Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 1 Tu dong nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.86 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1: </b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


1.HS bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.
2 .Rèn kĩ năng làm các bài tập tìm từ đồng nghĩa,đặt câu với cặp từ đồng nghĩa
theo mẫu.


3. GD tính cẩn thận, hợp tác nhóm trong học tập.
<b>II.Đồ dùng: -GV: Bảng phụ</b>


-HS: Bảng nhóm,vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <i><b>Bài cũ </b><b> : Kiểm tra sách vở.</b></i>


2. <i><b>Bài mới</b><b> :.</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Giới thiệu, nêu yêu </b></i>
cầu tiết học


<i><b>Hoạt động2: Tổ chức hướng dẫn HS làm các bài </b></i>
tập phần Nhận xét (tr7 sgk)


Bài 1: Yêu cầu HS đọc yêu cầu, nội dung bài
1.GV ghi từ in đậm trong sgk lên bảng. Gọi HS trả


lời.chốt lời giả đúng:


Nghĩa của các từ này giống nhau.


 <b>KL:Những từ có nghĩa giống nhau như vậy </b>
<i>gọi là từ đồng nghĩa.</i>


Bài 2:Tổ chức cho HS thảo luận, trao đổi, phát
biểu ý kiến. GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
-Xây dựng và kiến thiết có thể thay thế cho nhau
được vì nghĩa của các từ đó giống nhau hồn tồn.
-vàng xuộm-vàng lịm-vàng hoe khơng thay thế
cho nhau vì nghĩa của chúng không giống nhau


-HS chuẩn bị.


HS theo dõi.


-HS đọc yêu cầu bài 1,thảo
luận cả lớp,phát biểu,thống
nhất ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hoàn toàn.


 GV chốt ý ,rút ghi nhớ trong sgk.Khuyến
khích HS khá giỏi lấy ví dụ về từ đồng
nghĩa.


<i><b>Hoạt động: Luyện tập:</b></i>



Bài1:Tổ chức cho HS đọc yêu cầu,suy nghĩ ,phát
biểu trước lớp.GV nhận xét,chốt lời giải đúng:
-nước nhà-non sơng;hồn cầu-năm châu.


Bài 2:Chia 3 tổ,mỗi tổ 2 nhóm làm 1 từ,thi tìm từ
theo nhóm.GV nhận xét đánh giá tuyên dương
tổ,nhóm tìm được nhiều từ nhất.


-Bài 3:Tổ chức cho HS làm vào vở.Gọi một số HS
đọc cặp câu mình đặt trước lớp.GV nhận xét.


 <b>Hỗ trợ :Khuyến khích HS khá giỏi đặt câu </b>
với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được ở BT3.
<i><b>Hoạt động cuối:</b></i>


 Hệ thống bài


 Dăn HS học thuộc ghi nhớ,làm lại bài tập 2
vào vở.


 Nhận xét tiết học.


-HS đọc ghi nhớ trong
sgk.lấy ví dụ về từ đồng
nghĩa.


-HS đọc yêu cầu trong
sgk.làm vào vở bài tập,đọc
kết quả trước lớp,nhắc lại kết
quả đúng.



-HS làm vào bảng


nhóm.Nhận xét ,bổ sung trên
bảng nhóm.


-Mỗi HS đặt 2 câu với 1 cặp
từ đồng nghĩa,đọc câu đặt
được trước lớp,nhận xét câu
của bạn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×