Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HK I TOAN 7 2016 DE 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 5. THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC: 2016 – 2017. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.. x 2 -1 Câu 1: Kết quả thu gọn của phân thức: x(x-1) là: 2 1 x+1 A. x B. x C. x Câu 2: Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. A. Đúng B. Sai Câu 3: Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là: A. 1080 B. 1800 C. 900 Câu 4: Kết quả của phép chia (x2 – 2x + 1) : (x – 1) là: A. x + 1 B. x – 1 C. (x + 1)2. D. 1. D. 600 D. (x – 1)2. x2 - 4 x 2  2x. Câu 5: Điều kiện xác định của phân thức: là: A. x ≠ 0 B. x ≠ -2 C. x ≠ 0 và x ≠ 2 D. x ≠ 0 và x ≠ -2 1 1   Câu 6: Giá trị của biểu thức 3x3y2z : ( 3 x2y2z) tại x = 9 , y = 1, z = 2006 là: A. -1 B. 9 C.1 D. 2006 Câu 7: Hình vuông có đường chéo bằng 4cm thì cạnh của nó bằng: A. 4 B. 8 C. 8 D. 2 Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A. Diện tích của nó được tính theo công thức: 1 1 1 A. 2 AB.AC B. 2 AB.BC C. 2 AC.BC II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. x3 – 2x2 + x b.x2 – y2 – 4x + 4y. c.x5 + x + 1. Bài 2: Thực hiện phép chia; a. (15x4 + 10x3 – 5x2) : 5x2 b. (8x3 – 1) : (2x – 1) Bài 3: Tìm x, biết: a. x(x – 2) + x – 2 = 0 b. 5x(x – 3) – x + 3 = 0 4 x 2 x − 4 x +2 2 + ⋅ + Bµi 4: Cho biÓu thøc A= 2 (víi x  0; x  -2; x  2 ) 2 x 2−x x − 4 x +2 a) Rót gän biÓu thøc A b) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc A khi x = 4 c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên. 0 Bài 5: Cho hình bình hành MNPQ có MN = 2MQ và M̂ 120 . Gọi I; K lần lượt là trung điểm của MN và PQ và A là điểm đối xứng của Q qua M. a/ Tứ giác MIKQ là hình gì ? Vì sao? b/ Chứng minh tam giác AMI là tam giác đều. c/ Chứng minh tứ giác AMPN là hình chữ nhât. d/ Cho AI = 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật AMPN.. (. ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 4 HỌC KÌ 1 TOÁN 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 C. Câu 2 A. Câu 3 A. Câu 4 B. Câu 5 D. Câu 6 C. Câu 7 C. II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 – 2x2 + x = x(x2 – 2x + 1) = x(x – 1)2 b) x2 – y2 – 4x + 4y = (x2 – y2) – (4x – 4y) = (x + y)(x – y) – 4(x – y) = (x – y)(x + y – 4) c) x5 + x + 1 = x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1 – x4 – x3 – x2 = (x5 + x4 + x3) + (x2 + x + 1) – (x4 + x3 + x2) = x3(x2 + x + 1) + (x2 + x + 1) – x2(x2 + x + 1) = (x2 + x + 1)(x3 – x2 + 1). Bài 2: (1 điểm) Thực hiện phép chia; a) (15x4 + 10x3 – 5x2) : 5x2 = 15x4 : 5x2 + 10x3: 5x2 – 5x2 : 5x2 = 3x2 + 2x – 1 b) (8x3 – 1) : (2x – 1) = [(2x)3 – 1] : (2x – 1) = (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) : (2x – 1) = (4x2 + 2x + 1) Bài 3: (1 điểm). Tìm x, biết: a) x(x – 2) + x – 2 = 0 b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0. ĐS: x = 2; x = -1 1 ĐS: x = 3; x = 5. Bài 5:. MNPQ là hình bình hành GT. KL. 0. MN = 2MQ; M̂ 120 ; MI = IN; KQ = KP; AM = MQ; AI = 4cm a/Tứ giác MIKQ là hình gì ? Vì sao? b/  AMI là tam giác đều. c/ AMPN là hình chữ nhât. d/ Tính diện tích của hình chữ nhật AMPN Chứng minh. MN 2 ( I là trung điểm của MN) a/ Tacó: QP QK  2 (K là trung điểm của QP) Mà MN//QP và MN = QP ( MNPQ là hình bình hành) Suy ra: MI//QK vàMI = QK Do đó tứ giác MIKQ là hình bình hành.(1) MN  2 (theo GT) (2) Mặt khác: MI = QM Từ (1) và (2)  Tứ giác MIKQ là hình thoi. 0 ˆ ˆ b/ Ta có AMI  IMQ 180 ( Vì hai góc kề bù) MI . Suy ra: AMQ = 600 Mặt khác: MA = MQ (A đối xứng với Q qua M) MI = MQ (Tứ giác MIKQ là hình thoi) Suy ra: MA = MI .. (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ). Câu 8 A.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  AMI là tam giác cân có một góc bằng 600 Nên  AMI là tam giác đều. c/ Ta có PN // MA vàPN = MA ( Vì PN // QM và QM = AM) Nên tứ giác AMPN là hình bình hành. ( 3) MN MI  2  MAN cóAI là đường trung tuyến và AI = Do đó:  MAN vuông tại A (4) Từ (3) và (4): Tứ giác AMPN là hình chữ nhât. d/  MAN vuông tại A có AM = AI = 4 cm ; MN = 2.AI = 8cm 2 2 2 2 Nên: AN  MN  AM = 8  4  48 (cm). Vậy. SAMPN AM.AN 4. 48. (cm2). (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ). ( 0,25đ) (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×