Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

de thi thu so 2 nam 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.26 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi thử số 2 năm 2017. Trần Thông. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: Toán-Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây là sai. a. Hàm số y  x 4  2 x 2 có tập xác định D  . b. Hàm số y  x 4  2 x 2 có tập giá trị T  . c. Hàm số y  x 4  2 x 2 liên tục và có đạo hàm tại mọi điểm x  . d. Hàm số y  x 4  2 x 2 là hàm số chẳn, nhận trục tung làm trục đối xứng.. x  1 y 1 z 2 và mặt   2 1 3 phẳng P : x  y  z  1  0 .Đường thẳng  qua A 1,1,1 song song với mặt phẳng ( P) và vuông Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :. góc với đường thẳng d. Véctơ chỉ phương của  là: a.  4,10, 6 . d.  2, 5, 3. c. 1, 1, 1. b.  2,1,3. Câu 3: Số giá trị nguyên của n thỏa mãn bất đẳng thức log n  n  1  log n1  n  2  là: a.1. b.2. c.0. d.Vô số. Câu 4: Gọi A,B,C lần lượt là điểm biểu diển các số phức z1 . z3 . 4i , z  1  i 1  2i  , 1  i 2. 2  6i . Khi đó, mệnh đề nào dưới đây là đúng. 3i a. ABC là tam giác đều. b. ABC là tam giác vuông cân. c. . ABC là tam giác tù. d. A, B, C thẳng hàng. Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x  a. e  2x. c.. x ln 1  x 2  1 x. 2. c. 2e 2 x  ln 2 1  x 2   c 4. x ln 1  x 2  1  x2. là. b. e2 x  ln 2 1  x2   c. d.. e 2 x  ln 2 1  x 2   c 4. Câu 6: Số nghiệm phương trình log 2 x  log3 ( x  1)  log 4 ( x  2)  log 5 ( x  3) là a. 1. b. 2. c. 3. d. 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề thi thử số 2 năm 2017. Trần Thông.  x  3  2t  Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi  là góc hợp bởi đường thẳng  y  1  t z  2  t   t   và trục Ox thì cos bằng: a.. 3 6. b.. x. Câu 8: Cho hàm số y . 2.  6 3. c.. 6 3. d.. 3 2.  5x  4 log 2  x  1 . Tập xác định của hàm số là: 2. a. D  (;1]  [4; ). b. D  (;1)  (4; ). c. D  (;1)  [4; ). d. D  (;1]  (4; ). Câu 9: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho 1 SA '  SA . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần 3 lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng: a.. V 3. b.. V 9. c.. Câu 10: Số phức liên hợp của số phức z . a.. 2 i 11. b. . V 27. d.. V 81. (2  i)3  (2  i)3 là: (2  i)3  (2  i)3. 2 i 11. c. 2  i. d. 2  i. Câu 11: Cho tập E  0;1;2;3;4;5;6 và biểu thức A  ln  x  2   esin x . Số phần tử thuộc E để A có nghĩa là: a.2. b.3. c.4. d.5. Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Gọi M là tọa độ giao điểm của đường thẳng. :. x  2 y z 1   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0 . Khi đó: 3 1 2. a. M  5; 1; 3. b. M  2; 0;  1. c. M  1; 1; 1. d. M 1; 0; 1. Câu 13 Số điểm cực trị của hàm số y  x  3x2  2 là: a.1 b.2 c.3 d.4 Câu 14: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: z  3  2i  z  5i là: 3. a. Hình tròn. b. Đường thẳng. c. Parabol. d. Elip.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề thi thử số 2 năm 2017. Trần Thông. Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1, 1,1. (d1) :. và hai đường thẳng. x y 1 z 4 x y 1 z và (d2 ) :  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng.    1 1 2 3 2 5. a. M   d 2  nhưng M   d1 . b. ( d1 ) và ( d1 ) vuông góc nhau. c. ( d1 ) , ( d1 ) và M đồng phẳng. d. M   d1  nhưng M   d 2 . Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2  y2  z2  2x  4y  6z  11  0 và mặt phẳng () có phương trình 2x + 2y – z + 17 = 0.. Phương trình mặt phẳng () song song với () và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 là: a. 2 x  2 y  z  7  0 b. 2 x  2 y  z  17  0 c. 4 x  4 y  2z  7  0 d. 4 x  4 y  2z+17  0 Câu 17: Giả sử bất đẳng thức log 2a1  2 x  1  log a  x  3  0 đúng với x  1 và x  4 . Khi đó giá trị của a là: a. a  1. b. 0  a  1. . Câu 18: Giả sử có đẳng thức. c. a  1.  x sin x  e.  x2. 0. a.1. b.. d. 0  a, a  1.  dx  a  b2  12 e. 3 2. c. 1.  2. . Khi đó giá trị của a  b là:. d.. 1 2. 2. Câu 19: Ý nghĩa hình học của tích phân.   4  x  dx 2. là:. 2. a. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  4  x 2 và trục tung. b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  4  x 2 và trục hoành. c. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4  x 2 và trục hoành quanh trục tung d. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4  x 2 và trục hoành quanh trục hoành. Câu 20: Mệnh đề nào dưới đây là đúng. a. Hàm số y  x3  3x không có cực trị x 1 b. Hàm số y  không có tiệm cận 2x c. Hàm số y  x 4  x 2 có tiệm cận d. Hàm số y  x 4  2 x 2 có cực trị.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề thi thử số 2 năm 2017. Trần Thông. Câu 21: Cho f  x  là hàm liên tục trên. có đạo hàm là f   x    x  1 3x  2   2 x  1 2. 2016. . Khi. đó, số điểm cực trị của f  x  là : a.2019. b.1. c.2. d.3. Câu 22: Trên tập hợp số phức, phương trình z 2  7 z  15  0 có hai nghiệm z1 ; z2 . Giá trị biểu thức z1  z2  z1z2 là: a. 7. b. 15. c.8. d.22. 1 Câu 23: Xét hàm số f  x   5 x1  7 x1  x 2  5ln 5  7 ln 7   12. Mệnh đề nào dưới đây là sai. 2. a. b.. 5x1 7 x1 1 3 f  x  có nguyên hàm là f  x     x  5ln 5  7 ln 7   c. ln 5 ln 7 6 f  x  có đạo hàm là f   x   5ln 5. 5x  x   7ln 7. 7 x  x .. c. Phương trình f  x   0 có nghiệm duy nhất x  0. d.. f  x  liên tục và tồn tại đạo hàm tại mọi điểm x  .. Câu 24: Cho f  x  là hàm liên tục trên. sao cho. 1 2. 1 2. 0. 1 4.  f  x  dx  3; f  2 x  dx  10. Khi đó, kết.  2. quả tích phân  cos x. f  sin x  dx là 0. a. 8. b. 13. c. 7. d. 10. Câu 25: Cho các mệnh đề sau (1) (2) (3) (4) (5). Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn số mặt của hình đa diện ấy. Số cạnh của một hình đa điện luôn nhỏ hơn số đỉnh của hình đa diện ấy. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh hoặc ba mặt. Có thể chia hình lập phương thành vô số các tứ diện bằng nhau.. Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: a.2. b.3. c.4. d.5. x 1 và đường thẳng d : y  x  m . Khi d cắt (C ) tại 2 điểm phân x2 biệt và tiếp tuyến với (C ) tại hai điểm này song song với nhau thì giá trị m là: a. m  1 b. m  2 c. m  1 d. m  2. Câu 26: Cho đồ thị (C ) : y .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề thi thử số 2 năm 2017. Trần Thông. Câu 27: Để F  x    ax3  bx2  2 x  8 x  2 là một nguyên hàm của hàm số f  x . 7 x 2  3x  8 x  2 thì giá trị của a,b lần lượt là: 2. a. a  1, b  1. c. a  1, b  1. b. a  1, b  1. d. a  1, b  1. Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hai đường thẳng d1 : thằng d 2 :. x 1 y z 1   và đường 2 3 1. x 1 y  2 z  7   có vị trí tương đối là: 1 2 3. a.Trùng nhau. b. Song song. c. Cắt nhau. d. Chéo nhau. Câu 29: Xét hàm số f  x  có bảng biến thiên: x. -. y’. -1 -. 0. +. 0 +. 0. 1 -. 0. 2. + + +. y 1. 1. Mệnh đề nào sau đây là sai. a.Hàm số f  x  đạt cực đại tại x  0. b. Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại x  1. c. Hàm số f  x  không có tiệm cận. d. Hàm số f  x  đạt cực đại tại x  1. Câu 30: Mệnh đề nào dưới đây là sai? a. Góc giữa hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau thì bằng 0 b. Để tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, ta phải đi tìm đoạn vuông góc vẽ từ điểm đó đến mặt phẳng hành c. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó. d. Góc giữa đường thẳng song song hoặc trùng với mặt phẳng là 180 0 . Câu 31: Tập hợp các điểm biểu diễn hình học của số phức z là đường thẳng  như hình vẽ. Giá trị z nhỏ nhất là:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đề thi thử số 2 năm 2017. Trần Thông. Δ. y. 1 O. a.. 1 2. Câu 32:. 1. x. c. 2. b. 1. d. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1;2; 3 và mặt phẳng.  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Khi đó mặt cầu có tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng  P  có bán kính là: a. 4. b. 3. Câu 33: Cho hàm số: y. 1 3 x 3. x. c. 1. mx 2. m2. m. 1 x. d. 2. 1 . Để hàm số đạt cực đại tại điểm. 1 thì giá trị của m là:. a. m  1. b. m  2. d. m  0. c. m  1. Câu 34 Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB. a, SA. ABC .. a3 3 đvtt . góc giữa Gọi M là trung điểm của cạnh SC . Thể tích khối chóp S .ABM theo a là 36 mp SBC và mp ABC bằng:. a. 30 0. c. 450. b. 60 0. d. 90 0. Câu 35: Số giá trị nguyên của m để hàm số y  m ln( x  2)  x 2  x có 2 điểm cực trị trái dấu là: a.0. b.1. c.2. Câu 36: Hàm số f  x   ln a.. 2 cos 2x. Câu 37: Cho z1 , z2 . b.. d.3. sin x  cos x có đạo hàm f   x  là: sin x  cos x. 4 cos 2 2x. c.. 4sin 2 x cos 2 2 x. và các đẳng thức:. d.. 2sin 2 x cos 2 2 x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đề thi thử số 2 năm 2017. Trần Thông. z1 . z2  z1.z2 ;. z1 z  1 ; z1  z2  z1  z2 ; z1  z2  z1  z2 . z2 z2. Số đẳng thức đúng trong các đẳng thức trên là a.1. b.2. c.3. d.4. Câu 38: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào? y. 1 O -1. 1. x. -1. a. y . x 1 x 1. b. y . x 1 x 1. c. y . x 1 x 1. d. y . x 1 x 1. Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  a , AD  2a . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD, G là trọng tâm của tam giác SAD. Các cạnh bên SA  SB  SC . Góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của khối chóp ( tính theo a) bằng: a.. a 15 6. b.. a 15 2. c.. a 5 2. d.. a 5 6. Câu 40: Hàm số y  4 x 2  2 x  3  2 x  x 2 đạt giá trị lớn nhất tại 2 giá trị của x , mà tích của chúng bằng: a. 2. b. 1. c. 0. d. 1. Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   : 3x  2 y  z  12  0 và x  t  đường thẳng    :  y  6  3t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.  z  3t .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đề thi thử số 2 năm 2017. Trần Thông. b.    cắt  . a.      . c.      . d.    / /  . Câu 42: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y . sin x  1 . sin x  sin x  1 2. Khi đó giá trị biểu thức M  m  Mm là a.1. b.0. 3. 1. 3. 2. d.3. 3 . Khi đó giá trị của biểu thức log. Câu 43: Cho loga b. a.. c.2. 3. b.. 1. 3. c.. b b a. 1. là:. a. d.. 3. 1. 3. 2. Câu 44: Chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm là C  0,0001x 2  0.02 x  5 . 500 . Nếu x. số sản phẩm sản xuất được tăng thêm 1 đơn vị thì chi phí sản suất như thế nào? a.Tăng 2,5 lần. c. Tăng 3,75 lần. b.Giảm 2,5 lần. d. Giảm 3,75 lần. Câu 45: Phương trình log 2  4x  2k 3   x có hai nghiệm phân biệt. Khi đó giá trị của k là: a. 0  k . 1 2. b. k . 1 2. c. k  0. d. k . 1 2. 2x  1 có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận.M là điểm x 1 thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2 tiệm cận tại A và B với chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là:. Câu 46: Cho hàm số y . . a. 1  3, 2  3. . . b. 1  3, 2  3. . . c. 1, 2  3. . d. 1, 2 . Câu 47: Đường thẳng  d  : y  mx  2 giao với parabol  P  : y  x 2  1 tạo thành hình phẳng có diện tích nhỏ nhất. Khi đó giá trị của m là: a. m  1. b. m . 4 3. c. m  0. d. m  1. Câu 48: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A  2,0,0  , B 1,1,1 . Mặt phẳng (P) thay đổi qua A,B cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B(0; b; 0), C(0; 0; c) (b > 0, c > 0). Hệ thức nào dưới đây là đúng. a. b  c  bc. b. bc  2  b  c . c. bc . 1 1  b c. d. bc  b  c.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đề thi thử số 2 năm 2017. Trần Thông. Câu 49: Để ký hợp đồng tuyển dụng lao động trong khoảng thời gian 10 năm, công ty A đưa ra các phương án sau: Phương án 1: Người lao động sẽ nhận được 36 triệu đồng cho năm đầu tiên, kể từ năm thứ hai mỗi năm tăng thêm 3 triệu đồng. Phương án 2: Người lao động sẽ nhận được 7 triệu đồng cho quý đầu tiên, kể từ quý thứ hai mỗi năm tăng thêm 500 nghìn đồng. Phương án 3: Người lao động sẽ nhận được 500 triệu đồng trong vòng 10 năm. Phương án 4: Người lao động sẽ nhận được 2 triệu đồng cho tháng đầu tiên, kể từ tháng thứ hai mỗi năm tăng thêm 200 nghìn đồng. Trong các phương án trên, phương án nào có lợi nhất cho người lao động? a. Phương án 1. b. Phương án 2. c. Phương án 3. d. Phương án 4. Câu 50: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z 2  1  2 z , số phức có mô đun lớn nhất là: a. i  i 5. b. 1  i 5. c. i  i 5. d. 1  i 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×