Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.34 KB, 4 trang )

CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

I Mục tiêu :
1./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm được công thức chia hai
lũy thừa cùng cơ số , quy ước a
0
= 1 (với a  0) .
2./ Kỹ năng cơ bản : Học sinh biết chia hai lũy thừa cùng cơ
số .
3./ Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận
dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số .
II Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III Hoạt động trên lớp :
1 Ổn định lớp : Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2 Kiểm tra bài củ :
Tính : a
4
. a
3
= ?
Tìm x biết : 5
4
. x = 5
7

6 . x = 18
3 Bài mới :

Hoạt
động


Giáo viên Học sinh Bài ghi






- Học
sinh làm
bài tập
theo
nhóm
thực hiện
trên bảng
con


- Từ kiểm tra GV
đặt vấn đề
5
7
: 5
4

= ?
- Các em có nhận
xét gì về liên hệ
giữa các số mũ
của lũy thừa .


- GV gợi ý học
sinh nêu tổng quát

- Nhấn mạnh a 
0

- Có liên hệ gì
giữa hai cách giải
?


- Học sinh nhận
xét liên hệ giữa
các số mũ của các
lũy thừa ?





- Học sinh tính
5
3
: 5
3

( bằng 2 cách
)

1 Ví dụ :

a
3
. a
4
=
a
7

Do đó a
7
: a
4
=
a
3
(= a
7 – 4
)
2 Tổng quát :
Với m > n
ta có :
a
m
: a
n
= a
m –
n
( a  0 )
Trong trường hợp

m = n ta có :
a
m
: a
n

= a
m – n
= a
0

mặc khác a
m
: a
n

= a
m – m
= 1
Ví dụ : 5
3
: 5
3
=


125 : 125 = 1
Ta quy ước :
a
0

= 1 ( a  0)




- Học
sinh làm
bài tập
theo
nhóm



- Củng cố bài tập
67 / 30 SGK


- GV củng cố bằng
bài tập ? 2 SGK

- Viết số 2745
dưới dạng tổng
của các số hàng
nghìn, hàng trăm





- Học sinh nhắc

lại công thức
nhiều lần



- Học sinh lên
bảng giải



- Học sinh lên
bảng giải

Tổng quát :



3 Chú ý :
Mọi số tự nhiên
đề viết được dưới
dạng tổng các lũy
thưà của 10 .
Ví dụ :
2745 = 2 . 1000 +
7 . 100 + 4 . 10 + 5

= 2 . 10
3
+ 7 .
10

2
+ 4 . 10
1
+ 5 .
10
0


a
m
: a
n
= a
m

n
( a

0 ; m

n )
- Củng cố bài tập
? 3 SGK

- Củng cố bài tập
68 / 30 SGK



4 Củng cố : Củng cố từng phần như trên .

5 Hướng dẫn ,dặn dò : Về nhà làm các bài tập 69 ; 70 ; 71
; 72 SGK trang 30 và 31
Giải thích về số chính phương .


×