Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Chia hai luy thua cung co so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án dự thi giáo viên dạy giỏi cấp trường. Giáo viên thực hiện: Bùi Văn Huy. Tuần 5- Tiết 14 § 8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Phát biểu và viết được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo chia hai luỹ thừa cùng cơ số để làm bài tập. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vận dụng qui tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 4. Hình thành năng lực cho HS: - Năng lực tự học: Rèn luyện và phát huy tính tự học của học sinh. - Năng lực hợp tác: Tạo tình huống cho học sinh hoạt động nhóm. - Năng lực tính toán: Phát triển khả năng vân dụng toán học và tính toán cho học sinh. II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK , máy chiếu (bảng phụ). Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH Nội dung Hoạt động của thầy và trò 1. Hoạt động dẫn dắt vào bài 5 phút Hoạt động của thầy - Mục tiêu: Củng cố lại công thức - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời và làm bài tập. nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Áp dụng: a8.a2 = …. - GV đánh giá và nhận xét. Hoạt động của trò: 1 HS trả lời, HS khác nhận. 2. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của thầy 1. Ví dụ: (10 phút) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 Mục tiêu: Nhận biết được thương của Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. + Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 33 . 35 = … + Từ kết quả đó em hãy suy ra và viết kết quả của phép 8 3 5 tính sau dưới dạng một lũy thừa: 3 :3 =3 8 5 3 38 : 33 = … 3 :3 =3 38 : 35 = … + Em yêu cầu bạn nhận xét về số mũ của lũy thừa vừa tìm được so với số mũ của lũy thừa là số bị chia và số chia trong mỗi phép tính ở trên. + Từ nhận xét trên em hãy dự đoán kết quả của các phép tính sau: 27 : 23 = … 27 : 24 = … - Nhận xét và chốt kiến thức Hoạt động của trò: HĐ nhóm, báo cáo, nhận xét. Hoạt động của thầy 2. Tổng quát (10 phút) Mục tiêu: Phát biểu và viết dạng tổng - Gv vấn đáp HS: Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta quát chia hai lũy thừa cùng cơ số. Vận làm như thế nào? dụng thành thạo chia hai luỹ thừa cùng - Chốt kiến thức - Yêu cầu HS HĐ cá nhân. cơ số để làm bài tập.. Điền dấu x vào ô thích hợp. m. n. Đ. m–n. a : a =a (a 0, m n) 0 Qui ước: a = 1 (a  0). 512 : 58 = 54 79 : 76 = 74. 1. S.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án dự thi giáo viên dạy giỏi cấp trường Giáo viên thực hiện: Bùi Văn Huy Chú ý: (SGK-29) 313 : 38 =35 35 : 35 =1 Điền vào ô trống trong bảng sau kết quả của phép toán dưới dạng 1 lũy thừa a b a:b 7 2 5 5 9 7 73 36 34 - Yêu cầu HS ra câu đố chia hai lũy thừa cùng cơ số: Hoạt động của trò: - Lắng nghe, trả lời câu hỏi. - HĐ nhóm làm bài tập. - Một bạn đưa ra câu đố, 1 bạn trả lời. 3. Chú ý (10 phút) Hoạt động của thầy Mục tiêu: Viết được số tự nhiên dưới - Cho HS nghiên cứu ví dụ sgk dạng tổng các lũy thừa của 10. Gọi 2 HS lên bảng: Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 538 = 5.100 + 3.10 + 8 358 = … = 5.102 + 3.101 + 8.100 2468 = … - GV đánh giá và nhận xét. Hoạt động của trò: - Đọc sgk, lên bảng làm bài. 3. Hoạt động luyện tập (củng cố).(10 Hoạt động của thầy phút) - Vấn đáp HS ôn lại kiến thức đã học cho hs làm: Mục tiêu: Phát biểu được công thức - Cho HS thảo luận nhóm đôi. chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Vận Bài tập 1: Hãy cùng bạn nối biểu thức cột 1 với giá trị dụng thành thạo chia hai luỹ thừa cùng tương ứng của nó ở cột 2 cơ số để làm bài tập. Cột 1 Cột 2 37 : 32 57 m n m-n 1. a : a = a (a ≠ 0, m ≥ n ). 59 : 57 24 12 8 2. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới 2 :2 35 dạng tổng các lũy thừa của 10: 512 : 55 52 Bài tập 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a) 38 : 34 b) 108 : 102 c) a6 : a Hoạt động của trò: Trả lời câu hỏi của GV, hoạt động nhóm làm bài tập, báo cáo nhận xét.. IV. RÚT KINH NGHIỆM. Vồ Dơi, ngày tháng 10 năm 2016 KÝ DUYỆT. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×