Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Kiem tra Tong hop Bai so 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.45 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra Tổng hợp – Toán 10 Bài số 16 Câu 1. (1,0 điểm) Giả sử phương trình bậc hai ax2  bx  c  0 có hai nghiệm phân biệt. x1 , x2 . Chứng minh rằng ta có phân tích ax2  bx  c  a  x  x1  x  x2  Câu 2. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c, d, e ta luôn có. a 2  b 2  c 2  d 2  e2  a  b  c  d  e  Câu 3. (1,0 điểm) Giải phương trình. x  1  x  3  2  x  3  2  x  1 2. Câu 4. (1,0 điểm) Giải bất phương trình  x  1 x 2  2 x  5  4 x x 2  1  2  x  1 3 2 2 3   x  6 x y  9 xy  4 y  0 Câu 5. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình    x y  x y 2. Câu 6. (1,0 điểm) Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC, biết A 1;3 và hai đường trung tuyến lần lượt có phương trình x  2 y  1  0 và y  1  0 Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho 3 đường thẳng. d1 : 3x  4 y  6  0 , d2 : 4 x  3 y  1  0 , d3 : y  0 . Gọi A, B, C là giao của d1 với. d 2 ; d 2 với d 3 ; d 3 với d1 . 1) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 2) Viết phương trình đường tròn bàng tiếp góc B của tam giác ABC. Câu 8. (1,0 điểm) Xác định tọa độ đỉnh B của tam giác ABC, biết C  4;3 và phân giác trong, trung tuyến kẻ từ đỉnh A lần lượt có phương trình x  2 y  5  0 và 4 x  13 y  10  0. Câu 9. (1,0 điểm) Tam giác ABC có tính chất gì nếu thỏa mãn sin C  2sin A cos B Câu 10.. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 đỉnh thuộc đồ thị  H  : y . minh rằng trực tâm K của tam giác ABC cũng thuộc  H . Hết. 1. 1 . Chứng x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×