Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

ki nang song lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.42 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 1:. LẮNG NGHE VÀ NGHE THẤY. I.Mục đích: - Giup học sinh phân biệt được lắng nghe và nghe thấy. - Biết lắng nghe một cách hiệu quả II. Đồ dùng dạy học - Sách thực hành kĩ năng sống. - Bảng nhóm, phiếu bài tập. Phấn màu. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động dạy 1.Hoạt động 1: Phân biệt lắng nghe và. Hoạt động học. nghe thấy. * Mục đích: - Giup HS phân biệt lắng nghe và nghe thấy. - Làm các bài tập tình huống. * Thảo luận - Thê nào là lắng nghe? Thế nào là nghe. -HS thảo luận nhóm 4.. thấy? Hãy phân biệt lắng nghe và nghe thấy. * Bài tập - Yêu cầu HS làm bài tập 1, 2, 3.. -HS làm bài vào vở thực hành. * Kết luận: STH/ 4. -HS thực hành nhóm bàn.. * Thực hành: Em cùng bạn nói chuyện và em thực sự lắng nghe chứ không chỉ nghe thấy. 2. Hoạt động 2: So sánh lắng nghe và.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nghe thấy. * Mục tiêu: Học sinh làm các bài tập để phân biêt lắng nghe với các hoạt động khác.. -HS làm phiếu bài tập, trao đổi. * Bài tập. phiếu so sánh bài.. - Yêu cầu HS làm bài tập vào phiếu học tập bài 1, 2. * Kết luận: STH/5 3. Hoạt động 3: Lắng nghe bằng cả người *Mục tiêu: Đưa các tình huống để giúp. -HS đọc tình huống thảo luận. HS biết lắng nghe bằng cả đôi tai, ánh. theo cặp.. mắt, tình cảm và sự tôn trọng của mình.. -Làm vở thực hành.. * Tình huống: GV đưa tình huống.. -3-4HS đọc.. - Yêu cầu HS thảo luận.. -HS thực hành.. *Bài tập: Bài 1, 2 * Bài học: STH/6 *Thực hành: Hai bạn tạo thành một nhóm đôi và lắng nghe nhau bằng cả người. 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS về nhà làm thực hành phần 4, STH/6. BÀI 2:. THUYẾT TRÌNH ĐỘI.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I.Mục đích của bài học - Giup HS kết hợp với các thành viên trong độ ( nhóm ) để cùng chuẩn bị bài thuyết trình và thuyết trình đội một cách hiệu quả. - Làm các bài tập tình huống, rèn kĩ năng thuyết trình của HS. II. Đồ dùng dạy – học - Sách Thực hành Kĩ năng sống. - Bảng nhóm, phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động dạy 1.Hoạt động 1: Lựa chọn chủ đề,. Hoạt động học. thông điệp, nội dung trình bày. *Mục tiêu: HS biết các tiêu chí để chọn chủ đề, thông điệp, nội dung trình bày bằng cách khởi tạo ý tưởng, tra cứu thông tin, tìm hiểu sách báo.. *Thảo luận: Yêu cầu HS thảo luận. - HS thảo luận nhóm bàn.. nhóm bàn câu hỏi 1 và 2 sách thực hành. * Bài tập: làm các bài tập 1,2. - Làm vào sách thực hành.. * Kết luận: STH/8. - 4-5 HS đọc.. *Thực hành: Em và các bạn trong nhóm hãy cùng. - Chủ đề tôi chọn là:…………... nhau chọn ra một chủ đề và thông điệp để thuyết trình. Hoạt động 2: Phân công, tập luyện thuyết trình.. - Thông điệp:…………………...

<span class='text_page_counter'>(4)</span> *Mục đích: HS tự luyện việc phân công và tập luyện thuyết trình. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm tổ.. - HS thảo luận.. *Bài tập:. - Làm bài và sách thực hành.. - Làm các bài tập 1, 2.. - 4-5 HS đọc kết luận.. *Kết luận: STH/9 - Yêu cầu HS thực hành thảo luận. 3. Hoạt động 3: Trính bày bài thuyết trình.. -Tập trung chú ý lắng nghe khi đồng. *Mục đích:. đội thuyết trình với những biểu hiện. HS biết cách thuyết trình đội diễn ra. lắng nghe tích cực.. một cách hiệu quả. - Khi kết thúc phần thuyết trình của. *Thảo luận: Em cùng cả đội sẽ kết. mình, em nên có phần tóm lại ngắn. hợp với nhau như thế nào để trình. gọn và lời giới thiệu về phần trình. bày bài thuyết trính một cách hiệu. bày của bạn tiếp theo.. quả nhất.. - Trong trường hợp có minh họa. *Thực hành: Yêu cầu HS thuyết. bằng giấy thì phải phân công thứ tự. trình laiij chủ đề, nội dung đã chọn.. rõ rang, các bạn thay phiên nhau thuyết trình và cầm giấy.. 4. Củng cố- dặn dò -Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà làm phần thực hành tại nhà trang 10. BÀI 3: I.Mục đích của bài học. TƯƠNG TÁC HỘI TRƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Giup HS biết cách hồi đáp với hội trường một cách hiệu quả khi thuyết trình. - Thực hành luyện kĩ năng hồi đáp với hội trường. II. Đồ dùng dạy – học - Vở thực hành kĩ năng sống. - Phiếu bài tập, bảng nhóm, phấn màu. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động dạy 1.Hoạt động 1: Đặt và trả lời câu. Hoạt động học. hỏi *Mục tiêu: HS biết cách đặt ra câu hỏi và cách trả lời câu hỏi. * Tình huống: STH/11 - Đọc tình huống.. -1HS.. - Hướng dẫn HS sắm vai giải quyết. -HS làm việc theo nhóm 4.. tình huống. *Bài tập: 1/11. -Làm bài tập vào phiếu.. * Kết luận: STH/12 -? Trả lời câu hỏi của người nghe trong thuyết trình giúp điều gì? - Hs làm bài tập 1, 2/13.. -Giúp em tương tác, kết nối với người nghe, giúp người nghe hiểu điều em trình bày và bị thuyết phục. -Câu trả lời cần ngắn gọn, thông. -? Các câu trả lời cần thế nào? *Kết luận: STH/ 13 2. Hoạt động 2: Tương tác cá nhân *Mục tiêu: HS biết cách gọi tên và hồi đáp.. minh, hài hước..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Tình huống - GV đưa ra tình huống STH và yêu. -HS thảo luận nhom đôi.. cầu HS thảo luận: Vì sao người thuyết trình cần gọi tên người nghe khi thuyết trình? * Bài tập: HS làm bài tập 1,2. -HS làm bài tập cá nhân vào phiếu học tập.. * Kết luận: STH/14. -3-4 HS đọc KL. * Thảo luận: Theo em khi hồi đáp ý. -Thảo luận nhóm 4. kiến của người nghe, người thuyết trình có thể sử dụng những từ ngữ và hành động gì?. -Làm bài tập vào vở.. *Bài tập: 1, 2,3. -4 -5 HS đọc.. * Kết luận: STH/15 3. Họạt động 3: Thực hành - Yêu cầu HS làm bài tập 1,2 /16 theo nhóm tổ. - Nhận xét giờ học, tuyên dương HS.. BÀI 4: TRÍ TƯỞNG TƯỢNG I, Mục đích của bài học : Giúp em hiểu và phát huy được sức mạnh của trí tưởng tượng. II, Đồ dùng dạy học..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III, Các hoạt động dạy – học Hoạt động dạy 1.Hoạt động 1: Sức mạnh của trí tưởng tưởng a)Khả năng kết nối của bộ não -Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn 2’ làm vào phiếu bài tập. -Bài hoc : SGK trang 18 (3 học sinh đọc). Hoạt động học Phiếu Bài tập : 1.Từ những hình riêng lẻ sau, em hãy kết nối chúng lại để tạo ra những hình ảnh có ý nghĩa. 2.Thể hiện cách kết nối của em vào khung dưới đây : 3.Bản nhạc chính là sự kết nối của 7 nốt nhạc, những bức tranh là sự kết nối của 7 màu sắc, những bài văn là sự kết nối của 29 chữ cái. Đúng hay sai ? Sai Đúng 4.Bộ não của chúng ta có bao nhiêu tỉ nơ-ron ? 50 tỉ 100 tỉ 150 tỉ. b)Phát huy sức mạnh tưởng tượng -GV yêu cầu HS đọc câu chuyện : Người đàn ông bị vùi trong tuyết. -2-3 HS đọc. -Yêu cầu thảo luận: Nhóm 2 (1 phút) Trí tưởng tượng có sức mạnh như thế -Theo em những hình ảnh sau có lien quan gì với nhau ? nào ? -Yêu cầu HS làm bài tập vào vở. Bài học (SGK Trang 21) 2.Hoạt động 2: Rèn luyện tưởng. -3-4 Học sinh đọc..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> tượng a)Tưởng tượng và mơ mộng. -2HS đọc. -Đọc câu chuyện “Mơ mộng cần hành động” -HS thảo luận nhóm 4. -Là mơ mộng mà không có hành ?Thế nào là mơ mộng không thực tế? động, mục tiêu, kế hoạch…. -HS làm vở -Đọc bài tập. -4-5HS đọc -Yêu cầu HS thảo luận:. -Bài học: STH/22 b)Xây dựng ngôi nhà tâm trí -Em thấy thoải mái nhất trong khung cảnh như thế nào? -Bài tập: Hãy vẽ lại khung cảnh mà em thấy thoải mái nhất khi ở đó.. 3-4HS làm miệng. -HSlàm vở thực hành -3-4HS đọc. -Bài học: STH/23 3.Hoạt động 3: Thực hành -Em hãy tưởng tượng về kết quả của những công việc em đang làm hiện tại.. -HS làm cá nhân vào vở. Trong học tập:……………………. Trong vui chơi:…………………… 3.Củng cố dặn dò -Qua bài học giúp em hiểu điều gì? BÀI 5: I.Mục tiêu. NHỨNG LOẠI HÌNH THÔNG MINH.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Giúp HS tìm ra được loại hình thông minh nổi trội của mình, từ đó tự tìm và có định hướng phát triển bản thân. II.Đồ dùng dạy – học III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động dạy 1.Kiểm tra bài cũ -Cho biết sức mạnh của trí tưởng. Hoạt động học -1HS. tượng. -Vì sao nói mơ mộng cần hành. -1HS. động? - Nhận xét. 2.Bài mới 2.1.Hoạt động 1:Tổng quan 9 loại hình thông minh a) Nguồn gốc. -GV đưa câu chuyện. -2-3HS đọc câu chuyện. -Làm bài tập. -HS làm vở thảo luận nhóm bàn. -Bài học: STH/25. -3-4HS đọc bài học. b) 9 loại hình thông minh -GV đưa Tình huống. -HS nghe tình huống. ?Theo em, Tuấn nên làm gì?. -HS thảo luận nhóm đôi sắm vai xử lý tình huống.. -Bài tập: Hãy kể tên 9 loại hình. -Đáp án: Thông minh không gian,. thông minh?. thông minh nhạc điệu, thông minh lô – gic, thông mịnh nội tâm, thông minh giao tiếp, thông minh ngôn ngữ, thông minh tâm linh, thông.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Bài học: STH/26. minh vận động, thông minh tự nhiên.. -Thực hành:. -HS thực hành.. Nhìn vào bảng năng lực, em hãy tự đánh giá mình mạnh nhất về năng lực tư duy nào trong 9 năng lực tu duy đó. 2.2. Hoạt động 2: Trắc nghiệm tìm loại hình thông minh nổi bật -GV hướng dẫn HS thực hành. -HS thực hành. -Bài tập: Bài 1,2 làm vở. -HS làm vở. 3. Củng cố, dặn dò - Học bài gì? -Hãy kể tên các loại hình thông. -1HS kể. minh. -Về nhà làm mục 3 phần thực hành ở nhà vào vở. -GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS.. Bài 6: I.Mục tiêu. TẠO CẢM HỨNG HỌC TẬP.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Giúp HS biết cách sử dụng các phương pháp để tạo cảm hứng học tập hiệu quả. II. Đồ dùng dạy – học - Vở thực hành - Phiếu bài tập - Đài, đĩa nhạc không lời. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động dạy 1.Kiểm tra bài cũ. Hoạt động học. -Giờ trước học bài gì?. -1HS. - Nêu các loại hình thông minh đã. -1HS. học. -Trắc nghiệm tìm 9 loại hình thông. -Để hiểu và tự tin ở mình hơn; mình. mịnh để làm gì? Nêu cảm nghĩ của. có cảm giác vui vẻ, thoải mái, tự tin,. em khi tìm ra các loại hình thông. hứng thú, nhẹ nhàng.. minh nổi trội của bản thân mình? -GV nhận xét 2. Bài mới 2.1. Gioi thiệu bài mới 2.2.Dạy bài mới 2.2.1. Hoạt động 1: Tiền và tĩnh tâm a)Tầm quan trọng của thiền - GV đưa câu chuyện: Mặt hồ phẳng. -3-4 HS đọc lại câu chuyện. lặng -? Em hiểu gì về thiền và vài trò của nó?. -HS thảo luận nhóm bàn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Bài tập:. -HS làm vở. -Bài học: STH/35. -3-4HS đọc. b) Phương pháp thiền -GV hướng dẫn HS ngồi thiền -Bài tập: Yêu cầu HS làm phiếu bài. -HS làm bài. tập -GV nhân xét bài tập -Thực hành: Tư thế ngồi thiền và 5. -HS thực hành. phút trong tiếng nhạc. 2.2.2.Hoạt động 2: Phương pháp khác. -Chuyển kênh có nghĩa là có rất. a)Chuyển kênh. nhiều hoạt động trong một ngày mà. -Chuyển kênh nghĩa là như thế nào?. ta thực hiện chúng. Hết hoạt động. -Bài tập: Làm vở. này ta chuyể sang một hoạt động. -Bài học: STH/37. khác.. b) Học bằng cả 5 giác quan -Lâu nay em học bằng giác quan nào. -HS nối tiếp phát biểu. là chính?. Phiếu bài tập:. -Bài tập: HS làm phiếu. Em học từ tiếng Anh (apple) như thế. -Thực hành:. nào?. 3.Củng cố, dặn dò. Sauk hi học bằng cả 5 giác quan, em. -Yêu cầu HS về nhà làm mục thực. cảm thấy như thế nào?. hành ở nhà trang 39.. Bài 7:. TÂM LÝ THI CỬ. I.Mục tiêu - Giup HS thực hành phương pháp học tập hiệu quả.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Giup HS tự tin và làm bài tốt trong các kì thi. II. Đồ dùng dạy học -Vở thực hành - Phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động dạy 1.Kiểm tra bài cũ -Hãy kể tên các hoạt động ở nhà của. Hoạt động học -1HS. em? - Ngồi thiền 10 phút trong ngày của. -1HS. em, em ngồi ở đâu? Vào lúc nào? Em nghĩ về điều gì? - GV nhận xét 2.Bài mới 2.1. Gioi thiệu bài mới 2.2.Dạy bài mới 2.2.1.Hoạt động 1: Trước khi thi a)Chuẩn bị kĩ - GV đưa tình huống. -HS sắm vai tình huống. -?Theo em vì sao Tuấn lại như vậy?. -HS. -Để không phải lo như Tuấn, trước. -HS thảo luận cặp đôi. khi đi thi em cần làm gì? -Bài tập:. -HS làm bài cá nhân vào vở. b) Tưởng tượng thành tích -Câu chuyện: Na- pô – lê ông trước. -2HS đọc lại câu chuyện. trận chiến. -Trí tưởng tượng giúp em điều gì?. -HS thảo luận nhóm 4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Bài tập:. -HS làm bài vào phiếu. -Bài họ: STH/41 2.2.2.Hoạt động 2: Trong khi thi a) Tập trung hết mình -Tình huống. -1HS đọc tình huống. -Bài tập. -HS thảo luận nhóm bàn. b) Ccáh giữ bình tĩnh -Tình huống: GV đưa tình huống -Yêu cầu HS hãy giúp Tuấn lấy lại. -HS làm bài cá nhân vào vở. bình tĩnh. -Bài học: STH/43 2.2.3. Hoạt động 3: Sau khi thi a) Giữ vững tinh thần -Câu chuyện : Sau khi thi. -2HS đọc câu chuyện. -?Em có nhận xét gì về Tuấn?. - 3 -4 HS nhận xét. -Theo em, kết quả thi của Tuấn sẽ. - 2HS trả lời. như thế nào? -Bài học: STH/44 b) Tổng kết và rút kinh nghiệm -Bài tập:. -HS làm vở thực hành. -Bài học: STH/44 3. Củng cố, dặn dò. Bài 8:. TINH THẦN HỢP TÁC. I.Mục tiêu -Giup HS tạo lập thói quen hỗ trợ người khác -Nhận thức được tầm quan trọng của sức mạnh đồng đội..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II.Đồ dùng dạy – học -Vở thực hành kĩ năng sống -Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động dạy 1.Kiểm tra bài cũ -Nêu các phương pháp học tập hiệu. Hoạt động học -1HS. quả của em. -Để tự tin và làm bài tốt trong các kì. -1HS. thi em đã làm gì? - Nhận xét, tuyên dương HS 2.Bài mới 2.1.Hoạt động 1: Hỗ trợ đồng đội a)Giá trị của hỗ trợ -GV đưa tình huống.. -2HS đọc tình huống. -Việc mà Tuấn có thể làm để hỗ trợ. -HS làm cá nhân. Nam là gì? -Làm cùng người khác một công việc -HS thảo luận nhóm 2 nào đó hoặc được người khác hỗ trợ trong công việc có ý nghĩa như thế nào đối với em? -Bài tập: 1,2,3,4 -Bài học: STH/47. -3-4HS đọc. b) Cách hỗ trợ hiệu quả -Tình huống. -1HS đọc. -Theo em, Tuấn hỗ trợ Nam như vậy. -HS làm cá nhân vào vở. có được không? Em khuyên Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> như thế nào? -Bài tập: 1,2,3.. -HS làm vở thực hành. -Bài học: STH/48. -2-3HS đọc bài học. 2.2.Hoạt động 2: Hệ số đồng đội -Tình huống. -1HS đọc. -Vì sao 3 cành cây nêu trong tình. -HS thảo luận nhóm bàn. huống trên đứng được? -Bài tập:1,2,3.. -HS làm phiếu học tập. -Bài học: STH/50. -2-3HS đọc. 2.3.Hoạt động 3: Thực hành -Kể tên các công việc em cùng làm. -HS làm cá nhân vào vở. với người khác trong ngày hôm nay. -Em cùng thành viên trong gia đình. -HS làm cá nhân vào vở. thực hiện làm một sản phẩm để trưng bày tại lớp. 3.Củng cố, dặn dò -Học bài gì? -Qua bài học giúp em biết được gì?. Bài 9:. -1HS. KĨ NĂNG PHÂN CÔNG. I.Mục tiêu - Giúp HS biết cách phân công và hợp tác các thành viên trong đội của mình để hoàn thành công việc II.Đồ dùng dạy – học.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Vở thực hành - Phiếu học tập - Phấn màu III.Các hoạt động dạy –hoc chủ yếu Hoạt động dạy 1.Kiểm tra bài cũ -Mục đích khi em hỗ trợ người khác. Hoạt động học -1HS. là gì? - Hành động nào theo em là cách hỗ. -1HS. trợ hiệu quả? - Nhận xét, tuyên dương. 2.Bài mới 2.1.Hoạt động 1: Phân công theo công việc a)Phân loại theo công việc -Tình huống. -1HS đọc tình huống. -Phân chia công việc theo các nhóm. -Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn. giúp ích gì cho em? -Bài tập: 1,2,3,4. -HS làm vở thực hành. -Bài học: STH/52. -2-3HS đọc. b) Kĩ năng giao việc -Bài tập: 1,2,3. -HS làm phiếu học tập. -Bài học: STH/53. -2-3HS đọc. -GV đưa bảng và giói thiệu bảng Kế hoạch – Mô hình STARS 2.2.Hoạt động 2: Phân công theo năng lực.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> a)Nhận biết dạng năng lực -Những yếu tố nào tạo nên năng lực. -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4. con người? -Bài tập: 1,2. -HS làm vở thực hành. -Bài học : STH/55. -2-3HS đọc. b) Hợp tác theo năng lực - Phân công công việc theo năng lực. -HS thảo luận nhóm 2. của người thực hiện sẽ giúp ích gì cho em và đội em? -Bài tập: 1,2,3. -HS làm vở.. -Bài học: STH/56. -2-3HS đọc bài học. 2.3.Hoạt động 3: Thực hành -GV tổ chức cho HS thực hành.. -HS thực hành. - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò - Qua bài học em học được điều gì?. Bài 10:. HOÀI BÃO CUỘC ĐỜI. I.Mục tiêu -Qua bài học giúp HS có hoài bão và luôn hành động vì hoài bão của mình. II. Đồ dùng dạy – học - Vở thực hành.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động dạy 1.Kiểm tra bài cũ -Nêu ý nghĩa của việc phân công. Hoạt động học -1HS. công việc theo năng lực. -Nhận xét, tuyên dương 2.Bài mới 2.1.Hoạt động 1: Vai trò của hoài bão a) Thế bào là hoài bão -Câu chuyện: Tôi có một giấc mơ. -1HS đọc câu chuyện. -Em hiểu hoài bão là gì?. -Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn. -Bai tập:. -HS làm vở thực hành. -Bài học: STH/58. -2-3HS đọc bài học. b) Tầm quan trọng của hoài bão -Câu chuyện: Ngọn hải đăng. -1HS đọc câu chuyện. -Vì sao chúng ta cần hoài bão?. -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4. -Bài tập : 1,2,. -HS làm phiếu học tập. -Bài học: STH/59. -2-3HS đọc bài học. 2.2.Hoạt động 2: Cách xây dựng hoài bão -a) Xây dựng trong tâm trí -Bài tập: 1,2,3. -HS làm bài cá nhân miệng. -Hướng dẫn: STH /60. -HS làm theo hướng dẫn của GV. - Thực hành:1,2STH/61. -HS thực hành vào vở thực hành. -b) Hành động quyết liệt.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Câu chuyện: Chọn đường. -1HS đọc câu chuyện. -Bài tập: 1,2,3. -HS làm vở thực hành. 3. Củng cố, dặn dò -Yêu cầu HS về nhà thực hành. 1.Em viết ra công việc em làm trong. +Viết ra công việc em đang làm. ngày trên con đường tiến tới hoài bão. trong ngagyf trên con đường tiến tới. của mình.. hoài bão của mình.. 2. Mục tiêu ngày mai của em là gì. + Mục tiêu ngày mai của em là gì để. để tiến gần hơn tới hoài bão?. tiến gần tới hoài bão? - Nhận xét giờ học.. Bài 11:. XÂY DỰNG NHÂN HIỆU. I.Mục tiêu -Qua bài học giúp HS có ý thức xây dựng nhân hiệu cho chính mình. - Khám phá ra điểm mạnh của bản thân và khẳng định điểm mạnh đó trong cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học -Vở thực hành kĩ năng sống.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Phiếu bài tập - Phấn màu III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động dạy 1.Kiểm tra bài cũ -Đọc bài tập 1 và 2thực hành ở nhà. Hoạt động học -2HS. - Nhận xét, tuyên dương HS 2.Bài mới 2.1.Hoạt động 1: Vai trò của nhân hiệu a) Nhân hiệu là gì? -Tình huống: Nhân hiệu. -HS quan sát nhân hiệu qua tranh. -Bài tập: 1,2. ảnh.. -Bài học: STH/65. -HS làm bai tập vào vở thực hành.. b)Tầm quan trọng của nhân hiệu - Vì sao chúng ta cần nhân hiệu?. -HS thảo luận nhóm bàn. -Bài tập: 1,2,. -HS làm cá nhân. -Bài học: STH/66. -2-3HS đọc bài học. 2.2.Hoạt động 2: Cách xây dựng nhân hiệu a) Khám phá tiềm năng - Câu chuyện: Hoa hồng và cỏ dại. -1HS đọc câu chuyện. - Bài tập: 1,2,. -HS làm phiếu học tập. .-Thực hành: Em hãy ngồi tĩnh tâm. -HS thực hành dưới sự hướng dẫn. và nghĩ về bản thân mình rồi trả lời. của GV. các câu hỏi sau: +Tôi là ai?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> +Tôi có mặt trên đời để làm gì? +Năng khiếu của tôi là gì? + Tính cách của tôi như thế nào? + Công việc mà tôi thích làm để mang lại lợi ích cho cuộc đời là gì? b) Khẳng định tài năng -Bài tập: 1,2.. -1HS. -Bài học: STH/69. -HS đọc sách thực hành. 2.3.Hoạt động 3: Thực hành -Em hỏi bố mẹ em về năng khiếu và tố chất của mình để khám phá thêm những tài năng của bản thân. -Bố mẹ giúp em xây dựng nhân hiệu như thế nào? 3.Củng cố, dặn dò -Qua bài học em hiểu thêm được điều gì?. -HS thực hành..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×