Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tiet 12 doi xung tam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UẦN 8 -Tiết 15 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố cho HS về kiến thức đối xứng qua một tâm, so sánh với phép đối xứng qua một trục. - Rèn kỹ năng về hình đối xứng, kỹ năng áp dụng các kiến thức trên vào bài tập chứng minh, nhận biết khái niệm. - Giáo dục tính cẩn thận, phát biểu chính xác cho học sinh. II. CHUẨN BỊ: -GV: Thước thẳng, bảng phụ, compa, phấn màu -HS: Thước thẳng, compa. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ (9p): Hoạt động của GV Hoạt động của HS -HS1 :a) Thế nào là 2 điểm đối xứng - -HS1 :a) HS trả lời theo SGK/93 – 94 qua điểm O? Thế nào là 2 hình đối b) HS vẽ hình A xứng qua điểm O? b) Cho ABC như hình vẽ. Hãy C’ vẽ A’B’C’ đối xứng với ABC qua trọng tâm G của G ABC. B -HS2: Giải bài 52 SGK/96 -HS2: Giải bài 52 SGK/96 Vì ABCD là hình bình hành nên: BC//AD; BC = AD A’ E => BC//AE (vì D, A, E thẳng hàng) và BC = AE (= AD) => AEBC là hình bình hành => BE//AC và BE = AC (1) A B chứng minh tương tự , ta có: BF//AC và BF = AC (2) Từ (1) và (2) ta có: E, B, F thẳng hàng (theo trên đề Ơclit) và BE = BF (=AC) => E đối xứng với F qua B D C F Giáo viên yêu cầu HS nhận xét, ghi điểm 2.Giới thiệu bài mới(2p): Các em đã biết 1 số khái niệm về đối xứng tâm.Hôm nay chúng ta sẽ vận dụng vào giải 1 số bài tập 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ 1:Tóm tắt kiến thức cần I.Kiến thức cần nhớ: nhớ(5p): Yêu cầu HS lần lượt nhắc lại các khái HS:Đứng tại chỗ lần lượt niệm:Hai điểm đối xứng qua 1 nhắc lại điểm,hai hình đối xứng qua 1điểm,hình có tâm đối xứng. II.Bài tập: HĐ2:Hướng dẫn HS vận dụng. B’. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. vào giải 1 số bài tập (20p) Yêu cầu HS làm bài 54/96 SGK - Một HS đọc to đề - Một HS vẽ hình, ghi giả  GV có thể hướng dẫn HS phân thiết, kết luận. tích bài theo sơ đồ. Oy là trung trực của CA  OC = OA  OAC cân  ^ ^4 ; O 3=O OAB cân  ˆ O1 Oˆ 2  ˆ ˆ ˆ O2  O3 O1  Oˆ 4 900 Và OB = OC = OA  B, O, C thẳng hàng và OB = OC  C và B đối xứng nhau qua O. Sau đó yêu cầu HS trình bày miệng, GV ghi lại bài chứng minh trên bảng -GV cho HS quan sát đề bài trên bảng phụ: a) Cho ABC vuông tại A. vẽ hình đối xứng của ABC qua tâm A. b) Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Vẽ hình đối xứng của đường tròn O qua tâm O. c) Cho tứ giác ABCD có ACBD tại O. Vẽ hình đối xứng với tứ giác ABCD qua tâm O..  Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.  Cho HS nhận xét. Nội dung ghi bảng 1. Bài 54/96 SGK. C và A đối xứng nhau qua Oy => Oy là trung trực của CA => OC = OA => AOC cân tại O, có OE ⊥ CA ^ 3=O ^ 4 (tính chất tam giác cân) => O chứng minh tương tự ta có: AOB cân tại O =>OA = OB = OC (1) Oˆ Oˆ 2 => 1 (tính chất tam giác cân) Mặt khác: Oˆ 2  Oˆ 3 Oˆ1  Oˆ 4 900 ˆ. ˆ. ˆ. ˆ. 0. => O1  O2  O3  O4 180 (2) Từ (1) và (2) => O là trung điểm của CB hay C và B đối xứng nhau qua O.. 2. Vẽ hình đối xứng qua tâm a) - 3 HS lên bảng vẽ hình, mỗi em một trường hợp, cả lớp làm vào vở - HS nhận xét bài làm của b)Hình đối xứng của đường tròn O bán kính R qua tâm O chính là đường tròn O các bạn. bán kính R c). C. Yêu cầu HS làm bài 56/96 SGK (xem - HS quan sát hình vẽ rồi 3.Bài 56/96 SGK đề trên bảng phụ) trả lời miệng a) c) có tâm đối xứng  GV cần phần tích kỹ về tam giác đều b) d) không có tâm đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng để HS thấy rõ là tam giác đều có 3 trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng. Yêu cầu HS làm bài 57/96 - Một HS đọc đề, các HS 4.Bài 57/96 SGK Yêu cầu HS đọc kỹ đề rồi trả lời. khác trả lời. a) Đúng b) Sai c) Đúng vì 2 tam giác đó bằng nhau. GV cho HS quan sát hình vẽ. Hỏi: O - HS quan sát, suy nghĩ rồi là tâm đối xứng của tứ giác nào? Vì trả lời. sao? +) Tứ giác ABCD có: AB = CD = BC = AD => ABCD là hình bình hành B nhận giao điểm O của 2 đường chéo làm tâm đối M N xứng. +) Ta có MNPQ cũng là O hình bình hành vì MN//PQ (//AC) C A và MN = PQ ( = 1 AC ¿ Q P 2 => MNPQ cũng nhận O làm tâm đối xứng. D 4Củng cố: (8p): cho HS lập bảng so sánh 2 phép đối xứng (GV kẽ sẵn mẫu) Đối xứng trục d. Hai điểm. Đối xứng tâm. A. đối xứng. A’. A. A’ O. A và A’ đối xứng nhau qua d A và A’ đối xứng nhau qua O <=> d là đường trung trực của đoạn <=> O là trung điểm của đoạn thẳng AA’ thẳng AA’. Hai hình đối xứng. A. d. , A O. , B. B. B’. B A’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hình có trục đối xứng. Hình có tâm đối xứng. 5.Hướng dẫn về nhà(2p): - Giải các bài tập 95, 96, 97 trang 70, 71 SBT - Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành. - So sánh 2 phép đối xứng để ghi nhớ IV.RÚT KN: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .....................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×