Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Tuan 1213 MRVT Bao ve moi truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.86 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Quan hệ từ. Cặp quan hệ từ. Một quan hệ từ. và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, ở,…. - Vì…nên…; do…nên…; nhờ…mà… - Nếu…thì…; hễ…thì… - Tuy…nhưng…, mặc dù…nhưng… - Không những…mà…. Tác dụng: Nối những từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ về nghĩa giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Lời giải nghĩa nào dưới đây đúng nhất đối với từ “môi trường” a, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xã hội tạo thành những điều kiện sống bên ngoài con người. b, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của sinh vật. c, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xã hội tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của con người hoặc sinh vật..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới: Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: - Khu dân cư - Khu sản xuất - Khu bảo tồn thiên nhiên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KHU DÂN CƯ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KHU DÂN CƯ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KHU DÂN CƯ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> KHU DÂN CƯ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KHU SẢN XUẤT.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KHU SẢN XUẤT.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KHU SẢN XUẤT.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> KHU SẢN XUẤT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> KHU DÂN CƯ. KHU SẢN XUẤT. KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> KHU DÂN CƯ. . Khu dân cư là: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> KHU SẢN XUẤT. Khu sản xuất là: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp….

<span class='text_page_counter'>(20)</span> KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN. Khu bảo tồn thiên nhiên là: khu vực trong đo các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Phong Nha – Kẻ Bàng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Phong Nha – Kẻ Bàng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hồ Ba Bể.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Vườn quốc gia Cúc Phương.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Đảo cò – Chi Lăng Nam Thanh Miện.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.. A. B. sinh vật. quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.. sinh thái. tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra lớn lên và chết.. hình thái. hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới co thể nhìn thấy được.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.. A. B. sinh vật. quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.. sinh thái. tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có Sinh ra lớn lên và chết.. hình thái. hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 3. Thay từ bảo vê trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với no: gìn giữ giữ Chúng em bảogìn vệ môi trường sạch đẹp. Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn. Bảo vệ là gì?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường Tìm từ đúng. 1/ Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, Khu dân cư sinh hoạt. 2/ Khu vực làm việc của nhà máy, xí Khu sản xuất nghiệp. 3/ Khu vực trong đó các loài cây,con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, Khu bảo tồn thiên nhiên giữ gìn lâu dài. 4/ Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) Sinh thái với môi trường xung quanh. 5/ Tên gọi chung các vật sống, bao gồm Sinh vật động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra lớn lên và chết..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 1 2 3 4. 5 6. L Á P T Ê T T R M Ư B Ú P T. H Ồ Ờ R. Ô N I Ê. I G N N. X C Ă C. A N H Â Y M À N H. V Ệ S I N H T R Ư Ờ N G L Ơ P T U Y Ê N T R U Y Ê N Một trong những hành động của chúng ta Một phong được tổ chức Vì Trẻ lợi trào ích … trồng cây vào em như …. Một trong những để giúp ta mọi người hiểu ro với hơnviệc mộtlàm phong trào Người thường ví rừng hình ảnh này. mùa xuân, do Bác Hồ khởilàxướng. Vìăn, lợi ích trăm năm trồng người. Biết ngủ, biết học hành ngoan. hàng hay ngàychủ ở lớp của các bạn học sinh. trương nào đo… B Ả O V Ệ M Ô I T R Ư Ờ N G.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. * Thành phần môi trường là gì ? • Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác. • Về nhà : Xem lại bài. • Áp dụng những điều đã học, có ý thức bảo vệ môi trường. • Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về quan hệ từ..

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×