Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

HK1 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.11 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19 Tiết 36. Ngày soạn: 10/12/ Ngày thực hiện: ĐỀ THI HỌC KÌ I SINH 9 2015-2016.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:Đánh giá được mức độ nắm kiến thức của học sinh qua các chương Các QLDT Menden, Nhiễm sắc thể, AND và gen, Biến dị, Di truyền học người, ứng dụng di truyền học. 2.Kĩ năng Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận, kĩ năng tái hiện kiến thức, tính toán, so sánh, tổng hợp. 3.Thái độ Giáo dục học sinh tính trung thực, nghiệm túc khi làm bài. II. Ma trận 1. Thiết Các chủ đề chính. kế ma trận hai chiều. 1.Các TN của Menden 7 tiết 10%=1đ 2.Nhiếm sắc thể 7 tiết 20%=2đ 3.ADN và gen 6 tiết. Nhận biết TN TL -Nhận biết được 1 số kết quả phép lai 1 tính trạng Câu 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 1đ -Trình bày được cơ chế xác định giới tính Câu 3.a 2đ. 30%=3đ 5. Di truyền học người. 3 tiết 30%=3đ Tổng điểm 100%=10đ. Vận dụng TL. Nêu được các chức năng của Protein Câu 3.b 1đ. 10%=1 đ 4.Biến dị. 7 tiết. Các mức độ nhận thức Thông hiểu TN TL TN. Nhận biết được một số dạng ĐB NST Câu 1.5, 1.6, 1.7, 1.8 1đ. Giải thích được nguyên nhân gây bệnh Dao, tại sao phụ nữ không nên sinh con ngoài tuổi 35 Câu 2 2đ. 4đ. 1đ. Viết sơ đồ phả hệ, phân tích tìm ra kiểu gen của thành viên trong gia đình Câu 4 3đ 5đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề Bài: A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: 1.1. Cơ thể thuần chủng có kiểu gen nào trong các kiểu gen dưới đây? A. Aabb B. AABB C. AABb D. aaBb 1.2. Các gen phân li độc lập, kiểu gen aaBb có thể tạo ra đượcc những loại giao tử nào? A. Ab, aB C. Ab, aB B. AB, ab D. aB, ab 1.3. Phép lai phân tích có ý nghĩa gì? A. Tạo biến dị cho chọn giống và tiến hóa B. Tạo ưu thế lai C. Để xác định kiểu gen mang tính trạng trội là đồng hợp hay dị hợp. D. Để tìm ra cá thể có kiểu gen đồng hợp. 1.4. Theo Menden, với lai bố mẹ khác nhau 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản phân li độc lập với nhau thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là: A .9 :3 :3 :1 B.9 :3 :4 C.9 :7 D.9 :6 :1 1.5. Loại biến dị nào sau đây không di truyền A.Đột biến gen B.Đột biến cấu trúc NST C.Biến dị tổ hợp D.Thường biến 1.6. Cà độc dược có 2n = 24 . khi quan sát tế bào lưỡng bôi đếm được 36 NST. Đây là thể A. Ngũ bội 5n B. Tam bội 3n C. Lục bội 6n D. Tứ bội 4n 1.7. Cà chua có bộ NST lưỡng bội là 2n =24. Khi quan sát trong một tế bào sinh dưỡng của cà chua, người ta đếm được 26 NST. Đây là thể: A. Dị bội (2n +2) B. Tam bội 3n C. Tứ bội 4n D. Dị bội (2n -1) 1.8. Dạng đột biến NST gây ung thư máu ở người là A. Chuyển đoạn NST số 21 B. Mất đoạn NST 21 C. Lặp đọan NST 21 D. Đảo đoạn NST 21 B. TỰ LUẬN: (8 điểm ) Câu 2(2 đ): Giải thích nguyên nhân gây bệnh Đao ở người? Tại sao phụ nữ không nên sinh con khi đã ngoài 35 tuổi? Câu 3 (3đ) a.Trình bày cơ chế xác định giới tính. b.Nêu các chức năng của Protein. Câu 4 (3đ): Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X qui định. Một cặp vợ chồng bình thường sinh người con gái, người con trai đều bình thường. Người con gái kết hôn với người chồng bình thường sinh con trai bị bệnh. Hãy viết sơ đồ phả hệ cho gia đình trên và tìm ra kiểu gen của từng thành viên Đáp án: I. TRẮC NGHIỆM: (2đ)(mỗi câu đúng đạt 0,25 đ) Câu Đáp án. 1 B. 2 D. 3 C. 4 A. 5 D. 6 B. 7 A. 8 B. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: 2 đ + Nguyên nhân gây ra bệnh Đao( có thể viết sơ đồ) do trong tế bào sinh dưỡng có 3 nhiễm sắc thể 21: (Mỗi ý 0.5đ) - Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử ở giao tử đực hoặc cái, cặp NST 21 đã không phân li tạo ra giao tử chứa 2 NST của cặp 21 và giao tử không chứa NST nào của cặp 21..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Sự thụ tinh của các giao tử bất thường này với các giao tử bình thường sẽ tạo ra người bị bệnh Dao 3 NST 21( 2n +1) và thể di bội có 1 NST 21(2n - 1). + 1đ Vì khi bước sang độ tuổi 35 các bệnh và tật di truyền đặc biệt là bệnh Dao xuất hiện với tỉ lệ rất cao. Câu 2.(3 đ) a.Cơ chế xác định giới tính(có thể viết sơ đồ). Mỗi ý 1đ - Qua giảm phân ở người mẹ cho ra một loại giao tử chứa NST giới tính X, còn ở người bố thì cho ra hai loại giao tử chứa NST giới tính là X hoặcY có tỉ lệ ngang nhau. - Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính X với trứng tạo ra hợp tử chứa cặp NST giới tính XX sẽ phát triển thành con gái, còn tinh trùng mang NST giới tính Y kết hợp với trứng tạo ra hợp tử chứa cặp NST giới tính XY sẽ phát triển thành con trai. b.Chức năng của Protein: Mỗi ý 0,25đ - Chức năng cấu trúc - Chức năng xúc tác các qua trình trao đổi chất - Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất - Một số chức năng khác như :bảo vệ cơ thể, cung cấp năng lượng… Câu 3: (3 đ)sơ đồ phả hệ P XAY XAXa XAY. XAXa. F1. x. F2. XaY. Ghi chú:. XAY. bình thường Bị bệnh mù màu. Qui ước gen: gen A qui định bình thường Gen a qui định mù màu Hiệu phó. Tổ trưởng. Người ra đề. Dương Thị Thúy Hằng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Tô Hiệu Họ và tên: ………………………………………………………..……... KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: SINH HỌC 9. ……... Lớp: 9A. Điểm. Lời phê của thầy, cô giáo. Đề bài A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: 1.1. Cơ thể thuần chủng có kiểu gen nào trong các kiểu gen dưới đây? B. Aabb B. AABB C. AABb D. aaBb 1.2. Các gen phân li độc lập, kiểu gen aaBb có thể tạo ra đượcc những loại giao tử nào? C. Ab, aB C. Ab, aB D. AB, ab D. aB, ab 1.3. Phép lai phân tích có ý nghĩa gì? A. Tạo biến dị cho chọn giống và tiến hóa B. Tạo ưu thế lai C. Để xác định kiểu gen mang tính trạng trội là đồng hợp hay dị hợp. D. Để tìm ra cá thể có kiểu gen đồng hợp. 1.4. Theo Menden, với 2 cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là: A. 9 :3 :3 :1 B.9 :3 :4 C.9 :7 D.9 :6 :1 1.5. Loại biến dị nào sau đây không di truyền B.Đột biến gen B.Đột biến cấu trúc NST C.Biến dị tổ hợp D.Thường biến 1.6. Cà độc dược có 2n = 24 . khi quan sát tế bào lưỡng bôi đếm được 36 NST. Đây là thể A. Ngũ bội 5n B. Tam bội 3n C. Lục bội 6n D. Tứ bội 4n 1.7. Cà chua có bộ NST lưỡng bội là 2n =24. Khi quan sát trong một tế bào sinh dưỡng của cà chua, người ta đếm được 26 NST. Đây là thể: A. Dị bội (2n +2) B. Tam bội 3n C. Tứ bội 4n D. Dị bội (2n -1) 1.8. Dạng đột biến NST gây ung thư máu ở người là A. Chuyển đoạn NST số 21 B. Mất đoạn NST 21 C. Lặp đọan NST 21 D. Đảo đoạn NST 21 B. TỰ LUẬN: (8 điểm ) Câu 2(2 đ): Giải thích nguyên nhân gây bệnh Đao ở người? Tại sao phụ nữ không nên sinh con khi đã ngoài 35 tuổi? Câu 3 (3đ) a.Trình bày cơ chế xác định giới tính. b. Nêu các chức năng của Protein. Câu 4 (3đ): Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X qui định. Một cặp vợ chồng bình thường sinh người con gái, người con trai đều bình thường. Người con gái kết hôn với người chồng bình thường sinh con trai bị bệnh. Hãy viết sơ đồ phả hệ cho gia đình trên và tìm ra kiểu gen của từng thành viên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×