Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.13 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỤC LỤC STT. TÊN BÀI. TRANG. 1. CHUYÊN ĐỀ 1: TRỌNG ÂM. 2. 2. CHUYÊN ĐỀ 2: NGỮ PHÁP CƠ BẢN. 5. 3. CHUYÊN ĐỀ 3: TỪ VỰNG. 72. 4. CHUYÊN ĐỀ 4: VIẾT. 132. 5. CHUYÊN ĐỀ 5: BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN. 147. 6. CHUYÊN ĐỀ 6: SƯU TẦM BÀI LUẬN HAY. 213. Để xem bản đầy đủ + cập nhật thêm tài liệu. Vui lòng truy cập : CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM CÁCH PHÁT ÂM 1.Cách đọc S/ES:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - s được phát âm là /s/ khi danh từ hoặc động từ tận cùng là các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/ hoặc tậ cùng bằng chữ cái p,f,k,t (phải phục kích tây) Ví dụ: develops books foots laughs (/ lɑ:fs/) - s hoặc es được phát âm là /iz/ khi danh từ hoặc động từ tận cùng là những chữ sau ch,ge,s,z,sh,ce,x (chó gẻ sủa zừ zừ chị em shắp xỉu) Ví dụ: kisses dances watches changes - s được phát âm là /z/ với những từ không thuộc hai trường hợp trên. 2.Cách phát âm ED: Cách phát âm đuôi –ed như sau: - Phát âm là /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ hay tận cùng là chữ t,d. Ví dụ Wanted / wɒntid / Needed / ni:did / - Phát âm là /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ hay tận cùng là các chữ sau: s,sh,ch,k,p,f (Sống shao cho khỏi phung fí) Ví dụ Stoped / stɒpt / Laughed / lɑ:ft / Cooked / kʊkt / Sentenced / entənst / Washed / wɒ∫t / Watched / wɒt∫t / - Phát âm là /d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại Played / pleid / Opened / əʊpənd / -Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/: Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi) Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng) Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo) Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ) Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác) Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù) Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại) Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ) CÁC DẠNG BÀI TẬP NGỮ ÂM TIẾNG ANH Âm phụ âm (Consonant Sounds) p pen tʃ child f five s see m milk l little. b ball dʒ just v very z zoo n not r run. t tea k key θ thin ʃ she ŋ sing w winter. d do g go ð this ʒ pleasure h high j yes. Âm nguyên âm (Vowel Sounds) æ black a: car ɜː word. e red ʊ good u: blue. ɒ dog ʌ fun ɔː four. ə other ɪ pink i: green. Nhị trùng âm (Dipthongs) eɪ cake. ɔɪ boy. əʊ know. ɪə hear. eə hair. aɪ time. ʊə tour. aʊ house.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I.PHỤ ÂM (CONSONANTS) Một số mẫu tự phụ âm chỉ biểu trưng cho một âm tiết duy nhất. b - base. p – pen. m - money. f - fast. v- vain. j-jump…. Một mẫu tự phụ âm duy nhất có thể được đọc bằng nhiều âm khác nhau 1.Mẫu tự c: + khi theo sau e,i,y thì c được đọc là /s/.VD:cent,cell,city,… + theo sau bất cứ mẫu tự nào ngoại trừ e,i,y thì được phát âm là /k/. VD: coat,come, cat,……. + phát âm là /ʃ/. VD: ocean,official,musician,… + phát âm là /tʃ/. VD: cello,concerto,…. 2.Mẫu tự d : + được phát âm giống /d/. VD: do,made,down,… + thỉnh thoảng được phát âm /dʒ/. VD: soldier,graduate,education,… + câm ở một số từ. VD: handsome, Wednesday,… 3.Mẫu tự g: + khi theo sau e,i,y thì c được đọc là /dʒ/. VD: village,age,giant,… (Ngoại lệ: get,tiger,gear,gone,hamburger,gift,..) + theo sau bất cứ mẫu tự nào ngoại trừ e,i,y thì được phát âm là /g/.VD: game,go,good,guest,gone,figure,… + phát âm là /ʒ/.VD: massage,regime mirage,.. + g trong ng.VD: sing,running,song,singer,….
<span class='text_page_counter'>(5)</span>