Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chuong IV 1 Hinh tru Dien tich xung quanh va the tich cua hinh tru

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trong các dây của đường tròn tâm O bán kính R, dây lớn nhất có độ dài bằng bao.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> • Hình 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> • Hình 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> IC ID . OI  CD, OCD, OC OD.  AB  CD, (O; R ), AB 2 R.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> • Hình5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm, dây AB = 8 cm. Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB?. • Hình 6.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Xin kính chào quý thầy cô và các em!.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> • Giải. • Vì O,M thuộc đường kính của đường tròn tâm O mà. AB AM MB  ( gt ) 2.  OM  AB. (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây). • Xét tam giác OMA vuông tại M có 2. 2. 2. OM  AM OA 2 2 2  AM 13  5  . AM  144 AM 12 (cm). Vậy AB = 2.AM= 2.12 = 24 cm. (định lí Pitago).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> • Giải. • Vì O,M thuộc đường kính của đường tròn tâm O mà OM  AB( gt ). AB 8  AM MB   4 (cm) 2 2 (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây) • Xét tam giác OMA vuông tại M có 2. 2. OA OM  MA. 2. (định lí Pitago).  OM 2 52  42 9  OM  9 3 (cm) Vậy khoảng cách từ O đến dây AB là 3 cm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×