Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Bai 1 Thong tin va tin hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.67 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>VOCABULARIES FOR IOE Greeting: chào hỏi. Red: màu đỏ. Twenty: 20. Good morning: chào buổi sáng. Brown: màu nâu. Twenty-one: 21. Purple: màu tím. Twenty-nine: 29. Good afternoon: chào buổi chiều. Pink: màu hồng. Thirty: 30. Gray/ grey: màu xám. Forty: 40. Good evening: chào buổi tối. Black: màu đen. Fifty: 50. Good night: chúc ngủ ngon. Sixty: 60 Number: số. Seventy: 70. Zero/oh: số 0. Eighty: 80. One: 1. Ninety: 90. Two: 2. One hundred: 100. Long time no see: lâu quá không gặp. Three: 3. One thousand: 1000. Four: 4. One million: 1 triệu. See you later /again/then/tomorrow: hẹn gặp lại. Five: 5. One pillion: 1 tỷ. Goodbye/bye: tạm biệt Nice to meet you: rất vui khi gặp bạn. Have a nice/good day: chúc 1 ngày tốt lành Have a nice/ good trip: chúc chuyến đi tốt lành Good luck to you: chúc bạn may mắn. Six: 6 Seven: 7 Eight: 8 Nine: 9 Ten: 10 Eleven: 11 Twelve: 12 Thirteen: 13. Color/Colour: Màu Sắc. Fourteen: 14. White: màu trắng. Fifteen: 15. Blue: màu xanh dương. Sixteen: 16. Yellow: màu vàng. Seventeen: 17. Green: xanh lá cây. Eighteen: 18. Orange: màu cam. Nineteen: 19. Ordering number: số thứ tự, ngày First (1st) Second (2nd) Third (3rd) Fourth (4th) Fifth (5th) Sixth (6th) Seventh (7th) Eighth (8th) Ninth (9th) Tenth (10th) Eleventh (11th) Twelfth (12th).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thirteenth (13th). Yesterday: hôm qua. Humid: ẩm. Fourteenth (14th). Tomorrow: ngày mai. Hot: nóng. Fifteenth (15th) Sixteenth (16th) Seventeenth (17th) Eighteenth (18th) Nineteenth (19th) Twentieth (20) Twenty-first (21st) Twenty-second (22nd) Twenty-third (23rd) Twenty-fourth (24th) Twenty-fifth (25th) Twenty-sixth (26th) Twenty-seventh (27th) Twenty-eighth (28th) Twenty-ninth (29th) th. Thirtieth (30 ). Cold: lạnh Months in a year: các tháng trong năm. Wet: ướt. January: tháng giêng February: tháng hai March: tháng ba April: tháng tư May: tháng năm June: tháng sáu July: tháng bảy August: tháng tám. Season: mùa Spring: xuân Summer: hạ, hè Fall/ Autumn: thu Winter: đông Rainy season: mùa mưa Dry season: mùa khô. September: tháng chin October: tháng mười November: tháng mười một December: tháng mười hai. Family: gia đình Mother/mom/ mum/ mummy: mẹ Father/dad/daddy: cha Sister: chị/em gái. Thirty-first (31st). Days in a week: các ngày trong tuần. Cool: mát mẽ. Weather: thời tiết. Brother: anh/em trai. Sunny: nắng. Grandmother/ grandma: bà. Rainy: mưa. Monday: thứ hai. Windy: gió. Grandfather/ grandpa: ông. Tuesday: thứ ba. Cloudy: nhiều mây. Parents: cha mẹ. Wednesday: thứ tư. Snowy: tuyết. Grandparents: ông bà. Thursday: thứ năm. Stormy: bão. Baby sister: bé gái. Friday: thứ sáu. Foggy: sương mù. Baby brother: bé trai. Saturday: thứ bảy. Flood: lũ lụt. Son: con trai. Sunday: chủ nhật. Thunder: sét. Daughter: con gái. Today: hôm nay. Warm: ấm áp. Nephew: cháu trai.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Niece: cháu gái. Police officer: cảnh sát. Geography: địa lí. Cousin: anh em họ. Fireman: lính cứu hỏa. Physic: vật lí. Uncle: chú, bác trai, dượng. Postman: người đưa thư. Art: mỹ thuật. Engineer: kỹ sư. Music: âm nhạc. Aunt: cô, thiếm, dì, bác gái. Astronaut: phi hành gia. Technology: kĩ thuật. Husband: chồng. Businessman/ business person: doanh nhân. Informatics/ Information Technology (IT): tin học. Singer: ca sĩ. Physical Education (PE): thể dục. Wife: vợ Friend: bạn bè Best friend/good friend: bạn tốt Closed friend: bạn thân. Dancer: vũ công Dancers: vũ đoàn, nhóm múa. Biology: sinh học Chemistry: hóa học. Actist: nghệ sĩ. Literature: ngữ văn. Musician: nhạc sĩ. Moralistic: đạo đức. Painter: họa sĩ. Dictation: chính tả. Job: nghề nghiệp. Scientist: nhà khoa học. Teacher: giáo viên. Technician: kỹ thuật viên. Extracurricular activities: sinh hoạt ngoại khóa. Pen-friend: bạn bốn phương. Student/pupil: học sinh Worker: công nhân Farmer: nông dân Tailor: thợ may. Pilot: phi công. Class meeting: sinh hoạt lớp. Architect: kiến trúc sư. Letter: chữ cái. Nursemaid/baby-sitter: bảo mẫu. Word: từ Text: bài văn. Doctor: bác sĩ Nurse: y tá. Subject: môn học. Pharmacist/chemist/. Timetable: thời khóa biều. Druggist: dược sĩ Dentist: nha sĩ Housewife: nội trợ. Assembly: chào cờ Vietnamese: tiếng Việt. Essay: bài luận văn Test: bài kiểm Exam/examination: kỳ thi Course: khóa học Term: học kỳ. Driver: tài xế. Math/Maths/ Mathematics: toán. Cook: đầu bếp, nấu ăn. English: tiếng Anh. Question: câu hỏi. Shopkeeper: người bán hàng. Science: khoa học. Language: ngôn ngữ. History: lịch sử. Dialogue: hội thoại. Uniform: đồng phục.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Foreign language: ngoại ngữ. Blouse: áo cánh dơi/ áo sơ mi nữ Coat: áo khoác. Rat: chuột đồng Pig: heo Cow: bò. Body: cơ thể. Raincoat: áo mưa. Head: đầu. Trousers: quần dài. Neck: cổ. Shorts: quần short (cụt, đùi). Duckling: vịt con. Jeans: đồ gin. Goose: ngỗng. Shoes: dép, giày. Bird: chim. Sandals: dép quai hậu. Rabbit/ hare: thỏ. Sneakers: giày thể thao. Parrot: vẹt. Hat: nón. Bat: dơi. Cap: mũ lưỡi trai. Elephant: voi. Glasses: kính. Tiger: hồ, cọp. Sunglasses: kính râm. Lion: sư tử. Sweater: áo len. Bear: gấu. Vest: áo gi lê. Hippo: hà mã. Face: khuôn mặt Eyes: mắt Ears: tai Nose: mũi Mouth: miệng Lips: đôi môi Cheeks: đôi má Hair: tóc Shoulder: vai Chest: ngực Heart: trái tim. Hand: bàn tay Finger: ngón tay Leg: chân Foot: bàn chân Knee: đầu gối Toe: ngón chân. Clothes: quần áo Shirt: áo sơ mi/ áo sơ mi nam T-shirt: áo thun(phông). Duck: vịt. Rhino: tê giác. Arm: cánh tay Elbow: khuỷu tay. Ox: bò đực. Animal: động vật. Giraffe: hươu cao cổ. Chicken: gà. Kangaroo: chuột túi. Chick: gà con. Wolf: sói. Hen: gà mái. Fox: cáo. Cock: gà trống. Crow: quạ. Turkey: gà tây (lôi). Fish: cá. Dog: chó. Crab: cua. Puppy: chó con. Penguin: chim cánh cụt. Cat: mèo. Worm: sâu. Kitty: mèo kitty. Goat: dê. Kitten: mèo con. Butterfly: bướm. Mouse: chuột. Sheep: cừu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Donkey: lừa. Shrimp: tôm. Flower: hoa. Monkey: khỉ. Peacock: công. Rose: hồng. Gorilla: đười ươi, tinh tinh, vượn. Camel: lạc đà. Daisy: cúc. Squirrel: sóc. Lotus: sen. Skunk: chồn. Sunflower: hướng dương. Bee: ong Horse: ngựa Pony: ngựa con Zebra: ngựa vằn Pigeon: bồ câu Frog: ếch Spider: nhện Deer: hươu Reindeer: tuần lộc Pet: thú cưng Ant: kiến Eagle: đại bàng Turtle / tortoise: rùa Seal: hải cẩu, chó biển Whale: cá voi Sharp: cá mập Fly = housefly: ruồi Mosquito: muỗi. Fruit: trái cây Orange: cam Plum: mận Mango: xoài Cherry: anh đào. Apricot: mai Forget me not: lưu ly Carnation: cẩm chướng Lyly: loa kèn Tulip: hoa tu-lip. Strawberry: dâu tây Apple: táo Pear: lê Pineapple: dứa, khóm Peach: đào Banana: chuối Coconut: dừa Watermelon: dưa hấu Lemon: chanh Grape: nho Starfruit: khế. Alligator/crocodile: cá sấu. Dragonfruit: thanh long. Ostrich: đà điểu. Jackfruit: mít. Octopus: bạch tuột. Grapefruit: bưởi. Starfish: sao biển. Papaya: đu đủ. Goldfish: cá vàng(3 đuôi). Milkfruit: vú sữa Durian: sầu riêng. Food: thức ăn Rice: cơm Noodles: mì Bread: bánh mì Cake: bánh Ice cream: kem Hamburger Spaghetty: mì Ý Sandwich Pizza Biscuit/cookie: bánh quy Candy/sweet: kẹo Chocolate: sô cô la Butter: bơ Cheese: pho mát Meat: thit. Snake: rắn. Pork: thit heo. Python: trăn. Beef: thịt bò.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Egg: trứng Soup: canh Yogurt: sữa chua Sausage: xúc xích Hot dog: bánh mì kẹp xúc xích nóng. Salad: rau xà lách, rau trộn Bean: đậu. Yoga Go hiking: đi bộ đường dài. Pea: hạt đậu tròn Soya: đậu nành. Game: trò chơi Robot: người máy. Hot pot: lẩu. Sport: thể thao. Yo-yo. Seafood: hải sản. Football/ soccer: bóng đá. Kite: diều. Drink: thức uống Water: nước Mineral water: nước khoáng. Volleyball: bóng chuyền Basketball: bóng rổ Baseball: bóng chày Tennis: quần vợt. Top: con quay Hide and seek: trốn tìm Tag: rượt đuổi Puzzle: xếp hình Doll: búp bê. Milk: sữa. Table tennis: bóng bàn. Juice: nước trái cây. Badminton: cầu lông. Tea: trà. Dance: khiêu vũ. Coffee: cà phê. Swimming: bơi lội. White coffee: cà phê sữa. Running: chạy. Blindman’s bluff: bịt mắt bắt dê. Lemonade/lemon juice: nước chanh. Jogging: đi bộ. Toy: đồ chơi. Jumping: nhảy. Crosswords: ô chữ. Apple juice: nước táo Orange juice: nước cam Soft drink/coke/soda: nước ngọt. Skip/ jump rope: nhảy dây Chess: cờ Morning exercise: thể dục buổi sang. Ball: trái bong Teddy bear: gấu bông Balloon: bong bóng. School thing: đồ vật ở trường Desk: bàn học Chair: ghế tựa. Vegetable: rau, củ. Roller-skate: trươt patin. Tomato: cà chua. Karate: võ karate. Potato: khoai tây. Shuttlecock sport: đá cầu. Flag: lá cờ. Ski: trượt tuyết. Picture = photo: bức tranh. Carrot: cà rốt Cucumber: dưa leo Onion: củ hành. Ice-skate: trượt băng. Backpack: ba lô Schoolbag/ bag: cặp da. Pen: bút mực.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Pencil: bút chì Book: sách Notebook: vở, tập Marker: bút lông. Wardrobe/cabinet: tủ quần áo Rug/mop: tấm thảm Bookcase/ bookshelf: kệ sách. Comb: lược Brush: bàn chảy đánh răng, cọ vẽ Umbrella: cây dù. Crayon: bút sáp màu. Newspaper: báo chí. Alarm clock: đồng hồ báo thức. Colour pencil: pút chì màu. Magazine: tạp chí. Watch: đồng hồ đeo tay. Paint: màu nước. Comic book: truyện tranh. Light: bóng đèn. Paint brush: cọ Eraser = rubber: cục tẩy Ruler: cây thước Pencil case/ pencil box: hộp bút Pencil sharpener: chuốt bút chì. House thing: đồ vật ở nhà. Dictionary: từ điển Fairy tale: truyện cổ tích Detective story: truyện trinh thám Wall: bức tường. Pan: chảo Candle: đèn cầy, nến TV/television: ti vi Cable TV: truyền hình cáp. Sofa. Hi-fi stereo: âm thanh hi-fi. Pillow: gối. Telephone: điện thoại. Towel: khăn. Cell phone/ mobile phone: điện thoại. Sink: bồn rửa mặt. Table: cái bàn. Bowl: chén. Radio: ra đi ô, máy phát thanh. Stool: ghế đẩu. Plate/disk: dĩa. Cassette: băng cassette. Tool: công cụ. Spoon: muỗng, thìa. Bench: ghế dài, ghế đá. Chopstick: đũa. Washing machine: máy giặt. Door: cửa cái. Cooker: nồi cơm điện. Window: cửa sổ. Knife: dao. Curtain: rèm cửa. Scissors: kéo. Handbag: túi sách tay. Cup: tách. Ladder: thang. Glass: ly. Stair: bậc thang. Stove: bếp. Transport: giao thông. Floor: tầng, lầu. Fridge/ refrigerator: tủ lạnh. Bike/ bicycle/ cycle: xe đạp. Mirror: gương, kiếng. Motorbike: xe mô tô. Cupboard: tủ, chạn để ly, chén. Dish washer: máy rửa bát đĩa Hair dryer: máy sấy tóc Sewing machine: máy may.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Car: xe hơi. Before: trước. Lake: hồ. Van: xe hành lý. After: sau. Lane: ngõ, hẽm. Coach: xe đò. Beside: bên cạnh. Road: đường (quê, ngoài đô thị). Bus: xe buýt Train: xe lửa. Place: nơi chốn. Truck: xe tải. School: trường học. Plane/airplane: máy bay. Primary: tiểu học. Ship/boat: tàu, thuyền. Kindergarten: mẫu giáo. Spaceship: tàu vũ trụ. Classroom: lớp học. Airport: sân bay. Library: thư viện. Meal: bữa ăn Breakfast: điểm tâm, ăn sáng. Music room: phòng âm nhạc Art room: phòng nghệ thuật. Street: đường (đô thị) Pavement: vĩa hè Avenue: đại lộ Park: công viên Zoo: sở thú Hotel: khách sạn Restaurant: nhà hàng Stadium: sân vận động Museum: viện bảo tàng Stage: sân khấu. Lunch: ăn trưa. Gym: nhà luyện tập thề thao. Post office: bưu điện. Dinner: ăn tối. House/home: nhà. Market: chợ. Supper: ăn khuya. Room: phòng. Supermarket: siêu thị. Floor: tầng lầu. Canteen: căng tin. Ceiling: trần nhà. Circus: rạp xiếc. In: trong. Living room: phòng khách. Cinema/theater: rạp chiếu phim. In front of: trước. Bedroom: phòng ngủ. Hospital: bệnh viện. Behind: sau. Bathroom: phòng tắm. Church: nhà thờ. Opposite: đối diện. Dining room: phòng ăn. Pagoda: chùa. Near/ next to/ by: bên cạnh. Kitchen: phòng bếp. Temple: đình. Gate: cổng. Airsport: sân bay. Fence: hàng rào. Factory: nhà máy, xí nghiệp. Location: vị trí On: trên. Above: bên trên Under: dưới To the left of: bên trái To the right of: bên phải. Yard: sân Wall: tường River: sông. Company: công ty Sea: biển Beach/seaside: bãi biển.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Garden: khu vườn. Hurt = injure: bị thương. Heavy: nặng. Hill: đồi. Accident: tai nạn. Lift: nhẹ. Mountain: núi. Break: gãy. Beautiful: xinh đẹp. Gym: nhà tập thể dục. Running nose: sổ mũi. Pretty: dễ thương. Island: đảo. Lovely: đáng yêu. Islands: quần đảo. Feel: cảm xúc. Friendly: thân thiện. Islet: hòn đảo nhỏ, ốc đảo. Happy/funny: vui. Nice/good/well: tốt. Smile: mỉm cười. Kind: tử tế. Sad: buồn. Intelligent/smart: thông minh. Indoor: trong nhà Outdoor: ngoài nhà Windmill: cối xay gió Sandcastle: lâu đài cát. Cry: khóc Laugh: cười to Cold: lạnh Hot: nóng. Cheerful: vui mừng Wonderful: tuyệt vời Careful: cẩn thận. Healthy: sức khỏe Fine/ well: tốt, khỏe. Thirsty: khát. Sick/ ill: bệnh. Hungry: đói. Headache: nhức đầu. Full: no. Toothache: nhức răng. Fine: khỏe. Stomachache: đau bao tử. Well/good: tốt. Flu: cảm cúm. Tall: cao. Cold: cảm lạnh. Long: dài. Hot: nóng. Short: ngắn/thấp. Angry: giận dữ. Big/ fat: mập. Tired: mệt mõi Cough: ho. Slim/ thin: ốm, mảnh mai. Temperature: sốt. Small/ tittle/ tiny: nhỏ. Square: vuông. Sore throat: đau cổ. Giant: to lớn. Lazy: lười biếng. Sore eye: đau mắt. Huge: khổng lồ. Sore arm: đau tay. Strong/fit: mạnh khỏe. Hard-working: chăm chỉ, siêng năng. Pain: đau. Weak: yếu. Adjective: tính từ. Careless: bất cẩn Tidy: gọn gàng Untidy/mess: lộn xộn Lazy: lười biếng Hard: chăm chỉ Noisy: ồn ào Quiet/silent: im lặng High: cao Old: già/cũ New: mới Young: trẻ Round/circle: tròn. Amazing = surprised: ngạc nhiên.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Terrible: kinh khủng. Get: lấy. Cook: nấu ăn. Afraid: đáng sợ. Star/ begin: bắt đầu. Eat: ăn. Dangerous: nguy hiểm. Get up/wake up: thức dậy. Drink: uống. Delicious: ngon. Make up: trang điểm Action: hoạt động Run: chạy Go: đi Walk: đi dạo Fly: bay Jump: nhảy Sit: ngồi Stand: đứng Sing: hát Chant: đọc theo nhịp điệu Chat: tán gẫu, trò chuyện Dance: múa Write: viết Read: đọc Speak/talk/say: nói Hear/listen: nghe Look/see: nhìn. Do/make: làm Play: chơi Ask: hỏi Answer: trả lời Study/learn: học. Build: xây dựng Take photos/ photographs: chụp ảnh Explore: khám phá, thám hiểm Visit: thăm Cruise: du ngoạn. Draw: vẽ Paint: sơn. Command: câu mệnh lệnh. Colour/color: tô màu. Try your/my best: cố lên. Brush: đánh răng. Don’t give up: đừng từ bỏ/ bỏ cuộc. Wash: rửa, giặt Wear: mặt Hit: đánh Catch: bắt, chụp Touch: chạm Communicate: giao tiếp Explain: giải thích Move: di chuyển Come in: đi vào Go out: đi ra ngoài. Be quiet/don’t talk/ keep silent: im lặng Look at the board: nhìn lên bảng Write what the teacher say: viết những gì giáo viên nói Listen carefully: lắng nghe cẩn thận Listen to the teacher: lắng nghe giáo viên nói. Come here: đến đây. Don’t make a noisy/ mess: ko làm ồn, lộn xộn. Arrive: đến. Stand up: đứng lên. Cry: khóc. Ride: cưỡi (ngựa), lái (xe đạp). Sit down: ngồi xuống. Count: đếm. Drive: lái xe. Take: dẫn. Get dressed: thay quần áo. Watch: xem Smile: mỉm cười Laugh: cười (chế giễu). Raise your hand / hand up: giơ tay lên.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Put your hand down / hand down: để tay xuống Turn round: di chuyển theo vòng tròn. Read and match: đọc và nối. Country/ Nation: quốc gia, nước. Point to your teacher: chỉ giáo viên. Viet Nam: Việt Nam China: Trung Quốc. Touch your desk: chạm vào bàn. Laos: Lào. Clap your hand: vỗ tay. Cambodia: Cam-pu-chia. Read the chant aloud: đọc lớn lên. Thailand: Thái Lan. Let’s count the boys/girls: hãy đếm số bạn nam/nữ. Singapore: Xin-ga-po. Korea: Hàn Quốc. Pick up you pencil: cầm bút chì lên. Check the words you hear: kiểm tra những từ bạn nghe. Put you pencil down: để bút chì xuống. Point to the map: chỉ vào bản đồ. Go to the board: đi lên bảng. Don’t make a mess: không làm lộn xộn. Move your seat: di chuyển chổ ngồi. It’s time for breakfast: thời gian cho buổi điểm tâm/ăn sang. Open your book: mở sách ra Close your book: đóng sách lại Take out your book: lấy sách ra Put your book away: cất sách vào. Come back your seat: trở về chổ ngồi Hurry up: nhanh lên Calm down: bình tĩnh Go on: tiếp tục Listen and repeat: nghe và lặp lai. Repeat after me: lặp lại sau tôi. Japan: Nhật Bản. Russia: Nga Australia: Úc America/the USA/ The United States of America: Mỹ, Hoa Kỳ England/the UK/ The United Kingdom: Anh, Vương quốc Anh Canada: Ca-na-đa France: Pháp. Let’s draw a picture: hãy vẽ 1 bức tranh. Spain: Tây Ban Nha. Write your name here: viết tên bạn ở đây. Indonesia: In-đô-nê-xi-a. Listen and match: nghe và nối. Let’s make a line/two lines: hãy xếp thành 1/ 2 hàng. Listen and tick: nghe và đánh dấu tick. Let’s make a circle: hãy xếp thành 1 vòng tròn. Listen and number: nghe và điền số. Read aloud and then sit down: đọc to và sau đó ngồi xuống. Read and answer: đọc và trả lời. Malaysia: Ma-lay-xi-a. Philippines: Phi-líp-pin. Italy: nước Ý India: Nước Ấn Độ. Nationality: quốc tịch (Language: ngôn ngữ) Vietnamese: người Việt, tiếng Việt.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chinese: người Trung Quốc, người Hoa. Canadian: người Ca-nađa. Phnom Penh: Cam-puchia. Laotian/Lao: người Lào. French: người Pháp. Bangkok: Thái Lan. Cambodian: người Campu-chia. Spanish: người Tây Ban Nha. Kuala Lumpur: thủ đô Ma-lay-xi-a. Thai: người Thái. Filipino: người Phi-líppin. Tokyo: thủ đô Nhật Bản. Malaysian: người Malay-xi-a Singaporean: người Xinga-po Japanese: người Nhật. Indonesian: người In-đônê-xi-a. Sydney: thành phố Úc. Italian: người Ý. New York: thành phố của Mỹ. Indian: người Ấn Độ. Korean: người Hàn Russian: người Nga Australian: người Úc. Seoul: thủ đô Hàn Quốc. City/Capital city: Thành phố, thủ đô. American: người Mỹ. Beijing: thủ đô Trung Quốc. English/British: người Anh. Vientiane: thủ đô Lào. Washington D.C.: thủ đô Mỹ London: thủ đô Anh Paris: thủ đô Pháp Jakarta: thủ đô In-đô-nêxi-a Roma: thủ đô Ý. * Trên đây là phần tổng hợp một số từ vựng giúp học sinh luyện IOE đạt hiệu quả hơn, hy vọng có thể giúp các em củng cố thêm kiến thức và đạt kết quả tốt. Rất mong nhận được sự đóng góp chân thành từ quý bạn bè đồng nghiệp để hoàn thiện thêm phần từ vựng ôn luyện IOE..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×