Tải bản đầy đủ (.docx) (113 trang)

giao an TOAN 6 ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.99 KB, 113 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án số học 6 Lớp : 6A Lớp : 6B Tiết 62:. Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy :. Năm học 2013-2014 Sĩ số: Sĩ số:. §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. Mục tiêu : 1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững các tính chất của phép nhân trong Z, đồng thời biết tìm dấu của một tích nhiều thừa số. 2.Kỹ năng: - Bước đầu học sinh có kỹ năng tính nhanh trong tập hợp Z. 3.Thái độ: - Bước đầu có ý thức trong việc vận dụng các tính chất của phép nhân các số nguyên để tính nhanh, để biến đổi cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Bảng phụ. 2.Học sinh: Phiếu học tập. II. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ( 6 phút ) HS1:Tính (5).3= (5).4.(6)= HS2:Tính: 3.(5)= (5).{4.(6)}= 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung HĐ1 : Hình thành tính chất giao hoán và kết hợp ( 13phút ) - Từ bài tập kiểm tra bài - So sánh kết quả (5).3 và 1, Tính chất giao cũ gv cho hs so sánh để 3.(5) từ đó suy ra tính chất hoán đưa ra tính chất giao hoán thứ nhất. a.b=b.a - Y/c HS lấy VD minh hoạ - Lấy VD. thêm cho t/c trên. Ví dụ1:  Để đưa ra tính chất kết - Làm tính, so sánh và rút 6. (3) = (3).6 hợp, gv cho học sinh tính ra t/c kết ( bằng công thức = 18 thêm:{(5).4}.(6) và so và bằng lời). 2, Tính chất kết hợp: sánh kết quả với hai câu (a.b).c = a.(b.c) KTBC. - Nêu VD, y/c HS làm - Làm VD - Đưa ra chú ý tích của Ví dụ 2: Tính nhanh: nhiều số nguyên. 5.(45).4=(5.4).(45) GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án số học 6  Gv cho hs làm ví dụ: Tính và so sánh kết quả: (25).3.(4);(25).(4).3 và đưa ra chú ý 2.  Gv cho học sinh tính: (2).(2).(2).(2) và yêu cầu viết dưới dạng luỹ thừa -> Giới thiệu chú ý 3.  Gv tiếp tục cho học sinh làm bài tập: Tính: (3).(2); (4).(1).(3) (5).(3).(3).(2) - Gv hỏi:Em có nhận xét gì về số dấu trừ trong biểu thức và dấu của kết qủa - Cho hs làm ?1và ?2. - Từ đó cho học sinh rút ra nhận xét. Chuẩn xác. Năm học 2013-2014 =20.45=900 Chú ý: (sgk) (25).3.(4)=(25).(4).3 =300. (2).(2).(2).(2)=(2)4= 16.. VD 3: (3).(2); (4).(1).(3) (5).(3).(3).(2). ?1 sgk/94 Đáp án: Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu dương ?2 sgk/94 Đáp án: - TL ?1; ?2 Tích một số lẻ các - Rút ra nhận xét. thừa số nguyên âm có dấu âm. Chú ý đối chiếu kết quả * Nhận xét: (sgk) HĐ2: Hình thành t/c nhân với 1 và t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng (13 phút) 3. Nhân với 1: - Yêu cầu hs làm vd. - Làm VD Ví dụ:Tính x biết: (1998)67. X - Từ vd rút ra tính chất - Nêu t/c = (1998)67. x=1 Tính chất: - Cho hs làm ?3, ?4 - Làm ?3, ?4 và trả lời a.1 = 1.a = a ?3 sgk/94  Cho học sinh nhắc lại Nhắc lại t/c Đáp án: tính chất phân phối của a.(-1) = (-1).a = -a phép nhân số tự nhiên. ?4 sgk/94 Đáp án: Đúng vì a2 = (-a)2 4. Tính chất phân - Giới thiệu t/c, ghi bảng Chú ý phối của phép nhân công thức. với phép cộng:  Gv nêu chú ý Nêu lại được chú ý a.(b+c) = a.b+a.c  TL.. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án số học 6 ? Em có thể giải thích vì sao tính chất trên cũng đúng với phép trừ. - Cho học sinh làm ?5.. Hướng dẫn h/s làm bài 90 + 91 sgk Gọi h/s lên bảng trình bày Y.c các h/s khác cùng làm bài để nhận xét Quan sát, HD h/s làm bài. Gọi h/s khác nhận xét bài của các bạn làm trên bảng Nhận xét, sửa sai( nếu có). Năm học 2013-2014 - Vì a=+(a) * Chú ý: a.(bc)= a.{b+(c)} a.(b-c)=a.b-a.c =a.b+a.(c)= abac ?5 sgk/95 - 2HS lên bảng làm ?5 C1 : (-8). (5+3) = (-8).5 + (-8).3 cả lớp làm nháp -> nhận = (-40) + (-24) xét. = -64 C2: (-8). (5+3) = (-8) . 8 = -64 HĐ 3: Bài tập:7 phút Nghe giảng 5. Bài tập: Bài 90: Lên bảng a)15.(- 2 ). ( - 5). ( -6 ) HĐ cá nhân = [15. (-2)].[(-5)(-6)] = (- 30). 30 = - 900 b) 4 . 7 . ( -11). ( - 2) = (4.7).[(-2)(-11)] = 28.22 = 22.(30 - 2) = 22.30 - 22.2 = 660 – 44 = 516 Bài 91: a) -57 . 11= -57 (10+1) Nhận xét = -57.10+(-57) = -570 – 57= -627 b) 75. (-21) = 75. [(-20) + (-1)] = 75. ( -20) – 75 = -1500 – 75 = - 1575. 3. Củng cố ( 3phút ) - Nhắc lại KT toàn bài 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Học các T/c của phếp nhân. - BTVN:93; 94/95. Lớp : 6A Lớp : 6B. Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy :. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Sĩ số: Sĩ số:. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án số học 6 Tiết 63 :. Năm học 2013-2014 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các KT về cộng , trừ, nhân, chia các số nguyên và các t/c của chúng. 2. Kỹ năng: - Học sinh có kỹ năng tính toán các số nguyên, lũy thừa của một số nguyên. 3. Thái độ: - Rèn tính tự giác, nghiêm túc, cẩn thận, chính xác khi làm bài. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Sgk, máy tính bỏ túi, giáo án. 2.Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 8 phút - Viết công thức tổng quát các t/c của phép nhân. - Làm bài 93 sgk/95 2. Bài mới: HĐ của thầy. HĐ của trò Nội dung HĐ 1: Kiến thức cần nhớ ( 5 phút ) I. Kiến thức cần nhớ Cho hs đứng tại chỗ Đứng tại chỗ nhắc 1. Tính chất giao hoán nhắc lại các tính chất lại các tính chất 2. Tính chất kết hợp của phép nhân 3. Nhân với số 1 4. Tính chất phân phối của Chuẩn xác kiến thức Chú ý phép nhân đối với phép cộng HĐ 2: Luyện tập ( 27 phút ) - Bài 95/95:Gv cho học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Học sinh trả lời: Ta có 13=1. - Hs khác nhận xét Chuẩn xác bài HS - Đối chiếu kết quả - Bài 96/95: Cho hai học  Hai học sinh lên sinh lên bảng giải. Gv bảng giải, số còn lại gợi ý: nháp Kết quả của thừa số thứ nhất mang dấu gì? Và TL : 237. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Bài 95/Tr95: Giải: Ta có (1)3=(1).(1).(1)= 1 Số 13=1.và 03=0 Bài 96/tr95: Giải: a/ 237.(26)+26.137 =(237).26+137.26 =26.(237+137). Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án số học 6 nó bằng kết quả của phép tính: 237.26 không?. (26)=(237).36 Kết quả mang dấu . - Chuẩn xác bài HS - Bài97/95:Cho học sinh nhận xét, Gv gợi ý: ? Các thừa số có thừa số 0 không? ? Số các thừa số mang dấu trừ có trong các tích là chẵn hay lẻ lần? - Bài 98/96: Cho hai học sinh lên tính giá trị của biểu thức:. Đối chiếu kết quả. Chuẩn xác bài HS. Chú ý đối chiếu kết quả.  Trả lời.. - 2HS lên bảng làm. - Học sinh còn lại nháp và nhận xét kết quả.. - Bài 100/96:GV treo - Đọc đề bài. bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 100 và cho học sinh đọc đề bài. - Làm tính -> nêu ? Tìm đáp án đúng. đáp án đúng.. Năm học 2013-2014 =26.(100) = -2600. b/ 63.(25)+25.(27) = (63).25+25.(27) = 25.(6327 )= 25.(100) = 2500. Bài 97/tr95 Giải: a/ (-16).1253.(-8)(-4).(-3).3 >0 b/ 13.(-24).(-15).(-8).4 <0. Bài 98/tr96: tính giá trị của biểu thức: a/(-125).(-13).(-a) với a=8. Với a=8 ta có: (-125).(-13).(-8) = 125.8.(-13) = 1000.(-13) = -13000 b/ (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với b=20; Ta có (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20 = -24.100 = -2400. Bài 100/tr96: Giải: B đúng.. 3. Củng cố( 2 phút ) - GV củng cố lại những nội dung cần nắm trong tiết. 4. Hướng dẫn về nhà( 3 phút )  Ôn tập các kiến thức đã học về số nguyên  Xem lai các BT đã chữa trong tiết học.  BTVN:Hoàn thành các BT còn lại trong sgk, SBT . ============================================. Lớp : 6A Lớp : 6B. Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy :. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Sĩ số: Sĩ số:. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 Tiết 64 : §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”. - Hiểu được ba tính chất có liên quan với khái niệm “chia hết cho” 2. Kỹ năng: - Biết tìm bội và ước của một số nguyên, rèn tính cẩn thận, chính xác 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác khi làm bài tập. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi các câu ?1;?2;?3;?4; nội dung bài 102/97. 2.Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )  Tìm các ước của 6; bội tự nhiên của 6 . 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung HĐ1: Bội và ước của một số nguyên( 20 phút ) 1. Bội và ước của một số - GV treo bảng phụ ghi ?1 - 1 Học sinh lên nguyên và yêu cầu học sinh nháp. bảng làm bài tập ?1 sgk/96 Cho HS nhận xét bài bạn - Nhận xét bài bạn Đáp án: 6 = 6.1 = (6).(1) = 2.3 - Chuẩn xác bài HS =(2).(3) - Cho học sinh làm ?2. TL: khi có 1 số q để 6 = (2).3 = 2.(3) a = bq =1.(6)=(1).6 - Giới thiệu ghi nhớ sgk. 2 HS đọc ghi nhớ ?2 sgk/96 - Tìm các ước của 6 ? SGK Đáp án: khi có 1 số q để a = bq a. Ghi nhớ: Nếu a;b Z;b 0 nếu có 1 - Cho học sinh làm ?3. - Làm ?3 số nguyên q sao cho a=bq - Chuẩn xác - Chú ý thì ta nói a  b.Ta còn gọi b - Gv đặt các câu hỏi: - Học sinh trả lời: là ước của a và a là bội của b. Gv từ ?3 đưa ra nội dung - Nêu được chú ý * VD: Tìm các ước của 6: GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án số học 6 chú ý. Năm học 2013-2014 Ư(6)={1;2;3;6} ?3 sgk/96 + Số 0 chia hết cho những 0 chia hết cho mọi Đáp án: số nào? Những số nào thì số khác 0 Hai bội của 6 là : 12 ; -18 chia hết cho 0? - Không có số nào Hai ước của 6 là : 6 ; -3 chia hết cho 0. b.Chú ý: + Số nào là ước của mọi số? - Số đó là 1 - Nếu a=bq ta còn nói a chia + a : c; b : c thì c gọi là gì? cho b được q - Gv cho học sinh làm ví dụ: - HS giải:Tập hợp - Số 0 là bội của mọi số Tìm 5 bội của 4 nhỏ hơn 10 các bội của 4 nhỏ nguyên khác 0. hơn 10 là : - Số 0 không là ước của bất kỳ số nguyên nào.   8;  4;0;4;8} - Số 1 là ước của mọi số nguyên. - Nếu c là ước của a; c là ước của b thì c là ước chung của a và b. HĐ:2: Chữa bài tập ( 15 phút ) - Cho học sinh làm bài - Hs lên bảng * Bài tập 101/T97 - HS khác cùng làm Bài 101/97: và nhận xét Năm B(3) là { 3;0;3;6;9} Đối chiếu kết quả Năm B(-3) là { 6;  3;0;3; 6} Chuẩn xác bài HS Chia nhóm làm bài Bài 102/97: Cho HS chia nhóm làm bài 102 Ư(3)= {1; 3 }. tập 1 nhóm trình bày Ư(6)= {1 ; 2 ; 3 ; 6}. Cho các nhóm nhận xét lẫn bài giải {1; 11} nhau Nhóm khác bổ sung Ư(11)= Ư(1)={1}. bài nhóm bạn Bài 104/97:Tìm x: Đối chiếu kết quả .a/ 15x=75x=75:15 Chuẩn xác bài các nhóm 2 HS làm bài tập x=5 Cho hai HS lên bảng làm bài 104 b/ 3|x|=18x=18:3 tập 104 Hs khác cùng làm x=6x=6 và nhận xét Chuẩn xác bài HS Đối chiếu kết quả 3. Củng cố ( 2phút ) - Gv củng cố lại nội dung của bài 4. Dặn dò ( 3phút ) - Về nhà học bài và làm bài tập 105,106 sgk tr97 - Đọc trước phần 2 tính chất Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 65: §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”. - Hiểu được ba tính chất có liên quan với khái niệm “chia hết cho” 2. Kỹ năng: - Biết tìm bội và ước của một số nguyên, rèn tính cẩn thận, chính xác 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác khi làm bài tập. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi các câu ?1;?2;?3;?4; nội dung bài 105/97. 2.Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà III. Tiến trình dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ): Gv cho 1 HS lên bảng làm tập a. Tìm năm bội của -4 b. Tìm tất cả các ước của 15 2. Bài mới: HĐ của thầy - Gv nêu ví dụ: 70 10 không? 10 5 không? Thế thì 70  (5 ) không?  Từ đó em hãy cho biết tính chất 1? ?18  9 vậy 18.2 có chia hết cho 9 không ? - Giới thiệu t/c 2. ?15  5;45  5 Vậy 15 + 45 và 15  45 có chia hết cho 5 không? Từ đó em hãy nêu tính chất? Gv cho HS vận dụng. HĐ của trò Nội dung HĐ1: Tính chất( 20 phút ) 2/Tính chất: - Hs trả lời: *Tính chất 1: 70 10; 10 5 ab và bcac  70 5 *Tính chất 2: a :b;b :c  a :c abam b(mZ) *Tính chất 3:. - Học sinh trả lời - Học sinh tính toán và trả lời, quy nạp để đưa ra tính chất. 2 HS lên bảng làm ?4. ac và bc (ab) c. ?4 sgk/97 Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn. GV: Phạm Thị Bích Ngọc 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án số học 6 làm ?4 Hướng dẫn HS khác cùng làm và nhận xét bài bạn Chuẩn xác bài HS - Cho học sinh làm bài 105/T97 Chuẩn xác bài HS Cho HS chia nhóm làm bài tập Cho các nhóm nhận xét lẫn nhau. Năm học 2013-2014 HS khác cùng làm và nhận xét bài bạn. Đáp án: a. Ba bội của -5 là : -10 ;5; -15 b. Ư(-10)= {1; 2 ; 5; 10}. Đối chiếu kết quả HĐ 2: Áp dụng ( 15phút ) - 1 Hs lên bảng Bài 105 /T97 Điền số thích hợp vào ô làm bài tập trống - HS khác cùng a 42 -25 2 26 0 9 làm và nhận xét b -3 -5 -2  13 7 -1 - Đối chiếu kết a: -14 5 -1 2 0 -9 quả b Chia nhóm làm bài 106 Bài 106/T97 1 nhóm trình bày Giải: bài giải Có hai số nguyên a và b mà a b và Nhóm khác bổ b a sung bài nhóm Đ/á : Hai số cần tìm là a và b = -a ( 1 bạn và -1, 2 và -2….. ) Đối chiếu kết quả. Chuẩn xác bài các nhóm 3. Củng cố ( 2phút ) - Gv củng cố lại nội dung của bài 4. Dặn dò ( 3phút ) -Về nhà học bài và xem lại các bài tập đã chữa -Đọc trước và trả lời các câu hỏi ôn tập chương ============================================ Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 66: ÔN TẬP CHƯƠNG II. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu ngoặc. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên . - Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức . GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác khi làm bài tập , có ý thức tự tổng hợp kiến thức. II. Chuẩn bị của Gv và HS 1. Giáo viên : Bảng phụ tóm tắt kiến thức chương 2.Học sinh: Chuẩn bị 5 câu hỏi ôn tập chương. III. Hoạt động trên lớp: 1 . Kiểm tra bài cũ: ( 10phút ) - Kiểm tra việc Học sinh thực hiện 5 câu hỏi ôn tập chương 2. Bài mới: HĐ của thầy. HĐ của trò Ghi bảng HĐ 1: Ôn tập lí thuyết (10 phút) I. Ôn tập lí thuyết Cho hs đứng tại chỗ trả Đứng tại chỗ trả Câu 1: lời các câu hỏi ôn tập lời các câu hỏi  ...;  3;  2;  1;0;1;2;3;...  Z = sgk Câu 2: a) Số đối của số nguyên a là –a b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm, số 0. Gọi hs khác nhận xét Nhận xét c) Chỉ có số 0 bằng số đối của nó. Câu 3: a) SGK b) Giá trị tuyệt đối của một số Chuẩn xác, cho điểm Chú ý, sửa sai nguyên chỉ có thể là số nguyên và ghi đáp án lên bảng nếu có dương hoặc bằng 0 (không thể là số nguyên âm) Câu 4: SGK Câu 5: SGK HĐ 2: Chữa bài tập ( 30 phút ) - GV củng cố : Khi Hoạt động nhóm Bài tập 107 / T98 Giải: nói số nguyên a thì ta a) không thể xác định được a là số nguyên 0 b -a âm hay số nguyên - Học sinh thực a -b dương hiện - Không phải –a là số âm - HS khác bổ sung b) GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án số học 6 GV chuẩn xác bài học sinh. Năm học 2013-2014 IbI IaI I-bI I-aI. Đối chiếu kết quả a. c) GV cho 1 hs làm bài 108 Cho hs khác cùng làm và nhận xét - Nhắc lại thứ tự trong tập hợp các số nguyên và làm bài 109 Cho HS bổ sung bài bạn Chuẩn xác bài HS - Nhắc lại qui tắc cộng và qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , hai số nguyên khác dấu. - 1 Học sinh thực hiện - Nhận xét bài của bạn - Học sinh thực hiện Hs khác cùng làm và nhận xét Chú ý. 0. b. a < 0 và -a = | a| = | -a| > 0 b = | -b | = | b | > 0 và b < 0. Bài tập 108 / T98 : Khi a > 0 thì -a < 0  a > -a Khi a < 0 thì -a > 0  a < -a Bài tập 109 / T98 Giải: - 624 ; - 570 ; - 287 ; 1441 ; 1596 ; 1777 ; 1850. - 2 Học sinh thực hiện. Bài tập 110 /T99 Giải: a. Tổng của hai số nguyên âm là một - Bổ sung bài số nguyên âm (Đ) bạn b. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương (Đ) Chuẩn xác - Đối chiếu kết c. Tích của hai số nguyên âm là một quả số nguyên âm (S) d. Tích của hai số nguyên dương là - Áp dụng qui tắc bỏ một số nguyên dương (Đ) dấu ngoặc để được một 4 hs lần lượt làm Bài tập 111 / T99 tổng đại số rồi áp dụng bài Giải: tính chất kết hợp để a. [(-13) + (-15)] + (-8) thực hiện phép tính . = (-28) + (-8) = - 36 b. 500 – (-200) – 210 – 100 - Bổ sung bài = 500 + 200 – 210 – 100 bạn = 700 – 310 = 390 c. - (-129) + (-119) – 301 + 12 = 129 – 119 – 301 + 12 = (129 + 12) – (119 + 301) - Chuẩn xác bài hs Đối chiếu kết = 141 – 420 = -279 theo từng ý quả d. 777 – (-111) – (-222) + 20 GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án số học 6 Hướng dẫn và cho một - HS làm bài hs làm bài 112 112 Cho hs khác nhận xét - Bổ sung bài cho bạn Chuẩn xác bài hs Đối chiếu kết quả. Năm học 2013-2014 777 + 111 + 222 + 20 =. = 1130 Bài tập 112 / T99 Giải: a – 10 = 2a – 5 - 10 + 5 = 2a – a -5 = a a = -5. 3. Củng cố ( 3 phút ) - Củng cố từng phần trong từng bài tập 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Làm các bài tập 113 đến 121 SGK trang 99 và 100 ========================================= Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 67: ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu ngoặc. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên . - Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức . 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác khi làm bài tập , có ý thức tự tổng hợp kiến thức. II. Chuẩn bị của Gv và HS: 1. Giáo viên : Bảng phụ tóm tắt kiến thức chương 2.Học sinh: Kiến thức liên quan. III. Hoạt động trên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ ( Không ) 2. Bài mới : HĐ Giáo viên. HĐ Học sinh Ghi bảng HĐ 1: Nhắc lại kiến thức ( 5 phút ) Cho hs đứng tại chỗ I. Nhắc lại kiến thức nhắc lại kiến thức liên Đứng tại chỗ quan đến tiết học trả lời GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án số học 6 Chuẩn xác, chốt hđ. Năm học 2013-2014 Chú ý HĐ 2: Chữa bài tập ( 35 phút ). - Cho hs làm bài 113 4 + 0 + 5 + 1 + (-1) + 2 + (-2) + 3 + (-3) = 9 - 1 Học sinh - Vậy tổng của ba số ở thực hiện làm mỗi dòng , mỗi cột là 3 trên bảng - HS khác bổ sung - Chú ý kết hợp các số đối - Tổng các số đối như -TL : Tổng các thế nào ? số đối bằng không - Học sinh thực -Cho hs khác cùng làm hiện và nhận xét bài bạn -chuẩn xác bài hs theo - Bổ sung bài từng ý của bạn - Tổ chức HS làm bài -3 Học sinh 115 sau khi hướng dẫn thực hiện cho hs. - Tích của (-11) với bao nhiêu thì được (-Hs khác cùng 22) làm và nhận xét - Hoặc | a| =(-22):(-11) bài bạn =2 Vậy a = ? - TL: Với 2 - Nhắc lại tích của một - TL -> làm bài số thừa số chẳn số âm tập. và tích của một số thừa số lẻ số âm là ? -Cho hai hs lên bảng -Hai hs làm bài làm bài 116 16 -Cho hs khác cùng làm và bổ sung bài cho bạn Lũy thừa của một số nguyên ?. -HS khác bổ sung -2 Học sinh thực hiện -HS khác bổ. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Bài tập 113 / 99: 2. 3. -2. -3. 1. 5. 4. -1. 0. Bài tập 114 / 99 : a) x = -7 , -6 , -5 , -4 , -3 , -2 , -1 , 0 ,1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 -7 + 7 + (-6) + 6 + . . . + 0 = 0 b. x = -5 , -4 , -3 , -2 , -1 , 0 1 , 2 , 3 -5 + (-4) + (-3) + 3 + (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0 = -9 c. x =, - 19 , -18 , -17 , . . . , 0 , . . . , 17 , 18 , 19 , 20 (-19) + 19 + (-18) + 18 + . . . + 0 = 20 Bài tập 115 / 99 : a) | a| = 5 nên a = -5 hoặc a = 5 b) | a| = 0 nên a = 0 c) | a| = -3 không có số a nào để | a| < 0 (vì | a|  0 ) d) | a| = | -5 | = 5 nên a = 5 hay a = -5 e) -11 | a| = -22 ta có -11 . 2 = -22 nên | a| = 2 vậy a = -2 hay a = 2. Bài tập 116 / 99 : a. (-4) . (-5) . (-6) = - 120 b. (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = - 12 c. (-3 – 5) . (-3 + 5) = (-8) . 2 = -16 d. (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 Bài tập 117 / 99 : a. (-7)3 .24 = (-7).(-7).(-7). 2. 2. 2 . 2 Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án số học 6 -Chuẩn xác bài của hs. sung Đối chiếu kết quả - Nhắc lại quy tắc.. Năm học 2013-2014 = - 343 . 16 = - 5488 4 2 b. 5 . (-4) = 625 . 16 = 10 000. Bài tập 118 / 99 : a. 2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 = 50 x = 50 : 2 - 3 HS lên bảng x = 25 làm. b. 3x + 17 = 2 -HS khác bổ 3x = 2 - 17 = - 15 sung x = - 15 : 3 x = -5 c. | x – 1| = 0 x–1 = 0 x = 1 - Áp dụng tính chất -2Học sinh thực Bài tập 119 / 100 : a) 15 . 12 – 3 . 5 . 10 phân phối của phép hiện C1: nhân đối với phép cộng 15 . 12 – 3 . 5 .10 =180 - 150 = 30 -HS cùng làm C2 : và nhận xét 15. 12 – 3 . 5 .10 =15 . 12 - 15 . 10 = 15 . (12 – 10 ) = 15 . 2 = 30 b) 45 – 9 . (13 + 5) C1: = 45 – 9 . 18 = - 117 -Chuẩn xác bài của hs Đối chiếu kết C2: = 45 – 9 . 13 – 9 . 5 theo từng ý quả = 45 – 117 – 45 = -117 3. Củng cố ( 3 phút ) - Củng cố từng phần trong từng bài tập 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) -Làm các bài tập 120 và 121 SGK trang 99 và 100 - Ôn tập kỹ chuẩn bị kiểm tra 1 tiết . Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II - Nhắc lại qui tắc chuyển vế ? - Gọi HS lên bảng làm. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh được kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II. 2. Kỹ năng: - Thông qua bài kiểm tra,gv kiểm tra được khả năng tính toán của học sinh.Từ đó có kế hoạch ôn tập,phụ đạo củng cố kiến thức cho học sinh. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 3. Thái độ: - Thông qua cách trình bày,bài làm của học sinh và trong qua trình làm bài kiểm tra, rèn tính trung thực, ý thức thái độ học tập bộ môn. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Đề kiểm tra, đáp án và thang điểm. 2.Học sinh: Kiến thức chương II. III. MA TRẬN RA ĐỀ Cấp độ Chủ đề Thứ tự trong tập số nguyên. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % Giá trị tuyệt đối của một số ngyên Số câu Số điểm Tỉ lệ % Cộng, trừ, nhân chia số nguyên. Nhận biết. Thông hiểu. TN. TN. TL. Vận dụng thấp TL. Biết vận dụng kiến thức về thứ tự trong tập hợp các số nguyên 1 0,5 5% Biết vận dụng kiến thức về tính chất của giá trị tuyệt đối 2 1 10 % Biết vận dụng các thứ tự thực hiện phép tính. Số câu Số điểm. TN. TL. Vận dụng Tổng cao TN TL. 1 0,5 0,5 %. 2 1 10 % Vận dụng thành thạo các phép tính số nguyên 3 4. 1 0,5. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. 4 4,5. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án số học 6 Tỉ lệ %. 5%. 20% Vận dụng thành thạo cách tìm bội và ước của số nguyên 2 2 20 % Biết vận dụng thành thạo kỹ năng phép tính đã học 2 2 20 %. Bội và ước của số nguyên. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Dạng toán tìm x. Năm học 2013-2014 45 %. 2 2 20 %. Số câu 2 Số điểm 2 Tỉ lệ % 20 % Tổng Số câu 4 7 11 Số điểm 2 8 10 Tỉ lệ 20 % 80 % 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA A. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm ) Khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 ( 0,5 điểm ): Tập hợp A = {x  Z/ -5 < x < 4} gồm có: A. 8 phần tử; B. 6 phần tử; C. 7 phần tử Câu 2 ( 0,5 điểm ): -8- -4có giá trị là: A. -12; B. -4; C. 4 3 Câu 3 ( 0,5 điểm ): (-1) bằng: A. 1; B. -1; C. 3 Câu 4 ( 0,5điểm ): Giá trị tuyệt đối của số nguyên a ≠ 0 là một số: A. Nguyên dương; B. Nguyên âm; C. Nguyên dương hoặc số 0 B. Phần tự luận ( 8 điểm ) GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 Câu 5 ( 2 điểm ): Thực hiện phép tính: a. 127 -18.(5 + 6) b. (-2 - 3).(-2 + 3) Câu 6 ( 2 điểm ): Tìm số nguyên x, biết: a. -13.x = 39 b. 2.x - (-17) = 15 Câu 7 ( 2 điểm ): a.Tìm tất cả các ước của -8 b.Tìm 5 bội của -5. Câu 8 ( 2 điểm ): Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn -6 < x < 3 V. Đáp án biểu điểm Câu Đáp án Biểu điểm Phần trắc nghiệm 1 A (0,5 đ) 2 C (0,5 đ) 3 B (0,5 đ) 4 A (0,5 đ) Phần tự luận 5 a) 127 -18.(5 + 6) = 127 -18.11 (0,5 đ) = 127- 198 (0,5 đ) = - 71 (0,25đ) b) (-2 - 3).(-2 + 3) = -5 . 1 (0,5 đ) = -5 (0,25 đ) 6 a) -13.x = 39 x = 39 : (-13) (0,5 đ) x = -3 (0,5 đ) b) 2.x - (-17) = 15 2x = 15 + (-17) (0,5 đ) 2x = -2 (0,25 đ) x = -1 (0,25 đ) 7 a) Tất cả các ước của -8 là: -8; 8; -4; 4; -2; 2; -1; 1 1 đ b) Năm bội của -5 là: 0; -5; 10; -10; 20. 1đ 8 - Các số nguyên x thoả mản -6 < x < 3 là: (1 đ) -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2 - Tổng cần tìm: (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 (0,5 đ) = [-5 + (-4) + (-3)] + (-2 + 2) + (-1 + 1) + 0 = -12 (0,5 đ) ========================================================. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án số học 6 Lớp : 6A Lớp : 6B Chương III: Tiết 69:. Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy :. Năm học 2013-2014 Sĩ số: Sĩ số:. PHÂN SỐ §1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6 2. Kỹ năng: -Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên . - Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác khi tính toán. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên : - SGK, giáo án. 2.Học sinh: - Chuẩn bị kiến thức về phân số đã học ở lớp 5. - Đọc trước bài ở nhà. III Hoạt động trên lớp : 1 . Kiểm tra bài cũ: ( Không ) 2. Bài mới: HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Ghi bảng HĐ 1: Khái niệm phân số ( 15 phút ) GV cho HS lấy ví dụ về - Học sinh trả lời 1.Khái niệm phân số : 3 3 phân số học ở lớp 5 là 4 Người ta dùng phân số 4 để ghi kết quả của phép chia 3 cho -3 GV đặt vấn đề và đưa ra HS chú ý nắm bắt ví dụ về phân số có tử 4 . Tương tự như vậy 4 là kết và mẫu là số nguyên quả của phép chia –3 cho 4 HĐ 2: Ví dụ ( 20 phút ) 2. Ví dụ : -2 3 1 -3 0 ? Lấy VD về phân số. - Lấy VD. 3 , - 4 , 4 , - 4 , - 3 , . . . . là những phân số - Tổ chức HS làm?1, ?2 - Học sinh làm ?1 ?1 -> gọi HS TL. - Học sinh làm ?2 HS tự lấy vd về phân số và xác Các cách viết của định tử và mẫu của các phân số GV: Phạm Thị Bích Ngọc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014. câu a) và c) là phân số b) và d) không phải là phân số vì tử và mẫu là những - Y/c HS trả lời ?3 và số thập phân rút ra nhận xét. e) không phải là phân số vì mẫu số bằng 0 - Học sinh làm ?3 GV chuẩn xác bài hs Chú ý đối chiếu kết quả GV cho HS đọc nhận 1 HS đọc nhận xét xét. ?2 4 a) 7. 2 c) 5. ?3 Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số 3 VD : 3 = 1. Nhận xét: Số nguyên a có thể a viết là 1. 3. Củng cố ( 8 phút ) Cho HS làm bài tập - Bài tập 3 / T5 SGK - Bài tập 5 / T5 SGK 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Bài tập về nhà 3 , 4 , 5 SGK trang 5 - Học thuộc định nghĩa phân số. - Đọc trước bài 2 Phân số bằng nhau. =============================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau 2. Kỹ năng: - Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau . 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Giáo án, Bảng phụ. 2.Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà III Hoạt động trên lớp : GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án số học 6 1. Kiểm tra bài cũ ( 7phút ) -Thế nào gọi là phân số ? - Làm bài tập 4 SGK 2. Bài mới:. Năm học 2013-2014. HĐ Giáo viên HĐ Học sinh Ghi bảng HĐ 1: Hình thành định nghĩa hai phân số bằng nhau ( 10phút ) 1. Định nghĩa : - Hình 1 và hình 2 biểu - Học sinh nhận xét diển các phân số nào ? tích 1 . 6 và 2 . 3 - Có nhận xét gì ? 1 3. 1 2 = Khi đó ta nói 3 6. HS chú ý nắm bắt Ta đã biết : Nhận xét : Ta cũng có :. 2 6. 1 2  3 6 1.6 = 2.3 5 6 = 10 12. HĐ 2: Xét VD ( 18 phút ) 2. Các ví dụ : - Lấy VD và giải Ví dụ 1 : 3 6 - Lấy VD về 2 phân số thích. = 4 -8 bằng nhau (không bằng vì (-3) . (-8) = 4 . 6 (= 24) nhau) và giải thích vì 3 -4 sao ?. 5  7 - Tổ chức HS làm ?1, ? 2. - Học sinh làm ?1 vì 3 . 7  5 . (-4) ?1. 1 3 = a) 4 12 vì 1.12=3.4 = 12 2 6 b) 3  8 vì 2 . 8 = 16. HS khác nhân xét bài 3 . 6 = 18 GV cho các học sinh bạn -3 9 = khác bổ sung bài bạn c) 5 - 15 vì (-3) . (-15) = 5 . 9 = 45 - Học sinh làm ?2 -> 4 - 12 TL. d) 3  9 vì 4.9 = 36 GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án số học 6 - Suy nghĩ, TL.. Năm học 2013-2014 3.(-12) = -36. ?2 - HS khác bổ sung Các cặp phân số không bằng nhau vì ta có các tích chéo trái Chú ý dấu nhau nên các phân số đó Chuẩn xác bài hs từng ? Chú ý nắm bắt nội không thể bằng nhau - Nêu VD 2. dung VD Ví dụ 2 : Tìm số nguyên x biết - Ta có thể tìm x như : x - 21 thế nào ? 1 HS làm vd = 4 28 - Chốt lại cách làm, y/c x - 21 HS thực hiện. Hs khác cùng làm và = nhận xét bài bạn xét Vì 4 28 GV chuẩn xác bài của bài bạn nên x . 28 = 4 . (-21) hs 4 . (-21) = -3 28  x= 3. Củng cố ( 8 phút ) - Nêu đ/n phân số bằng nhau. a c  d ta có a . b = c . d. Vậy từ a . b = c . d ta có thể lập được các cặp - Từ b. phân số bằng nhau nào ? - Bài 6/ tr 8 sgk Tìm tìm số nguyên x,y biết  5 20  5.28 x 6 6.7   y  7   x 2 y 28 20 7 21 21 a) b) - Bài 7/ tr8 SGK : a)6 b)20 c)7 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Học và ghi nhớ định nghĩa phân số bằng nhau. - Bài tập về nhà 8 ; 9 và 10 SGK. -Đọc trước bài 3 Tính chất cơ bản của phân số. =============================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 71: §3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Nắm vững tính chất cơ bản của phân số . 2. Kỹ năng: GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 - Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản , để viết một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương . - Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ . 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác khi tính toán. II.Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : - Ga, Bảng phụ, Thước thẳng. 2.Học sinh: - Chuẩn bị bài ở nhà. III Hoạt động trên lớp 1. Kiểm tra bài cũ ( 6 phút ) a c vaø d bằng nhau - Khi nào thì hai phân số b. - Sửa bài tập 7(a, b) SGK 2. Bài mới : HĐ của Giáo viên. HĐ của Học sinh Ghi bảng HĐ 1: Nhận xét ( 14 phút ) - GV chio hs trả lời vì - Học sinh trả lời 1.- Nhận xét : 1 2 = -3 -6. sao - Y/c HS làm ?1. 1 2 = - 3 - 6 Vì 1.(-6)=2.(-3). 1 2 = Ta đã biết : - 3 - 6. - Học sinh làm ?1 và Vì 1 . (-6) = 2 . (-3) TL. ?1. GV cho hs khác cùng làm và nhận xét. 1 3  2 6. HS khác nhận xét bài Chuẩn xác bài hs và đưa bạn ra nội dung nhận xét HS chú nắm bắt nhận - Tổ chức HS làm ?2 ở xét bảng nhóm. Các nhóm nhận xét lẫn - Học sinh làm ?2 nhau . (-3) : (5) -1 3 2 = -6. 1 5  10 = - 2. . (-3) : (5) Hs khác nhận xét bài bạn GV: Phạm Thị Bích Ngọc. vì (-1).(-6) = 2.3 = 6 4 1  8  2 vì (-4).(-2). = 1.8=8 * Nhận xét:. 2 1.2 = Ta thấy : - 6 - 3.2 1 2:2 = -3 -6:2. ?2 Điền số thích hợp vào chỗ trống . (-3) : (5) -1 3 2 = -6. . (-3). 1 5  10 = - 2. : (5). Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 Gv chuẩn xác bài của hs Chú ý đối chiếu kết quả HĐ 2 : Tính chất cơ bản của phân số ( 8 phút ) 2. Tính chất cơ bản của - Y/c HS nhận xét quan phân số hệ giữa tữ và mẫu của - Nêu nhận xét. a a.m  hai phân số bằng nhau b . m với m Z * b - Có thể rút ra được tính và chất gì của phân số ? - Rút ra T/c. m0 a a:m = GV yêu cầu HS về nhà - HS chú ý nắm bắt b:m * b học thuộc tính chất với n  ƯC(a,b) HĐ 3: Chữa bài tập ( 12 phút ) Gv cho HS làm bài tập 11 Cho HS khác cùng làm và nhận xét bài bạn - Chuẩn xác bài HS Cho HS HĐ nhóm làm bài tập 12. 3 HS làm bài tập 11. Bài 11(SGK – T11). 1 2 3 6   - HS khác cùng làm và 4 8 ; 4  8 2  4 6  8 10 nhận xét bài bạn 1     -Đối chiếu kết quả 2  4 6  8 10. Chia nhóm làm bài tập Bài 12 (SGK – T11) 12 :3 .4. Địa diện nhóm trình bày a) Cho các nhóm nhận xét bài giải lẫn nhau - Nhóm khác nhận xét bài bạn Chuẩn xác bài các nhóm Chú ý đối chiếu kết quả c). 3 1  6 2. b). 2 8  7 28. :3. .4. :5. .7.  15  3  25 5. 4 28  d) 9 63. :5. .7. 3. Củng cố ( 3 phút ) - GV củng cố lại nội dung của bài 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Học thuộc tính chất. - Bài tập về nhà 13 và 14 SGK =============================================== GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án số học 6 Lớp : 6A Lớp : 6B. Năm học 2013-2014 Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy :. Sĩ số: Sĩ số:. Tiết 72: §3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm vững tính chất cơ bản của phân số . 2. Kỹ năng: - Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản , để viết một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương . - Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ . 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác khi tính toán. II.Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : - Ga, Bảng phụ, Thước thẳng 2.Học sinh: - Chuẩn bị bài ở nhà III Hoạt động trên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ ( 6 phút ) - Phát biểu tính chất cơ bản của phân số và viết dạng tổng quát ? 2. Bài mới: HĐ của Giáo viên - Tổ chức HS làm ?3. HĐ của Học sinh HĐ 1: Tính chất ( 14 phút ) - 3 Học sinh làm ?3 ?3. Cho HS khác cùng làm và - HS khác cùng làm nhận xét bài bạn và nhận xét Chuẩn xác bài HS ? Từ ?3 ta có nhận xét gì. ? Từ t/c trên, mỗi phân số có bao nhiêu phân số bằng nó. - Củng cố : Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số Gv nhắc lại tính chất một lần nữa. Đối chiếu kết quả - TL.. Ghi bảng. 5 5 . (-1) -5   -17 -17 . (-1) 17 -4 -4 . (-1) 4   -11 -11 . (-1) 11 a a . (-1) -a   b b . (-1) -b (b < 0). 1 HS nhắc lại tính chất cơ bản * Chú ý: (SGK). Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn. GV: Phạm Thị Bích Ngọc 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án số học 6 GV đưa ra nội dung chú ý. Năm học 2013-2014. 2 HS đọc nội dung chú ý HĐ 2 : Chữa bài tập ( 12 phút ) Bài 13 (SGK –T11) 1 GV cho 3 HS lên bảng 3 HS lên bảng làm làm bài tập bài làm a. 15 phút = 4 (giờ) 1 bài tập b. 30 phút = 2 (giờ) Cho HS khác cùng làm và nhận xét bài bạn. HS khác nhận bài bạn. Chuẩn xác bài HS. Chú ý đối chiếu kết quả. 3. Củng cố ( 11 phút ) - GV củng cố lại nội dung của bài Bài 14 (SGK – T11) C O C O N G 7 20 7 20 18 -27 C 7. O 20. N 18. G -27. A 25. Y -35. 3 c. 45 phút = 4 (giờ) 1 d. 30 phút = 3 (giờ) 2 e. 40 phút = 3 (giờ) 1 g. 10 phút = 6 (giờ) 1 h. 5 phút = 12 (giờ). M 24. A 25. I -2. S 45. A 25. C 32. N 18. E 100. N 18. K 64. I -2. M 24. 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Học thuộc tính chất.làm bài tập trong sbt - Đọc trước bài 4 : Rút gọn phân số =============================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 73: §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số . GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 - Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối giản . 2. Kỹ năng: - Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số ,có ý thức viết phân số ở dạng tối giản 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II.Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : - Sgk , bảng phụ. 2.Học sinh: - Chuẩn bị bài ở nhà. III Hoạt động trên lớp : 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? 28 - Áp dụng tính chất cơ bản của phân số tìm 3 phân số bằng với phân số 42. 2. Bài mới: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng HĐ 1: Cách rút gọn phân số ( 16 phút ) - Từ bài kiểm tra bài 1 . Cách rút gọn phân số : cũ GV cho học sinh - Học sinh trả lời Ví dụ : nhận xét : :2 :7 28 56 14 2 - Tử và mẫu của phân    14 số 21 như thế nào với. 42. 84. 21. 3. tử và mẫu của phân số đã cho và giá trị của chúng như thế nào ? - GV nhắc nhở : Khi rút gọn phân số ta thường để kết quả là HS chú ý lắng nghe nắm một phân số có mẫu bắt dương GV từ VD đưa ra nhận xét thế nào là rút gọn -TL : Ta chia cả tử và phân số mẫu của phân số cho -Vậy muốn rút gọn ước chung khác 1 và -1 phân số ta làm thế nào? của chúng GV cho hs áp dụng. Hoạt động theo nhóm. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. 28 14 2   42 21 3. :2. :7. 14 21 có tử và mẫu. Phân số nhỏ hơn tử và mẫu của phân số đã cho nhưng vẫn bằng 2 3. phân số đó , phân số cũng vậy . Mỗi lần chia tử và mẫu của phân số cho ước chung khác 1 của chúng ta được một phân số bằng nó nhưng đơn giản hơn . Làm như vậy tức là ta đã rút gọn phân số . Qui tắc :. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án số học 6 quy tắc làm ?1. Năm học 2013-2014 - Học sinh làm ?1 Muốn rút gọn một phân số , ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và –1) của HS khác nhận xét bài chúng . Cho các nhóm nhận bạn ?1  5 ( 5) : 5  1 xét lẫn nhau   2 a) 10 10 : 5 Chuẩn xác bài của các Đối chiếu kết quả nhóm. b) c)  d) . 18 18 : ( 3)  6    33 ( 33) : ( 3) 11. 19 19 : 19 1   57 57 : 19 3 36 ( 36) : ( 12) 3   3 12 ( 12) : ( 12) 1. HĐ 2: Chữa bài tập ( 20 phút ) Bài 20/ SGK - T15.. Bài 20/SGK - T15. - Gv cho HS tự làm - 3 học sinh lên bảng làm a/ Ta có:  9 3 3 vào nháp và trả lời. bài 18  33 11 và  11 bằng nhau. 15 5 GV cho hs khác cùng - HS khác cùng làm và  làm và nhận xét nhận xét bài bạn b/ 9 3 GV chuẩn xác bài của Đối chiếu kết quả 60 12  12   hs theo từng ý c/  95  19 19 Bài 21/ SGK - T15. - Ba hs lên bảng làm và Bài 21/15 - Gv cho 3 học sinh HS khác cùng làm và  7  1 12 2 lên bảng làm và nhận nhận xét nhận xét bài 42  6 ; 18  3 xét làm của bạn 3 1  9 1  ;  - Gv chuẩn xác bài của  18 6 54 6 bạn Chú ý  10 2 14 7  ;  Bài 22/ SGK - T15.  15 3 20 10 - Điền số thích hợp Bài 22/ SGK - T15. vào ô trống 2 40  Gv cho 4 học sinh lên 3 60  2.60 =3. bảng giải. - 4 học sinh lên bảng =40 giải, số còn lại nháp 3  -> nhận xét. 4 60 3.60 =4. GV chuẩn xác bài = 45 thông qua việc treo - HS chú ý nắm bắt cách 4 bảng phụ cá sẵn đáp làm và đối chiếu kết quả 5  60  60.4=5. GV: Phạm Thị Bích Ngọc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án số học 6 án. Năm học 2013-2014 = 48 5  6 60  5.60 =6.. Bài 23/ SGK - T16. - Gv cho học sinh viết HS lên bảng làm bài 23 m các phân số dạng n. = 50 Bài 23/ SGK - T16. A =0;3 ; 5. 3 0  5 ; HS khác cùng làm và B = {  5 ; 5 3 }. trong đó m;nA . Gv nhận xét. cần lưu ý rằng n0. Bài 24/ SGK - T16. - Gv cho học sinh sử - HĐ nhóm làm bài 24 dụng tính chất của đẳng thức số a=b ; b=c - Các nhóm nhận xét lẫn thì a=c để tính x và y nhau. Bài 24/ SGK - T16.. 3 y  36  3   Từ x 35 84 = 7. Ta có: 7y = 3.35  y = 15. 3 3  Từ x 7  3.x = 3.7. - GV chuẩn xác bài làm của các nhóm..  x = 7. 3. Củng cố ( 3 phút ) - Thế nào là phân số tối giản ? - Củng cố lại nội dung của bài 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Học và ghi nhớ QT rút gọn phân số. - Bài tập về nhà 17 ; 18 và 19 SGK ======================================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 74: §4 . RÚT GỌN PHÂN SỐ (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số . - Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối giản . 2. Kỹ năng: - Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số ,có ý thức viết phân số ở dạng tối giản GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 - Thông qua tiết học,học sinh được rèn kỹ năng rút gọn phân số, tìm x nhờ tính chất phân số bằng nhau. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II.Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Sgk , bảng phụ. 2.Học sinh: - Chuẩn bị bài ở nhà. III Hoạt động trên lớp : 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào ?.  12 - Áp dụng rút gọn phân số 28 2. Bài mới:. -. HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng HĐ 1: Tìm hiểu khái niệm phân số tối giản ( 15 phút ) Trong ví dụ 2. Phân số tối giản :. 28 14 2   42 21 3 phân số HS TL : Không rút 2 gọn được nữa 3 có thể rút gọn được nữa. không ? Vì sao ?. Trong cc phn số. 28 14 2   21 3 Trong ví dụ 42 2 ta thấy phân số 3 không thể. rút gọn được nữa vì tử và mẫu không có ước chung nào khác - GV giới thiệu thế nào l  1 . Chúng là phân số tối 3 - 1 - 4 9 14 phân số tối giản giản ; ; ; ; 6 4 12 16 63 - Phân số tối giản (hay phân -1 9 vaø số không thể rút gọn được 16 Phân số 4 nữa) là phân số mà tử và mẫu là phân số tối giản - Khi phân số đã tối giản chỉ có ước chung là 1 và - 1 . thì ƯCLN của tử và mẫu là TL : L 1 v -1 bao nhiêu? - Gv cho hs làm ?2 Chuẩn xác bài hs GV đưa ra chú ý sgk từ nội dung ?2 Yêu cầu hs đọc chú ý. 2 hs làm ?2. ?2. Hs khác nhận xét bài bạn Đối chiếu kết quả - 2hs đọc chú ý. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Đáp án:. 1 9 ; 4 16. * Chú ý: - Khi rút gọn phân số ,ta thường rút gọn phân số đó. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014 đến tối giản . HĐ 2: Chữa bài tập ( 20 phút ) Bài:25/16 Bài 25/ SGK -T16 15 5 - Cho 1 học sinh lên bảng - 1 HS lên bảng làm  giải. bài tập Ta có: 39 13 15 5 + Gv gợi ý: trước tiên hãy Lân lượt nhân cả tử và mẫu  5 rút gọn phân số (Nếu được) - Rút gọn 39 13 sau đó dùng tính chất của của phân số 13 với 2; 3; 4; 5; phân số để tìm. - Như vậy ta phải 6; 7 ta được các phân số - Sau khi rút gọn ta được nhân cả tử và mẫu 10 15 20 25 30 35      phân số tối giản nào? với số n sao cho tử 26 39 42 65 78 91 - Như vậy ta sẽ nhân cả tử và mẫu là số có hai và mẫu với số n thoả mãn chữ số  1<n<8 điều kiện gì để cả tử và Vì nếu n=8 thì mẫu mẫu là số có hai chữ số? là số có 3 chữ số. Còn n=1 thì tử có 1 chữ số. Bài 26/16: - Gv treo bảng phụ:. - Học sinh tính độ dài các đoạn thẳng theo yêu cầu của đề - Gọi HS lên bảng vẽ các bài, rồi đo và vẽ trên đoạn thẳng theo yêu cầu bảng. của đề bài. 1 HS lên bảng làm bài tập HS khác nhận xét bài bạn Đối chiếu kết quả Chuẩn xác bài HS Bài 27/16: - TL. - Gọi HS trả lời và giải thích vì sao. - Làm bài tập áp - Đưa bài tập áp dụng, y/c dụng HS thực hiện. - 1 HS đứng tại chỗ trả lời - HS khác bổ sung Cho HS khác bổ sung bài bài của bạn bạn Đối chiếu kết quả GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Bài 26/ SGK -T16. 3 CD = 4 AB mà AB = 12 đoạn. thẳng bằng nhau.. 3  CD = 4 .12 = 9 (đoạn) 5 Tương tự EF = 6 AB 5  E F = 6 .12= 10(đoạn) 1 GH= 2 AB 1  GH= 2 .12= 6(đoạn). Bài 27/ SGK -T16 Không được vì Trên tử là 1 tổng, dưới mẫu cũng là một tổng. Áp dụng: Rút gọn:. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án số học 6 Chuẩn xác bài làm của HS. Năm học 2013-2014 3.5.8.66 3.5.4.2.6.11 30  12.22.13 6.2.2.11.13 = 13. 3. Củng cố ( 3 phút ) - GV củng cố lại nội dung cần nắm trong bài 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Ôn lý thuyết đã học. - BTVN :Hoàn thành các BT đã chữa vào vở bài tập. Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Tiết 75: §5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. Sĩ số: Sĩ số:. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước quy đông mẫu số nhiều phân số. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số với các mẫu là những số không quá 3 chữ số. 3. Thái độ: - Gây cho học sinh có ý thức làm việc theo một quy trình, thói quen tự học qua việc đọc và làm theo SGK. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên : Bảng phụ. 2.Học sinh: Giấy nháp, Chuẩn bị bi ở nhà. III. Hoạt động trên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ ( 7 phút ) HS1: Tìm BCNN của: 80 và 24 HS2: Tìm BCNN của: 40 và 20 2. Bài mới: 3 5 7 ; ; 4 8 40 ĐVĐ: - Làm thế nào để có mẫu số chung của các phân số: HĐ của GV HĐ của HS ND HĐ1: Hình thành k/n quy đồng mẫu số nhiều phân số (13’) 1. Quy đồng mẫu số hai phân - Gv nêu ví dụ:  Đây là hai số: phân số tối giản. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014  5  7 - BCNN(8,3)=24 5 7 vaø vaø 3 vì 8 và 3 là hai Xét hai phân số: 8 Xét hai phân số: 8 3 số nguyên tố ? Hai phân số này đã tối giản  5  5.3  15   cùng nhau. chưa? 8 8.3 24 ? Hãy tìm BCNN của 8 và 3? - Làm nháp ->  7  7.8  56   TL. 3 3.8 24 ? Hãy tìm hai phân số bằng Cách làm như trên là quy đồng hai phân số đã cho có mẫu mẫu hai phân số bằng 24?  Gv nêu cách làm trên gọi là - Làm ?1 vào quy đồng mẫu số hai phân số. nháp.  Gv cho học sinh dùng giấy nháp để làm ?1 ?1 Đáp án: - Gv phân tích cách làm và 48; -50; -72; -75; -96; hỏi: -100 48; 72; 96 có phải là mẫu - TL: Có. chung của của hai phân số đã - HS lên điền cho không?  Gv nêu ta thường lấy BCNN của các mẫu. - Cho HS điền ?1 ở bảng phụ HĐ2: Quy đồng mẫu số của nhiều phân số (16’) 2/ Quy đồng mẫu số nhiều Hoạt động nhóm:  HS hoạt động phân số:  Gv treo bảng phụ nội dung ? nhóm làm ?2 ?2 2 yêu cầu HS thực hiện theo theo y/c của GV. a. BCNN (2,5,3,8) = 120 nhóm - 2 nhóm trình b. - Gọi đại diện nhóm trình bày bày bài làm ở 1 60  bảng nhóm, các 2 120 nhóm khác theo  3  72  dõi, nhận xét. 5 120 Chú ý đối chiếu 2 80 Chuẩn xác bài HS theo nhóm kết quả  3 120 - Phát biểu quy  5  75  - Từ ?2 ta rút ra được QT quy tắc. 8 120 đồng mẫu nhiều phân số ntn ? 2 HS đọc quy * Quy tắc:SGK/T18 GV cho 2 HS đọc quy tắc tắc GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014. 3. Củng cố (7’) - Gv cho học sinh làm bài 28/19 ĐÁ : Bài 28/19  3 5  21 a/ Quy đồng: 16 ; 24 ; 56  3  63 5 120 16 = 336 ; 24 = 336  21  126 56 = 336.  21 b. Trong các phân số đã cho có phân số 56 chưa tối giản.. * Nhận xét : Trước khi quy đồng các phân số ta phải rút gọn các phân số về phân số tối giản 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc quy tắc. - về nhà làm bài tập 29,30,31 (SGK – T19). ===================================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 76: §5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ (tiếp) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh củng cố quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước quy đông mẫu số nhiều phân số. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số với các mẫu là những số không quá 3 chữ số. 3. Thái độ: - Gây cho học sinh có ý thức làm việc theo một quy trình, thói quen tự học qua việc đọc và làm theo SGK. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên : Bảng phụ. 2.Học sinh: Giấy nháp, Chuẩn bị bi ở nhà. III. Hoạt động trên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ ( 7 phút ) Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số . Quy đồng mẫu các phân số : GV: Phạm Thị Bích Ngọc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án số học 6 4 8 vaø 7 9 2. Bài mới:. Năm học 2013-2014. HĐ của GV HĐ của HS ND HĐ 1: Củng cố quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ( 16 phút ) - GV cho HS trình bày tại - 1 HS đúng tại ?3 đáp án: chỗ ?3 chỗ điền ?3. a. Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số 5 7 & - GV cho hs khác bổ sung - HS khác bổ 12 30 sung bài của Tìm BCNN(12,30) bạn 12 = 22.3 30 = 2.3.5 - GV điền và chuẩn xác BCNN(12,30) =22.3.5 = 60 thông qua bảng phụ . HS theo dõi - Tìm thừa số phụ nắm bắt kết quả 60 : 12 =5 60 : 30 = 2 -Nhân cả tử và mẫu của phân số với nhân tử phụ tương ứng 5 5.5 25   GV hướng dẫn hs làm ?3 ý b 12 12.5 60 và giao cho hs về nhà tự làm HS chú ý nắm 7 7.2 14 bắt cách làm   30 30.2 60 b. Quy đồng mẫu các phân số  3  11 11 5 5 GV cho 1 HS lên bảng làm ,  ,  44  30 30  36 36 bài tập ?3 ý b 1 HS lên bảng BCNN(44,30,36) = 1980 Cho HS khác cùng làm và làm bài tập *Quy đồng : nhận xét bài bạn HS khác cùng  3  3.45  135 làm và nhận xét   44 44.45 1980 bài bạn 11 11.66 726   30 30.66 1980 Chuẩn xác bài HS Chú ý đối chiếu  5  5.55  275   kết quả 36 36.55 1980 HĐ 2: Chữa bài tập ( 17 phút ) Bài 29 (SGK –T19) quy đồng Gv hướng dẫn và cho 2 HS 2 HS lên bảng mẫu các phân số sau GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án số học 6 lên bảng làm bài tập 29. Năm học 2013-2014 làm bài tập. 3 5 a. 8 và 27 MC : 216 Hướng dẫn HS dưới lớp cùng HS dưới lớp 3 3.27 81   làm và nhẫn xét bài bạn cùng làm và 8 8.27 216 nhận xét bài bạn 5 5.8 40   27 27.8 216 2 Chuẩn xác bài HS theo từng Chú ý đối chiếu 4 ý kết quả b. 9 và 25 MC : 225  2  2.25  50   9 9.25 225 4 4.9 36   25 25.9 225 Gv hướng dẫn và cho 1 HS 1 HS lên bảng Bài 31 (SGK –T19) hai phân số lên bảng làm bài tập 31 ý a làm bài tập sau đây có bằng nhau không 30 5 a. 14 và  84 Hướng dẫn HS dưới lớp cùng HS dưới lớp Ta có : làm và nhẫn xét bài bạn cùng làm và 30  30  30 : 6  5    nhận xét bài bạn  84 84 84 : 6 14 Chuẩn xác bài HS theo từng Chú ý đối chiếu 30 5 ý kết quả Vậy 14 =  84 3. Củng cố ( 3 phút ) - GV củng cố lại nội dung cần nắm trong bài 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Ôn lý thuyết đã học. - BTVN :30,32,33 (SGK – T19). - Chuẩn bị kiến thức tiết sau luyện tập. ==================================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 77: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 - Tiếp tục củng cố một cách vững chắc kỹ năng quy đồng các phân số.Đặc biệt học sinh sử dụng thành thạo các tính chất chia hết,số nguyên tố cùng nhau… để tìm BCNN. 2. Kỹ năng: - Thông qua các bài tập,củng cố các kiến thức có liên quan như tìm BCNN. - Quy đồng mẫu thành thạo 3. Thái độ: - Học sinh sử dụng cẩn thận linh hoạt trong một số trương hợp quy đồng phân số. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên :Bảng phụ ghi nội dung bài 36. 2.Học sinh: Phiếu học tập. III. Hoạt động trên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 7phút )  HS1: Giải bài 32a/19  HS2: Giải bài 32b/19 2. Bài mới: HĐ của GV. HĐ của HS ND HĐ1: Kiến thức cần nhớ (5 phút I. Kiến thức cần nhớ Cho hs đứng tại chỗ nhắc Đứng tại chố Quy tắc quy đồng mẫu nhiều lại quy tắc quy đồng mẫu trả lời miệng phân số nhiều phân số Sgk Chuẩn xác, chốt hđ. Chú ý HĐ2: Chữa bài tập (27 phút). Bài 29/19: - GV cho 2 học sinh lên sửa bài tập.. - Gv gợi ý:6 có thể viết dưới dạng phân số có mẫu bằng?. Bài 29 / SGK – T19 Quy đồng mẫu các phân số sau - 2 HS lên bảng 3 5 giải, cả lớp làm a. 8 và 27 nháp -> nhận xét BCNN(8,27) = 23.33 = 216  Các thừa số phụ:27; 8 QĐ : 3 3.27 81  HS chú ý lắng 8 8.27 216 = nghe nắm bắt 5 5.8 40  27 = 27.8 216. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án số học 6 GV chuẩn xác bài của hs theo từng ý. Năm học 2013-2014 Chú ý 2 4 b. 9 và 25 BCNN(9,25) = 32.52 = 225  Các thừa số phụ:25; 9 QĐ:  2  2.25  50  9 = 9.25 225 4 4.9 36  - Làm BT 33 25 = 9.25 225 theo y/c của GV. Bài 33/ SGK – T19:. Bài 33/ SGK – T19 GV cho 2 học sinh giải. Gợi ý: Phân số này có mẫu là 3  11 7 số nguyên âm thì viết dưới Phân số có mẫu l a/  20 ;  30 ; 15 ; dạng mẫu nguyên dương để số nguyên âm ta 3  3  11 11 quy đồng. có thể nhân cả tử Ta có:  20 = 20 ;  30 = 30 và mẫu với 1. BCNN(20,30,15) =60  Các thừa số phụ: 3; 2; 4 GV chuẩn xác bài của hs. Bi 36/20:Gv cho học sinh đọc đề bài. Hoạt động nhóm: Gv treo bảng phụ và hướng dẫn học sinh giải theo nhóm.  phân công nhóm trưởng  Cho 1 học sinh đọc đề.  Gv hướng dẫn lần 2.  Phát hiệu lệnh hoạt động nhóm với thời gian 10 phút.  Gv đi xuống từng nhóm để kiểm tra và hướng dẫn HS giải.  Thảo luận chung:. HS chú ý lắng nghe nắm bắt. - Học sinh đọc yêu cầu của bài toán. Quy đồng:.  3  9 11 22 20 = 60 ; 30 = 60 ; 7 28 15 = 60. Bài 36/SGK - T20: Đố vui:. - Học sinh làm việc theo sự phân công của nhóm trưởng. 5 1 + N= 2 ; I= 9. 5 9 ;O  10 + H= 12. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Đó là chữ: HỘI AN MỸ SƠN.. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án số học 6 Gv cho nhóm 2 và 3 trình bày và điền vào chữ vào ô vuông đã quy định. Chuẩn xác, chốt dạng bài tập. Năm học 2013-2014 11 11 A  ;Y  4 40 + 11 7 ;S  18 + M= 12. Thực hiện yêu cầu Chú ý. 3. Củng cố ( 3phút ) - GV củng cố lại nội dung cần nắm trong bài 4. Hướng dẫn về nhà ( 3 phút ) - Tiếp tục ôn kỹ quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. - Học sinh làm 21;22;23;45/SGK – T19 Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Tiết 78: §6. SO SÁNH PHÂN SỐ. Sĩ số: Sĩ số:. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu;Nhận biết được phân số âm dương. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, so sánh II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi ?1 Nội dung hoạt động nhóm 2. Học sinh: Bảng nhóm, Giấy nháp III. Hoạt động trên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ ( 7 phút ) HS1: Quy đồng phân số sau: 3 −5 ; 14 21. HS2: Quy đồng:  5 7; 8. 2. Bài mới: HĐ của GV GV: Phạm Thị Bích Ngọc. HĐ của HS 38. ND Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 HĐ1: So sánh hai phân số cùng mẫu ( 13 phút ) - Gv cho học sinh so sánh 1. So sánh hai phân số cùng 5 3 mẫu: 7 7 a/ Ví dụ: hai phân số và 5 3  Hai phân số có - Hai phân số trên giống mẫu là số dương nhau ở điểm nào? so sánh hai phân số 7 và 7 - So sánh 5 và 3.Từ đó suy và bằng nhau. Hai phân số có cùng mẫu 5 3 5 5 3 ra phân số 7 và 7 có quan 7 - TL: 5>3 7 > 7 . hệ như thế nào? dương và bằng nhau, 5>3 Hai phân số có 3 cùng mẫu dương thì phân số nào có > 7 - Như vậy hai phân số có tử lớn hơn sẽ lớn cùng mẫu dương ta có b/ Quy tắc:Sgk/22. hơn. điều gì? - Gv cho ví dụ: Y/c HS So - Làm VD áp dụng. c/ Áp dụng: So sánh: sánh: - Gv cho học sinh làm?1. ?1 sgk/22 - Làm ?1 -> TL. Đáp án: - Gv chuẩn xác bài của hs 8 7  9 9 3 6  7 7. 1 2  3 3 3 0  11 11. HĐ2: So sánh hai phân số không cùng mẫu ( 15 phút ) Tổ chức HS hoạt động Nội dung hoạt 2. So sánh hai phân số không nhóm: (thay cho ?.2) động nhóm: cùng mẫu:  Gv chia nhóm(4 nhóm); Nhóm 1+3: a/ Ví dụ: So sánh : 5  6 nhóm trưởng luân phiên. Cho hai phân số: 5  6  6; 7 ; - Gv treo bảng phụ (có ghi nội dung hoạt động nhóm)  6 ; 7 . Hãy so Giải: - Cho 2 học sinh nhóm 2; sánh hai phân số Viết các phân số dưới dạng 3 đọc nội dung hoạt động trên. có mẫu dương: 5  5  6 nhóm. 1/ Hãy viết 2 phân - Gv hướng dẫn học sinh  6= 6 ; 7 ; số trên dưới dạng thực hiện, cách ghi phiếu mẫu dương. Quy đồng: học tập.  5  35  6  36 2/ Bằng cách quy - Gv phát phiếu học tập đồng mẫu số, hãy 6 = 42 ; 7 = 42 cho từng nhóm. đưa các phân số đó - phát hiệu lệnh thực hiện dưới dạng cùng GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án số học 6 nhóm trong 8 phút. Trong quá trình học sinh thực hiện nhóm, gv đi kiểm tra và hướng dẫn. - Thảo luận nhóm: Gv cho học sinh đại diện nhóm 1; 4 trình bày và 2 nhóm còn lại nhận xét. - Như vậy để so sánh hai phân số khác mẫu ta làm như thế nào? - Gv nhắc lại qui tắc.  Gv cho 4 học sinh giải bài 39/24.. GV cho hs lên dưới lớp cùng làm và nhận xét. Chuẩn xác bài của hs. Năm học 2013-2014 mẫu. 3/ Hãy so sánh 2 phân số cùng mẫu. Nhóm 2+4 cũng nội dung trên nhưng là phân số:. 5  6 35 > 36   6 > 7. . 5 9  9 ;  11. - Như vậy để so sánh hai phân số khác mẫu ta làm như thế nào? - Gv nhắc lại qui tắc. Các nhóm trình bày bài giải và nhận xét lẫn nhau - Học sinh phát biểu quy tắc- bốn học sinh lên bảng giải. Số còn lại nháp. Học sinh nhận xét bài làm của bạn. Đối chiếu kết quả. b/ Quy tắc:Sgk/23 Baøi 39/SGK - T24 Giải Ta có 4 40  5 50 7 35  10 50 23 46  25 50. Vậy số hs thích bóng đá được các bạn lớp 6B thích nhất.. 3. Củng cố ( 6 phút ) Cho hs làm bài 37 và bài 38 Bài 37: -10; -9; -8 Bài 38/23: 2 3 2 8 3 9 h; h h  h; h  h 3 4 ; 3 12 4 12 2 3  3 4. 4. Hướng dẫn về nhà( 2 phút ) - Học thuộc quy tắc so sánh phân số. - BTVN: 39; 40; 41/24. ===================================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án số học 6 Lớp : 6B Tiết 79:. Tiết (TKB):. Năm học 2013-2014 Sĩ số:. Ngày dạy :. §6. SO SÁNH PHÂN SỐ (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - củng cố quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu;Nhận biết được phân số âm dương. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, so sánh II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi ?3, Nội dung hoạt động nhóm 2. Học sinh: Bảng nhóm, giấy nháp III. Hoạt động trên lớp 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) 60 14 Câu hỏi: So sánh hai phân số sau 21 và 72 2. Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS ND HĐ 1: Củng cố quy tắc so sánh phân số ( 15 phút ) ?2 So sánh các phân số sau GV cho 2 HS lên bảng - 2 HS lên bảng 17  11 làm ?2 làm ?2 a) 12 và  18 Giải: 17  34  11  33  18 = 36 12 = 36 ; - Tổ chức cho HS - Học sinh làm 17  11 làm ?3 theo nhóm việc theo nhóm làm ?3 Vậy 12 >  18  14  60  Chuẩn xác bài HS Đối chiếu kết quả 21  72 b) ?3 sgk/23 Đáp án: 3  2 3. 2. 0 0 - Các phân số 5 ;  3 5 3 ; HS đưa ra nhận lớn hơn 0. Em có nhận GV: Phạm Thị Bích Ngọc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án số học 6 xét gì về dấu của tử và mẫu?. Năm học 2013-2014 3 2  0; 0 5  7. xét. c/ Nhận xét: Phân số có tử và mẫu cùng dấu thì lớn hơn 0 (còn gọi là phân số - GV chuẩn xác bài HS 2 HS đọc kết quả dương) Phân số có tử và mẫu khác dấu thì và cho 2 HS đọc nhận nhỏ hơn 0 (còn gọi là phân số âm) xét HĐ2: Chữa bài tập ( 23 phút ) Bài 40/SGK - T24: - Tổ chức HS làm a. Lập phân số có tử là các ô BT 40 đen và mẫu là tổng số ô 2 20   Gv cho 2 học - 2 HS lên 6 60 Hình.A sinh giải bài bảng giải. 5 25  40/24. Hình.B 12 60 4 16 -GV cho các nhóm - HS dưới lớp  nhận xét lẫn nhau làm làm vào Hình.C 15 60 nháp và nhận 8 24  xét 20 60 Hình.D 11 22  30 60 Hình.E b. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 4 2 11 8 5     15 6 30 20 12 GV cho 3hs lên bảng làm bài tập 41. Hướng dẫn hs khác cùng làm và nhận xét. 3 hs lên bảng làm bài tập. Hs khác cùng làm và nhận xét. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Bài 41 / SGK - T24 6 11 a. 7 và 10 6 11 Ta có 7 < 1 và 10 >1 6 11 Vậy 7 < 10 5 2 b. 17 và 7 Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn. 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án số học 6. Chuẩn xác bài của hs theo từng ý. Chú ý đối chiếu kết quả. Năm học 2013-2014 5 2 Ta có 17 < 0 và 7 >0 5 2 Vậy 17 < 7 419  697 c.  723 và  313 419  697 Ta có  723 < 0 và  313 >0 419  697 Vậy  723 <  313. 3. Củng cố ( 2 phút ) - GV củng cố lại nội dung của bài học 4. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút ) - Học kỹ quy tắc quy đồng, rút gọn và cộng hai phân số. - BTVN: Hoàn thành các BT luyện tập vào vở bài tập. Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Tiết 80:. Sĩ số: Sĩ số:. §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu;không cùng mẫu. 2. Kiến thức: - Học sinh có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng. 3. Thái độ: - Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng,có ý thức rút gọn trước khi cộng và rút gọn sau khi cộng. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên : Hình vẽ, bảng phụ ghi ?.1 2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) ? Nêu quy tắc so so sánh phân số. 3 4 ; ? So sánh các phân số sau: −7 −5. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án số học 6 2. Bài mới:. Năm học 2013-2014. HĐ của GV HĐ của HS ND HĐ1: Cộng hai phân số cùng mẫu ( 15 phút ) GV treo bảng phụ vẽ hình 1/ Cộng hai phân số bên và nêu câu hỏi hình bên cùng mẫu: thể hiện quy tắc gì? Hình vẽ trên bảng a. Ví dụ: tính: 5 4 54 9 phụ:    7 7 7 7 - Gv nêu: Ở tiểu học ta đã  học cộng hai phân số cùng b. Quy tắc:Sgk/25 mẫu, em hãy nêu quy tắc + = cộng hai phân số cùng mẫu? a b ab   -Gv nêu ví dụ: Tính: m m m 5 4 54 9    7 7 7 7. - Nêu QT: Ta cộng tử c. Ví dụ: Tính: - Gv nêu rõ quy tắc và cho và giữ nguyên mẫu 3 5 8 học sinh biết quy tắc vẫn   1 - Làm tính. 8 8 8 ; được áp dụng cho phân số có  HS nêu quy tắc 1  4 1  (  4)  3 tử và mẫu là số nguyên. cộng hai phân số    7 7 7 7 - Gv nêu ví dụ thứ hai: Tính: cùng mẫu. ?1 3 8  3  8  3  ( 8)     Đáp án: 5  5 5 5 5 .  11 5 .. - Gv cho học sinh làm ?1 - Gv cần lưu ý câu c ta phải làm công việc gì trước? - Gv cho học sinh giải ?2 GV hướng dẫn hs khác cùng làm và nhận xét - Chuẩn xác bài của hs. Làm tính -> Trình bày. - HS thảo luận nhóm và trình bày - Ta cần rút gọn trước khi cộng và rút gọn sau khi cộng - Làm ?2 - HS khác cùng làm nhận xét Đối chiếu kết quả. 3 5 35 8    1 8 8 a. 8 8 1  4 1  (  4)  3    7 7 b. 7 7 6  14 1  2  1     3 c. 18 21 3 3. ?2 Đáp án: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số có cùng mẫu là 1  23 . 2 3  1 1. VD : HĐ4 : Cộng hai phân số không cùng mẫu ( 18 phút ) 2. Cộng hai phân số khác - Gv gợi ý: Để cộng được hai mẫu: phân số không cùng mẫu ta a. Ví dụ: tính: GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án số học 6 phải đưa về hai phân số cùng mẫu. Có cách nào không?. - Gv nêu ví dụ: Tính:.  5 7  13 14 1     8 12 24 24 24. Năm học 2013-2014 5  4 35  4    3 21 21 21.  Để cộng hai phân (Quy đồng) số không cùng 35  ( 4) 31 mẫu phải đưa về  21 21 cùng mẫu bằng (Cộng hai phân số cùng cách quy đồng. mẫu) - Làm tính. b.Quy tắc: Bài 42/26:. - Gv cho học sinh nêu quy tắc.. - HS nêu quy tắc. - Gv cho 4 học sinh lên bảng lamf bài 42/26.. Lên bảng làm bài tập. Chuẩn xác. Chú ý. 7 −8 −7 −8 + = + a/ −25 25 25 25 −15 −3 = 5 = 25 7 9 1 −1 + = + b/ 21 −36 3 4 4−3 1 = 12 12 −18 15 −3 −5 + = + c/ 24 −21 4 7 −21 −20 −41 + = 28 28 28. 3. Củng cố ( 4 phút ) - GV củng cố nội dung của bài dạy 4. Hướng dẫn về nhà ( 3 phút ) - Về nhà làm bài tập 44, 45 SGK - Chuẩn bị kiến thức cho tiết sau học tiếp §7. ======================================================= Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 81: §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học củng cố quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu;không cùng mẫu. 2. Kiến thức: - Học sinh có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng. 3. Thái độ: - Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng,có ý thức rút gọn trước khi cộng và rút gọn sau khi cộng. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án số học 6 II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên : Hình vẽ, bảng phụ ghi ?3 2. Học sinh: Chuẩn bị kỹ bài học III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ). Năm học 2013-2014. 11  5  Câu hỏi: Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu . Áp dụng tính 3 7 .. 2. Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS ND HĐ1: Củng cố hai quy tắc cộng phân số ( 8 phút ) ?3 - Gv cho học sinh làm ? 3 HS lên bảng Đáp án: 3. làm ?3  2 4  10 4  6  2      a. 3 15 15 15 15 5 Hướng dẫn hs khác HS khác cùng b. cùng làm và nhận xét làm và nhận 11 9 11  9 22  27  5  1        xét 15  10 15 10 30 30 30 6 1  1 3  1 21 20 Chuẩn xác bài làm của HS chú ý 3     7 1 7 7 7 hs nắm bắt bài c.  7 làm HĐ 2: Chữa bài tập ( 25 phút ) - Gv cho học sinh lên - Cho 2 HS làm Bài 43 Sgk/T26 bảng làm bài 43/26 bài tập 43 Giải:. - Cho HS khác cùng làm và nhận xét bài bạn. - HS khác cùng làm và nhận xét bài bạn. - Chuẩn xác bài HS. - Chú ý đối chiếu kết quả. - Cho HS chia nhóm làm bài tập 44. - Chia nhóm làm bài tập. Cho đại diện nhóm trình bày giải. - Các nhóm trình bày bài giải. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. 7 9 1 1    a. 21  36 3 4 4  3 4  ( 3) 1     12 12 12 12. b.  12  21  2  3    18 35 3 5  10  9  19    15 15 15. Bài 44 Sgk/T26 a. = b. < c. >. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án số học 6 Chuẩn xác bài các nhóm - Gv cho học sinh lên bảng làm bài 45/26. Năm học 2013-2014 - Đối chiếu kết quả - Cho 2 HS làm bài tập 45. - Cho HS khác cùng làm và nhận xét bài bạn. - HS khác cùng làm và nhận xét bài bạn. - Chuẩn xác bài HS. - Chú ý đối chiếu kết quả. Bài 45 Sgk/T26 1 3 a) x   2 4 2 3 x  4 4 1 x 4 x 5  19   5 6 30 b. x 25  19   5 30 30 x 6  5 30 x 1  5 5  x 1. 3. Củng cố ( 4 phút ) - GV củng cố nội dung của bài dạy 4. Hướng dẫn về nhà ( 3 phút ) -Về nhà làm bài 46 SGK - Đọc trước bài 8: Tính chất cơ bản phép cộng phân số. ===================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 82:. §8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được các tính chất cơ bản của phân số:Giao hoán,kết hợp,cộng với 0. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính một cách hợp lý nhất là cộng nhiều phân số. 3. Thái độ: GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 - Học sinh có ý thức quan sát đặc điểm của từng phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II.Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi ?.2 2. Học sinh: Xem lại tính chất của phép cộng các số nguyên. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ ( 6 phút ) - Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên? - Tính nhanh: 35  36  65 2. Bài mới: HĐ của GV. HĐ của HS ND HĐ 1: Hình thành tính chất (13 phút ) ?1 sgk/27 GV cho hs làm ?1 HS đứng tại chỗ Đáp án: trả lời ?1 Phép cộng các số nguyên có các tính chất sau: + Giao hoán. GV chuẩn xác bài của HS khác bổ sung + Kết hợp. hs + Cộng với 0. + Giao hoán. 1/ Các tính chất: a c c a - Tương tự phép cộng số + Kết hợp. Tính chất + = + b d d b nguyên, hãy đưa ra các + Cộng với số 0. giao hoán tính chất của phép cộng a c p + + = phân số? b d q Tính chất HS chú ý nắm a c p kết hợp + + - Gv viên chuẩn xác bài bắt b d q HS và chú ý HS về nhà a a a Tính chất + 0=0+ = học thuộc các tính chất b b b cộng với 0. ( ). ( ). HĐ 2 : Áp dụng ( 16 phút ) - Các phân số có 2/ Áp dụng: - Gv nêu ví dụ1: cùng mẫu và khi a/ Ví dụ: Tính nhanh: −3 2 −1 3 7 thực hiện phép + + + + ? Em có nhận xét gì về cộng thì các phân A= 4 9 4 8 9 3 1 2 −3 −1 2 7 số có tử bằng mẫu 4 4 9 các phân số và ; và về mặt giá trị tuyệt A = ( 4 + 4 )+( 9 + 9 ) 7 đối. 3 - Làm tính -> TL. + 8 9 GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án số học 6 ? Như vậy em hãy giao hoán chúng để tính tổng. - Gv cho học sinh giải ?2 (VD2). Gợi ý: Các em quan sát thật kỹ các tử và mẫu của các phân số để có thể ghép chúng lại thành từng nhóm.. Năm học 2013-2014 3 3 1+1+ 8 = 8. - 2 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm vào nháp theo nhóm ở bảng phụ. - Nhận xét bài làm của bạn.. Nhận xét. = ?2 sgk/28 Đáp án:. −2 15 −15 4 B= 17 + 23 + 17 + 19 + 8 23 −2 −15 15 17 + 17 )+( 23 +. B=(. Đối chiếu kết quả Chuẩn xác bài HS =. 8 4 23 )+ 19 4 4 1+1+ 19 = 19. −1 3 −2 −5 C= 2 + 21 + 6 + 30 −1 1 −1 −1 = 2 + 7 + 3 + 6 −1 −1 −1 1 + + + 2 3 6 7 = −6 1 1 −6 + =−1+ = 7 7 = 6 7. (. ). 3. Củng cố ( 8 phút ) ? Em có nhận xét gì về các số hạng của tổng trên? Từ đó em hãy nêu cách giải. ? Trong các phân số trên,có phân số nào có thể rút gọn được? - Em hãy nêu cách giải? - Gv cho 2 học sinh làm bài. Bài 47/28: 3 5  4 a/ 7 + 13 + 7 3  4 5 5 8 =( 7 + 7 )+ 13 =1+ 13 = 13  5  2 8  5  2 1 b/ 21 + 21 + 24 =( 21 + 21 )+ 3  7 1 1 1    0 = 21 3 3 3. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Học kỹ các tính chất cộng phân số. - BTVN: 48;49;50;51/SGK -T29. - Chuẩn bị kiến thức tiết sau luyện tập =================================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 83:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố các tính chất của phép cộng phân số, thông qua đó củng cố phép cộng phân số, rút gọn, quy đồng phân số. 2. Kỹ năng: - Học sinh có kỹ năng tính toán. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ tích cực trong quá trình giải bài tập và linh hoạt trong việc sử dụng các tính chất để tính nhanh, hợp lý nhất… II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên :Bảng phụ ghi bài 50, 52, 55 sgk/T29, 30 2. Học sinh: Ôn tập kiến thức và cguẩn bị bài tập III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ ( 6 phút ) - Gv cho gọi 1HS lên bảng giải Bài 49/29. 2. Bài mới: HĐ của GV. HĐ của HS ND HĐ 1: Kiến thức cần nhớ ( 5 phút ) Các tính chất cơ bản của Yêu cầu hs lên bảng nhắc lại Lên bảng phép cộng phân số các tính chất cơ bản của phép a) Tính chất giao hoán: a c c a cộng phân số + = + b d. Cho hs khác nhận xét Chuẩn xác kiến thức. Nhận xét. d b. b) Tính chất kết hợp: a c p a c p + + + + = b d q b d q c) Tính chất cộng với 0:. ( ). Chú ý. ( ). a a a + 0=0+ = b b b. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014 HĐ 2: Chữa bài tập ( 30 phút ). Bài 50/29: - Gv treo bảng phụ:  Gv HD HS điền vào các ô còn trống và cho 5 em lên bảng điền.. - Một học sinh giải trước một ý. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Học sinh lên bảng điền. Số còn lại nháp.. - Gv cho học sinh nhận xét kết quả bài làm của 5 em..  Học sinh nhận xét.. - Bài 56/SGK - T31: Gv cho 3 em lên bảng giải: ? Để tính nhanh biểu thức A ta sẽ làm như thế nào? ? Để tính nhanh biểu thức B ta làm như thế nào? - GV chốt lại:Ta có thể vận dụng quy tắc mở dấu ngoặc để thực hiện bài tập rồi giao hoán và kết hợp lại. GV chuẩn xác bài hs theo từng ý Bài 55/30: Gv treo bảng phụ:. - 3 học sinh lên bảng giải. Số còn lại nháp.. - Gv chú ý cho học sinh rút ra quy luật để điền cho nhanh (nhờ tính chất gì?) - Để được nhanh trong khi điền ta thực hiện ntn ? - Y/c HS thực hiện. Chuẩn xác bài của hs. Bài 50/SGK -T29. −3 5. 1 2. +. +. 1 10. =. + −1 4.  13 12. −5 = 6. +. =. +. =.  17 20. +. =. 1 3.  71 60. =. Bài 56/ SGK –T31.Tính nhanh: 5 6    1 A= 11  11  . 5 6   1  1  1 0 11 11. 2. ( 5 + −2 )= ( ) ( ) +. .- Cả lớp làm nháp B= 3 7 3 theo nhóm ở bảng 2 −2 5 5 + + = nhóm. 3 3 7 7 - hs khác nhân xét −1 5 −3 + + = bài bạn 4 8 8 C=  1  5  3 Chú ý    4 8 8  Như vậy ta chỉ cần 1 1 tính kết quả 1 lần   0 4 4 để tìm ra ô còn lại nhờ tính chất giao Bài 55/ SGK –T31. hoán. −1 5 1 HS chia nhóm + 2 9 36 làm bài 50  17 −1 1 Các nhóm nhận 1 2 18 36 xét lẫn nhau 1 10 7 5 Chú ý nắm bắt bài 9 18 9 9 giải 1 36. GV: Phạm Thị Bích Ngọc.  17 36. 7 12. 1 18. −11 18  10 9 1 18 5 9. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 51.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014 −11  10 18 9. 1 18. 5 9.  11 9. 3. Củng cố ( 2 phút ) GV củng cố lại nội dung của bài 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Ôn tập các kiến thức: cách quy đồng mẫu số, cộng các phân số. Rút gọn phân số.  BTVN:54;55;56/31. ========================================= Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 84: §9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được: thế nào là hai số đối nhau. Hiểu đựơc và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số. 2. Kiến thức: - Học sinh có kỹ năng vận dụng quy tắc trừ hai phân số.Tìm được phân số đối của một phân số. 3. Thái độ: - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi ?.1, ?.2, ?.3, ?.4 2. Học sinh: Xem lại số đối của một số nguyên. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ ( 6 phút ) Tính toång: 3 −2 3 −3 5 + + +3 4 7 ; 8 8 ; 8. 2. Bài mới: HĐ của GV. HĐ của HS HĐ1: Khái niệm số đối ( 16 phút ) Trong phần số nguyên, 1/ Số đối: ta đã biết hiệu hai số ?1 sgk/31 nguyên ab bao giờ - HS lắng nghe Đáp án: 3 3 cũng đưa về phép cộng nắm bắt  0 5 5 hai số nguyên. Vậy với phân số điều này có GV: Phạm Thị Bích Ngọc. ND. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án số học 6 còn đúng không? - Cho học sinh làm ?1: ? Hai phân số trên có tổng bằng mấy?  Hai phân số có tổng bằng 0 được gọi là hai phân số đối nhau. - Vậy hai phân số như thế nào được gọi là đối nhau? Gv giới thiệu 3 3 5 là số đối của 5 và. ngược lại. - Cho học sinh làm ?2: - Cho đại diện 1 nhóm trình bày - Chuẩn xác bài các nhóm - Vậy thế nào là hai phân số đối nhau? Gv cho học sinh phát biểu lại định nghĩa. a ? Nếu có phân số b thì. phân số đối là phân số nào?  Từ đó suy ra công thức. Năm học 2013-2014 2 học sinh lên bảng giải.Số còn lại nháp và nhận xét bài bạn. 2 2 2 2    0 3 3 3 3. a/ Ví dụ:. 1 1 0 3+ 3  2 2 9 + 9 =0. ?2 sgk/32 Đáp án:. - TL.. Chia nhóm làm ?2 Đại diện nhóm trình bày - Chú ý đối chiếu kết quả - Là hai phân số có tổng bằng 0. 2 Cũng vậy ta cũng nói 3 là số đối 2 2 của phân số  3 ;  3 là số đối của 2 2 2 phân số 3 ; hai phân số 3 và  3. là hai số đối nhau.. b/ Định nghĩa: Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 a a  Học sinh đứng tại Nếu b có số đối là b ta có: chỗ trả lời. - Là hai phân số có a  a tổng bằng 0   b +. -a TL : b. HS chú ý nắm bắt . b  =0. a a  a   b  b b. HĐ2: Phép trừ phân số ( 12 phút ) . 2/ Phép trừ phân số: - Cho học sinh giải ?3: ?3 sgk/32: 1 2 1 2  Học sinh trả lời? Tính và so sánh: 1 2 1  2 3 2 1 3  9 và 3 ( 9 ) (bảng   39 =3+ 9 9 9 - Học sinh tìm phụ) công thức. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 53.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án số học 6. - Từ đó suy ra công thức và quy tắc.. Năm học 2013-2014 1  2 1  2 1 - HS thảo luận và      trình bày. 3  9 3 9 9  Từ ví dụ học sinh Vậy hai biểu thức bằng nhau. tìm ra công thức. * Quy tắc:Sgk/32 a c a  c     b d b  d. 3. Củng cố ( 8 phút )  Cho học sinh làm bài 58/33 (học sinh đứng tại chỗ). Củng cố lại nội dung của bài 4. Hướng dẫn về nhà ( 3 phút )  Học kỹ các phần số đối và đặc biệt làm các bài tập về phép trừ phân số.  BTVN: 60; 61/33. ================================================= Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 85:. §9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được củng cố quy tắc phép trừ phân số. 2. Kiến thức: - Học sinh có kỹ năng vận dụng quy tắc trừ hai phân số.Tìm được phân số đối của một phân số. 3. Thái độ: - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi ?4 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ ( 6 phút ) Tính: 3 2 3 3 5   3 4 7 ; 8 5; 8. 2. Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS ND HĐ1: Củng cố quy tắc phép trừ phân số ( 10 phút ) - Gv nêu ví dụ.  Học sinh c/ Áp dụng: Tính: giải. GV: Phạm Thị Bích Ngọc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 54.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014 5 7 5  7     6 8 6 8 20  21 1  24 24. - Gv nêu nhận xét. - Gv cho 4 học sinh giải ?4:. Chú ý d /Nhận xét: Sgk/33 - Làm ?4. ?4. Đáp án:  Học sinh 3  1 3 1 6 5 11 trình bày        4học sinh lên 5 2 5 2 10 10 10 Hướng dẫn hs khác bảng giải, số  5 1  5  1   15  7   22        cùng làm và nhận còn lại nháp 7 3 7  3  21  21  21 xét  2  3  2 3  8 15 7       5 4 5 4 20 20 20 Chuẩn xác bài của hs Đối chiếu kết 1  5  1  30  1  31 theo từng ý quả  5      6 1 6 6 6 6 HĐ 2: Chữa bài tập ( 25 phút )  Cho học sinh làm 4 HS lên bảng Bài 59/SGK - T33:Tính: 1 1 1 1 3 bài 59 làm bài tập 59     8 a/ 8 2 8 2  11  11 1 - Hướng dẫn HS Nhận xét bài  ( 1)  1  khác cùng làm và bạn 12 12 b/ 12 cho nhận xét 3 5 3  5 18  25  7     - Chuẩn xác bài HS Đối chiếu kết c/ 5 6 5 6 30 = 30 quả  1 1  31   16 15 240 GV hướng dẫn và HS chú ý nắm d/ Bài 60 /SGK - T33. Tìm x biết cho HS lên bảng làm bắt cách làm bài tập 60 2 HS lên bảng a ) x  3  1 4 2 làm bài tập 60 1 3 2 3 x    2 4 4 4 5 x 4 b. - Hướng dẫn HS khác cùng làm và cho nhận xét. Nhận xét bài bạn. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 55.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014. - Chuẩn xác bài HS. Đối chiếu kết quả Cho HS chia nhóm Chia nhóm làm bài tập 62 hoạt động làm bài tập 62 Cho đại diện 1 nhóm Đại diện một trình bày bài giải nhóm trình bày bài bạn Cho nhóm khác bổ Bổ sung bài sung nhóm bạn Chuẩn xác bài HS Các nhóm đối theo từng nhóm chiếu kết qủa. 5 7 1  x  6 12 3 5 7 4  x  6 12 12 5 3  x 6 12 5 1  x 6 4  5 1  10 3 x    6 4 12 12  13 x 12 Bài 62 /SGK - T34 - Nửa chu vi hình chữ nhật là : 3 5 6 5 11     (km) 4 8 8 8 8 - Chiều dài hơn chiều rộng là : 3 5 6 5 1     (km) 4 8 8 8 8. 3. Củng cố ( 2 phút ) - Củng cố lại nội dung của bài 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )  về nhà xem lại các bài tập đã chữa.  Chuẩn bị kiến thức tiết sau luyện tập.. Lớp : 6A Lớp : 6B. Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy :. Sĩ số: Sĩ số:. Tiết 86: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 56.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức về cộng, trừ phân số, tính chất của phân số. 2. Kỹ năng: - Kĩ năng phân tích, quy đồng, tính toán, biến đổi. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong vận dụng và giải bài tập. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : GA , SGK 2. Học sinh: Ôn tập kiến thức , làm bài tập. III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ : Không a a. Số đôí của phân số b là số nào?. b. Để trừ hai phân số ta làm như thế nào? 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Nhắc lại KT . ( 5 phút ) a Trả lời 1. Số đối: sgk 2. Quy tắc( phép trừ phân số): sgk a. Số đôí của phân số b a c a  c là số nào?     b d b  d b. Để trừ hai phân số ta Trả lời làm như thế nào? Hoạt động 2: Luyện tập. ( 20 phút ) - GV treo bảng phụ bài - HS thảo luận Bài 63 Sgk/T34 63 cho HS thảo luận và nhanh và lên điền Giải: 1 9  2 lên điền kết quả. (Y/c trong bảng phụ.  HS tính như bài toán a. 12 12 = 3 11 4 8 tìm x ở nháp GV kiểm tra) b. 15 c. 20 d. 13 - Bài 64GV treo bảng - HS thảo luận Bài 64 Sgk/T34 phụ cho HS thảo luận nhanh và lên điền -> 7 2 1 5  2 7   ; b.   nhanh và lên điền trong các HS nhận xét, bổ a. 9 3 9 15 15 15 bảng phụ. sung lẫn nhau.  11  4  3 19 2 5 GV cho hs làm bài 65 - Từ 19h đến 21h30’ bằng bao nhiêu giờ? - Thời gian Bình đã sử dụng?. c. 14. . 7. . 4. 1 hs đọc yêu cầu bài tập. Bài 65 Sgk/T34. ; d.. 21. . 3. . 21. 5 Từ 19h đến 21h30’ bằng 2 giờ. 5 2 giờ. Thời gian còn lại của Bình là:. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 57.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giáo án số học 6 - Vậy thời gian còn lại tính như thế nào?. - Kết quả ?. - Kết luận - Bài 66 GV treo bảng phụ cho HS đứng tại chỗ trả lời.. Năm học 2013-2014 1 1 17  1 4 6 = 12 (giờ). 5  1 1  5 17 30 17     1     2  4 6  2 12 12 12 13  12 giờ = 65 phút. - Lấy tổng thời gian trừ đi thời gian đã sử dụng Vậy Bình còn đủ thời gian để xem - TL: 65 phút phim. - Vậy Bình còn đủ thời gian để xem phim - HS trả lời lần lượt. - Cả lớp nhận xét. HS lắng nghe HS đứng tại trả lời Bài 66 Sgk/T34 a 3 4  7 0 b a  b a  -( b ). Chuẩn xác bài HS Đối chiếu kết quả. 4 3 4 3 4. 5  4 5 4 5. 11 7 11  7 11. 3. Củng cố ( 18 phút ) - Nhắc lại KT cho h/s - Kiểm tra 15 phút: Đề bài 5 2  Tính : a. 6 5. 3  7 13   b. 5 10 20. Đáp án và biểu điểm  5 2  25 12   a. 6 5 = 30 30  13 = 30 3  7 13 12  14 13      b. 5 10 20 20 20 10 12  (  14)  13  20 12  14  13 13   20 20. ( 2 điểm ) ( 2 điểm ) ( 2 điểm ) ( 2 điểm ) ( 2 điểm ). 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Về xem kĩ lí thuyết về cộng, trừ, các tính chất về phân số, quy tắc nhân dấu tiết sau học về cách nhân hai phân số. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 58. 0 0.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 - BTVN: Hoàn thành các bài tập còn lại. - Đọc trước bài phép nhân phân số. ============================================ Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 87: §10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS nắm vững quy tắc nhân hai phân số, cách nhân một phân số với số nguyên. 2. Kỹ năng: - Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, quy tắc dấu, kĩ năng tính toán, biến đổi. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi ?.1, ?.2 2. Học sinh: Chuẩn bị trước bài học. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ( Không) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ 1: Hình thành quy tắc ( 20 phút ) - Nhắc lại kiến thức 1. Quy tắc - GV treo hình vẽ đầu bài và - Quy tắc nhân hai hỏi: Hình vẽ này thể hiện quy phân số. tắc gì? - Ở tiểu học các em đã học về ?1 3 5 3.5 15 phép nhân phân số, mời một - HS lên điền: .   3 5 3.5 15 4 7 4.7 28 em lên hoàn thành cho thầy a. .   3 25 3.25 1.5 5 phép tính sau: GV treo bảng a. 4 7 4.7 28 .    phụ ?.1 cho HS lên điền. b. b. 10 42 10.42 2.14 28 3 25 3.25 1.5 5 - Quy tắc trên vẫn đúng với .    phép nhân phân số. 10 42 10.42 2.14 28 - Vậy em nào nêu cho thầy Muốn nhân hai phân số ta nhân quy tắc nhân hai phân số? các tử với nhau và nhân các mẫu - GV treo bảng phụ ?.2 cho - HS phát biểu quy với nhau. HS suy nghĩ và trả lời tại chỗ. tắc, một vài HS a c a.c .  ( chú ý cho HS khi nhân với nhắc lại. Hay: b d b.d số âm ta phải đặt vào trong - HS đứng tại chỗ ?2 GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 59.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Giáo án số học 6 ngoặc). Năm học 2013-2014 trả lời. - GV cho HS thảo luận ?.3 và yêu cầu 3 HS của 3 nhóm lên trình bày. Chú ý ta nên rút gọn trước khi nhân. - HS thảo luận theo nhóm và đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm nhận xét, bổ sung lẫn nhau. Chú ý. Chuẩn xác. ?3 Tính  28  3 ( 28).(  3) .  33 4 33.4 ( 7).(  1) 7   11.1 11 a. 15 34 15.34 1 .2 2 .    b.  17 45  17.45  1.3  3 2.  3  3 ( 3).(  3) 9   3      . 5 5 5.5 25 c.  5 . 4 Vd: (-2). 3 =?. - Vậy nhân một số nguyên với một phân số ta nhân như thế nào? - GV cho HS thảo luận nhóm và trình bày, nhận xét , bổ sung, hoàn chỉnh. - GV cho 3 HS lên thực hiện, số còn lại nháp tại chỗ - Tổ chức HS cả lớp nhận xét? Chuẩn xác bài của HS 3. Củng cố ( 12 phút ) Bài 69 Sgk/T36.  5.4  20   a. 11.13 143 7  b. 45. HĐ 2: Nhận xét ( 10 phút ) 2. Nhận xét ( 2) 4  2.4  8 Muốn nhân một số nguyên .   1 3 1.3 3 với một phân số ta nhân số - Nhân số nguyên đó lên tử và giữ nguyên đó lên tử nguyên mẫu. và giữ nguyên mẫu. - 3 HS lên thực hiện ?4 , số còn ?.4  3 ( 2).(  3) 6 lại nháp tại chỗ. (  2).   - HS nhận xét, bổ 7 7 7 a. sung. 5 5.( 3) 5.(  1)  5 .(  3)    Đối chiếu kết 33 11 11 b. 33 quả  7  7.0 0. c. 31 : GV cho hs làm bài tập 69,71. −1 1 −1. 1 −1 . = = a. 4 3 4 .3 12 −3 16 −3 . 16 −3. 4 −12 . = = = c. 4 17 4 . 17 1 .17 17. .0 . 31. . 31. 0. −2 5 −2. 5 −2 . 1 −2 2 . = = = = b. 5 −9 5 .(−9) 1. (−9 ) −9 9. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 60.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Giáo án số học 6 Bài 71b Sgk/T37. Năm học 2013-2014. x −5 4 = . 126 9 7 x −5 . 4 = 126 9 .7 x −20 = 126 63 126 .(−20) x= 63 2 .(−20) x= =−40 1. 4. Hướng dẫn về nhà ( 3 phút ) - Về xem kỹ bài học, chuẩn bị trước bài 11 tiết sau học - Xem lại các tính chất của phép nhân số nguyên - BTVN: 63, 70, 72 Sgk/36, 37. ============================================= Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 88 §11. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm vững các tính chất của phép nhân hai phân số. 2. Kỹ năng: - Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, quy tắc dấu, kĩ năng tính toán, biến đôỉ, vận dụng. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi ?.2, bài 75 2. Học sinh: Chuẩn bị trước bài học. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ ( 6 phút ) HS1: Nêu quy tắc nhân phân số. Làm BT 69 (c,g) SGK. HS2: Phép nhân các số nguyên có những tính chất gì? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: Hình thành tính chất ( 13 phút ) GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Ghi bảng. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 61.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Giáo án số học 6 - Tương tự như phép nhân các số nguyên, phép nhân phân số có những tính chất nào? CTTQ? Cho HS đứng tại chỗ đọc công thức tổng quát.. - 2HS lên bảng. - Cả lớp theo dõi, làm nháp -> nhận xét. - HS suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời, đọc CTTQ. GV chuẩn xác bài của bạn. Năm học 2013-2014 1. Các tính chất a. Tính giao hoán a c c a .  . b d d b. b. Tính kết hợp a c  p a  c p  . .  . .  b d q b d q. c. Nhân với số 1 1.. a a a  .1  b b b. d. Tính phân phối của phép nhân đối với phép cộng. a c p a p c p     .  . b d q b q d q. - Trong biểu thức này ta thấy có hai phân số như thế nào?. - Vậy ta sử dụng tính chất nào để đưa chúng lại gần nhau? - Rút gọn? - GV treo bảng phụ ?.2 cho HS thảo luận nhóm, trình bày, nhận xét và hoàn chỉnh.. HĐ 2: Áp dụng ( 13 phút ) 8 2. Áp dụng  8 3 13 - Hai phân số 13 M  . . 13 7  8 13 VD:  8 13 3 và  8 có tử và M  . . 13  8 7 (tính chất giao mẫu của phân số này rút gọn được hoán) cho tử và mẫu của   8 13  3  . . phân số kia.  13  8  7 (kết hợp) - Giao hoán 3 3 1.. 1.. 3 3  7 7. 7. . 7 (nhân với số 1). ?.2. - HS thảo luận nhóm -> đại diện 2 nhóm trình bày - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.. 7  3 11 7 11  3 A . .  . . 11 41 7 11 7 41 3 3  7 11   3  . . 1  41 41  11 7  41  5 13 13 4 B .  . 9 28 28 9 13   5 4  13  9  .   . 28  9 9  28 9 13  13  .( 1)  28 28. HĐ 3 : Chữa bài tập ( 10 phút ) - GV cho 2 HS lên thực - 2 HS lên thực hiện, Bài 76 Sgk/39 GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 62.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Giáo án số học 6 hiện bài 76, Cả lớp làm nháp. GV cho gs khác nhận xét bổ sung baig của bạn.. Năm học 2013-2014 số còn lại làm tại chỗ trong nháp - HS nhận xét, bổ sung.. GV chuẩn xác bài của bạn. 5 7 5 9 5 3 B .  .  . 9 13 9 13 9 13 5  7 9 3  5 13  .    . 9  13 13 13  9 13 5 5  .1  9 9  67 2 15   1 1 1  C    .     111 33 117   3 4 12   28743  2886  6105   4  3  1   .  47619 3    25524  .0 0 47619. Bài 77 Sgk/39 - GV hướng dẫn cho HS Chú ý nắm bắt cách 3 5 19 C c.  c.  c. thực hiện theo từng bước. làm 4 6 12 + Trước tiên ta áp dụng 3 5 19    9  10  19  C c.    c.  tính chất gì của phép nhân - Thực hiện theo HD 12  4 6 12    C c.0 0 ? của GV Với c = 2002/2003 thì + Thực hiện bài toán trong - HS khác nhậm xét biểu thức C luôn nhận giá ngoặc? bài bạn trị bằng 0. + Vậy với c = 2002/2003 thì biểu thức C nhận giá trị bằng bao nhiêu Chuẩn xác bài của hs theo từng bước làm của hs 3 . Củng cố ( 2 phút ) - Củng cố lại nội dung cần nắm trong bài 4 . Hướng dẫn về nhà ( 1 phút ) - Về xem lại các tính chất của phép nhân, các quy tắc nhân, chia, dấu trong thực hiện phép toán. - BTVN: Bài 73, 74, 75, 76a, 77a, b. - Tiết sau luyện tập.. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 63.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Giáo án số học 6 Lớp : 6A Lớp : 6B. Năm học 2013-2014 Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy :. Sĩ số: Sĩ số:. Tiết 89: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Củng cố các tính chất của phép nhân phân số. 2. Kỹ năng: - Kĩ năng tính toán, biến đổi, vận dụng 3. Thái độ: - Cẩn thận, linh hoạt, chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Bảng phụ kẻ ô bài 79 2. Học sinh: Chuẩn bị bài tập. III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: ( 6 phút ) - Phép nhân phân số có những tính chất nào? Viết CTTQ ? 2. Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng HĐ 1 : Kiến thức cần nhớ ( 7 phút ) I. Kiến thức cần nhớ Yêu cầu hs đứng tại Đứng tại chỗ trả Các tính chất: chỗ nhắc lại tính lời a. Tính giao hoán a c c a chất cơ bản của .  . b d d b phép nhân phân số b. Tính kết hợp a c  p a  c p Nhận xét  . .  . .  Cho hs khác nhận b d q b d q xét c. Nhân với số 1 1.. Chú ý. d. Tính phân phối của phép nhân đối với phép cộng.. Chuẩn xác. - Bài 79 GV treo bảng phụ, yêu cầu. a a a  .1  b b b. a c p a p c p     .  . b d q b q d q. HĐ 2 : Chữa bài tập ( 27 phút ) - HS chia nhóm Bài 79 Sgk/40 làm bài tập Giải:. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 64.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Giáo án số học 6 HS hoạt động nhóm làm ở bảng nhóm. - Gọi đại diện các chóm lên bảng điền.. Năm học 2013-2014. - Đại diện các nhóm lên điền vào bảng phụ. - Đọc: Lương Thế Vinh. - GV cho HS đọc ô chữ. - GV giới thiệu sơ lược về nhà toán học Lương Thế Vinh GV chuẩn xác lại các ý của bài hs - Cho hs làm bài 80 + GV cho 4 HS lên tính.  2  3  2.( 3) 1.1 1 .    3 4 3.4 1.2 2 6 6.1 6 U  .1   7 7 7 16  17 1  1  1 E .  .  17 32 1 2 2 13  19 1  1 H .  .  1 19 13 1 1 15  84 3  12  36 G .  .  49 35 7 7 49 1 3 8 3 8 1 1 1 O . .  .  .  2 4 9 8 9 1 3 3  5  18  1  9 9 N .  .  16 5 8 1 8 6 1 3 I  . .0. 0 11 7 29 7 36 1 6 1 3 V  .  .  . 3 6 14 1 2 1 1 3 1 1 1 1 L .  .  5 3 5 1 5 T. HS chú ý nắm bắt bài giải và đối chiếu kết quả.. - 4 HS lên tính số còn lại nháp tại chỗ và nhận xét, so sánh kết quả, bổ sung.. GV cho hs khác cùng làm và nhận xét. Ô chữ cần điền là LƯƠNG THÊ VINH Bài 80 Sgk/40 Giải: a. b.. 5..  3 5.( 3) 1.( 3)  3    10 10 2 2. 2 5 14 2 1 2 2 2  .   .   7 7 25 7 1 5 7 5 10 14 24    35 35 35 1 5 4 1 1 1 1 1  .   .   0 c. 3 4 15 3 1 3 3 3  3  7   2 12    .   d.  4 2   11 22 .  3  14   2 6   11 8   . .    4   11 11  4 11 4 1 2  2  .   2 1 1 1. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 65.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Giáo án số học 6 GV chuẩn xác bài của hs GV cho hs làm tiếp bài 81 GV hướng dẫn hs - Tính diện tích nhhư thế nào? - Cho 1 HS lên tính diện tích. - Cách tính chu vi của hình chữ nhật? Gọi 1 HS lên tính. GV chuẩn xác bài củahs - GV cho hs làm bài 83 - Vì hai bạn đi ngược nhau nên quãng đường hai bạn đi được chính là quãng đường nào? => Ta phải tính được những quãng đường nào? => Phải tính được dữ kiện gì mới tính được quãng đường của mỗi bạn?. Năm học 2013-2014 HS chú ý đối chiếu kết quả 1 HS đọc yêu cầu bài toán - TL: Dài nhân rộng. - HS lên thực hiện. - Dài cộng rộng rồi nhân với 2 - 1 HS lên thực hiện. HS khác nhận xét -Đối chiếu kết quả. 1 1 1 .  (km 2 ) 4 8 32. Chu vi của khu đất là: 3 3  1 1  2 1   .2   .2  .2  8 4 (km)  4 8  8 8. Bài 83 Sgk/41 Giải: Thời gian bạn Việt đã đi là: 2 7h30’ – 6h50’ = 40’= 3 giờ. Quãng đường bạn Việt đã đi là: -Quãng đường AB. 2 30 10 15 . 3 = 3 (km). - Của bạn Việt và bạn Nam. Thời gian bạn Nam đi là:. - Thời gian của Việt và của Nam HS tìm các thời gian của Việt và. Quãng đường bạn Nam đa đi:. 2 1 Nam là 3 và 3. - GV cùng HS hoàn thành bài toán.. Bài 81 Sgk/41 Giải: Diện tích khu đất là:. giờ HS tính quãng đường từng bạn đi được: Cùng hoàn thành cùng GV. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. 1 7h30’ – 7h10’= 20’ = 3 (giờ). 1 12 4 12 . 3 = 3 (km). Vì hai bạn đi ngược chiều và gặp nhau tại C nên tổng quãng đường hai bạn đi được chính là quãng đường AB và: AB = 10 + 4 = 14 (km) Đ/số: 14 km Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn. 66.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 3. Củng cố ( 3 phút ) - Củng cố lại các nội dung học trong bài 4. Hướng dẫn về nhà ( 4 phút ) - Học và ghi nhớ kỹ các quy tắc cộng, trừ, nhân phân số. T/c cơ bản của phép nhân phân số. - Về xem lại kĩ các bài tập đã làm, chuẩn bị trước bài 12 tiết sau học - BTVN: 78; 82 SGK. - HD bài 82: + Tính quảng đường ông bay được trong 1 giờ. + So sánh quảng đường đó với quảng đường Dũng đi được trong 1 giờ => Kết luận. ============================================= Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 90: §12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm được thế nào là hai số nghịch đảo, chia hai phân số. 2. Kỹ năng: - Kĩ năng vận dụng, đưa từ phép chia sang phép nhân để thực hiện bài toán chia 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán, biến đổi. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên : SGK , GA . 2. Học sinh: Giấy nháp, chuẩn bị trước bài học III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: không 2. Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng HĐ 1: Hình thành định nghĩa hai số nghịch đảo của nhau ( 18 phút ) GV cho hs làm ?1 1. Số nghịch đảo 1 ?1  4 7  28  8 - HS nháp tại - Tính: (-8) . ; . 1 7  4 =  28  4 7 chỗ và đọc kết . 1 8 quả ?1 7  4  1 HS khác bổ - Khi đó -8 gọi là số (-8) .  8  8 GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 67.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Giáo án số học 6 1 nghịch đảo của  8 và 1 cũng gọi  8 là số. nghịch đảo của –8 GV cho hs làm tiếp ?2  4 7 - Vậy 7 và  4 ta nói. như thế nào? Vậy hai số được gọi là nghịch đảo của nhau khi nào? - Vậy muốn tìm số gnhịch đảo của một số ta chỉ cần làm như thế nào? - GV treo bảng phụ ?.3 cho HS thảo luận nhanh và trình bày tại chỗ - GV chuẩn xác bài của HS. Năm học 2013-2014 sung bài của bạn ?2 - Một hs đứng tại chỗ hoàn thành ?2 HS khác bổ sung bài của bạn - Khi tích của chúng bằng 1 - Đổi ngược ví trí của tử và mẫu - HS thảo luận nhanh và trình bày, nhận xét. - HS thảo luận nhanh và đưa ra kết quả - HS nhận xét kết quả lẫn nhau.  4 7 7 là số nghịch đảo của  4 và. ngược lại. * Định nghĩa Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 ?3 1 7 có số nghịch đảo là 7 1 -5 có số nghịch đảo là  5 a b b có số nghịch đảo là a. HĐ 2: Chia phân số ( 14 phút ) 2. Phép chia GV cho 1 hs lên bảng ?4 làm ?4 HS làm ?4 2 3 2 4 8 ?.4 Tính và so sánh : . 2 3 2 4 7 4 = 7 3 HS khác nhận (= 21 ) : . 7 4 và 7 3 xét bài bạn - Cho HS thảo luận nhanh và đưa ra kết quả - HS phát biểu - Vậy ta có thể quy tắc * Quy tắc: (SGK) a c a d a.d quy tắc chi hai phân số như thế :  .  Và viết CTTQ b d b c b.c nào? a:. 3. Củng cố ( 10 phút ) Bài 86 Sgk/43 Tìm x GV: Phạm Thị Bích Ngọc. c d a.d a.  d c c ( c # 0). Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 68.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014. 4 4 a ) .x  5 7 4 4 x : 7 5 4 5 1 5 x .  . 7 4 7 1 5 x 7. - Gv củng cố lại nội dung của bài 4. Hướng dẫn về nhà ( 3 phút ) - Về xem kĩ lại số nghịch đảo, pháp chia, cách chuyển từ phép chia sang phép nhân để thực hiện bài toán chia. - BTVN: 84 b, d, e; 85, 86b, 87. 88 Sgk/43 . ============================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 91: §12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm được thế nào là hai số nghịch đảo, chia hai phân số. 2. Kỹ năng : - Kĩ năng vận dụng, đưa từ phép chia sang phép nhân để thực hiện bài toán chia 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán, biến đổi. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : SGK , GA . 2. Học sinh: Giấy nháp, chuẩn bị trước bài học III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ( 6 phút ) 2 10 : ? Phát biểu quy tắc phép chia phân số: Tính 3  9. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy - GV treo bảng phụ ?.5 cho HS lên điền. Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ 1: Nhận xét ( 18 phút ) - HS lần lượt lên ?5 2 1 2 2 4 điền trong bảng phụ, :  .  nhận xét, bổ sung. a. 3 2 3 1 3. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 69.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Giáo án số học 6 GV chuẩn xác bài của HS theoo từng ý -. Xét. phép. Năm học 2013-2014 3 3 1 3 :4  .  5 5 4 20.  4 3  4 4  16 :    b. 5 4 5 3 15 4 2 7 7  2:    7 1 4 2 c.. - TL.. * VD:. chia. 3 :4 5 =?. - Qua kết quả trên ta có cách làm nào nhanh hơn không? =>GV chuẩn xác và đưa ra Nhận xét? Củng cố - GV treo bảng phụ ?.6 cho HS thảo luận nhóm và trính bày. 3 3 1 3 :4  .  5 5 4 20. Xét - HS chú ý đưa ra cách tính nhanh. HS thảo luận nhóm và trình bày nhận xét, bổ sung. Chú ý đối chiếu kết quả. Nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh bài làm ? 6. Cho HS làm bài tập 84. Cho HS làm bài tập 87 - Cho HS khác cùng. Nhận xét: Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0 ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên đó. a a :c  b.c ( c # 0 ) Hay: b. ?6 Tính: 5  7 5 12 5 2 10  10 a) :  .  .   6 12 6  7 1  7  7 7 14 3  7.3  3 b)  7 :  7    3 14 14 2 3 3 1 1 c) : 9    7 7.9 7.3 21. HĐ 2 : Chữa bài tập ( 18 phút ) Bài 84 Sgk/T43 Tính 4 HS lên bảng làm bài a)  5 : 3   5 . 13   65 6 13 6 3 18 tập. - Cho HS khác cùng làm và nhận xét bài bạn HS khác cùng làm và nhận xét bài bạn Chuẩn xác bài HS.   3    5.4 . Đối chiếu kết quả. c)  15 : g )0 :. 3 2  15.2  15    10 2 3 3. 7 0 11. 3 3 1 1 1 1 h) : ( 9)  .  .  4 4  9 4  3  12. 2 HS lên bảng làm bài tập. Bài 87 Sgk/T43 a. Tính giá trị biểu thức 2 2 :1  7 7. HS khác cùng làm và. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 70.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Giáo án số học 6 làm và nhận xét bài bạn nhận xét bài bạn. Năm học 2013-2014. Chuẩn xác bài HS. Đối chiếu kết quả. Cho HS hoạt động nhóm làm làm bài tập 88. HS chia nhóm làm bài tập. - Cho đại diện nhóm trình bày bài bạn. - Đại diện nhóm trình bày bài giải - Nhóm khác bổ sung bài nhóm bạn - Đối chiếu kết quả. Chuẩn xác bài HS. 2 3 2 4 8 :    7 4 7 3 21 2 5 2 4 8 :    7 4 7 5 35 3 1 b. 4 5 1 4. Bài 88 Sgk/T43 - Chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật là : 2 2 2 3 3 :    7 3 7 2 7 cm. - Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật là : 23 46  2 3    .2  2  21 21 cm 3 7. 3. Củng cố ( 2 phút ) - Gv củng cố lại nội dung của bài 4. Hướng dẫn về nhà ( 1phút ) - Về xem kĩ lại số nghịch đảo, pháp chia, cách chuyển từ phép chia sang phép nhân để thực hiện bài toán chia. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. ========================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 92: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sau kiến thức về phép chia, số nghịch đảo. 2. Kỹ năng: - Kĩ năng vận dung, biến đổi, tính toán 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán, biến đổi. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Một số lời giải khác của các bài tập. 2. Học sinh: Ôn tập, làm bài tập, Chuẩn bị bài ở nhà . GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 71.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Giáo án số học 6 III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ ( 7 phút ). Năm học 2013-2014. a a. Số nghịch đảo của b là số nào? a c : ? b. b d. 2. Bài mới: HĐ của GV. HĐ của HS Ghi bảng HĐ 1: Nhắc lại kiến thức ( 5 phút ) Yêu cầu học sinh đứng * Quy tắc: (SGK) a c a d a.d tại chỗ nhắc lại quy tắc Thực hiện :  .  b d b c b.c phép chia phân số và lên yêu cầu c d a.d bảng viết dạng tổng quát a : a.  d c c ( c 0) HĐ 2: Luyện tập ( 29 phút ) Bài 89 Sgk/43 - GV cho 3 HS lên thực hiện, số còn lại nháp tại chỗ và so sánh kết quả, nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh. - Chuẩn xác bài HS Bài 90 Sgk/43. - 3 HS lên thực hiện. - Lớp làm nháp, nhận xét. - Đối chiếu kết quả. Bài 89 Sgk/43  4  4  2  2 :2    13 13.2 13.1 13  6 11 24.11 b)24 : 24.   44 11  6  6 9 3 9 17 3 1 3 c) :  .  .  34 17 34 3 2 1 2 a). Bài 90 Sgk/ 43 - GV cho 4 HS lên thực hiện, số còn lại nháp tại chỗ và so sánh kết quả. GV chuẩn xác bài hs theo từng ý. - 4 HS lên thực hiện - Lớp làm nháp -> nhận xét, bổ sung. HS chú ý nắm. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. 3 2  7 3 2 3 x : 3 7 2 7 14 x .  3 3 9 14 x 9 4 2 1 d ) .x   7 3 5 4 1 2 x  7 5 3 4 3 10 x  7 15 15 a ) x.. 8 11  11 3 11 8 x . 3 11 11.8 1 8 x  . 3.11 3 1 8 x 3 4 5 1 g)  : x  5 7 6 5 1 4 :x  7 6 5 5 5  24 :x 7 30 b) x :. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 72.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014 bắt đối cách làm. chiếu. GV hướng dẫ và cho hs làm bài 91 - Tổng số có bao nhiêu lít? - Mỗi chai đóng được bao nhiêu lít? - Muốn biết đóng được bao nhiêu chai ta làm như thế nào? Gv cho hs làm tiếp bài 92 - Ta có thể tính được quãng đường từ nhà tới trường không Và tính như thế nào?. HS chú ý nắm bắt cách làm - TL: 225 lít - 3/4 lít. - Vậy ta làm như thế nào để tính được thời gian từ trường về nhà?. - Lấy quãng đường chia cho vận tốc khi về. GV chuẩn xác bài của hs. 2 1  12 6. Bài 93 Sgk/44 - GV cho 2 HS lên thực hiện, số còn lại làm tại chỗ.. - Chuẩn xác bài của hs. 4 13 x 7 15 13 4 x : 15 7 13 7 x . 15 4 91 x 60. 5  19 :x 7 30 5  19 x : 7 30 5 30 x . 7  19 150 x  133. Bài 91 Sgk/44 Số chai đóng được là: 3 4 225. 300 3 225 : 4 (chai). - TL: 225 : 3/4 HS khác bổ sung bài của bạn 1 hs lên bảng làm bài tập - TL: 1 10 . 5 10.1 2 = 5 (km). HS khác bổ sung bài của bạn - 2 HS thực hiện, số còn lại nháp và so sánh kết quả, nhận xét. - Đối chiếu kết quả. Bài 92 Sgk/44 Ta có: Quãng đường từ nhà đến 1 10.1 2 trường là: 10 . 5 = 5. (km) Vậy thời gian Minh đi từ 2 1  trường về nhà là: 12 6 (giờ) 1 Đ/số: 6 giờ.. Bài 93 Sgk/44 4  2 4  4 2 .4 4 5 .7 5 a) :  .   :  .  7  5 7  7 5.7 7 2.4 2 6 5 8 6 5 8 b)  : 5     7 7 9 7 7 .5 9 6 1 8 7 8      7 7 9 7 9 8 9 8 1 1     9 9 9 9. 3. Củng cố ( 2 phút ) GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 73.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 - Về xem kĩ lại các dạng bài tập đã làm, hoàn thành vào vở bài tập. - Xem lại kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học - Chuẩn bị trước bài 13 tiết sau học 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Về nhà học bài và xem lại các bài tập đã chữa - Đọc trước bài hỗn số số thập phân phần trăm -----------------------------------------------------------------------Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 93 §13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết cách biễu diễn một phân số đưới dạng hỗn số và hỗn số đưới dạng phân số, nắm được số thập phân là gì. 2. Kỹ năng: - Kĩ năng biến đổi qua lại giữa phân số và hỗn số, giữa số thập phân và phân số. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong biến đổi, tính toán. II. Chuẩn bị của Gv và HS 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi ?.?.1, ?.2, ?.3, ?.4, ?.5 2. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học ở tiểu học III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ ( không) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ 1: Nhắc lại kiến thức về hỗn số ( 14 phút ) 17 21 1. Hỗn số ; * VD: SGK - Hãy viết phân số 4 5 - 2 HS lên thực hiện, ?1 đưới dạng hỗn số? 17 1 1 4 3 số còn lại nháp tại 4 2 ;4 4 =4+ 4= 4 chỗ, so sánh kết quả, - Viết hỗn số 7 5 dưới 21 1 1 nhận xét dạng phân số? 4  4 5 5 5 - GV cho 2 HS lên thực ?2 hiện, số còn lại làm tại chỗ. Được 4 dư 1 ( còn 17 : 4 được mấy dư mấy? 21 : 5 được mấy dư mấy? GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 74.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Giáo án số học 6 2. Năm học 2013-2014 4 3 4 7 =? 5. Ngược lại đổi =? Tử =? Còn mẫu như thế nào? - GV cho HS nhắc lại phần nguyên, phần phân số  2. 1 3  3 4; 7 có được. - Vậy gọi là hỗn số không? - Đổi ra phân số?  2. 1 4 ). 4 2.7  4 18   7 7 7 3 4.5  3 23 4   5 5 5 2. Được 4 dư 1 1 (còn 5 ). Tử: 2.7+4; 4.5+3 Mẫu giữ nguyên. - HS nhắc lại phần nguyên, phần phân số trong một hỗn số hay một phân số khi đổi ra hỗn số. - TL: Có. 1 1 4 = -2 + 4 được. - Viết không? - GV nêu chú ý :. HS chú ý nắm bắt chú ý. * Chú ý: (SGK) 1 3 3 4; 7 VD: Các số 1 3  2 3 4; 7 là hỗn số và  2. là các số đối của hỗn số 2. 1 3 3 4; 7. HĐ 2: Số thập phân ( 15 phút ) 2. Số thập phân. - Xét các phân số - Đều có thể viết Các phân số: 3  15 12 3  15 12 dưới dạng lũy thừa ; ; ; ; 10 100 1000 10 100 1000 hay của 10. 3  15 12 - Các mẫu của chúng có 3  15 12 ; 2 ; 3 ; ; 1 đặc điểm gì chung? 10 10 10 101 10 2 10 3 gọi là các - Giới thiệu các phân số phân số thập phân. thập phân. Vậy: Phân số thập phân - Vậy các phân số như vậy là phân số mà mẫu là luỹ gọi là các phân số thập HS chú ý lắng nghe thừa của 10 phân. nắm bắt kiến thức Các phân số: - Hãy thực hiện phép chia 3  15 12 ; ; để đổi ra số thập phân? Gọi 10 100 1000 có thể viết GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 75.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Giáo án số học 6 3 HS lên thực hiện, số còn lại làm tại chỗ - Vậy số thập phân gồm mấy phần? Là những phần nào? - Số chữ số ở phần thập phân như thế nào với số chữ số 0 ở mẫu? - GV treo bảng phụ ?.3, ?.4 cho HS thảo luận nhóm. - 3 HS lên thực hiện, số còn lại nháp và so sánh kết quả .- Hai phần: Phần nguyên trước dấu phẩy, phần thập phân sau dấu phẩy. - Nhận xét, bổ sung.. - HS thảo luận nhóm và trính bày:. Cho các nhóm nhận xét lẫn nhau. 1 nhóm lên bảng trình bày Các nhóm khác nhận xét bổ sung HS chú ý đối chiếu kết quả. GV chuẩn xác bài hs. Năm học 2013-2014 dưới dạng số thập phân 3  15 12 0,3;  0,15; 0,012 10 100 1000. các số 0,3; -0,15; 0,012 gọi là các số thập phân. ?3 27  13 0, 27;  0, 013 100 1000 261 0,00261 100000. ?4 121 7 1, 21  ;0, 07  100 100 2013  2, 013  1000. 3. Củng cố ( 12 phút ) - Làm bài tập 94 SGK – T46. 6 1 1 5 5. 7 1 16 5 2   1 3 ; 11 11 ; 3. - Làm bài tập 95 SGK – T46. 5. 1 36 3 27 12 25  6   1  7 7 ; 4 4 ; 13 13. - GV củng cố lại những nội dung cần nắm trong bài 4. Hướng dẫn về nhà ( 4 phút ) - Về xem kĩ lí thuyết và cách đổi phân số ra hỗn số và ngược lại, đổi phân số thập phân ra số thập phân và ngược lại, - Chú ý cách đổi phân số, hỗn số với số âm - BTVN: Bài 97 , 98 Sgk/T46 ===========================================. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 76.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Giáo án số học 6. Lớp : 6A Lớp : 6B. Năm học 2013-2014. Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy :. Sĩ số: Sĩ số:. Tiết 94: §13. HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN - PHẦN TRĂM (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết cách biễu diễn một phân số đưới dạng hỗn số và hỗn số đưới dạng phân số, nắm được số thập phân là gì. 2. Kỹ năng: - Kĩ năng biến đổi qua lại giữa phân số và hỗn số, giữa số thập phân và phân số. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong biến đổi, tính toán. II. Chuẩn bị của Gv và HS 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi ?.5 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) - Cho HS làm bài tập 96 : 22 1 34 1 1 1 22 34 3 3   7 và 11 11 mà 7 11 nên 7 11 Ta có : 7. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy - GV giới thiệu kí hiệu % và các phân số được kí hiệu dưới dạng % - Cho HS nghiên cứu VD trong Skk/46 rồi yêu cầu thực hiện ?.5 Gv chuẩn xác bài hs theo từng ý GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ 1 : Phần trăm ( 12 phút) 3. Phần trăm HS chú ý nắm bắt Các phân số có mẫu bằng cách tính phần trăm 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu 2 hs làm ?5 là % ?.5 63 630 Hs khác bổ sung bài 6,3   630 của bạn 10 100 % 34 0,34  34 100 % Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 77.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014. HĐ2 : Chữa bài tập ( 23 phút) GV cho 3 hs lên bảng làm Bài 97 SGK – T46 bài tập 97 3 HS lên bảng làm bài 3 3dm = m = 0,3 m tập 10 Cho HS khác cùng làm và 85 85cm= m=0,85m nhận xét bài bạn - Hs khác cùng làm và 100 nhận xét bài bạn 52 52mm= m=0,052m 1000 Chuẩn xác bài HS - Đối chiếu kết quả Bài 98 SGK – T46 Cho HS chia nhóm làm bài - Huy động số trẻ 6 tuổi đi tập sau khi đã hướng dẫn học đạt 91%. Có ít nhất 82% số trẻ ở độ tuổi11 – 14 tốt Cho Đại diện nhóm trình bày Chia nhóm làm bài 98 nghiệp tiểu học bài giải - Huy động 96% số học sinh Đại diện nhóm trình tốt nghiệp tiểu học hàng năm bày bài giải vào lớp 6 THCS phổ thông và - Nhóm khác bổ sung THCS bổ túc. bài nhóm bạn - Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt Chuẩn xác bài các nhóm Đối chiếu kết quả nghiệp THCS hàng năm từ 94% trở lên. GV cho 3 hs lên bảng làm Bài 112 SBT – T31 bài tập 112 3 HS lên bảng làm bài 3 1 3 4 7 6  5 6  5 11 tập 112 8 8 8 a. 8 2 Cho HS khác cùng làm và 3 3 0 5  2 3 3 nhận xét bài bạn - Hs khác cùng làm và 7 7 b. 7 nhận xét bài bạn 1 2 5 14  5  3  5  3 7 5 35 35 c. 9  61 26 Chuẩn xác bài HS - Đối chiếu kết quả  2    1 35 35 35 3. Củng cố (2 phút ) - GV củng cố lại những nội dung cần nắm trong bài 4. Hướng dẫn về nhà ( 3 phút ) - Về xem kĩ Các nội dung và các bài tập đã chữa trong tiết - Chú ý cách đổi phân số, hỗn số với số âm - Chuẩn bị kiến thức tiết sau luyện tập tiết sau luyện tập. ============================================. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 78.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Giáo án số học 6. Lớp : 6A Lớp : 6B. Năm học 2013-2014. Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy :. Sĩ số: Sĩ số:. Tiết 95: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS củng cố các kiến thức về hỗn số, số thập phân, phân số thập phân, %. 2. Kỹ năng: - Kĩ năng vận dụng, biến đổi qua lại giữa lại phân số và hỗn số, phân số thập phân và số thập phân và phần trăm 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong áp dụng, tính toán II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên Một số lời giải 2. Học sinh: Ôn tập và chuẩn bị bài tập III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: (7phút ) - GV cho hs làm bài 99 Bài 99 Sgk/47 1 2 1 2 3  2 3  2   5 3 5 3 3 10 13 13 5   5  5 15 15 15 15. 2. Bài mới HĐ của GV. HĐ của HS Ghi bảng HĐ 1: Nhắc lại kiến thức ( 5 phút ) Yêu cầu hs đứng tại chỗ Đứng tại chỗ trả 1. Hỗn số nhắc lại các kiến thức cần lời 2. Số thập phân nhớ 3. Phần trăm Chuẩn xác Chú ý HĐ2: Luyện tập ( 28 phút ) Bài 100 Sgk/47 - Để tính được giá trị của A GV: Phạm Thị Bích Ngọc. - Bỏ ngoặc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 79.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Giáo án số học 6 trước tiên ta phải làm gì? - Ta có thể cộng như thế nào cho nhanh? - Gọi HS lên bảng làm. - GV hướng dẫn HS cách nhẩm nhanh 1. 4 9.1  4 5   9 9 9. - Tương tự hãy thực hiện câu b. Năm học 2013-2014 - Cộng các phần nguyên và cộng các phần phân số với nhau - 1HS lên thực hiện - cả lớp làm nháp -> nhận xét. - 1 HS lên thực hiện, số còn lại nháp tại chỗ, nhận xét bài làm, bổ sung. GV chuẩn xác bài của hs. HS chú ý đối chiếu kết quả. - Yêu cầu HS đứng tại chỗ đổi Và thực hiện phép tính. GV chuẩn xác bài hs theo từng ý. 2 hs làm bài 101. GV cho hs làm tiếp bài 102 sâu khi đã hướng dẫn Cho 1 hs lên bảng làm bài tập 3 4 7 = ? +? 3 4 => 7 . 2 = ?. Hs khác cùng làm và nhận xét Chú ý đối chiếu kết quả. 1 HS làm bài tập 4. 3 3 4  7 7. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. 2  4 2 A 8   3  4  7  9 7 2 4 2 A 8  3  4 7 9 7 2 2 4 A 8  4  3 7 7 9 2 2 4 A 8  4  3    7 7 9 4 A 1  9 9.1  4 5 A  9 9 3 2  2 B  10  2   6 5 9  9 2 3 2 B 10  2  6 9 5 9 2 3 2 B 10  2  6    9 5 9 3 3 33 B 6  6  5 5 5. Bài 101 Sgk/47 1 3 11 15 165 a ) 5 .3  .  2 4 2 4 8 1 2 19 38 19 9 b )6 : 4  :  . 3 9 3 9 3 38 1 3 3  .  1 2 2. Bài 102 Sgk/47 3 3 4  7 Vì 7 3 3 3  4 .2 (4  ).2 4.2  .2 7 7 7 6 6 8  8 7 7 3 4 .2 Nghĩa là: 7 ta nhân 2 vào 3 4 .2 4 và nhân 2 lên 3 được 7 6 8 = 7 4. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 80.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Giáo án số học 6 Cho hs làm tiếp bài 104 - Nghĩa là ta nhân như thế nào? GV chuẩn xác bài của hs. ta nhân 2 vào 4 và nhân 2 lên 3 HS chú ý đối chiếu kết quả. Năm học 2013-2014 Bài 104 Sgk/47 7 28 0, 28  28% 25 100 19 475 b) 4, 75  475% 4 100 26 4 40 c) 0, 4   40% 65 10 100 a). Bài 105 Sgk/47 - GV cho 3 HS lên thực hiện bài 105. - 3 HS lên thực hiện. Nhận xét, bổ sung.. - Hs khác cùng làm và nhận xét bài bạn Đối chiếu kết quả. 7 7%  0,07 100 45 45%  0,45 100 216 216%  2,16 100. GV chuẩn xác bài hs theo từng ý 3. Củng cố ( 3phút ) - Gv củng cố lại nội dung của bài 4. Hướng dẫn về nhà ( 2phút ) - Về xem lại các dạng bài tập đã làm - Ôn lại các tính chất và phép tính về phân số, số thập phân tiết sau luyện tập - BTVN: 106, 107, 108 Sgk/48. ===========================================. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 81.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Giáo án số học 6. Lớp : 6A Lớp : 6B. Năm học 2013-2014. Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy :. Sĩ số: Sĩ số:. Tiết 96: KIỂM TRA I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức chương III về các phép tính về Phân số. 2. Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia, rút gọn, quy đồng mẫu số. 3. Thái độ: - Nghiêm túc cẩn thận chính xác. II. Chuẩn bị của Gv và HS 1. Giáo viên Đề kiểm tra 2. Học sinh: Nội dung kiến thức của chương. III. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề Psố,bằng nhau .Tính chất cơ bản cuả Psố Số câu Số điểm Tỉ lệ % Rút gọn psố. Psố tối giản. Qui đồng mẫu số nhiều psố. So sánh psố Số câu. Vận dung Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Hiểu các khái niệm Vận dụng được về psố, psố bằng tính chất cơ bản nhau. của Psố bài toán tìm x 2 2 1 2 10% 20% Biết rút gọn psố đến tối giản, quy đồng mẫu số nhiều psố và so sánh psố. Cộng. 4 3 30%. 1. 1. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 82.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Giáo án số học 6 Số điểm Tỉ lệ % Các phép tính về psố. Năm học 2013-2014 0,5 5%. 0,5 5% Biết và vận dụng được các phép tính trên psố. 1 0,5 5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Vận dụng để thực hiện các phép tính. 2 3 30% Phối hợp các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân thành thạo 3 3 30% 7 8 80%. 3 3,5 35%. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu 4 Tổng điểm 2 Tỉ lệ % 20% IV. Đề kiểm tra A. Trắc nghiệm: (2.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng : Câu 1. (0,5 điểm) A. 1 Câu 2. (0,5 điểm) A.. . x 2  Nếu 5  10 thì x bằng:. B. -1 C. 2 Đẳng thức nào sau đây đúng:. 1 2  3 6. Câu 3. (0,5 điểm) A. D. 1. 2 3. Câu 4. (0,5 điểm) 3 A. 4. 3 3 30% 11 10 100%. 4 5  B. 5  4. C.. . D. -2 1 2  2 4. 15+5 Biểu thức 25+5 bằng: 15 B. 25. 3 3  D. 4 4. 1 C. 2. 1 3 1  Giá trị của biểu thức 2 4 là: 9 3 B. 4 C. 4. D. 3. B. Tự luận: (8.0 điểm) GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 83.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Giáo án số học 6 Câu 5 . (1 điểm) Tìm số nguyên x, biết 2 8  a. x 20. Năm học 2013-2014. x 5  b.  4 2. Câu 6 (3 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): 3 4 2   A = 5 15 3. 1 4 5  : B = 3 12 6. Câu 7 (3 điểm) Tính: 3 1 2 2 a. 5 2. 3 2 4 2 b. 8 3. c.. 5: 2. 4 13. V. Đáp án biểu điểm Câu. Đáp án A. Phần trắc nghiệm. 1 2 3 4. B C A C. 5. 2 8 20.2  x  5 8 a. x 20 . Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5. B. Phần tự luận 1. x 5  b.  4 2 ( 4).(  5)  x 2 x = 10 6. 0,5 0,5. 3 4 2   5 15 3 a. A =. 1. 9 4 10   A = 15 15 15. 0,5. 9  4  10 1  15 3 A= 1 4 5  : 3 b. B = 12 6 1 4 6 1.4.6   3 B = 12 5 = 3.12.5. 1 0,5. 2 B = 15. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 84.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Giáo án số học 6 7 3 1 6 5 2 2 2 2 2 = 10 10 a. 5 11 1 4 5 10 = 10 3 2 9 16 4  2 4  2 3 = 24 24 b. 8 33 16 17 3  2 1 24 24 = 24 4 30 5: 2 5: 13 = 13 c. 13 13 5  30 6 =. Năm học 2013-2014 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. ========================================================= Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 97: §14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương. Đánh giá kién thức và kỹ năng của Hs - HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị ps của1 số cho trước . 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận , tính chính xác khi tính toán. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên - Bảng phụ ghi cách tìm giá trị phân số của số cho trước 2. Học sinh - Chuẩn bị bài ở nhà III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ ( không ) 2. Bài mới: HĐ của GV GV: Phạm Thị Bích Ngọc. HĐ của HS Ghi bảng Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 85.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014. HĐ 1: Xét ví dụ (15 phút) Gv cho hs xết VD -HS đọc yêu cầu I. Ví dụ : (Sgk : tr 50) . 2 ví dụ GV hướng dẫn hs cách tính số Số hs thích đá bóng là 3 của HS thích bóng đá và số hs thích 45 ta tính như sau : 2 đá cầu. Chú ý cách làm 2 của GV hướng 45 . 3 = 30 (Hs) 45. 9 Gv : = ? , giải thích theo các đẫn Tương tự ya có số hs thích đá 60 cách khác nhau ? Hs : Có thể giải cầu là : 45. 60% = 45. 100 thích : (45:9).2 = = 27 (Hs ) 10 hay xem 45 có GV cho hs vận dụng quy tắc vào mẫu là 1 và nhân 2 phân số . tính tóan ?1 ?1 . Hướng dẫn hs khác cùng làm và 2 HS làm ?1 Số hs thích bĩng bàn l : HS khác cùng làm nhận xét 2 và nhận xét bài 45. 9 = 10 (Hs ) bạn Số hs thích bĩng chuyền l GV chuẩn xác bài của hs theo Hs chú ý đối chiếu từng ý 4 kết quả 45. 15 = 12 (Hs ) HĐ 2: Hình thành cách tím giá trị phân số của một số (22 phút) Gv : Đặc vấn đề như sgk : tr 50 . II. Quy tắc : m Gv : Phát hiện và hình thành vấn Hs : Phát biểu quy đề qua ví dụ sgk tắc tương tự (sgk : _ Muốn tìm n của số b cho Gv : Hướng dẫn cách giải tr 51) . trước, ta tính m _ Củng cố cách tìm “giá trị phân HS chú ý lắng b.  m, n  N , n 0  . số của một số cho trước “ qua ?1 nghe nắm bắt n . Gv : Khẳng định lại cách tìm . _ Chú ý phần ký hiệu và điều 3 kiện của quy tắc . Vd : Tìm 7 của 14 , ta tính : 3 3 Gv cho VD và yêu cầu hs đứng HS đúng tại chỗ 14. 6 tại chỗ trả lời làm 7 Vậy 7 của 14 bằng 6 . GV chuẩn xác Thực hiện ?2 ?2 Gv : Củng cố quy tắc qua ?2 . GV: Phạm Thị Bích Ngọc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 86.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Giáo án số học 6 Gv : Chú ý yêu cầu hs xác định b, tương tự ví dụ . m Hs : Vận dụng kết n trong bài toán cụ thể và tương quả cho trước và ứng với công thừc ta thực hiện quy tắc vừa học giải nhanh mà như thế nào ? không cần phải thực hiện phép tính . Thực hiện BT 118 (sgk : tr 51) .. Năm học 2013-2014 3 3 a) 4 của 76 là : 76. 4 = 57. b) 62,5% của 96 tấn là 625 96. 62,5% = 96. 1000 = 60 tấn. c) 0,25 của 1 giờ là : 1 1 1 . 0,25 = 1 . 4 = 4 (giờ). Bài 118 (sgk : tr 51) Hs chia nhóm hoạt a) Dũng được Tuấn cho số viên động 3 Đại diện 1 nhóm bi là : 21. 7 = 9 ( Viên bi ) trình bày b) Tuấn còn lại số viên bi là GV cho các nhóm nhận xét lẫn Nhóm khác bổ 21 – 9 = 12 ( viên bi) sung nhau Chú ý đối chiếu Chuẩn xác bài của các nhóm kết quả 3. Củng cố (5 phút) Để trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài ta cần giải BT 116 (sgk : tr 51) . để so sánh Gv chia nhóm cho hs hoạt động. 48 25 .25 & .84 100 100 , chọn cách giải nhanh bằng cách chuyển phân số thập phân sang. phân số tối giản . 4. Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Học lý thuyết như phần ghi tập . - Hoàn thành phần bài tập còn lại Sgk và chuẩn bị tiết “ Luyện tập “. ========================================================= Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 98: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Hs được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước . 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước . - Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn . 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác khi tính toán GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 87.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Giáo án số học 6 II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : - GA , Sgk 2. Học sinh: - Bài tập phần luyện tập (sgk : tr 51, 52) III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước . - Áp dụng : BT 118 (sgk : tr 52) . 2. Bài mới:. Năm học 2013-2014. Hoạt động của gv. Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ 1: Chữa bài tập (33 phút) - Hướng dẫn hs nắm giả thiết - Hs : Đọc đề bài Bài 121 (sgk : tr 52) . và các bứơc giải : toán (sgk : tr 52) . Quãng đường xe lửa đã đi được - Quãng đường phải đi ? Hs : 102 km (H là : 3 - Quãng đường đã đi được ? nội - H phòng ) 102. 61, 2 5 Gv : Ap dụng cách tìm giá trị Hs : Thực hiện (km). phân số của một số cho trước như phần bên . Xe lửa còn cách Hải Phòng : - Quãng đường còn lại ? _ Có thể minh hoạ 102 – 61,2 = 40,8 (km) . - Củng cố cách tìm giá trị phân bằng hình vẽ . số của một số cho trước : Hs : Đọc đề bài Gv : Công thức muối dưa cải toán (sgk : tr 53 ) . Bài 122 (sgk : tr 53) . cần có những gì ? - Khối lượng hành cần dùng là : Gv : Dựa theo công thức trên Hs : Kể các 2. 5% = 0.1 kg tuỳ theo làm ít hay nhiều rau nguyên liệu cần - Khối lượng đường cần dùng cải mà chúng ta cần hành , dùng với liệu là : 1 đường , muối tương ứng . lượng quy định . Gv : Với 2 kg rau cải ta cần Hs : Dựa vào 2 kg 2. 1000 = 0.002 kg dùng tương ứng bao nhiêu cải tìm giá trị phân - Khối lượng muối cần dùng là : hành , đường , muối ? số tương ứng theo 3 Gv : Đơn vị các đại lượng sử công thức làm dưa 2. 40 = 0.15 kg . dụng là gì ? , được kết quả - Thực tế ta nên đổi sang “g” như phần bên . nếu cần thiết . Hs : Kg . Hs : Giá bán thấp hơn lúc trước đó . - Tương tự các hoạt động Bài 123 (sgk : tr 53) . trên : Hs : Tính số tiền Các mặt hàng B, C, E được tính Gv : “Giảm giá “nghĩa là gì ? giảm tương ứng đúng giá mới . Gv : Hãy dự đóan giá bán sau 10% với mỗi loại như thế nào so với trước ? hàng . GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 88.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Giáo án số học 6 Gv : Muốn kiểm tra giá mới có tính đúng không ta thực hiện như thế nào ? Gv : Củng cố tính nhanh với m công thức : (b. n ) .. - Tương tự các hoạt động trên Gv : Gợi ý với các câu hỏi : - Số tiền lãi trong một tháng ? - Trong 12 tháng ? - Cả vốn lẫn lãi tính thế nào ?. Năm học 2013-2014 - Lấy giá ban đầu “-“ 10% tương ứng sẽ tìm được giá đúng mới . Bài 125 (sgk : tr 53) . Hs : Trả lời từng _ Tiền lãi 12 tháng là : bước : 1000 000đ.0,58 .12 = 69 600đ 1000 000đ.0,58 = _ Vốn và lãi sau 12 tháng là : 69 600đ 1000 000đ + 69 600đ = 1 069 - Nhân kết quả với 600đ . 12 . - Tương tự phần bên - Đối chiếu kết quả. - Chuẩn xác bài HS 3. Củng cố (5 phút) -Ngay phần bài tập thực tế liên quan và nhắc lại cho hs nắm các dạng bài tập đã làm . - Cho hs nhắc lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự BT 124 (sgk : tr 53) . - Chuẩn bị bài 15 “ Tìm một số biết giá trị một phân số của nó” ========================================================= Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 99: §15. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Hs nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của số đó . 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của số đó . 3. Thái độ: - Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn . II . Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Bảng phụ ,Sgk, GA 2. Học sinh: xem lại quy tắc “tìm giá trị phân số của một số cho trước “. III.Tiến trình dạy và học : GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 89.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Giáo án số học 6 1. Kiểm tra bài cũ (Không) 2. Bài mới:. Năm học 2013-2014. HĐ của GV. HĐ của HS Ghi bảng HĐ 1: Ví dụ (14 phút) I. Ví dụ : (sgk : tr 53) . - Củng cố quy tắc tìm giá trị Hs : Phát biểu quy phân số của một số cho tắc đã học và viết Ta gọi số hs của lớp 6A là x (hs) 3 trước : dạng tổng quát Gv : Đặt vấn đề như sgk Hs : Đọc đề bài Theo bài ra ta có : 5 của x bằng _ Giới thiệu ví dụ sgk : toán . 27 3 Gv : Nếu gọi x là số học sinh Hs : Kết quả là 27 3 (hs) Nên 5 .x = 27 3 3 5 lớp 6A thì khi tìm 5 của số x. 27 hs ta có kết quả bao nhiêu ? _ Tức là : 5  x = 27 : 5 = 27. 3 Cách thực hiện như thế nào ?  x = 45 Gv : Với đẳng thức trên ta có Hs : Tìm x như Vậy số hs của lớp 6A là 45 học thể tìm x như thế nào ? một thừa số chưa sinh _ Vậy ta có thể tính trực tiếp biết . kết quả như thế nào ? Hs : Thực hiện : 27 :. Gv chuẩn xác bài của hs. 3 5.. Chú ý HĐ 2: Tìm hiểu quy tắc (19 phút) II. Quy tắc : m Gv : Chốt lại vấn đề , khẳng Hs : Nghe giảng . định đây là bài toán “ tìm một _ Muốn tìm một số biết n của số m sồ khi biết giá trị một phân số a: của số đó “ n đó bằng a , ta tính * Gv : Yêu cầu hs phát biểu Hs : Phát biểu quy  m, n  N  quy tắc , dạng tổng quát ? tắc tương tự sgk . 3 Gv : Giải thích điều kiện của Vd : tìm một số biết 7 của số đó công thức . bằng 36 - Luyện tập vận dụng quy tắc Hs : Đọc đề bài Giải: 3. 7. Gv : Hướng dẫn hs làm ?1 , toán sgk : tr 54 . tương tự phần mở đầu . _ Xác định các số số cần tìm là: 36 : 7 = 36. 3 = 84 _ Chú ý yêu cầu hs xác định đã cho tương ứng m theo công thức và áp dụng như phần a, n ứng với từng bài toán . GV: Phạm Thị Bích Ngọc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 90.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Giáo án số học 6 _ Xác định điểm khác biệt và ý nghĩa công dụng của hai quy tắc “có tính ngược nhau “ vừa học . Gv : ?2 Cần xác định 350 l ứng với phân số nào ?. Năm học 2013-2014 bên. 2 ?1 : a/ Tìm một số biết 7 (tức là m Hs : Thực hiện n ) của số đó bằng 14 (tức a) .. tương tự các hoạt động trên ( chú ý 350 l , ứng với phần phân số chỉ lượng nước đã dùng hay lượng - Vận dụng công thức giải còn lại ) . như phần bên .. Ap dụng công thức : a:. m 2 7 14 : 14. 49 n = 7 2 .. b/ Tương tự . ?2 : Số phần của bể đã dùng là 1. 13 7  20 20 (dung tích bể ) .. Vậy dung tích của bể là 350 :. 7 20 350. 1000(l ) 20 7. 3. Củng cố (10 phút) - Bài tập 126a , 128 (sgk : tr 54, 55) . - Củng cố lại nội dung của bài 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) -Hoàn thành các bài tập còn lại tương tự (sgk : tr 54, 55) . - Chuẩn bị tiết “Luyện tập”. ========================================================= Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 100: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Hs được củng cố khắc sâu các kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó . 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác khi thực hiện , có ý thức liên hệ thực tế II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Bảng phụ, GA 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 91.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 III. Tiến trình dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ (7 phút) - Phát biểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó ? - Bài tập 126 (sgk :tr 54) . 2. Bài mới: HĐ của GV. HĐ của HS Ghi bảng HĐ 1: Chữa bài tập (28 phút) - Củng cố vận dụng quy Hs : Phát biểu quy tắc Bài 127 (sgk : tr 54) . tắc , giải nhanh dựa theo tương tự sgk . Ta có : 13,32 . 7 = 93,24 (1) kết quả phép tính cho _ Ví dụ : ở câu a) và 93,24 : 3 = 31,08 (2) m 3 3 93, 24 trước .  Gv : Củng cố quy tắc tìm a = 13,32 ; n 7 a) 13,32 : 7 = 3 (theo 1) một số …. ? = 31,08 (theo 2) 7 93, 24 Gv : Dựa theo đề bài xác Hs : Giải thích như 31, 08 :  định các số tương ứng phần bên . 3 7 b) (từ 2) m = 13,32 (từ 1) quy tắc (tức a, n ) . Hs : Đọc đề bài toán ở Gv : Yêu cầu hs giải thích sgk cách thực hiện để sử dụng các kết quả cho trước . -Vận dụng quy tắc giải bài 1 HS làm bài 128 Bài 128 (sgk : tr 55) . toán thực tế . Số kg đậu đen đã nấu chín là : Gv : Khẳng định công Hs khác cùng làm và 1,2 : 24 % = 5 (kg) . thức áp dụng với hai quy nhận xét tắc tùy từng bài toán . Bài 128 áp dụng quy tắc nào ? m Gv : Xác định a, n ứng. với bài 128 ? -Chú ý giải thích cách thực hiện tương tự phần ví dụ trong bài học . Gv : Hướng dẫn tương tự BT 129 (sgk : tr 55) . GV cho 1 hs thực hiện. m 24% Hs : a = 1,2 ; n. Bài 129 (sgk : tr 55) _ Lượng sữa trong chai là : Hs : Thực hiện như 18 : 4,5 % = 400 (g) phần bên . Hs : Hoạt động như BT 128 2 2 1 2 .x  8 3 3 3 3 2 1 2 2 .x 3  8 3 3 Hs : 3. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 92.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Giáo án số học 6 Cho hs khác nhận xét - Củng cố quy tắc cộng trừ hỗn số có liên quan đến nội dung bài 15 . Gv : Dựa vào bài toán cơ bản của Tiểu học (tìm số hạng chưa biết , thừa số chưa biết ….) , quy tắc chuyển vế Gv : Ta có thể trừ nhanh hai hỗn số trên như thế nào ? Gv : Tương tự cho phần còn lại .. Năm học 2013-2014 Bài 132 (sgk : tr 55) . 2 2 1 2 .x  8 3  x  2 3 3 a) 3 2 1 3 7 3 .x   2  x  8 4 8 b) 7. Hs : Phần nguyên trừ phần nguyên , “ phần phân số trừ phần phân số “. Hs : Thực hiện tương tự như phần trên .. 3. Củng cố (8 phút) - Bài tập 130 , 131 (sgk : tr 55) . - Củng cố lại nội dung của bài học 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Phân biệt điểm khác nhau và giống nhau về ý nghĩa và tác dụng của quy tắc baig 14, 15 - Hoàn thành phần bài tập còn lại , chuẩn bị tiết sau học bài 16. ========================================================= Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 101: §16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích . 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích . 3. Thái độ: - Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn . II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Bảng phụ, GA 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 93.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Giáo án số học 6 III. Tiến trình dạy và học : 1. Kiểm tra bài cũ (không) 2. Bài mới:. Năm học 2013-2014. HĐ của GV. HĐ của HS Ghi bảng HĐ1 : Tỉ số của hai số (15 phút) Gv : Giới thiệu khái niệm tỉ Hs : Nghe giảng . 1. Tỉ số của hai số : số như sgk : tr 56 . a Gv : Tỉ số và phân số có gì khác nhau ? Hs : Tỉ số b thì a, Gv : Yêu cầu hs định nghĩa b có thể là các số phân số ? Dạng ký hiệu ? nguyên , hỗn số , Gv : Có thể nhận xét điểm phân số ….. , còn - Thương trong phép chia số a cho giống nhau giữa hai khái phân số thì a và b số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b . a niệm trên . phải l2 các số Gv : Khắc sâu hai đại lượng nguyên . Ký hiệu là a : b (hay b ) . “cùng loại” và cùng đơn vị Vd : (Sgk : tr 56 ). trong tỉ số qua ví dụ 2 (sgk : tr 56) . Gv : Củng cố qua bài tập 140 (sgk : tr 58) Hs : Phát biểu _ Xác định sai lầm trong câu tương tự sgk nói ? HĐ 2: Tỉ số phần trăm (15 phút) Gv : Dựa trên khái niệm tỉ Hs : Đọc phần ví II. Tỉ số phần trăm : số , giới thiệu khái niệm tỉ dụ (sgk : tr 56) . _ Muốn tìm tỉ số phần trăm của số phần trăm . _ Nhận xét về đơn hai số a và b , ta nhân a với 100 Gv : Thực hiện các phép vị và thứ tự các đại rồi chia cho b và viết kí hiệu % biến đổi để có được “phần lượng khi lập tỉ số vào kết quả : a.100 trăm” Gv : Tỉ số phần trăm tương ứng . % b có phải la một tỉ số không ? Gv : Điểm khác biệt giữa tỉ Hs : Hai đại lượng ?1 .tìm tỉ số phàn trăm của số và tỉ số phần trăm ? không cùng đơn vị a. 5 và 8 5.100 Gv : Cách tính tỉ số phần đo . % 62,5% 8 trăm ủa hai số a, b ,(b 0) 1 hs lên bảng làm 1 3 ta thực hiện như thế nào ? bài tập 1. 25kg = 4 tạ và 10 tạ Gv : Củng cố qua ?1 , chú ý   25  3 đưa các đại lượng về cùng 100  :  % 83,3%   đơn vị . HS khác cùng làm   100  10  và nhận xét bài bạn GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 94.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014 Hs : Nghe giảng và đối chiếu .. 3. Củng cố (12 phút) -Bài tập 137 (sgk : tr 57) 2 3 2 4 8 :    a. Tỉ số của hai số là : 3 4 3 3 9 3 1 3 9 :  3  10 b. Tỉ số của hai số là : 10 3 10. - GV củng cố lại nội dung của bài 4. Hướng dẫn về nhà (3 phút) -Học lý thuyết như phần ghi tập . -Chuẩn bị tôt cho tiết tiếp theo ======================================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 102: §16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích . 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích . 3. Thái độ: - Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn . II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Bảng phụ, GA 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà III. Tiến trình dạy và học : 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Phát biểu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ? Áp dụng tính tỉ số phần trăm của hai số 13 và 25 ? 2. Bài mới: HĐ của GV. HĐ của HS Ghi bảng HĐ 1: Tỉ lệ xích (11 phút) Gv : Củng cố khái niệm và III. Tỉ lệ xích : GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 95.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 ý nghĩa tỉ lệ xích . Hs : Quan sát các T  a b (a, b cùng đơn vị đo) Gv : Tỉ lệ xích của một bản bước biến đổi và 1 giải thích . _ Trong đó : 100000 Hs : Đúng . đồ Địa lí là có T : là tỉ lệ xích . Hs : Khác trong a : khoảng cách giữa hai điểm nghĩa là gì ? cách tìm và dạng trên bản vẽ . Gv : Yêu cầu hs lấy ví dụ ký hiệu . b : khoảng cách giữa hai điểm Hs : Phát biểu quy tương ứng trên thực tế . tương tự và giải thích . tắc tương tự (sgk tr Vd : (sgk : tr 57 ) 57) . Gv : Củng cố qua ?2 Hs : Thực hiện ?2 như ví dụ Hs : Giải thích như Cho hs khác nhận xét bài ví dụ sgk hay dựa làm của bạn vào kiến thức Địa lí đã học . Hs : Tìm ví dụ ?2 Chuẩn xác bài hs minh họa . 1620 km = 162000000 cm Hs : Lập tỉ số tương ứng với cùng Vậy tỉ lệ xích của bản đồ là 16, 2 1 đơn vị đo là cm , từ  đó tìm được tỉ lệ T= 162000000 10000000 xích bản đồ . HĐ 2: Chữa bài tập (18 phút) Bài 138 ( SGK – T58 ) viết GV hướng dẫn và cho 3 HS tỉ số sau thành tỉ số của hai lên bảng làm bài tập 138 3 HS lên bảng làm số nguyên 1, 28 128 315 bài tập 138  : - GV cho HS khác cùng làm a. 3,15 100 100 và nhận xét bài bạn - HS khác cùng làm 128 100 128    và nhận xét bài bạn 100 135 135 2. 1 2 13 2 4 8 :3  :  . . GV chuẩn xác bài HS và b. 5 4 5 4 5 13 65 đưa chú ý cho bài toán Chú ý đối chiếu kết 1 11 2 quả 5  5 11  7  7 1 22 5 22 10 - Vận dụng kiến thức tỉ số 3 vào tìm hai số khi biết tỉ số d. 7 7 và một điều kiện kèm theo . Hs : Trả lời các câu Bài 141 ( SGK – T58 ) Gv : Hướng dẫn chuyển từ hỏi hướng dẫn của GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 96.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Giáo án số học 6 lời đề bài sang dạng ký hiệu . Gv : Hướng dẫn cách giải tương tự “phép thế” .. Năm học 2013-2014 gv và thực hện bài giải : -Tính a theo b . - Thay a hoặc b vào biểu thức a – b = 8 , kết quả như phần bên .. a 1 3 3 1   a  b b 2 2 2. mà a – b = 8 , suy ra : a = 24 ; b = 16 .. 3. Củng cố (8 phút) - GV hướng dẫn HS củng cố lại nội dung của bài thông qua bản đồ tư duy 4. Hướng dẫn về nhà (3 phút) -Học lý thuyết như phần ghi tập - Làm bài tập 142, 143 (SGK – T59 ) . -Chuẩn bị tôt cho tiết tiếp theo luyện tập ========================================================= Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 103: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích . 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của hai số , luyện tập ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm . 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác khi tính toán. II.Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : Bảng phụ, GA 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà III.Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ (7 phút) - Quy tắc tìm tỉ số phần trăm ? - Áp dụng : bài tập 138 (sgk : tr 58) 2. Bài mới: HĐ của GV. Yêu cầu hs đứng tại chỗ. HĐ của HS HĐ 1: Kiến thức cần nhớ (5 phút). Ghi bảng. Đứng tại chỗ trả lời. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 97.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Giáo án số học 6 nhắc lại kiến thức cần nhớ Chuẩn xác. Năm học 2013-2014 1. Tỉ số của hai số 2. Tỉ số phần trăm Chú ý 3. Tỉ lệ xích HĐ 2: Chữa bài tập (26 phút). Ý nghĩa của tỉ số phần trăm trong thực tế với vàng . Gv : Giới thiệu phần ý nghĩa của vàng ba số 9 như sgk . Gv : Em có nhận xét gì về điểm khác biệt giữa bài mẫu và câu hỏi yêu cầu ? Gv : Liên hệ bài trên ta có thể giải thích tương tự như thế nào ? - Củng cố cách tính tỉ số phần trăm : Gv : Yêu cầu hs xác định dạng của bài toán . _ Tính tỉ số phần trăm của hai số ta thực hiện như thế nào ? Gv : Hướng dẫn thực hiện như phần bên . - Củng cố ý nghĩa tỉ lệ xích của bản đồ : Gv : Ví dụ tỉ lệ xích. Hs : Đọc phần giới thiệu (sgk : tr 59) . BT 142 (sgk : tr 59) . _ Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là Hs : Hai loại vàng khác trong 1 0000g “vàng” này chứa tới nhau (ba số 9 và bốn số 9999g vàng nguyên chất , tỉ lệ vàng 9) . nguyên chất là : 9999 99,99% Hs : Trình bày như 10000 . phần bên .. Hs : Tính tỉ số phần trăm của hai đại lượng cho trước _ Lưu ý tỉ số phần trăm của của muối trong nước biển chứ không BT 143 (sgk : tr 59) . phải của nước biển _ Tỉ số phần trăm muối trong nước trong muối . biển là : 2.100 % 5% 40. Hs : Giải thích theo ý nghĩa chiều dài trên bản vẽ và chiều dài tương ứng trên thục tế .. 1 a T b của bản đồ là 20000 có Hs :. nghĩa là gì ? Gv : Công thức tìm tỉ lệ xích của bản vẽ là gì ? _ Chú ý các đại lượng tính ti lệ xích phải cùng đơn vị .. Hs : Thực hiện như BT 145 (sgk : tr 59) phần bên . a T Hs khác cùng làm và b nhận xét a = 4 cm ; b = 80 km = 8.10 6 cm. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 98.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Giáo án số học 6 Chuẩn xác bài hs. Năm học 2013-2014 Đối chiếu kết quả. T. 1 2000000. 3. Củng cố (5 phút) - Gv đưa ra bài tập áp dụng kết quả của BT 143 . a/ Trong 20 tấn nước biển chứa bao nhiêu muối ? b/ Để có 10 tấn muối cần lấy bao nhiêu nước biển ? ĐA : a/ 1 tấn b/ 200 tấn - Gv củng cố lại nội dung của bài 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Hướng dẫn bài tập 144 , 146 (sgk : tr 59) . - Hoàn thành tương tự với phần bài tập còn lại ở sgk . - Xem lại ba bài toán cơ bản về phân số , phân biệt đặc điểm từng lo ==================================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 104: §16. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hs biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông . 3. Thái độ: - Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tiễn và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế . II.Cuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : - biểu đồ phần trăm , GA, thước thẳng 2. Học sinh: - Chuẩn bị bài ở nhà - Xem lại phần biểu đồ phần trăm đã học ở Tiểu học . III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ ( Không) 2. Bài mới HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng HĐ 1: Biểu đồ phần trăm (22 phút) I. Biểu đồ phần trăm GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 99.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014 1. Biểu đồ dạng cột.. Gv : Biểu đồ phần trăm Hs : Giải thích ý dùng để làm gì ? nghĩa biểu đồ phần trăm như Gv : Giới thiệu ví dụ (sgk : phần bên . tr 60) , sử dụng biểu đồ Hs : Đọc ví dụ H.13 , 14 . sgk : tr 60 . Gv : Xác định ý nghĩa với Và quan sát hai từng chi tiết tiết trên hai biểu đồ . biểu đồ ? Hs : Nói về các Gv : Chú ý hướng dẫn cách nhận xét : dựng với từng loại biểu đồ . _ Trục đứng , trục ngang . - Luyện tập cách dựng biểu _ Ý nghĩa các trụ đồ dạng cột và ô vuông qua đứng trong biểu bài tập ? đồ . Gv : Hướng xác định các _ Tương tự với đối tương cần so sánh . hai loại biểu đồ còn lại . GV chú ý hs khi vẽ các biểu HS chú ý nắm bắt đồ ô vuông như biểu đồ cách vẽ hình cột Tính tỉ số phần trăm tương ứng cho các đại lượng trên như thế nào ? Gv : Yêu cầu hs vẽ biểu đồ cột .. Vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột ! Cách vẽ: 70 60 50 tèt. 40. kh¸. 30. TB. 20 10 0. 2. Biểu đồ hình vuông Cách vẽ: Hướng dẫn hs vễ trên bảng. ?1 Số phần trăm HS lớp 6B đi xe buýt là 6 100 40 %= 15 % (học sinh) .. GV cho hs làm bài ?1 và cho hs khác nhận xét. GV chuẩn xác bài hs. VD1: (SGK). Hs : Tỉ số phần trăm số hs đi đến trường bằng xe buýt , xe đạp , đi bộ . _ Tỉ số phần trăm bằng tích số hs tham gia với 100 ,. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Số phần trăm HS lớp 6B đi xe đạp là 15.100 % 37, 5% 40 (học sinh). Số phần trăm HS lớp 6B đi bộ là : 100% - (15% + 37,5%) = 47,5% (học sinh). Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 100.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014 chia cho số hs cả lớp . Hs : Biểu diễn tương tự ví dụ mẫu .. 50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0. xe buýt xe đạp ®i bé. HĐ 2: Luyện tập (18 phút) Bài 149 /SGK Cho hs làm bài 149 sgk. 1 Hs làm bài 149. Số bạn đi xe buýt chiếm : 15% Số bạn đi xe đạp chiếm: 37,5%. Quan sát hướng dẫn hs dưới lớp làm vào vở. Làm bài tập. Nhận xét. Nhận xét. Chuẩn xác bài của hs. Chú ý. Số bạn đi bé chiếm: 47,5% Học sinh vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng ô vuông. 3. Củng cố (3 phút) - Bài tập 149 (sgk : tr 61) . 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Chuẩn bị phần bài tập còn lại (sgk : tr 61, 62) , cho tiết “Luyện tập” . - Chú ý xác định ý nghĩa trục ngang và thẳng đứng đối với biểu đồ dạng cột. ========================================= Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 105: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức về cách vẽ biểu đồ phần trăm 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm , đọc các biểu đồ phần trăm , vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông. 3. Thái độ: - Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên của hs . II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : - Bảng phụ , GA, thước thẳng. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 101.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Giáo án số học 6 2. Học sinh: - Chuẩn bị bài ở nhà. III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút) 2. Bài mới: Hoạt động của gv. Năm học 2013-2014. Hoạt động của hs HĐ 1: Nhắc lại KT(5 phút). Ghi bảng. - Biểu đồ phần trăm thể hiện điều gì ? Các loại biểu đồ phần trăm thường gặp ? Chốt đáp án HĐ 1: Chữa bài tập (35 phút) - Đọc hiểu biểu đồ dạng BT 150 (sgk : tr 61). cột : a) Có 8% bài đạt điểm 10 . Gv : Sử dụng H.16 Hs : Quan sát biểu đồ b) Điểm 7 có nhiều nhất hướng dẫn hs trả lời các cột (sgk : tr 61) . chiếm 40% số bài . câu hỏi (sgk : tr 61) . c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% . Gv Ý nghĩa của các trục Hs Chỉ lọai điểm và d) Tổng số bài kiểm tra là : ngang và đứng dùng để số phần trăm tương 16 : 32% = 50 (bài) . chỉ đại lượng nào ? ứng . Gv : Các cột được tô màu BT 151 (sgk : tr 61) . khác nhau , vậy ý nghĩa Hs : Chỉ các cột với - Xi măng  khoảng 11%. mỗi cột chỉ điều gì ? từng loại điểm có “độ - Cát  khoảng 22% . Gv : Hướng dẫn trả lời cao” khác nhau . - Sỏi  khoảng 67% . các câu hỏi (sgk : tr 61). Hs : Dựa vào hai trục tương ứng từng cột trả Gv : Củng cố cách tính lời tương tự ví dụ . một số biết giá trị phân Hs : 16 hs đạt điểm 6 Vẽ biểu đồ với số ô vuông là số của nó . tương ứng với 32%. 100 mỗi ô vuông ứng với 1 %, Tìm mộ số biết giá trị thể hiện đúng % tương ứng . phân số của nó . - Củng cố cách tính tỉ số phần trăm và vẽ biểu đồ ô vuông : Hs : Xác định các Gv : Yêu cầu xác định thành phần tạo thành các đối tượng tham gia khối bê tông : xi măng, vào bài toán . cát , sỏi. Gv : Tính tỉ số phần trăm Hs : Tính tỉ số phần từng phần của bê tông trăm từng đối tương GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 102.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Giáo án số học 6 nghĩa là phải tính gì ? Gv : Chú ý hướng dẫn cách làm tròn tỉ số phần trăm . - Thực hiện các bước vẽ biểu đồ ô vuông . - Tính tỉ số và dựng biểu đồ dạng cột : Gv : Muốn dựng biểu đồ cột trước tiên ta phải làm gì ? Gv : Hướng dẫn tương tự. - Dựng biểu đồ cột các trục ngang, đứng dùng để chỉ đại lượng nào ?. Năm học 2013-2014 trên tổng số khối lượng cả khối bê tông . Hs : Tính các giá trị tỉ số phần trăm tương ứng , vẽ biểu đồ với 100 ô vuông . Hs : Hoạt động mở đầu tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên . Hs :Tính tỉ số phần trăm tương ứng với từng loại trường . Hs: Hoạt động tương tự như trên . Hs : Trục ngang chỉ loại trường , trục đứng chỉ số phần trăm (tương ứng các loại trường ).. BT 152 (sgk : tr 61) . - Tổng số trường học cả nước : - Trường Tiểu học  56% - Trường THCS  37% - Trường THPT 7% % 56% 37%. 7% PTTH THCS T. Học. 3. Củng cố (3 phút) - Bài tập 153 (sgk : tr 62) . 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự. - Chuẩn bị nội dung ôn tập chương III “Về phân số”. ========================================= Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 106: ÔN TẬP CHƯƠNG III I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hs được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân số . - Các phép tính về phân số và tính chất . 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x - Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp của hs GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 103.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác khi tính toán II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : - Bảng phụ tóm tắt kiến thức chương 2. Học sinh: - ôn tập chương III theo nội dung câu hỏi (sgk : tr 72). - Bài tập 154 - 161 (sgk : tr 64) . III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ (Không ) 2. Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng HĐ 1: Ôn tập về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số (20 phút) Gv : Phân số dùng để Hs : Phát biểu khái I. Khái niệm phân số, tính chất cơ chỉ kết quả của phép niệm phân số . bản của phân số : chis số nguyên cho số Hs : Vận dụng ý nghĩa 1. Khái niệm phân số : nguyên khi phép chia của phân số tìm các BT 154 (sgk : tr 64) .Tìm điều kiện không hết . giá trị x như phần của x Gv : Hướng dẫn trả lời bên . a) x < 0 b) x = 0 các câu 1, 2 (sgk : tr 62)  1; 2 c) x   d) x = 3. .Dựa theo các ghi nhớ Hs : Viết dạng tổng   4;5;6 sgk (phần phân số) . quát của phân số . Cho e) x ví dụ một phân số lớn hơn 0, phân số nhỏ hơn 0 , phân số lớn 2 : Tính chất cơ bản của hơn 0 nhưng nhỏ hơn phân số : 1, phân số lớn hơn 1 . Gv : Phát biểu tính chất _ Phân số bằng nhau , 2. Tính chất cơ bản của phân số : cơ bản của phân số ? cho ví dụ . BT 155 (sgk : tr 64) dạng tổng quát ? 12  6 9 21 Gv : Chú ý cách chia     tử và mẫu của phân số Hs : Phát biểu tính 16 8  12  28 cho cùng một ƯCLN chất tương tự sgk . của chúng ta được phân _ Ap dụng vào bài tập số tối giản . 155 Gv : Hướng dẫn trả lời (Điền số thích hợp vào câu 4 , 5 (sgk : tr 62). ô trống) BT 156 (sgk : tr 64) . Thưc hiện hép Gv : Quy tắc rút gọn tính phân số ? Thế nào là 7.25  49 2 phân số tối giản ? Hs : Phát quy tắc  7.24  21 3 a) Gv: Muốn rút gọn bài tương tự sgk . tập 156, ta thực hiện GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 104.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Giáo án số học 6 như thế nào ? Gv : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện như thế nào ? Gv : Củng cố các cách so sánh khác : Dựa theo định nghĩa hai phân số bằng nhau , so sánh với 0 , với 1 Gv : Lưu ý hs có thể so sánh theo nhiều cách khác nhau .. Năm học 2013-2014 2.( 13).9.10 3  b) ( 3).4.( 5).26 2. Hs : Ap dụng tính chất phân phối sau đó rút gọn theo quy tắc . Hs : Phát biểu quy tắc BT 158 (sgk : tr 64) . So sánh phân (tức câu hỏi 7 (sgk : tr số 62) . 3 1 3 1 0   4 nên  4  4 a)  4 Hs : Vận dụng các 15 2 quy tắc so sánh vào b) Ta có : 17  17 1 bài tập 158 (sgk : tr 25 2 2 2  1  64) . 27 27 nhưng 17 27 . 15 25  17 27. HĐ 2: Ôn tập về Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số (20 phút) - Quy tắc các phép tính II. Tính chất của phép cộng và phép về phân số : Hs : Quán sát nhân phân số : Gv : Sử dụng bảng phụ bảng phụ và trả (sgk : tr 63) . lời các câu hỏi _ Củng cố từng phát của giáo viên dựa T/c Phép cộng Phép nhân a c c a biểu bằng lời và dạng theo nội dung Gia a  c  c  a    b d d b b d d b tổng quát. phần lý thuyết o tổng quát của hoá bảng phụ . n - Vận dụng các tính Kết  a  c   e a   c  e  a c e a c e              chất cơ bản của phép hợp  b d  f b  d f  b d f b d f  tính vào giải bài tập 161 Cộn a  0 0  a  a (sgk : tr 64) . b b b g Gv : Yêu cầu hs xác với định thứ tự thực hiện Hs : Thực hiện số 0 các phép tính . tính trong (), Nhâ a a a 1 1   - Lưu ý chuyển tất cả chyển tất cả sang n b b b sang dạng phân số và phân số và thực với thực hiện theo thứ tự hiện như phần số 1 quy định . bên . T/c Phân phối của a  c  e   a c  a e   phép nhân b  d f  b d b f đối với GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 105.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014 phép cộng BT 161 (sgk : tr 64) . 2 5  A  1, 6 :  1    1, 6 :  0,96 3 3  15  4 2  1 B 1, 4.     : 2 49  5 3  5 21 12  10 3 22 5  5     .  49 15 7 15 11 21. 3. Củng cố(2 phút) - Ngay sau phaàn baøi taäp coù lieân quan . 4. Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Hoàn thành các BT trong sgk, SBT ============================================= Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 107: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố các tính chất trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số . 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức , giải toán đố . 3. Thái độ: - Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tế . II. Chuẩn bị của Gv và HS 1. Giáo viên : - Bảng phụ tóm tắt kiến thức chương 2. Học sinh: - ôn tập chương III theo nội dung câu hỏi (sgk : tr 72). III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: HĐ của GV. HĐ của HS HĐ 1: Nhắc lại KT( 5 phút). Ghi bảng. Hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số . HĐ2 : Chữa bài tập (35 phút) GV: Phạm Thị Bích Ngọc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 106.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014. Gv : Xác định thứ tự thực Hs : Quan sát đề bài hiện các bước tìm x ? toán BT 162 (sgk : tr 65) - Xem phần trong () a) Gv : Lưu ý kết hợp quy tắc là số bị chia , áp 2 2,8 x  32  :  90  x  10  chuyển vế và quy tắc dụng quy tắc tìm số 3 “Tiểu học” , xét lần lượt bị chia, rồi tìm số bị b) x = 2 . với từng “số đã biết” trừ, thừa số chưa chuyển phần số sang một biết , ta tìm được x vế , vế còn lại là x . như phần bên . Vận dụng bài toán 2 tìm một số khi biết giá trị phân số của nó . Gv : Muốn biết Oanh mua sách với giá bao nhiêu ta cần tìm gì ? Gv : Hướng dẫn giải tương tự phần bên . - Củng cố việc tìm tỉ số của hai số : Gv : Hướng dẫn hs nắm “giả thiết” bài toán . - Đề bài cho ta biết gì ? Gv : Ví dụ lãi suất hàng tháng là 1% , điều đó có nghĩa gì ?. Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk . BT 164 (sgk : tr 65) . Giá bìa của cuốn sách là : Hs : Tìm giá bìa 1 200 : 10% = 12 000đ cuống sách : Oanh đã mua cuốn sách với giá : - Giá bìa – phần tiền 12 000 – 1 200 = 10 800đ. giảm giá , ta được số tiền phải trả . Hs : Cho biết số tiền gởi và lãi suất hàng BT 165 (sgk : tr 65) . tháng . - Lãi suất một tháng là : 11200 0,56% 2000000. Gv : Ap dụng tương tự , để tính lãi suất ở bài này ta Hs : Nghĩa là nếu thực hiệ như thế nào ? gởi 100 000đ thì mỗi - Bài tập tổng hợp rèn tháng được lãi luyện khả năng phân tích 1000đ. bài toán . Hs : Tính tương tự Gv : Hướng dẫn tìm hiểu như phần bên . bài tương tự các hoạt động trên . Gv : Hướng dẫn hs tìm loại GV: Phạm Thị Bích Ngọc. BT 166 (sgk : tr 65). Số hs giỏi 6D HKI 2 2  2  7 9 số hs cả lớp . Số hs giỏi 6D HKII. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 107. bằng. bằng.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 bài tập cơ bản về phân số 2 2  đề áp dụng . Hs : Hoạt động 2  3 5 số hs cả lớp . - Cần biết số hs của lớp tương tự như phần Vậy 8 hs giỏi chính là nhờ vào 8 hs tăng . trên . 2 2 8   - Số hs giỏi HKI so với cả 5 9 45 lớp ? (ở HKI và HKII) Suy ra số hs lớp 6D là : 8 - Phân số thể hiện số lượng 8 : 45 45 hs tăng ? Hs : Tìm số phần hs (hs) . giỏi HKI so với cả 2 45. 10 lớp . 9 - Số hs giỏi là : (hs) - Áp dụng bài toán 1 , suy - Tương tự với HKII ra số hs giỏi như phần bên . - Tìm hiệu hai phân số vừa tìm . - Suy ra số hs cả lớp và tìm số hs giỏi như phần bên . 3. Củng cố (4 phút) Ba bài toán cơ bản của phân số Bài toán 1 m Tìm n của b ta tính m b. n. Bài toán 2 m Tìm 1 số biết n của số đó bằng a m Số cần tìm là : a : n. Bài toán 3 : Tìm tỉ số của a hai số a và b ( b hay a: b ). -Củng cố thông qua phần bài tập có liên quan đã chữa trong tiết và qua bản đồ tư duy 4. Hướng dẫn về nhà (1phút) - Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự các bài đã giải . - Chuẩn bị kiến thức tiết sau: ôn tập cuối năm. ---------------------------------------------------------------------------GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 108. :.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Giáo án số học 6. Lớp : 6A Lớp : 6B Tiết 108:. Năm học 2013-2014. Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy :. Sĩ số: Sĩ số:. ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập một số ký hiệu tập hợp : ,, , ,  . - Ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 số nguyên tố và hợp số . Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số . 2. Kỹ năng: - Rèn luyện sử dụng một số ký hiệu tập hợp . Vận dụng các dấu hiệu chia hết , ước chung và bội chung vào bài tập . 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác khi tổng hợp kiến thức. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : - Bảng phụ tóm tắt kiến thức , thước thẳng 2. Học sinh: - ôn tập kt theo yêu cầu của gv. III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ ( Không ) 2. Bài mới: HĐ của GV. HĐ của HS. Ghi bảng. HĐ1 : Củng cố ký hiệu và ý nghĩa phần tập hợp (15 phút) BT 168 (sgk : tr 66) . Gv : Sử dụng câu 1a, b _ các ký hiệu lần lượt được sử (phần câu hỏi ôn tập Hs : Đọc các ký hiệu : dụng là : ,,, ,  . ,,, ,  . cuối năm) . GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 109.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Giáo án số học 6 _ Yêu cầu hs trả lời và tìm ví dụ minh họa . Gv : Củng cố qua bài tập 168 (sgk : tr 66). Năm học 2013-2014 Hs : Lấy ví dụ minh hoạ tương tự BT 168 . Hs : Điền vào ô vuông các ký hiệu trên , xác định mối quan hệ giữa các phần tử với tập hợp, tập hợp với tập hợp . Hs : Đọc đề bài sgk .. Gv : Hướng dẫn bài tập BT 170 (sgk : tr 67) . 170 . Hs : Số chẵn có chữ số C  0; 2; 4; 6;...... _ Thế nào là số chẵn , tận cùng là : 0, 2, 4, 6, 8 L  1; 3; 5; 7;.........   số lẻ ? Viết các tập hợp _ Tương tự với số lẻ …. tương ứng . Hs : Giao của hai tập C  L  _ Giao của hai tập hợp hợp là một tập hợp bao là gì ? gồm các phần tử thuộc Gv : Hướng dẫn hs đồng thời 2 tập hợp đã trình bày như phần cho . bên . HĐ2 : Ôn tập dấu hiệu chia hết (15 phút) Gv : Củng cố phần lý Hs : Phát biểu các dấu thuyết qua câu 7 (sgk : hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; BT (bổ sung) tr 66) . 5;9 a) *   4;7 _ Bài tập bổ sung : điền b) Số cần tìm là : 375 ; 675 ; 975 ; vào dấu * để : Hs : Trả lời : số như thế 270 ; 570 ; 870 . a/ 6*2 chia hết cho 3 nào vừa chia hết cho 3, mà không chia hết cho vừa chia hết cho 9 , suy 9? ra tìm * b/ *7* chia hết cho 15 ? _ Tương tự với câu b Gv : Hướng dẫn trình (chú ý số chia hết cho 3 bày như phần bên . và 5 thì số đó chia hết cho 15 ). HĐ3 : Ôn tập về số nguyên tố , hợp số , ước chung, bội chung (5 phút). Gv : Sử dụng các câu Hs : Phát biểu điểm BT 8 : (sgk : tr 66). hỏi 8,9 (sgk : tr 66) để khác nhau của định củng cố nghĩa số nguyên tố và _ Định nghĩa giống nhau : đều là hợp số . số tự nhiên lớn hơn 1 . Gv : ƯCLN của hai hay _ Tích của hai số _ Khác nhau : về ước số nhiều số là gì ? Cách nguyên tố là số nguyên tìm ? tố hay hợp số . _ Tương tự với BCNN Hs : Phát biểu tương tự GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 110.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Giáo án số học 6. Năm học 2013-2014 quy tắc sgk đã học .. 3. Củng cố (5 phút) - Tìm x  N , biết : a/ 70x,84x, x  8 b/ x 12, x 25, x 30 và 0 < x < 500. 4. Hướng dẫn về nhà (5 phút) - Ôn tập về 5 phép tính cộng trừ nhân chia lũy thừa trong N, Z - Phân số : rút gọn, so sánh phân số . - Chuẩn bị các câu hỏi 2, 3, 4, 5 (sgk : tr 66) . - Làm bài tập 169 , 171, 172, 174 (sgk : tr 66, 67) . =================================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 109: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia , lũy thừa các số tự nhiên , số nguyên, phân số . - Ôn tập các kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số . - Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên , số nguyên, phân số . 2. Kỹ năng: - Rèn luyện khả năng so sánh , tổng hợp cho hs . 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác khi tổng hợp kiến thức. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên : - Bảng phụ tóm tắt kiến thức , thước thẳng 2. Học sinh: - ôn tập kt theo yêu cầu của gv. III.Tiến trình dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ ( Không) 2. Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng HĐ1 : Ôn tập cách rút gọn phân số (18 phút) Gv : Muốn rút gọn phân số Hs : Phát biểu quy tắc BT 1 7 1 1 ta phải làm như thế nào ? rút gọn phân số . _ Bài tập củng cố : Hs : Áp dụng quy tắc rút a) 8 ; b) 7 ; c) 4 GV: Phạm Thị Bích Ngọc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 111.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 1. Rút gọn các phân số sau: gọn như phần bên .  63 20 3.10 Hs : Phân số tối giản (hay phân số không rút a/ 72 ; b/  140 ; 5.24 _ Thế nào là phân số tối gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu có ƯC giản ? là 1 và -1 Hs : Trình bày các so BT 2 2. So sánh các phân số : 14 60 11 22 14 60 sánh phân số : áp dụng   định nghĩa hai phân số a) 21 72 ; b) 54 37 a/ 21 và 72  2  24 bằng nhau, so sánh hai 11 22  phân số cùng mẫu , so 15 72 . 54 37 c) b/ và sánh với 0, với 1 2  24 Hs : Vận dụng vào bài c/ 15 và 72 Gv : Hướng dẫn áp dụng tập . vào bài tập và kết quả như phần bên . Làm thế nào để so sánh hai biểu thức A và B ? Hướng dẫn hs tách biểu thức B thành tổng của hai phân số có tử như biểu thức A _ Thực hiện như phần bên .. Hs : Quan sát đặc điểm hai biểu thức A và B BT 174 (sgk : tr 67) Hs : So sánh hai phân số 2000 2000  có cùng tử và trình bày 2001 2001  2002 (1) như phần bên . 2001 2001 2002. . 2001  2002. (2) Từ (1) và (2) , suy ra : A > B.. HĐ2 : Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán (20 phút) BT 171 (sgk : tr 67) Gv : Củng cố câu 3, 4, 5 Hs : So sánh các tính A 27  46  79  34  53 (sgk : tr 66) . chất cơ bản dựa theo (27  53)  (46  34)  79 239 _ Tìm ví dụ minh họa . bảng tóm tắt (sgk : tr B  337  (98  277) 63). ( 337  277)  98  198 _Câu 4 : trả lời dựa theo C  1.7.(2,3  3, 7  3  1)  17 điều kiện thực hiện phép 11 11 11 D  .( 0, 4)  1, 6.  ( 1, 2). trừ trong N , trong Z . 4 4 4 Gv : Hướng dẫn giải nhanh _ Tương tự với phép 11  .( 0, 4  1, 6  1, 2)  8,8 hợp lí các biểu thức bài 171 chia . 4 (sgk : tr 67) . _ Quan sát bài toán để 23.53.7 4 chọn tính chất áp dụng E  22.52.74 2.5 10 để tính nhanh (nếu có thể) . GV: Phạm Thị Bích Ngọc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 112.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Giáo án số học 6 Năm học 2013-2014 Gv : Củng cố phần lũy _ Chuyển hỗn số , số BT 169 (sgk : tr 66) . thừa qua bài tập 169 (sgk : thập phân sang phân số a) an = a.a . ……… a tr 66) . khi cần thiết . (với n  0) _ Thực hiện theo đúng n thừa số a thự tự ưu tiên . Với a  0 thì a0 = 1 . Hs :Đọc đề bài và trả lời b) am . an = ……………. theo định nghĩa lũy thừa am : an = ………… 3. Củng cố (5 phút) -Ngay mỗi phần lý thuyết có liên quan . - BT 172 (sgk : 67) : Gọi số hs lớp 6C là x : Số kẹo đã chia là : 60 – 13 = 47 (chiếc) . Suy ra, x  Ư(47) và x > 13 . Vậy x = 47 . 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ôn tập lại các phép tính phân số : quy tắc và cá tính chất có liên quan . - Các cách chuyển đổi từ hỗn số , số thập phân sang phân số và ngược lại . -Xem lại nội dung ba bài toán cơ bản về phân số . - BT 176 (sgk : tr 67) , thực hiện dãy tính và tìm x . ========================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Tiết 110 + 111: KIỂM TRA CUỐI NĂM 90 PHÚT (cả số học và hình học) ( Đề thi và đáp án do phòng GD & ĐT huyện Đồng Văn ra ). GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 113.

<span class='text_page_counter'>(114)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×