Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

221 TN QUANHESONGSONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.94 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. PHẦN I:LÍ THUYẾT: TRONG KHÔNG GIAN Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song v ới nhau C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau D . Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại Câu 2: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai: A. Nếu đường thẳng a  (Q) thì a // (P) B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A  (P) và song song với (Q) đều nằm trong (P). C. d  (P) và d'  (Q) thì d //d'. D. Nếu đường thẳng  cắt (P) thì  cũng cắt (Q). Câu 3: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai: A. Nếu đường thẳng a  (Q) thì a // (P) B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A  (P) và song song với (Q) đều nằm trong (P). C. d  (P) và d'  (Q) thì d //d'. D. Nếu đường thẳng  cắt (P) thì  cũng cắt (Q). Câu 4: Chọn câu trả lời đúng :Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó? A. Đồng quy B. Tạo thành tam giác C. Trùng nhau D. Cùng song song với một mặt phẳng Câu 5: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Nếu hai mặt phẳng (α), (β) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α) đều song song với (β) B. Nếu hai mặt phẳng (α), (β) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (β) C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai măt phẳng phân biệt (α), (β) thì (α), (β) song song với nhau D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt ph ẳng cho trước đó. Câu 6: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. Hai mp phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. B. Hai mp phân biệt cùng song song với một mặt phẳngthì song song với nhau. C. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt phẳng còn lại. D. Nếu một đường thẳng nằm trên một trong hai m ặt phẳng song song thì nó song song v ới m ọi đ ường th ẳng n ằm trong mặt phẳng còn lại. Câu 9: Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d  (P). Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Nếu A ¿ d thì A ¿ (P). B. Nếu A  (P) thì A  d. C.  A, A  d  A  (P). D. Nếu 3 điểm A, B, C  (P) và A, B, C thẳng hàng thì A, B, C  d. Câu 10: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D.Gọi M là trung điểm AD .Khẳng định nào sao đây là đúng: A.BM cắt CD B. BM song song CD C. BM cắt AC D. BM và CD chéo nhau. B. PHẦN II: BÀI TẬP Câu 1: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Khi đó giao tuyến của mp (ABC) và mp (BCD) là: A. AB B. BC C. AC D.CD Câu 2: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi M, N l ần l ượt là trung đi ểm c ủa AD và BC. Khi đó giao tuy ến c ủa mp (MBC) và mp (NDA) là: A. AD B. BC C. AC D. MN Câu 3: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi M, N l ần l ượt là trung đi ểm c ủa AD và BC. Khi đó giao tuy ến c ủa mp (AMN) và mp (BCD) là: A. ND B. BC C. CD D. MN Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác ABD,E ,I,K l ần l ượt là trung đi ểm AB,BC,BD. Khi đó giao tuyến của mp (AMN) và mp (BCD) là: A.Đường thẳng qua A và song CD B. Đường thẳng qua E và song CD.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Đường thẳng qua B và song CD. D. IK. Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác ABD,E là trung đi ểm AB. Khi đó giao tuyến của mp (BMN) và mp (BCD) là: A.Đường thẳng qua A và song CD B. Đường thẳng qua E và song CD C. Đường thẳng qua B và song CD. D. CD. Câu 6: Cho tứ diện ABCD .Gọi M là trung điểm BC ,N là đi ểm trên cạnh BD sao cho: NB=ND . Khi đó giao đi ểm c ủa đường thẳng CD và mp (AMN) là: A.Giao điểm của đthẳng AN và CD. B. Giao điểm của đthẳng AM và CD. C. Giao điểm của đthẳng MN và CD. D.CD không có giao điểm với (AMN). Câu 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác ABD,E là trung đi ểm AB. Khi đó Đường thẳng MN song với mặt phẳng nào: A.mp(ABC) B. mp(ABD) C. mp(BCD). D. mp(ECD) Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm c ủa AC và BC. Trên đo ạn BD l ấy P sao cho BP = 2 PD. KHi đó giao điểm của đường thảng CD với mp (MNP) là: A. Giao điểm của NP và CD. B. Giao điểm của MN và CD. C. Giao điểm của MP và CD. D. Trung điểm của CD. Câu 9 : Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, BC. Giao tuyến của hai m ặt ph ẳng (SMN) và (ABC) là: A.MN B.SM C.AN D.SN. Câu 10 : Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Giao tuyến của hai mặt ph ẳng (SAN) và (SCM) là: A.MN B.Đường thẳng đi qua S và song song với AC C. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AN và CM D.SN Câu 11 : Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Giao tuyến của hai mặt ph ẳng (SAC) và (SMN) là: A. Đường thẳng MN B.Đường thẳng đi qua S và song song với AC C. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AN và CM D. Đường thẳng SK với K là giao điểm của MN và AC Câu 12 :Cho hình chóp S.ABC. Gọi M là trung điểm của SA,N là điểm trên cạnh SB (N không trùng trung điểm SB và N khác S,C). Giao điểm của MN và (ABC) là: A.Giao điểm của đường thẳng MN với AC. B.Giao điểm của đường thẳng MN với BC. C.Giao điểm của đường thẳng MN với AB. D.Giao điểm của đường thẳng MN với SC Câu 13 : Cho hình chóp S.ABCD .Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A,B). Giao tuyến của hai m ặt ph ẳng: (SCM) và (SBD) là : A. Đường thẳng MD B. Đường thẳng SE với E là giao điểm của SB và CM C. Đường thẳng SI với I là giao điểm của BD và CM D. Đường thẳng SK với K là giao điểm của AC và BD. Câu 14 : Cho hình chóp S.ABCD .Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A,B),N là điểm trên c ạnh SC (N khác S,C). Giao điểm của MN và (SBD) là : A.Giao điểm của đường thẳng MN với SB. B.Giao điểm của đường thẳng MN với SD. C.Giao điểm của đường thẳng MN với BD. D.Giao điểm của đường thẳng MN với đường thẳng SI với I là giao điểm của BD và CM. Câu 15 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn. Giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAC) và (SBD) là : A.Đường thẳng SI với I là giao điểm của AC và BD B. Đường thẳng SK với K là giao điểm của AD và BC. C. Đường thẳng đi qua S và song song với AC. D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB. Câu 16 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn. Giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAD) và (SBC) là : A.Đường thẳng SI với I là giao điểm của AC và BD B. Đường thẳng SK với K là giao điểm của AD và BC. C. Đường thẳng SE với E là giao điểm của AB và CD. D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB. Câu 17 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn. Giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAB) và (SCD) là : A.Đường thẳng SI với I là giao điểm của AC và BD B. Đường thẳng SK với K là giao điểm của AD và BC. C. Đường thẳng đi qua S và song song với AC. D. Đường thẳng đi qua S và song song với CD..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 18 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn.Gọi M là một điểm trên cạnh SB (M không trùng S và B). Giao điểm của đường thẳng DM và (SAC) là : A. Giao điểm của đường thẳng DM với đường thẳng SI với I là giao điểm của AC và BD B. Giao điểm của đường thẳng DM với SA. C. Giao điểm của đường thẳng DM với AC. D. Giao điểm của đường thẳng DM với SC. Câu 19 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn.Gọi N là một đi ểm trên c ạnh SC (M không trùng S và C). Giao điểm của đường thẳng BM và (SAD) là : A. Giao điểm của đường thẳng BN với đường thẳng SI với I là giao điểm của AC và BD B. Giao điểm của đường thẳng BN với đường thẳng SK với K là giao điểm của AD và BC. C. Giao điểm của đường thẳng BN với SD. D. Giao điểm của đường thẳng BN với AD. Câu 20 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn.Gọi M là trung đi ểm SC,N là đi ểm trên c ạnh SD (N không trùng trung điểm SD và N khác S,D). Giao điểm của đường thẳng MN và (SAB) là : A. Giao điểm của đường thẳng MN với thẳng đi qua S và song song với AB B. Giao điểm của đường thẳng MN với SB. C. Giao điểm của đường thẳng MN với AB. D. Giao điểm của đường thẳng MN với SA. Câu 21 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai m ặt phẳng: (SAC) và (SBD) là : A.Đường thẳng SI với I là giao điểm của AC và BD B. Đường thẳng SA. C. Đường thẳng đi qua S và song song với AC. D. Đường thẳng đi qua S và song song với BD. Câu 22 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAD) và (SBC) là : A.Đường thẳng SI với I là giao điểm của AC và BD B. Đường thẳng đi qua S và song song với AC. C. Đường thẳng đi qua S và song song với AB. D. Đường thẳng đi qua S và song song với BC. Câu 23 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N K lần lượt là trung điểm của SA,SC,CD.Giao tuyến của hai mặt phẳng: (MNK) và (ABCD) là : A.Đường thẳng KI với I là giao điểm của MK và AB B. Đường thẳng đi qua K và song song với AC. C. Đường thẳng KH với H là giao điểm của NK và AC D. Đường thẳng KE với E là giao điểm của MK và AC. Câu 24 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi N,K lần lượt là trung điểm của SC,CD. Khẳng đ ịnh nào sau đây là đúng: A.NK song song với mp(SAB) B. NK song song với mp(SAD). C. NK song song với mp(SCD). D. NK song song với mp(ABC). Câu 25 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi N,K lần lượt là trung điểm của SC,CD. Giao đi ểm của đường thẳng NK và (SAB) là : A. Giao điểm của đường thẳng NK với đường thẳng đi qua S và song song với AB B. Giao điểm của đường thẳng NK với SB. C. Giao điểm của đường thẳng NK với SA. D. Giao điểm của đường thẳng NK với AB. Câu 26 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N K lần lượt là trung đi ểm c ủa AB,CD,SA. Khẳng định nào sau đây là đúng: A.mp(MNK) song song với mp(SAB) B. mp (MNK) song song với mp(SAD) C. mp (MNK) song song với mp(SBC) D. mp (MNK) song song với mp(ABCD). Câu 27 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N K lần lượt là trung đi ểm c ủa AB,CD,SA. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Đường thẳng SD song song với (MNK). B. Đường thẳng SC song song với (MNK). C. Đường thẳng CD song song với (MNK). D. Đường thẳng SD song song với (MNK). Câu 28 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,SC và K là giao điểm của MC và BD . Giao điểm của đường thẳng MN và (SBD) là : A. Giao điểm của đường thẳng MN với SB. B. Giao điểm của đường thẳng MN với SD. C. Giao điểm của đường thẳng MN với SO. D. Giao điểm của đường thẳng MN với SK. Câu 29 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần l ượt là trung điểm c ủa AB,SC và K là giao điểm của MC và BD . Giao điểm của đường thẳng DN và (SAB) là : A. Giao điểm của đường thẳng DN với SB. B. Giao điểm của đường thẳng DN với thẳng đi qua S và song song với AB.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Giao điểm của đường thẳng DN với SO. D.Giao điểm của đường thẳng DN với SK. Câu 30 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần l ượt là trung điểm c ủa AB,SC . Khẳng định nào sau đây là SAI: A.MN song song với (SAD). B.(AMN) song song với (SBC). C. (OMN) song song với (SAD). D.OM song song với (SAD). C. Bài 1. Đại cương đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng: A. Qua ba điểm không thẳng hàng có vô số mặt phẳng. B. Qua hai điểm có một và chỉ một mặt phẳng. C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng sẽ có vô số điểm chung. D. Trong không gian, một đường thẳng và một mặt phẳng có tối đa một điểm chung. Câu 2. Để biểu diễn một hình trong không gian, quy tắc nào sau đây không đúng: A. Hai đường thẳng song song biểu diễn bằng hai đường thẳng song song hoặc trùng. B. Hai đoạn thẳng bằng nhau được biểu diễn bằng hai đường thẳng bằng nhau. C. Đường trông thấy được biểu diễn bằng nét vẽ liền, đường bị khuất được biểu diễn bằng nét đứt đoạn. D. Giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng. Câu 3. Nếu hai mặt phẳng có điểm chung thì tất cả những điểm chung của chúng sẽ nằm trên: A. Một đường tròn. B. Một đoạn thẳng. C. Một đường thẳng. D. Nằm tùy ý. Câu 4. Một mặt phẳng được xác định nếu biết: A. Bốn điểm không thẳng hàng. B. Một điểm và một đường thẳng. C. Hai đường thẳng. D. Ba điểm không thẳng hàng. Câu 5. Cho mp(P), điểm A thuộc mp(P) và điểm B không thuộc mp(P). Đường thẳng d đi qua hai điểm A và d và (P) sẽ có: A. Vô số điểm chung. B. Đúng một điểm chung. C. Ít nhất hai điểm chung. D. Nhiều hơn một điểm chung. Câu 6. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến. B. Giữa. d . Trong (P) cho đường thẳng a, trong (Q) cho đường. thẳng b. Giả sử a  b M , a  d N , b  d K . Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Ba điểm M, N, K thẳng hàng. B. Ba điểm M, N, K trùng nhau. C. Ba điểm M, N, K lập thành tam giác cân. D. Ba điểm M, N, K lập thành tam giác vuông. Câu 7. Trong không gian cho mặt phẳng (P) và ba điểm A, B, C không nằm trong (P). Gọi M, N, K l ần l ượt là giao đi ểm của các đường thẳng AB, AC, BC với mặt phẳng (P). Khẳng định nào sau đây là đúng. A. Ba điểm M, N, K thẳng hàng. B. Ba điểm M, N, K trùng nhau. C. Ba điểm M, N, K lập thành tam giác cân. D. Ba điểm M, N, K lập thành tam giác vuông. Câu 8. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó: A. Song song B. Trùng nhau C. Đồng quy D. Không tồn tại ba đường thẳng như vậy. Câu 9. Trong mặt phẳng (P) cho tứ giác lồi đây cắt nhau: A. SA và BC B. SC và BD. ABCD. S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (P). Hai đường thẳng nào sau. Câu 10. Trong mặt phẳng (P) cho tứ giác lồi. C. SB và AD. ABCD,. D. AC và BD.. S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (P), O là giao điểm của AC và. BD, M là trung điểm của SC. Hai đường thẳng nào sau đây cắt nhau: A. SO và AM B. AM và SB C. BM và SD D. DM và SB Câu 11. Hình tứ diện có: A. 4 cạnh B. 5 cạnh C. 6 cạnh D. 7 cạnh Câu 12. Hình tứ diện có: A. 4 đỉnh B. 5 đỉnh C. 6 đỉnh D. 7 đỉnh. Câu 13. Cho hình tứ diện ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB và CD cắt nhau. B. Bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. C. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. D. AC và BD cắt nhau. Câu 14. Các mặt của hình tứ diện là: A. Tứ giác B. Tam giác C. Hình bình hành D. Hình vuông Câu 15. Hình chóp tứ giác là hình chóp có: A. Mặt bên là tứ giác B. Tất cả các mặt là tứ giác C. Mặt đáy là tứ giác D. Bốn mặt là tứ giác. Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là đường thẳng: A. SA B. SB C. SC D. AC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD. O là giao điểm của AC và đường thẳng: A. SA B. SB C. SC Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD. O là giao điểm của AC và đường thẳng: A. SA B. SB C. BD. BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và (SBC) là D. SO. BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và (SBD) là D. SO. Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD. M là trung điểm của SB. MD là giao tuyến của hai mặt phẳng nào? A. (SMD) và (ABCD) B. (SMD) và (SBD) C. (BMD) và (SAD) D. (BMD) và (SBD) Câu 20. Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trung điểm của CD và AD, G là trọng tâm tam giác tuyến của hai mặt phẳng nào? A. (ABM) và (BCN) B. (ABM) và (BDM) C. (BCN) và (ABC) D. (BMN) và (ABD) Câu 21. Cho tứ diện mặt phẳng nào? A. (ABC) Câu 22. Cho tứ diện nào? A. (BMC) và (AND). ACD. BG là giao. ABCD. N, K lần lượt là trung điểm của AD và BC. KN là giao tuyến của mặt phẳng (BNC) với B. (ABD). C. (AKD). D. (AKB). B. (ABC) và (AND). C. (BMC) và (ACD). D. (BMN) và (ACD). ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. MN là giao tuyến của hai mặt phẳng. Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của BC và SD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (SCD) là: A. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa SC và MN B. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa SC và AM C. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa CD và AM D. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa CD và MN. Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy có tâm O. E là điểm nằm trên cạnh SC (E không trùng với S và C). Gọi I là giao điểm của AE mặt phẳng (SBD). Khẳng định nào sau đây là đúng: A. I  AE  SB. B. I  AE  SD. C. I  AE  SO. D. I  AE  SC. Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy có tâm O. N là trung điểm của SD. Đường thẳng ON nằm trong mặt phẳng nào sau đây? A. (ANB) B. (BNC) C. (SAC) D. (SBD) Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước. B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và hai điểm không nằm trên đường thẳng đó. C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó. D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng chứa điểm đó. Câu 27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì đồng quy. B. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì đồng phẳng. C. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không đồng phẳng thì đồng quy. D. Ba đường thẳng đồng quy thì đồng phẳng. Câu 28. Trong bốn cách biểu diễn hình tứ diện dưới đây, hãy chọn phát biểu đúng?. A. Chỉ cách (I), (II)và (IV) đúng. C. Cả 4 cách đều đúng.. B. Chỉ cách (I) đúng. D. Không có cách nào đúng.. Câu 29. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N, K, E lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, A. Bốn điểm M, N, K, E đồng phẳng. B. Bốn điểm M, N, K, C đồng phẳng. C. Bốn điểm M, N, A, C đồng phẳng. D. Bốn điểm M, K, A, C đồng phẳng. Câu 30. Cho hình chóp. S.ABCD. có hình vẽ dưới đây:. BC. Hãy chọn phát biểu đúng:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Nét vẽ BE sai. B. SO và ED cắt nhau. C. SO và EC cắt nhau. D. Bốn điểm E, B, C, D không đồng phẳng. Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy có tâm O, M là một điểm trên cạnh Giao điểm giữa SD và mặt phẳng (MBC) là: A. Giao điểm giữa SD và BC B. Giao điểm giữa SD và BI C. Giao điểm giữa SD và BM D. Giao điểm giữa SD và MC. SA. Gọi I là giao điểm giữa MC và SO.. Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD đáy có tâm O, M là một điểm trên cạnh AB (M không trùng với A và B). Giao tuyến giữa hai mặt phẳng (SMO) và (SCD) là: A. SC B. SD C. Đường thẳng SI với I là giao điểm giữa MO và SC D. Đường thẳng SI với I là giao điểm giữa MO và CD. Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Lấy điểm E trên cạnh AC (E không trung với A và C). Giao điểm giữa AB và mặt phẳng (SED) là: A. Giao điểm giữa AB và SE B. Giao điểm giữa AB và ED C. Giao điểm giữa AB và SD D. Giao điểm giữa AB và EC. D. TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 11 – CHƯƠNG II Câu 1. Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh c ủa tam giác ABC? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 2. Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 3. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 3 điểm. B. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một đường thẳng. C. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết hai đường thẳng cắt nhau nằm trong nó. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 4. Cho S là điểm không thuộc mặt phẳng hình bình hành ABCD. Giao của mp(SAC) và mp(SBD) là: A. Điểm S B. Điểm S và điểm O. C. Đoạn thẳng SO. D. Đường thẳng SO. Câu 5. Xét thiết diện của hình chóp tứ giác khi cẳt bởi mặt phẳng.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Thiết diện chỉ có thể là hình tứ giác. B. Thiết diện chỉ có thể là hình ngũ giác. C. Thiết diện có thể là hình ngũ giác. D. Thiết diện không thể là hình tam giác. Câu 6. Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu m ặt phẳng phân bi ệt từ các điểm đã cho? A. 6 B. 4 C. 3 D.2 Câu 7. Có bao nhiêu vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong không gian? A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 8. Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu 3 mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến đó hoặc đ ồng quy ho ặc đôi một song song với nhau. B. Nếu 3 mặt phẳng đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến đó hoặc đ ồng quy hoặc đôi m ột song song với nhau. C. Nếu 3 mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến đó hoặc đ ồng quy . D. Cả A, B, C đều sai. Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song. C. Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song. D. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau. Câu 11. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. Câu 12. Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau? A. a và b không có điểm chung. B. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện. C. a và b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt. D. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào. Câu 13. Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Có bao nhiêu cạnh của hình lập phương chéo nhau với đường chéo AC’ của hình lập phương? A. 6 B. 4 C. 3 D.2 Câu 14. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao của mặt ph ẳng (SAD) và (SBC) là: A. Điểm S. B. Không có điểm chung. C. Đường thẳng đi qua S và song song với AD. D. Đường thẳng bất kỳ song song với AD. Câu 15. Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của AD.Đ ường th ẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. mặt phẳng (ABC). B. mặt phẳng (BCD). C. mặt phẳng (PCD). D. mặt phẳng (ABD). Câu 16. Cho các giả thiết sau đây, giả thiết nào có thể cho kết luận đường thẳng a song song v ới mặt ph ẳng ( )? A. a // b và b // (). B. a Ç (a ) =Æ C. a // b và b  (). D. a // () và () // (). Câu 17. Cho hình chóp SABCD. Đáy ABCD là hình bình hành.Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AC B. BD C. AD D. SC Câu 18. Cho hình chóp SABCD. Đáy ABCD là hình bình hành. Giả sử M thuộc đoạn SB.Mặt phẳng (ADM) c ắt hình chóp SABCD theo thiết diện là hình: A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 19. Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. Giả sử AC cắt BD t ại O.AD cắt BC tại I. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là: A. SC B. SB C. SO D. SI Câu 20. Tìm mệnh đề đúng? A.Nếu hai mặt phẳng () và () song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng () đều song song với (). B. Nếu hai mặt phẳng () và () song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng () đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (). C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt ( ) và () thì () song song với (). D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường thẳng song song với mặt ph ẳng cho trước đó. Câu 21. Cho tứ diện ABCD. Gọi G1, G2, G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ABD. Phát bi ểu nào sau đây là đúng? A. Mặt phẳng (G1G2G3) song song với mặt phẳng (BCD). B. Mặt phẳng (G1G2G3) cắt mặt phẳng (BCD). C. Mặt phẳng (G1G2G3) song song với mặt phẳng (BCA). D. Mặt phẳng (G1G2G3) không có điểm chung với mặt phẳng(ACD). Câu 22. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. Vô số. B. 2 C. 1 D. Không có mặt phẳng nào. Câu 23. Cho hình chóp SABCD với đáy là hình thang ABCD, AD // BC, AD = 2BC. Gọi E là trung đi ểm AD và O là giao điểm của AC và BE. I là một điểm thuộc AC(I khác A và C).Qua I, ta vẽ m ặt phẳng ( ) song song với (SBE).Thiết diện tạo bởi () và hình chóp SABCD là: A. Một hình tam giác. B. Một hình thang. C. Hoặc là một hình tam giác hoặc là một hình thang. D. Hình tam giác và hình thang. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hình thang có thể là hình biểu diễn của một hình bình hành. B. Hình chiếu song song của hai đường chéo nhau có thể là hai đường song song. C. Trọng tâm G của tam giác ABC có hình chiếu song song là trọng tâm G’ c ủa tam giác A’B’C’, trong đó A’B’C’ là hình chiếu song song của tam giác ABC. D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 25. Cho hình tứ diện ABCD và các điểm M, N, M’, N’ như hình vẽ ( M khác M’, N khác N’). Hai đ ường th ẳng MN và M’N’ A A. Chéo nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Có thể song song. M’ N’ B. D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> N C. D. Câu hỏi trắc nghiệm SGK Bài 1 Câu 1. Trong không gian, xét vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng thì số khả năng xãy ra tối đa là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Trong không gian, xét vị trí tương đối của hai mặt phẳng thì số khả năng xãy ra tối đa là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Trong không gian, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng thì số khả năng xãy ra tối đa là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Ký hiệu nào sau đây sai. A  P. d  P. A P. A. B. C. D. A  d Câu 5. Có các trường hợp xác định mp là (III/1 SGK ) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Xét các mệnh đề: (I) Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó đi qua ba điểm. (II) Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa đường thẳng. (III) Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau. Số khẳng định đúng là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8. Để vẽ hình biểu diễn của một hình trong không gian người ta dựa vào những quy tắc sau đây: (I) Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng, của đoạn thẳng là đoạn thẳng. (II) Hình biểu điễn của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song, của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cắt nhau. (III) Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng. (IV) Dùng nét vẽ liền để biểu diễn cho đường nhận thấy và cho đường bị che khuất. Số qui tắc đúng trong các qui tắc trên là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Xét các mệnh đề sau đây: (I) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. (II) Có một và chỉ một mặt thẳng đi qua ba điểm phân biệt. (III) Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng. (IV) Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung đường thẳng đi qua điểm chung đó. Ta gọi đường thẳng chung đó là giao tuyến 2 mp Số qui tắc sai trong các qui tắc trên là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Trong mặt phẳng (P), cho hình bình hành ABCD tâm I. Lấy điểm S nằm ngoài m ặt phẳng (P). Hãy ch ỉ ra m ột điểm chung khác S của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) khác điểm S A. S B. A C. I D. C. AM 1 Câu 11. Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Trên hai đoạn AB và AC lấy hai điểm M và N sao cho MB , AN 2 NC . Xét các mệnh đề. (I) Giao tuyến của (DMN) và (ABD) là DM  (II) DN là giao tuyến của (DMN) và (ACD) A (III) MN là giao tuyến của (DMN) và (ABC) B Số khẳng định sai là : O I A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 N y Câu 12. Cho hai đường thẳng cắt nhau Ox, Oy và 2 điểm A, B không nằm trong M mặt phẳng (Ox, Oy). Biết rằng đường thẳng AB và mặt phẳng (Ox, Oy) có điểm x chung. Một mặt phẳng α thay đổi luôn chứa AB và cắt Ox tại M, cắt Oy tại N. Ta chứng minh được rằng đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định khi ( α ) thay đổi. Điểm đó là A. O B. A C. B D. I Câu 13. Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Trên ba cạnh AB, AC và AD lần lượt lấy các điểm M, N và K sao cho đường thẳng MN cắt đường thẳng BC tại H, đường thẳng NK cắt CD tại I, đường thẳng KM cắt đường thẳng BD tại J. Xét các khẳng định : (I): B, C, H thẳng hàng. (II): H, I, J thẳng hàng (III): B, D, J thẳng hàng. Số khẳng định sau là :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 14. Cho tam giác BCD và điểm A không thuộc mặt phẳng (BCD). Gọi K là trung điểm c ủa đoạn AD , J là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng A. KG cắt DB B. KG cắt DJ C. KG cắt DC D. cả 3 đều sai (giao điểm tìm được là giao điểm của đường thẳng KG với mp(BCD) Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm c ủa AB, AD, SC. Ta có mp(MNP) . S P E. K. B. F. C M. D. E. A. MN cát các đường BC, CD lần lượt tại K, L Gọi E là giao điểm của PK và SB, F là giao điểm của PL và SD Ta có giao điểm của (MNP) với các cạnh SB, SC, SD lần lượt là E, P, F Thiết diện tạo bởi (MNP) với S.ABCD là A. tam giác MNP B. tứ giác MEPN C. ngũ giác MNFPE D. tam giác PKL. α Câu 16. Cho điểm A không nằm trên mp ( ) chứa tam giác BCD. Lấy E, F là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC. Khi EF và BC cắt nhau tại I, thì I không phải là điểm chung c ủa hai mp nào sau đây A. (BCD) và (DEF). B. (BCD) và (ABC) C. (BCD) và (AEF) D. (BCD) và (ABD) Câu 17. Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mp( α ) và O là điểm tùy ý trong không gian. M là điểm chung. O  . của ( α ) và mp(O, d) khi: A. O  d B. O  d C. D. O M Câu 18. Cho bốn điểm A, B, C và D không đồng phẳng. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 2PD. BNP cắt CD tại E (I) E là giao điểm của CD với (MNP) (II) ME là giao tuyến của (ACD) với (MNP) (III) CE là giao tuyến của (ANP) với (BCD) Số khẳng định sai là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 19. Cho 4 điểm A, B, C và D không đồng phẳng. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của 2 đoạn thẳng AD và BC. KI là giao tuyến 2 mp nào sau đây A. (IBC) và (KBD)) B. (ABI) và (KAD) C. ((IBC) và (KCD) D. (IBC) và (KAD). Câu 20. Cho 4 điểm A, B, C và D không đồng phẳng. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của 2 đoạn thẳng AD và BC. G ọi M và N là hai điểm lần lượt lấy trên 2 đoạn thẳng AB và AC. Giao tuyến của 2 mp (IBC) và (DMN) là đường thẳng nối 2 giao điểm của các cặp đường thẳng: A. MN, BC và BI, DM B. MN, BC và CI, DN C. BI, DM và CI, DN D. MN, BC và BI, DN Câu 21 : Cho tứ diện ABCD .Trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm M và N sao cho đường thẳng MN cắt đường thẳng BC tại E .Lấy điểm O bất kỳ trong tam giác BCD.Các kết luận sau kết lu ận nào đúng? (I) mp(OMN) ∩mp(BCD) = OE (II) Giao điểm của mp(OMN) với đường thẳng BD là giao điểm của BD với đường thẳng OE (III) Giao điểm của mp(OMN) với đường thẳng CD là giao điểm của CD với đường thẳng ON A. chỉ (I) B. chỉ (I) và (II) C. chỉ (II) D. cả ba (I) (II) (III) Câu 22 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M là trung điểm của SC. Các k ết lu ận sau kết luận nào đúng? (I) Giao điểm I của đường thẳng AM với mp(SBD) thuộc SO (II) IA = 2IM (III) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và mp(SCD) là đường thẳng qua S và song song với AB A. ba câu (I),(II),(III) đều đúng B. chỉ (I) C. chỉ (I) và (III) D. chỉ (I) và (II) Câu 23 : Cho tứ diện ABCD .Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD và G là trong tâm tam giác BCD. Giao đi ểm của đường thẳng EG và mp(ACD) là : A. Điểm F. B. Giao điểm của đường thẳng EG và AF C. Giao điểm của đường thẳng EG và AC D. Giao điểm của đường thẳng EG và CD Câu 24: Cho tứ diện ABCD .Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.Điểm P tuỳ ý trên cạnh AD. Thiết di ện của hình tứ diện ABCD với mp(MNP) là : A. Thường là hình bình hành B. Một tam giác C. Một hình thang D. Môt ngũ giác.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a Câu 25 : Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a.Lấy điểm M trên AB với AM = 3 .Diện tích của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và song song với mp(BCD) là :. a2 3 A. 12. a2 3 B. 18. a2 3 C. 24. a2 3 D. 36. Câu 9 : Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a.Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD thì đoạn G1G2 bằng bao nhiêu?. a A. 4. a B. 3. 2a C. 3. D. đáp số khác .. E. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG. Câu 1: Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây A.Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau D. Hai đường thẳng không song song, không cắt nhau thì chéo nhau Câu 2: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. a và bkhông có điểm chung B.a và bkhông cùng thuộc một mặt phẳng C. Có nhiều đường thẳng cùng cắt cả a và b D. Có hai đường thẳng c, d song song với nhau và cùng cắt cả a và b Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB; P, Q là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng MQ, NP.Khẳng định nào đúng? A. MQ / / NP B. MQ cắt NP C. MQ  NP D. MQ và NP chéo nhau Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là: A. Đường thẳng qua S và song song với CD B. Đường thẳng qua S và song song với AD C. Đường SO với O là tâm hình bình hành D. Đường thẳng qua S và cắt AB Câu 5: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt nằm trên cạnh AB, CD, BC . Xác định giao tuyến của mặt phẳng (PQR) và (ACD) a) Trường hợp PR / / AC thì giao tuyến là: A. Qx / / AB B. Qx / / AC C. Qx / / BC b) Trường hợp PR cắt AC tại điểm I thì giao tuyến là:. D. Qx / / CD. A. Qx / / AB B. Qx / / AC C. Qx / / BC D. QI Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB //CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC, G là trọng tâm tâm giác SAB. Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là: A. SC B. Đường thẳng qua S và song song với AB C. Đường thẳng qua G và song song với DC D. Đường thẳng qua Gvà cắt BC Câu 7: Cho hình tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB, CD, BC. Cho PR // AC và CQ = QD. Gọi giao điểm của AD và (PQR) là S. Chọn khẳng định đúng A. AD = 3 DS B. AD = 2 DS C. AS = 3 DS D. AS = DS Câu 8: Cho tứ diện ABCD trong đó P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi R là điểm nằm trên BC sao cho BR = 4 RC và S là giao điểm của cạnh AD với mặt phẳng (PQR). Chọn khẳng định đúng A. AS = 4 SD B. AS = 3 SD C. AS = 2SD D. AS = 5 SD Câu 9: Cho tứ diện ABCD trong đó tam giác BCD không cân. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và G là tr ọng tâm của đoạn MN. Gọi I là giao điểm của AG và mặt phẳng (BCD). Chọn khẳng định đúng A. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD B. I là tâm đường tròn nội ti ếp tam giác BCD C. I là trực tâm tam giác BCD D. I là tr ọng tâm tam giác BCD Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Ch ọn khẳng đ ịnh đúng A. IJ song song với CD B. IJ song song với AB C. IJ chéo CD D. IJ c ắt AB Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung đi ểm c ủa SA, SB. G ọi P là giao điểm của SC và (AND). AN cắt DP tại I. SABI là hình gì? A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 12: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b và điểm M nằm ngoài a và b. Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng qua M và cắt cả a và b? A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số Câu 13: Trong không gian cho ba đường thẳng chéo nhau từng đôi. Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng cắt cả ba đường thẳng ấy? A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô s ố.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 14: Cho hai hình vuông ABCD và CDIS không thuộc một mặt phẳng và có cạnh bằng 4. Bi ết tam giác SAC cân t ại S và SB = 8. Thiết diện của mp (ACI) và hình chóp S. ABCD có diện tích bằng A. 6 2. B. 8 2 C. 10 2 D. 9 2 II.Đường thẳng song song với mặt phẳng Câu 15: Tìm khẳng định đúng: A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau hoặc trùng nhau Câu 16: Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng: A. Mặt phẳng (P) song song với a thì (P) cũng song song với b B. Mặt phẳng (P) song song với a thì (P) song song với b hoặc chứa b C. Mặt phẳng (P) song song với a thì (P) chứa b D. Mặt phẳng (P) chứa a thì (P) song song với b Câu 17: Cho hình tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Xét vị trí tương đối của MN và mp (BCD). Khẳng định nào đúng: A. MN song song với (BCD) B. MN cắt (BCD). C. MN chứa trong (BCD) D. MN không cắt (ABD). Câu 18: Cho chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Thi ết di ện c ủa hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua O và song song với AB và SC là hình gì: A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi m ặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với BD và SA là hình gì: A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác Câu 20: Cho đường thẳng a và mp (P) trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và (P): A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng song song với mp (P). Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và b? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Cho hai đường thẳng chéo nhau a, b. Chọn khẳng định sai? A. Có duy nhất một mặt phẳng song song với a và b B. Có duy nhất một mặt phẳng chứa a và song song với b C. Có vô số đường thẳng song song với a và cắt b D. Có duy nhất một mặt phẳng chứa b và song song với a Câu 23: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào đủđể kết luận được hai đường thẳng a và b song song với nhau A. a / /(P) và b / /( P ) B. a / / c và b / / c C. a và b cùng chéo với đường thẳng c D. ( P) / / b và a  ( P) Câu 24: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S theo thứ tự là trung điểm của các c ạnh AC, BD, AB, CD, AD, BC. B ốn điểm nào sau đây không đồng phẳng? A. P, Q, R, S B. M, P, R, S C. M, R, S, N D. M, N, P, Q Câu 25: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho AQ = 2 QB. G ọi P là trung đi ểm của AB. Chọn khẳng định đúng? A. GP // (BCD) B. GQ // (BCD) C. GQ cắt (BCD) D. Q thu ộc m ặt ph ẳng (CDP) Câu 26: Cho hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O và O’ là tâm của ABCD và ABEF.M là trung điểm của CD.Chọn khẳng định sai? A. OO’ // (BEC) B. OO’ // (AFD) C. OO’ // (EFM) D. MO’ c ắt (BEC) Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của mp (SAD) và mp (SBC) là đ ường th ẳng song song với đường thẳng nào trong số các đường thẳng sau? A. AC B. BD C. AD D. SC Câu 28: Cho hình tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt thuộc cạnh AD, BC sao cho IA = 2 ID, JB = 2 JC. Gọi (P) là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Khẳng định nào đúng ? A. (P) // CD B. CD cắt (P) C. IJ // CD D. IJ // AB Câu 29 :Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình thang có đáy lớn AD. Gọi M, N l ần lượt là hai trung đi ểm c ủa AB và CD. (P) là mặt phẳng qua MN và cắt mp (SBC) theo một đoạn giao tuyến. Thiết diện của (P) và hình chóp là A. hình bình hành B. hình thang C. hình chữ nhật D. hình vuông Câu 30: Cho tứ diện ABCD, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với AB và CD. (P) cắt BD, AD, AC lần lượt tại N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì? A. hình thang B. hình bình hành C. hình chữ nhật D. hình vuông Câu 31: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt thuộc cạnh AD, BC sao cho IA = 2 ID, JB = 2JC. Gọi (P) là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Thiết diện của (P) và tứ diện ABCD là : A. hình thang B. hình bình hành C. hình tam giác D. tam giác đ ều Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD có tâm O. Gọi M là điểm thu ộc c ạnh SA (không trùng với S hoặc A). (P) là mặt phẳng qua OM và song song với AD. Thiết diện của (P) và hình chóp là.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. hình bình hành B. hình thang C. hình chữ nhật D. hình tam giác Câu 33: Cho tứ diện ABCD có cạnh a =3. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Gọi (P) là mặt phẳng qua AO và song song với BD. Gọi M, N là giao điểm của (P) với BC và CD. Độ dài của AM bằng bao nhiêu? A. 7 B. 3 C. 6 D. 2 Câu 34: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận đường thẳng a song song với mp (P) A. a //b và b  ( P) B. a // mp (Q) và (Q) // (P) C. a //b và b // (P) D. a  (Q ) và (Q) // (P) Câu 35: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau B. Hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song nhau C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng đi qua hai đường thẳng song song thì song song với nhau D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau Câu 36: Khẳng định nào dưới đây đúng? Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng có: A. Có một và chỉ một mặt phẳng B. Có ba và chỉ ba mặt phẳng C. Có vô số mặt phẳng D. Không có mặt phẳng nào Câu 37: Nếu a và b là hai đường thẳng không có điểm chung thì: A. Song song B. Cắt nhau C. Chéo nhau D. Song song hoặc chéo nhau Câu 38: Cho tứ diện ABCD, đáy BCD có trực tâm H, trọng tâm G, tâm đường tròn ngoại ti ếp O. Gọi B’, C’, D’ l ần l ượt là trung điểm của CD, DB, BC. Giao tuyến của các mặt phẳng (ABB’) và (ACC’) là: A. OA B. AG C. OH D. OG Câu 39: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ABCD đáy l ớn AB. Gọi I là giao điểm của AD và BC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). A. SA B. SC C. SB D. SI Câu 40: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD và ABC. Tìm giao tuy ến c ủa hai m ặt phẳng (AMN) và (BMN). A. MN B. AC C. AM D. AB Câu 41: Cho tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm c ủa AB và M là m ột đi ểm di đ ộng trên CD; E,F l ần l ượt là trung đi ểm của BC và BD. K, L lần lượt là giao điểm của CI và AE, DI và AF. Tìm giao tuyến của hai mặt ph ẳng (CID) và (AEF)? A. KL B. AC C. EK D. FI Câu 42: Cho hình chóp tứ giác SABCD. Gọi M là một điểm ở trong tam giác SCD. Giả sử SM cắt CD t ại I, BI c ắt AC t ại J. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC). A. SI B. SJ C. SA D. SC Câu 43: Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Tìm giao tuy ến c ủa hai m ặt ph ẳng: (SAC) và (SBD)? A. SO B. SA C. AC D. BD Câu 44: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hai mặt ADD’A’ và BCC’B’. Tìm giao tuyến cảu hai mặt (ABC’D’) và (A’B’CD)? A. BD’ B. A’C C. OO’ D. AC. Câu 45: Cho tứ diện đều ABCD, O là tâm của đáy BCD, gọi M, N l ần l ượt là trung đi ểm các c ạnh BC và CD. Tìm giao tuyến của (ADM) và (ABN)? A. MN B. AC C. BD D. AO Câu 46: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các c ạnh AC, BC. Trên c ạnh BD l ấy đi ểm K sao cho BK=2KD và E là giao điểm của JK và CD. Tìm giao điểm của đường thẳng CD và (IJK). A. Điểm I B. Điểm J C. Điểm E D. Điểm K Câu 47: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S, K lần lượt là trung đi ểm c ủa AB, CD, DA, AC, BD, MN. Tìm giao đi ểm của MN với (RQS). A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm Q D. Điểm K Câu 48: Cho hình chóp tứ giác SABCD, đáy ABCD là hình bình hành và I là giao đi ểm c ủa SA, SD; J là tr ọng tâm c ủa tam giác SBD. Tìm giao điểm của SI và (MNC). A. Điểm J B. Điểm N C. Điểm M D. Điểm S Câu 49: Cho hai hình chữ nhật ABCD và ABEF không cùng nằm một m ặt ph ẳng. Gọi M, N là điểm trên AC và BF sao. AM BN 1   BF 3 . Gọi I là trung điểm của AB. Tìm giao tuyến của AB với (MNED). cho AC. A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm I D. Điểm A Câu 50: Gọi M, N là những điểm bất kì ở bên trong (BCD), (ACD) của t ứ di ện ABCD. K, L l ần l ượt là giao đi ểm c ủa AC và DN, DM và BC. I là giao điểm của KL và MN. Xác định giao điểm của MN và (ABC). A. Điểm M B. Điểm I C. Điểm L D. Điểm K Câu 51: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BD l ấy đi ểm K sao cho BK=2KD. G ọi E là giao điểm của JK và CD; F là giao điểm của IE và AD. Tìm giao điểm của AD và (IJK). A. Điểm I B. Điểm E C. Điểm F D. Điểm K Câu 52: Cho hình chóp tứ giác SABCD. Gọi M là điểm trong tam giác SCD sao cho SM c ắt CD t ại I, BI c ắt AC t ại J, BM cắt SJ tại K. Tìm giao điểm của BM và (SAC). A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm B D. Điểm J.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 53: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ABCD có đáy l ớn AB. G ọi M, N l ần l ượt là trung đi ểm c ủa SB và SC. Giả sử MN cắt SI tại J và AJ cắt SD tại L. Tìm giao điểm của SD v ới (AMN). A. Điểm I B. Điểm L C. Điểm D D. Điểm M Câu 54: Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc cạnh AB. Thiết di ện tạo bởi hình chóp v ới m ặt ph ẳng qua M và song song với BC và AD là hình gì? A. Tam giác B. Ngũ giác C. Hình thang D. Hình bình hành Câu 55: Cho tứ diện ABCD với E, F là trung điểm c ủa AC và AD. G ọi I là đi ểm b ất kì trên AB. Đ ường th ẳng EF song song với mặt phẳng nào? A. mp(ICD) B. mp(ABD) C. mp(IAC) D. mp(IAD). Câu 56: Cho hai hình vuông ABCD và ABEF không cùng nằm trên một mặt phẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AD//BE B. (DAF)//(CBE) C. DF//BC D. (ABD)//(CFE) Câu 57: Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E, F l ần l ượt là trung đi ểm c ủa AB và CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường qua S song song với đường thẳng: A. AE B. BD C. AC D. EF Câu 58: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Có M, N, P lần lượt là trung đi ểm c ủa các c ạnh AD, DC và DD’. (MNP) song song với các mặt phẳng nào sau đây? A. mp(ACD’) B. mp(BA’C) C. mp(B’AC) D. mp(ACC’A’) Câu 59: Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là hình bình hành. G ọi I, J, K, L l ần l ượt là trung đi ểm c ủa SA, SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. (IJK)//(BCD) B. (IKL)//SA C. IK  (SBC) D. JL//SC. Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là m ột đi ểm trên c ạnh SA. M ặt ph ẳng (MBC) c ắt SD tại N. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. BM//CN B. (SMN)//CD C. AB//(MNBC) D. MN//AD F. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Câu 1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A. Nếu hai mp(P) và mp(Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mp(P) đều song song với (Q) B. Nếu hai mp(P) và mp(Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mp(P) đều song song với m ọi đường thẳng nằm trong mp(Q) C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó Câu 2: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, điểm M trên c ạnh AB sao cho AM=m (0<m<a). Khi đó di ện tích thi ết diện của hình tứ diện cắt bởi mp qua M và song song với mp(ACD) là:. ( a  m) 2 3 4 A.. (a  m) 2 3 4 B.. ( a  m) 2 2 2 C.. m2 3 D. 4. Câu 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tìm điểm I trên đường chéo B’D và đi ểm J trên đ ường chéo AC sao cho IJ//BC’. TÍnh tỉ số ID/IB’ là: A. 1 B. 2 C. ½ D. 1/3 Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. G ọi I,J l ần l ượt là trung đi ểm c ủa AB và CB. Khi đó giao tuy ến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với: A. BJ B. AD C. BI D. IJ Câu 5: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b lần lượt nằm trong hai m ặt ph ẳng song song (P) và (Q). H ỏi n ếu đi ểm M không nằm trên mặt phẳng (P) và không nằm trên m ặt ph ẳng (Q) thì có bao nhiêu đ ường th ẳng đi qua M c ắt c ả a và b? A. 4 B. 2 C. 1 D. Vô số Câu 6: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q,R lần lượt nằm trên c ạnh AB, CD, BC; bi ết PR//AC. Xác đ ịnh giao tuy ến c ủa hai mặt phẳng (PQR) và (ACD) là: A. Qx//AB B. Qx//BC C. Qx//AC D. Qx//CD Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD. Một mặt phẳng không đi qua đỉnh nào của hình chóp c ắt các cạnh SA,SB,SC,SD l ần l ượt tại A’,B’,C’,D’. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Các đường thẳng A’C’,B’D’,SO đồng quy B. Hai đường thẳng A’C’ và B’D’ cắt nhau còn hai đường thẳng A’C’ và SO chéo nhau C. Các đường thẳng A’C’,B’D’,SO đồng phẳng D. Các đường thẳng A’C’,B’D’,SO đôi một chéo nhau Câu 8: Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và m ột đi ểm S n ằm ngoài m ặt ph ẳng (P). G ọi M là đi ểm nằm giữa S và A; N là điểm nằm giữa S và B; giao đi ểm c ủa hai đ ường th ẳng AC và BD là O; giao đi ểm c ủa hai đ ường thẳng CM và SO là I; giao điểm của hai đường thẳng NI và SD là J. Xác đ ịnh giao tuy ến c ủa hai m ặt ph ẳng (SAD) và (CMN) là: A. NI B. MJ C. NJ D. MI.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 9: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q,R lần lượt nằm trên c ạnh AB, CD, BC; bi ết PR c ắt AC t ại I. Xác đ ịnh giao tuyến của hai mặt phẳng (PQR) và (ACD) là: A. Qx//AB B. Qx//BC C. Qx//AC D. QI Câu 10: Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai m ặt ph ẳng khác nhau. G ọi M là đi ểm di đ ộng trên đoạn AB. Qua M vẽ mp(P) // mp(SBC). Thiết diện tạo bởi mp(P) và hình chóp S.ABCD là hình gì? A. Hình vuông B. Hình thang C. Tam giác D. Hình bình hành Câu 11: Cho tứ diện đều SABC. Gọi I là trung điểm của AB, M là m ột đi ểm di đ ộng trên đo ạn AI. G ọi (P) là mp qua M và song song với mp(SIC). Thiết diện tạo bởi (P) và tứ diện SABC là: A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Tam giác cân tại M D. Tam giác đều Câu 12: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I,J l ần l ượt là tr ọng tâm c ủa các tam giác ABC và A’B’C’. Thi ết di ện tạo bởi mp(AIJ) với hình lăng trụ đã cho là: A. Tam giác cân B. Hình thang C. Hình bình hành D. Tam giác vuông Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. M ệnh đề nào d ưới đây đúng: A. GE//CD B. GE và CD chéo nhau C. GE cắt AD D. GE cắt CD Câu 15: Trong mp(P) cho hình bình hành ABCD. Qua A,B,C,D l ần l ượt vẽ b ốn đ ường thẳng a,b,c,d đôi m ột song song với nhau và không nằm trên mp(P). Một mặt phẳng cắt a,b,c,d l ần l ượt tại b ốn điểm A’,B’,C’,D’ . T ứ giác A’B’C’D’ là hình gì? A. Hình bình hành B. Hình thang C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Các điểm P,Q lần lượt là trung điểm của AB và CD; điểm R n ằm trên c ạnh BC sao cho BR=2RC. Gọi S là giao điểm của mp(PQR) và cạnh AD. Tính tỉ số SA/SD là: A. 2 B. ½ C. 1/3 D. 1 Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Thiết di ện c ủa hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua O, song song với AB và SC là hình gì? A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thang Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Thiết di ện c ủa hình chóp khi c ắt b ởi m ặt ph ẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với BD và SA là hình gì? A. Lục giác B. Tam giác C. Tứ giác D. Ngũ giác Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành. G ọi A’,B’,C’,D’ l ần l ượt là trung đi ểm c ủa các c ạnh SA,SB,SC,SD. Tìm mệnh đề đúng trong các mênh đề sau: A. A’C’//mp(SBD) B. A’C’//BD C. A’B’//mp(SAD) D. mp(A’C’D’)//mp(ABC) Câu 20: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng aGọi G là trọng tâm tam giác ABC. Cắt tứ di ện bởi mp(GCD) thì di ện tích của thiết diện là:. a2 3 A. 2. a2 2 B. 4. a2 2 C. 6. a2 3 D. 4. Câu 21: Cho hình bình hành ABCD. Gọi Bx,Cy,Dz lần l ượt là các đ ường th ẳng song song v ới nhau đi qua B,C,D và n ằm về cùng một phía của mp(ABCD), đồng thời không nằm trong mp(ABCD). Một m ặt ph ẳng đi qua Avà c ắt Bx,Cy,Dz l ần lượt tại B’,C’,D’ biết BB’=2, DD’=4. Khi đó CC’ bằng: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 22: Cho tứ diện ABCD và ba điểm E,F,G lần lượt nằm trên ba c ạnh AB,BC,CD mà không trùng v ới các đ ỉnh. Thi ết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mp(EFG) là: A. Một hình thang B. Một tam giác C. Một ngũ giác D. Một đoạn thẳng Câu 23: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các c ạnh AB và AC. E là đi ểm trên c ạnh CD v ới ED=3EC. Thiết diện tạo bởi mp(MNE) và tứ diện ABCD là: A. Tam giác MNE B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF//BC D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF//BC Câu 24: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,K lần lượt là trung điểm c ủa BC và AC. N là đi ểm trên c ạnh BD sao cho BN=2ND. Gọi F là giao điểm của AD và mp(MNK). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. AF=3FD B. AF=2FD C. AF=FD D. FD=2AF Câu 25: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung đi ểm các c ạnh AB và AC. G ọi d là giao tuy ến c ủa hai m ặt ph ẳng (DMN) và (DBC). Xét vị trí tương đối của d và mp(ABC) là: A. d cắt (ABC) B. d(ABC) C. d không song song (ABC) D. d//(ABC).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 26: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung đi ểm các c ạnh AB và AC. Xét v ị trí t ương đ ối c ủa đ ường th ẳng MN và mp(BCD) là: A. MN nằm trong (BCD) B. MN không song song (BCD) C. MN//(BCD) D. MN cắt (BCD) Câu 27: Cho tứ diện đều SABC. Gọi I là trung điểm của AB, M là m ột đi ểm di đ ộng trên đo ạn AI. G ọi (P) là mp qua M và song song với mp(SIC); biết AM=x. Thiết diện tạo bởi mp(P) và tứ diện SABC có chu vi là: A. 3x(1+ 3 ) B. 2x(1+ 3 ) C. x(1+ 3 ) D. Không tính được Câu 28: Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD. A’ là trọng tâm của tam giác BCD. Tính tỉ số GA/GA’ là: A. ½ B. 2 C. 3 D. 1/3 Câu 29: Cho một hình hộp có độ dài ba cạnh cùng xu ất phát t ừ m ột đ ỉnh l ần l ượt là 3,4,5. T ổng bình ph ương t ất c ả các đường chéo của hình hộp đó bằng: A. 50 B. 60 C. Không tính được D. 200 Câu 30: Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một đi ểm S nằm ngoài m ặt ph ẳng (P). G ọi M là đi ểm nằm giữa S và A; N là điểm nằm giữa S và B; giao đi ểm c ủa hai đ ường th ẳng AC và BD là O; giao đi ểm c ủa hai đ ường thẳng CM và SO là I; giao điểm của hai đường th ẳng NI và SD là J. Tìm giao đi ểm c ủa mp(CMN) v ới đ ường th ẳng SO là: A. A B. J C. I D. B Câu 31: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi H là trung đi ểm của c ạnh A’B’. G ọi d là giao tuy ến c ủa hai m ặt phẳng (A’B’C’) và (A’BC). Thiết diện của hình lăng trụ khi cắt bởi mp(H,d) là hình gì? A. Hình thang B. Tam giác C. Hình vuông D. Hình bình hành Câu 32: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm c ủa các c ạnh AD và BC; G là tr ọng tâm tam giác BCD. Khi đó giao điểm của đường thẳng MG và mp(ABC) là: A. Điểm C B. Điểm N C. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN D. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC Câu 33: Cho hình bình hành ABCD. Gọi Ax, By,Cz,Dt l ần lượt là các đ ường th ẳng song song v ới nhau đi qua A,B,C,D và nằm về cùng một phía của mp(ABCD), đồng thời không nằm trong mp(ABCD). M ột m ặt phẳng (P) l ần l ượt c ắt Ax,By,Cz,Dt lần lượt tại A’,B’,C’,D’ biết AA’=x,BB’=y, CC’=z. Khi đó DD’ bằng: A. x+y-z B. x-y-z C. x-y+z D. x+y+z Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi ACCD=J, ADBC=K. Đẳng thức nào sai trong các đẳng thức sau? A. (SAC) (SAD)=AB B. (SAC) (SBD)=SI C. (SAD) (SBC)=SK D. (SAB) (SCD)=SJ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×