Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

On tap Bang don vi do do dai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.27 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ AN TOÁN 5 TIẾT 22 TUẦN 05.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ : - Viết tên cách đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài dạy: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: a)Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau: Lớn hơn mét. Mét. Bé hơn mét. Km. hm. dam. m. dm. cm. mm. 1km. 1hm. 1dam. 1m. 1dm. 1cm. 1mm. 10 dm =… 10 hm =…. 10 dam = …. 10 m =….. 1 = km 10. =10 …. cm =…. 10 mm 1 1 1 1 1 m = dm = cm = hm = dam = 10 10 10 10 10. b) Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau: -Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé. -Đơn vị bé bằng 1 đơn vị lớn. 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm: a) 135m = 1350 ….... dm. 830 dam b) 8300m = ….... 342dm = …..... cm 3420. 4000m. 150 15cm = ……. mm. 1 c) 1mm = …....cm 10. 1m =. = …... hm 40. 25 km 25 000m = …... 1cm = 1 …….km 1000. 1 …..... 100. m.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7047 m 7km 47m = …... 462dm = … 46 m … 2 dm. 29m 34cm = …... 2934 cm. 1372cm = … 13 m … 72 cm. 1cm 3mm = … 13. 4037m = . 4. . k m .37. m. mm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 4: Trên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791km, quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường đó 144km. Hỏi: a) Đường sắt từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét ? b) Đường sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4: Tóm tắt:. 1. 791km Hà Nội. Đà Nẵng. 144km Đà Nẵng 144km ? ?. TP HCM. TP HCM. Đường sắt từ Đà Nẵng đến TP Hồ Chí Minh dài là: 791 + 144 = 935(km). Đường sắt từ Hà Nội đến TP Hồ Chí Minh dài là: 791 + 935 = 1726(km) Đáp số: a) 935km b) 1726km.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nêu tên đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. - Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo độ dài liền nhau..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chuẩn bị bài sau:. ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×