Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.27 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tôn Đức Thắng Ngaøy daïy : 5 / 3/ 2012. LỚP : 11A1 SÓ SOÁ : 40.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy nêu một số cách c/m hai đường thẳng vuông góc . Trả lời. C1: a b u.v 0 C 2 : a b (a, b) 90 a // c C 3: a b c b. 0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> www.themegallery.com. Company Name.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> www.themegallery.com. Company Name.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> +.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> www.themegallery.com. Company Name.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> www.themegallery.com. Company Name.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 36: Đườngưthẳngưvuôngưgócưvớiưư mÆtph¼ng I. Định nghĩa: II. Điều kiện đường thẳng vuông góc với mặt phẳng III. Tính chất :.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 36: Đườngưthẳngưvuôngưgócưvớiưư mÆtph¼ng I. Định nghĩa: Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng. ( ). nếu d vuông góc với mọi đường thẳng a. nằm trong mặt phẳng KH :. d ( ). ( ) hoặc. ( ) d d. a. .
<span class='text_page_counter'>(11)</span> II.ưĐiềuưkiệnưđểưđườngưthẳngưưvuôngưgócưvớiưưư mÆtph¼ng: d. ĐỊNH LÝ: a. d a d b. b. d a, b a b .
<span class='text_page_counter'>(12)</span> d. m n. . a. u . b. c. p. u.m 0 Vì d a và d b nên u . n 0 . Maø m vaø n khoâng cuøng phöông neân toàn taïi caëp soá x,y. . sao cho: p x.m y.n Ta có: u. p u ( x.m y.n) x.u.m y.u.n Do đó:. d c. 0.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Hãy nêu thêm cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc với nhau ?. 1. Hãy nêu phương pháp để chứng minh đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ? .
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ví dụ : Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA (ABC), a. Chứng minh : ∆SAB, ∆ABC vuông∆SAC tại B. là các tam giác vuông b. Chứng minh rằng: BC (SAB) .Từ đó cmr : BCSB c.Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Cmr :AH SC s. H a. c. B.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> S. A. a. Chứng minh : SAB, SAC là các tam giác vuông SA ( ABC ) SA AB SAB vuông tại A SA ( ABC ) SA AC SAC vuông tại A b. Chứng minh rằng: BC (SAB ) , BC SB H. B. ABC vuông tại B BC AB C BC (SAB) SA (ABC) BC SA BC SB c. Chứng minh rằng: AH (SBC). H là hình chiếu của A lên SB BC (SAB ) AH ( SAB). AH SB AH BC . AH (SBC). AH SC.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TIẾT 36: Đườngưthẳngưvuôngưgócưvớiưư mÆtph¼ng I. Định nghĩa: II. Điều kiện đường thẳng vuông góc với mặt phẳng III. Tính chất :.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> d. III. TÍNH CHẤT: Tính chất 1:. O Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. Chú ý : Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng :. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mặt phẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB. M. A. I. B.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Củng cố 1. Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: Định nghĩa : Định lý:. 2. Tính chất: Tính chất 1: Mặt phẳng trung trực của đoạn AB..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> S. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm là O và SA (ABCD) . Hãy chọn những đáp án đúng ?. A. A.. AD (SAB). S. B.. BC (SAD). Đ. C.. CD SD. Đ. D.. BD (SAC). D O. B. Đ. C.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> BTVN:. + XEM ĐỊNH LÝ BA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC + XEM GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>