Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.87 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:20/10/2020 Ngày giảng: 30/10/2020. Tiết 8. BÀI TẬP VỀ RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (tiếp) I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức Vận dụng các công thức thành thạo, áp dụng vào giải các bài tập có liên quan như tính toán, chứng minh, rút gọn. 2.Kỹ năng - Rèn luyện kĩ năng trình bày. - Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các công thức đã học về CBH. 3. Tư duy - Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí có lôgic. 4.Thái độ - Rèn cho HS tính cẩn thận, cần cù chịu khó 5. Các năng lực cần đạt - NL giải quyết vấn đề - NL tính toán - NL tư duy toán học - NL hợp tác - NL giao tiếp - NL tự học. - NL sử dụng ngôn ngữ. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - GV: Bảng phụ ghi đề bài hoặc lời giải mẫu . - HS: Ôn tập các kiến thức đã học về CBH và làm các bài tập được giao. III.PHƯƠNG PHÁP:Vấn đáp, gợi mở, luyện tập. IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bàicũ: (5’) ? Phát biểu qui tắc khai phương một tích, khai phương một thương? Viết CTTQ? 3. Bài mới: (35’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bµi 1: TÝnh 3 1 4 3 1 4 + 5+ 2 2 - 1 3- 5 5- 2 1 1 b) + 5+ 2 5 2 + 5 5 a). a). Bµi 1: =. =. 5+ 2. 3( 5 + 2 ). ( 5) - ( 2) 3( 5 + 2 ) 2. 3. 2. +. +. 2 - 1 32 +1. ( 2). + 2 +1-. = 5 + 2 + 2 +1- 3-. 2. - 12. -. 5 4 ( 3+ 5 ) 32 -. ( 5). 4 ( 3+ 5 ) 4 5 =2 2- 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5- 2 1 1 + 5+ 2 5 2 + 5 5. b). Bµi 2: Rót gän biÓu thøc. a). 5 3 + - 2 3 5 A= 5 3 3 5 B=. (. b). 3-. 2) ( 3+ 2). 3 2 + 3+ 2 3- 2. =. (. 5 - 2) ( 5 - 2 5 ). ( 5 + 2 5 ) ( 5-. 2 5). -. 2-. 5. ( 2 + 5 ) ( 2-. 5). +. 9 5 - 20 2 - 5 + 5 5 - 1 9 5 - 20 +10 - 5 5 + 5 = = 5- 2 5 =. Bµi 2:. 5 3 5 3 8 - 2 15 + - 2= + - 2= 5 3 5 15 a) * 3 5 3 5 3 2 = = 5 3 5 15 * 3 8 - 2 15 2 8 - 2 15 15 VËy A = 15 : 15 = 15 . 2 = 4 - 15 b). Bµi 3: Chøng minh c¸c biÓu thøc sau kh«ng phô thuéc vµo biÕn. =. 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Q . x x 1 x 1 x 1 x 1 . =. víi x > 1 R=. 2x 5 x +1 x +10 + + x +3 x + 2 x + 4 x +3 x +5 x + 6. víi x ≥ 0. 3 2 + 3+ 2 3- 2 3 ( 3-. ( (. 2) + 2 ( 3+ 2) 2) ( 3+ 2). 35. 3-. 2) (. 5 = =5 3+ 2) 1. 1 B = 1: 5 = 5. Bµi 3:. 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Q . x x 1 x 1 x 1 x 1 1 2x + 2 x2 - 1+ 2x - 2 x2 - 1 1 . = .2 x = 2 x 2 x. R= =. (. 2x 5 x +1 x +10 + + x +3 x + 2 x + 4 x +3 x +5 x + 6 2x 5 x +1 + x +1) ( x + 2) ( x +1) ( x + 3) +. Bµi 4: Cho biÓu thøc. (. x +10. x + 2) ( x +3). 5 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C=. 3x + 9 x - 3 x+ x - 2. x +1 x +2 + x + 2 1- x. =. a) Tìm điều kiện của x để C có nghĩa b) Rót gän biÓu thøc C c) Tìm giá trị nguyên của x để C là một gi¸ trÞ nguyªn. 2 x ( x +3) +( 5 x +1) ( x + 2 ). ( (. ( =. x +1) ( x + 2) ( x + 3). +. x +10) ( x +1). x +1) ( x + 2) ( x +3) 2 ( x +1) ( x + 2) ( x + 3). (. x +1) ( x + 2 ) ( x + 3). =2. Bµi 4 a) C cã nghÜa khi vµ chØ khi x 0 1 x 0 x 2 0 x x 2 0 x 0 x 1. Bµi 5 : Cho biÓu thøc 2 x x 3x 3 2 x 2 P : x 3 x 9 x 3 x 3. 1 . C=. b) Rót gän. . x 0 x 1 x 2 0 x. . x 2. . . x 1 9. x- 3 x- 1. x- 3 x - 1- 2 = =1x- 1 x- 1. C=. Víi x ≥ 0 vµ x ≠ 0 a) Rót gän P. c). 1 b) Tìm các giá trị của x để P < - 3. Để x Z, để C Z thì cña 2. x - 1 ph¶i lµ íc. c) Tìm giá trị của x để P có giá trị nhỏ vì x ≥ 0 nên x - 1 ≥ -1 nhÊt nªn x - 1 = - 1 x = 0 nªn x - 1 = 1 x = 4. 2 x- 1. C=3 C = -1. nªn x - 1 = 2 x = 9 C = 0 VËy x = 0; 4; 9 th× C cã gi¸ trÞ nguyªn Bµi 5 P=. - 3 x +3. -. 1 3 . a) b) P <. - 3 1 <3 x +3. x- 6 - 3 1 <0 3 x + 3 ( ) x +3 + 3 < 0 x - 6 < 0 x < 6 x < 36 - 3 3 P= x + 3 nhá nhÊt x + 3 LN c).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> x + 3 nhá nhÊt x = 0 x = 0 - 3 =- 1 VËy Pmin= 3 khi x = 0. 4. Củng cố: (2’) - GV nhắc lại cách làm dạng bài rút gọn biểu thứcvà các kiến thức cơ bản đã vận dụng 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) - Học thuộc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH và cách vận dụng. - Xem lại các bài tập đã chữa ,.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>