2 √ 5+2 = ( √5+2 ) √5 −2 ( √ 5 −2 ) ( √5+ 2 ) 5+ 2. √ 5. 2+4 =9+ 4 √ 5 =. √ 5+2 =9+4 √5 √5 −2. 5− 4. 7. Đúng vì: 2 (1 −√ 3) 7.. 8.. √. (1 −√ 3). 2. 3. x +1 x ( 2− √ x ). =. ( √ 3− 1 ) 3. √A ko có nghĩa √B. √. 3 ( √ 3− 1 ) = √3 2 3 3 3 x +1 8. Sai vì với x=0 phân thức x ( 2− √ x ). √3. =( √ 3 −1 ). √. có mẫu =0,. không xác định xác định khi. x 0 II. Bài tập: x  4Bài 1: Rút gọn các biểu thức. HS: HS hoạt động nhóm thực hiện theo hướng dẫn của GV Hoạt động 2: GV:Tổ chức cho HS hoạt động nhóm HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV HS: Đại diện nhóm thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. a . √25 . 3+ √ 16 .3 − √100 .3 ¿ 5 √ 3+4 √ 3 − 10 √ 3=− √ 3 √3 − 1¿ 2 ¿ b. ¿|2 − √ 3|+ √ ¿ = 2− √ 3+ √ 3− 1=1 c. = 15 √ 20 − 3 √ 45+2 √5 = 15 .2 √ 5− 3 .3 √ 5+2 √ 5 = 30 √5 − 9 √5+2 √ 5=23 √ 5 d. = 5 √ a− 4 b .5 a √ a+5 a . 3 b √ a −2 . 4 ❑√ a = √ a ( 5− 20 ab+15 ab − 8 ) = √ a(− 3− 5 ab)=− √ a ( q +5 ab ). Bài 2: Giải phương trình √ 16 x −16 − √ 9 x −9+ √ 4 x − 4+ √ x −1=8 ĐK: x 1 √ 16( x − 1)− √ 9(x −1)+ √ 4 ( x −1)+ √ x −1=8 ⇔ 4 √ ( x − 1 ) − 3 √ ( x −1 ) +2 √( x −1 ) + ❑√ x −1=8. GV: Ra bài tập cho HS lên bảng thực hiện. HS: Thực hiện HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. ⇔ 4 √( x − 1 )=8 ⇔ √ ( x − 1 )=2 ⇔ x −1=4 ⇔ x=5(TMDK). Nghiệm của phương trình là x=5 Bài 3: Cho biểu thức 2 x x 3 x +3 2 x −2 P= √ + √ − : √ −1 x +3 x − 3 x − 9 √ √ √ √ x −3 a. Rút gọn P. (. )(. ). b. x- 4 − 2 √3=3 −2 √ 3+ 1=( √ 3 −1 )2 ⇒ √ x=√ 3− 1 (thoả mãn điều kiện) Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016 Thay √ x=√ 3 − 1 vào P. GV:Tổ chức cho HS hoạt động nhóm HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV HS: Đại diện nhóm thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. −3 −3 −3 = = √ x +3 √ 3 − 1+ 3 2+ √ 3 −3 ( 2 − √ 3 ) 3 ( √ 3− 2 ) = =3 ( √ 3− 2 ) = 4 −3 ( 2+ √ 3 )( 2 − √ 3 ) ¿ x ≥ 0 −3 1 1 <− x≠9 c. P<- 2 ⇔ và √ x +3 2 ¿{ ¿ 3 1 ⇔ > √ x+ 3 2 ⇔ 6> √ x +3 ⇔ √ x <3 ⇔ x <9 1 Kết hợp điều kiện: 0x<9 thì P<- 2. P=. - Theo kết quả rút gọn P=. −3 √ 3+3. Có tử: -3<0 Mọi √ x+3> 0 ∀ x thỏa mãn điều kiện => P<0 mọi x thỏa mãn điều kiện - P nhỏ nhất khi |P| lớn nhất Khi ( √ x+3 ) nhỏ nhất  √ x=0  x=0 Vậy P nhỏ nhất =-1  x=0. 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản cần nắm trong bài. Phương pháp giải bài tập. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập chương II: Hàm số bậc nhất - Trả lời các câu hỏi ôn tập chương II - Học thuộc “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” - Bài tập 30, 31, 32, 33, 34 tr 62 SBT. Ngày soạn:19/12/2015 Ngày dạy: 9A: /12/2015; 9B: Giáo viên : Trần Văn Quân. /12/2015 Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Tiết 48 ÔN TẬP HỌC KÌ I - KIỂM TRA 15 PHÚT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Ôn tập các kiến thức cơ bản của chương II: Khái niệm của hàm số bậc nhất y=ax+b tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất, điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị, tìm giao điểm đồ thị các hàm số. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh, yêu thích bộ môn II. CHUẨN BỊ: GV: SGK -Phấn màu, thước thẳng HS: Đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới :. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV: Nêu câu hỏi cho HS thực hiện - Thế nào là hàm số bậc nhất? Hàm số bậc nhất đồng biến khi nào? nghịch biến khi nào? HS: Thực hiện HS: Nhận xét. GV: Nhận xét Hoạt động 2: GV:Tổ chức cho HS hoạt động nhóm HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV HS: Đại diện nhóm thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. Nội dung ghi bảng I. Ôn tập lí thuyết: - Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y=ax+b trong đó a, b là các số cho trước và a0 - Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị xR, đồng biến trên R khi a>0, nghịch biến trên R khi a<0. GV:Tổ chức cho HS hoạt động nhóm HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV HS: Đại diện nhóm thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. Bài 2: Cho đường thẳng y=(1-m)x+m-2(d) a. Đường thẳng (d) đi qua điểm A (2;1) => x=2; y=1 Thay x=2; y=1 vào (d) (1-m).2+m-2=1 2-2m+m-2=1 -m=1. Giáo viên : Trần Văn Quân. II. Bài tập: Bài 1: Cho hàm số y=(m+6)x-7 a. y là hàm số bậc nhất  m+6 0  m - 6 b. Hàm số y đồng biến nếu m+6 >0 m<-6 Hàm số y nghịch biến nếu m+6<0  m<-6. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016 m=-1 b. (d) tạo Ox một góc nhọn  1-m>0  m<1 -(d) tạo với trục Ox một góc tù  1-m<0  m>1; c. (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng 3 => m-2=3 => m=5 d. (d) cắt trục hoành tại điểm C có hoành độ bằng -2 => x=-2; y=0 Thay x=-2; y=0 vào (d) (1-m).(-2)+m-2=0 -2+2m+m-2=0 3m=4 4. GV:Tổ chức cho HS hoạt động nhóm HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV HS: Đại diện nhóm thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. m= 3 Bài 3: Cho hai đường thẳng y= kx+(m-2) (d1) và y=(5-k)x+(4-m) (d2) Với điều kiện nào của k và m thì (d1) và (d2) a. Cắt nhau b. Song song với nhau c. Trùng nhau Giải: a. (d1) cắt (d2)  k  5-k  k 2,5 ⇔ k =5 −k b. (d1)//(d2) m− 2≠ 4 −m ¿{. ⇔ k =2,5 m≠ 3 ¿{. c. (d1)  (d2). GV:Tổ chức cho HS hoạt động nhóm HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV HS: Đại diện nhóm thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. Giáo viên : Trần Văn Quân. ⇔ k=5− k m− 2=4 −m ⇔ ¿ k=2,5 m=3 ¿{. Bài 4: a. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A (1;2) và điểm B (3;4) b. Vẽ đường thẳng AB, xác định toạ độ giao điểm của đường thẳng đó với hai trục toạ độ Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016 Giải: a.Phương trình đường thẳng có dạng y= ax+b A(2;1)=> thay x=1; y=2 vào phương trình ta có 2=a+b B(3;4)=> thay x=3; y=4 vào phương trình ta có 4=3a+b ta có hệ phương trình. y. B. 4. 2. A. D O. 1. 3. x. ¿ a+b=2 3 a+b=4 ⇔ ¿ a=1 b=1 ¿{ ¿. Phương trình đường thẳng AB là y=x+1 b. Vẽ đường thẳng AB - Xác định điểm A điểm B trên mặt phẳng toạ độ rồi vẽ CO 0 c. tg α=DO =1 => α =45. d. Điểm N (-2;-1) thuộc đường thẳng AB KIỂM TRA 15 PHÚT Cho hệ phương trình a. Giải hệ phương trình với m= 1 b. Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản cần nắm trong bài. Phương pháp giải bài tập. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập các dạng bài tập đã giải, chuẩn bị cho thi HK1.. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Giáo án : Đại Số 9. Năm học : 2015- 2016. Tiết 49,50 Kiểm tra học kì I theo lịch của phòng GD&ĐT. Giáo viên : Trần Văn Quân. Trường THCS Phú Thọ. 1.

<span class='text_page_counter'>(118)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×