Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HH 6 T14 TUAN 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 14 Tiết: 14. KIỂM TRA CHƯƠNG I. Ngày soạn: 18 – 11 – 2016 Ngày dạy: 26– 11 – 2016. 1. Mục đích của đề kiểm tra: - Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2. Hình thức đề kiểm tra: - Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên Chủ đề 1. Điểm, đường thẳng, điểm nằm giữa hai điểm. Số câu: 3 Số điểm:2 Tỉ lệ : 20%. Nhận biết Nhận biết được điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng.Ba điểm thẳng hàng . Số câu:2-c2a,b Số điểm: 1.5 Tỉ lệ :100%. 2.Tia, Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng,quan hệ giữa hai đường thẳng. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 3. Độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. Số câu: 2 Số điểm:1.5 Tỉ lệ %:15. 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. Dựa vào độ dài đoạn thẳng suy ra điểm nằm giữa Số câu1-c5a Số điểm:1 Tỉ lệ : %. Số câu:3 Số điểm:2,5 Tỉ lệ : 25%. Biết các tia đối nhau hay không đối nhau, số đoạn thẳng trong một hình vẽ Số câu:2-c3ab Số điểm:2,5 Tỉ lệ : 60% Biết vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài và vẽ trung điểm của đọa thẳng. Biết cách vẽ các đường thẳng song song nhau, đoạn thẳng cắt tia. Số câu:1-1 Số điểm:1 Tỉ lệ %:25%. Số câu:2-c5,b Số điểm:1 Tỉ lệ %:67%. Vận dụng tính độ dài đoạn thẳng khi biết độ dài hai đoạn thẳng và so sánh hai đoạn thẳng Số câu:1-c5c Số câu:3 Số điểm:1 Số điểm:3 Tỉ lệ %:33% Tỉ lệ %:30%. Số câu: 4 Số điểm:3.5 Tỉ lệ %:35. Số câu: 4 Số điểm:4 Tỉ lệ %:40%. Số câu: 1 Số điểm:1 Tỉ lệ %:10. Số câu:2-c4a,b Số điểm:2 Tỉ lệ %:40% Biết vẽ trung điểm đoạn thẳng,điểm nằm giữa hai điểm. Số câu:4 Số điểm:4,5 Tỉ lệ %:45. Số câu:11 Số điểm:10 Tỉ lệ %:100.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: (1.0 đ) Vẽ đoạn thẳng MN = 5 cm.Vẽ trung điểm I của đoạn thẳng MN. Câu 2: (1.5 đ) a) Hãy vẽ điểm A a và B  a b) Hãy vẽ 3 điểm M, N, A thẳng hàng. Câu 3: (2.5 đ) a) Ở hình sau tại sao 2 tia Ax và By không đối nhau ?. b) Cho hình vẽ sau:. Hình gồm mấy đoạn thẳng? Hãy viết tên các đoạn thẳng đó? Câu 4: (2 đ) Hãy vẽ hình trong các trường hợp sau: a) Đoạn thẳng AC cắt tia Bx tại O. b) Đường thẳng b và đường thẳng a song song với nhau. Câu 5: ( 3 đ) Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 6cm; OB = 3cm a) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Tính BA? So sánh OB và AB. c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OA không? Vì sao? 5. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm: Câu 1 ( 1đ) 2 ( 1,5đ) 3 ( 2,5đ) 4 ( 2đ) 5 ( 3đ). Đáp án - Vẽ hình chính xác - Kí hiệu đầy đủ a) Vẽ đúng hình b) Vẽ đúng hình a) Tại vì hai tia không có gốc chung. b) Hình gồm có 3 đoạn thẳng - Các đoạn thẳng đó là: AM, AC, CM. a) Vẽ đúng hình b) Vẽ đúng hình - Vẽ đúng hình a) Điểm B nằm giữa hai điểm O và A vì OB<BA(3cm<6cm) b) Vì B nằm giữa hai điểm O và A Nên OB+BA = OA BA = OA - OB BA = 6 – 3 = 3(cm) Vậy: OB = AB = 3(cm) c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng OA. Điểm 0.5 0.5 0.5 1 1 0,5 1 1 1 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vì Điểm B nằm giữa và cách đều hai điểm O và A. 0.5. 6. Thống kê kết quả kiểm tra: Loại Lớp 6A1. Giỏi 9-10. Khá 7-8. TB. Yếu. kém. Trên TB. Dưới TB. 0- 3. 8 - 10. 6A2 6A3. Nhận xét: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... Biện pháp: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×