Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.64 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD ĐT BUÔN ĐÔN Trường THCS Võ Thị Sáu. Kiểm tra định kì học kì I Năm học: 2016-2017 Môn: Hóa 8 tiết 16 Thời gian: 45 phút I/ MA TRẬN. Mức độ:. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng. Câu 3,6(0,5x2). Câu 1 trắc nghiệm (0,5điểm). 4 tự luận(1 điểm). 2,5 điểm. Chủ đề: Lập công thức và tính phân tử khối Nguyên tố hoá học. Câu 1 tự luận (2 điểm). Công thức hoá học. 2điểm 2 tự luận (2 điểm). 2,4,5 (0,5x3). Câu 3 tự luận (2 điểm). 5 Câu. 3 Câu. Hoá trị. 2 điểm 3,5 điểm. 2 Câu. 10 điểm. Tổng. II/ ĐỀ BÀI A/ Trắc nghiệm : (3 điểm) Câu 1: Phân tử khối của FeSO4 là: a/ 150 đvC. b/ 151 đvC. c/ 152 đvC. d/ 153 đvC. Câu 2: Trong các nhóm sau, nhóm nào toàn đơn chất. a/ H2, S, Cl2. b/ SO2, Fe2O3, H2O. c/ H2O, Fe2O3, Cl2. Câu 3: Trong các công thức sau thì công thức nào đúng? a/ Na3O. b/ Na4O. c/ NaO. d/ Na2O. Câu 4: Trong công thức sau Fe2O3 thì Fe có hoá trị mấy? a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4 Câu 5: Để lập công thức hoá học cần mấy bước? a/ 4 b/ 3 c/ 2 d/ 1 Câu 6: Al (III) và O thì công thức nào sau đây là đúng? a/ AlO5 b/ Al3O5 c/ Al2O3 d/ Al4O5. B/ Tự luận : (7 điểm) Câu 1: (2đ) Tính phân tử khối của các hợp chất sau: a/ CuO b/ CaO c/ FeSO4 d/ CO2 (Biết Na=23, Ca=40, O=16, H=1) Câu 2: (2đ) Dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau: a/ 5 nguyên tử Hiđrô. b/ 1 nguyên tử Oxi. c/ 5 phân tử khí Hiđrô. d/ 10 phân tử nước (gồm 2H và 1O). Câu 3: (2đ) Lập công thức hoá học của hợp chất có phân tử gồm:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. K (I) và PO4(III) b. Fe (III) và Cl (I) Câu 4: (1đ) Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần. a/ Tính phân tử khối của hợp chất. b/ Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. (Biết nguyên tử khối: Al = 27; S = 32; O = 16). III/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. A/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: c Câu 2: a Câu 4: c Câu 5: b B/ Tự luận: (7 điểm) Câu 1. (Mỗi câu 0,5đ) CuO = 64+16= 80 đvC CaO = 40+16 = 56 đvC FeSO4 = 152 đvC CO2 = 44 đvC Câu 2. (Mỗi câu 0,25đ) a/ 5H b/ 5O c/ 5H2 d/ 10H2O Câu 3: (Mỗi câu 1đ) K3PO4 FeCl3 Câu 4: (Mỗi câu 0,5đ) a/ PTK = 32.2=64 b/ X+32=64 X=32. X là ngtố Lưu huỳnh. KHHH S.. Câu 3: d Câu 6: c. Duyệt của tổ Giáo viên ra đề.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>