Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi hoc ki 1 mon toan 12 Co dap an chi tiet rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.57 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề có đáp án chi tiết. Đề thi học kì I năm học 2016-2017 Môn Toán lớp 12 ( Trắc nghiệm-50 câu) Thời gian: 90 phút Câu 1. Hàm số A. x  2. y. 2 x x  2 có tiệm cận ngang là: B. y 2 C. y  1. 2 x x  2 có tiệm cận đứng là: Câu 2. Hàm số A. x  2 B. y 2 C. y  1 2 x 1 y x  1 có tâm đối xứng có toạ độ là: Câu 3. Đồ thị hàm số:. D. x  1. y. D. x  1. A. (2;1) B. (1;2) C. (1;-2) D.(2;-1) Câu 4. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định: 4 2 A. y x  2 x  8. x2 2x  3. y. 1 x x 3. y. y. x 1 2x  3. y. B. C. D. Câu 5: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định: 3 A. y x  2 x. y. x 2 3 x. x 1 2x  3. 2 D. y x  1. B. C. Câu 6: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định 3 y  x 2 A.. 2 y  x x 2 B.. y C.. 2 x 2x  3. y D.. x x 5. 2x  1 Câu 7. Cho hàm số y= x  1 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2. có hệ số góc là : A. 1. 1 1 D. 2 2 3 B. C. 2x  1 Câu 8. Cho hàm số y= x  1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có. hoành độ bằng 2 có dạng A.. b. 1 3. B.. y ax  b . Giá trị của b là:. b . 1 3. Câu 9. Tìm m để phương trình m 3 B. m  3 . A.  m 2. C. b 0 x 2  x 2  2   3 m. D. b  1. có 2 nghiệm phân biệt? m 3 D. m  2 . C.  m  2. 4 2 Câu10. Cho hàm số y  x  8 x  4 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt C. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng -4 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 3 2 Câu 11. Cho hàm số y  x  3x  1 ( C ) . Ba tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm của ( C) và đường thẳng (d):y = x-2 có tổng hệ số góc là : A.12 B.14 C.15 D.16 3 2 Câu 12. Cho hàm số 11Equation Section (Next) y  x  3 x (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0 1 là: y x. A. y  3x  1. C. B. y 3x  3 D. y  3 x  6 4 2 2 Câu 13. Cho hàm số y  x  2m x  2m  1 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đổ thị và đường thẳng ( d ) : x 1 song song với ( ) : y  12 x  4? A. m 3 B. m 1 C. m 0 D. m 2 3 2 Câu 14. Tìm m để hàm số y x  3 x  mx  m luôn đồng biến? A. m  3 B. m 3 C. m   2 D. m 3 Câu 15.Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Thể tích lớn nhất cái hộp đó có thể đạt là bao nhiêu cm3?. A.120. B. 126. C. 128 D. 130 3 2  1;5 Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x  3x  12 x 1 trên  ? C.  4 A.  5 B.  6 D.  3 1 1 y  x3   m  1 x 2  mx  3 1;3 3 2 Câu 17. Hàm số nghịch biến trên khoảng   khi m=?. A. 3. B. 4. C. -5. D. -2. x 1 y x  1 . Chọn phát biểu sai Câu 18. Cho hàm số. A. Hàm số luôn đồng biến. B. Hàm số không có cực trị.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề có đáp án chi tiết. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng. x 1. D. Đồ thị có tiệm cận ngang. y 1. 3 2 Câu 19. Hàm số y  x  6 x  mx  1 đồng biến trên miền (0; ) khi giá trị của m là A. m 0 B. m 0 C. m 12 D. m 12 Câu 20. Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị. 1 y  x3  x 2  x  2 3 B. 4 2 D. y x  7x  1. 3. A. y x  3x  2017. y 2 x 4  5x 2  10 C.. Câu 21. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau: x    -1 1 y’ 0 + 0 y  5   1. Hãy chọn mệnh đề đúng A Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng -1. 1;5. B Hàm số đồng biến trên khoảng   C Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi x = 1 D Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5) Câu 22. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào 2 A. y  x  1 4 B. y x  1 4 y  x 1 C. 3 D. y x  1. Câu 23. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào A.. y. x 3 x 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  x 3 x 2 B. x 3 y x 2 C. x 3 y x 2 D. y. 3 Câu 24:Cho hàm số y 3sin x  4sin x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng A.-1. B. 1. Câu 25. Hàm số A..     ;    2 2.   ; . y. C. 3. D. 7. x 3 x  1 nghịch biến trên khoảng ?   ;1   1;    ;1. B.. C.. Câu 26: Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng 3. B. 3. D.. D   ;  4 . B.. y log 3  x  4 . D  4;  . Câu 28: Đạo hàm của hàm số. C.. y ln  x  3. 3 y' x 3 B. a log 30 3 b log 30 5. R \  1. 1 3.. 1 D. 3 3. C. 3 3. Câu 27: Tập xác định của hàm số. A. y ' 1. .  1; . 1. 1 A. 27. A.. và. là : D   4;  . D.. D  4;  . là : C.. y'. 1 x 3. x 3 D. y ' e. Câu 29: Biết và .Viết số log 30 1350 theo a và b ta được kết quả nào dưới đây : A. 2a  b  2 B. a  2b  1 C. 2a  b  1 D. a  2b  2 2 2 Câu 30: Cho a  0, b  0 , Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện : a  b 7 ab . 1 3log(a  b)  (log a  log b) 2 A.. C. 2(log a  log b) log(7ab) Câu 31. Số nghiệm của phương trình A.0 B.1. 3 log( a  b)  (log a  log b) 2 B.  a b  1 log    (log a  log b)  3  2 D.. log  x 3  4 x 2  4  log 4 C.2. là: D.3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề có đáp án chi tiết. 2x- 1. Câu 32. Nghiệm của phương trình 2 B. a = 3 A. a = 2. x+1. +4. - 5 = 0 có dạng C. a = 4. 2- x. x Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 3  1  x 2 B. x  1 ; x 2 A.. - 9£ 0 C. x   1 ; x  2. 10 9 khi đó D. a = 5. x = loga. D.  1  x  2. x x x Câu 34.Tập nghiệm của bất phương trình 4  2.25  10 là :. A..    log 2 2;   5  .    log 5 2;    B.  2. Câu 35. Nghiệm của bất phương trình.  2   ; log2  5 C. . D. . log0,2 x - log5(x - 2) < log0,2 3 1  x 1 3 C.. là :. A. x  3 B. x  3 D. 1  x  3 Câu 36. Số đỉnh của một tứ diện đều là: A. 5 B. 4 C.6 D. 7 Câu 37. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là: A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông Câu 38. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 V = Bh V = Bh 2 3 A. V = Bh B. C. V = 2Bh D. Câu 39. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 V = Bh V = Bh 2 3 A. V = Bh B. C. V = 2Bh D. Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A 'B 'C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B 'C ' . a3 V = 2. a3 3 V = 2 B.. a3 3 V = 4 C.. a3 2 V = 3 D.. A. Câu 41. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a AC = 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . a3 a3 a3 V = V = V = 3 2 3 4 A. V = a B. C. D. Câu 42. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a3 3 a3 3 a3 3 2 3 V = V = V = V = a 12 3 4 3 A. B. C. D. Câu 43. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên. SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . a3 2 a3 2 a3 2 V = V = V = 3 6 4 3 A. B. C. V = a 2 D. Câu 44. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: a3 2 a3 3 a3 3 a3 3 A. 3 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 45. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 3p 3 9p 3 A. 3p 3 B. 2 C. 2p 3 D. 2 Câu 46. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 2pa 2 3 pa 2 3 4pa 2 3 2 3 3 3 A. B. C. D. pa 3 o Câu 47. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và diện tích mặt đáy bằng 9p. Thể tích của hình nón đó bằng bao nhiêu ? A. 3 3p B. 2 3p C. 9 3p D. 3p.. Câu 48. Cho mặt cầu tâm I, bán kính R = 10 . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo một đường tròn có bán kính r = 6. Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 49. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng: A. a B. 2a C. a 2 D. a 3 Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC .A 'B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình ( ABC ) trùng với tâm G của tam giác ABC . chiếu vuông góc của A ' lên măt phẳng. a 3 Biết khoảng cách giữa AA ' và BC là 4 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A 'B 'C ' . V = A.. a3 3 3. V = B.. a3 3 6. V = C.. a3 3 12. PHẦN 2: ĐÁP ÁN+HƯỚNG DẪN GIẢI. V = D.. a3 3 36.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đề có đáp án chi tiết. Câu 1. Hàm số. y. 2 x x  2 có tiệm cận ngang là:. B. y 2. C. y  1. D. x  1. a y   1 c Hướng dẫn: TCN 2 x y x  2 có tiệm cận đứng là: Câu 2. Hàm số A. x  2 B. y 2 C. y  1. D. x  1. A. x  2. d  2 c Hướng dẫn: TCN 2 x 1 y x  1 có tâm đối xứng có toạ độ là Câu 3. Đồ thị hàm số: x . A. (2;1) B. (1;2) C. (1;-2) D.(2;-1) Hướng dẫn: TCĐ x 1; TCN y = 2 Câu 4: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định 4. A.. 2. y x  2 x  8 B.. y. x2 2x  3. y C.. x 1 2x  3. y D.. x 1 2x  3. 5 x 1 y '   0x  D 2 y 2 x  3   2 x  3 có Hướng dẫn: Câu 5: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. y. 3. A. y x  2 x. y. B.. 1 x x 3. y C.. x 2 3 x. 2 D. y x  1. 1 x x  3 có y '  0x  D. Hướng dẫn: Câu 6: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định 3. y. 2. A. y x  2. B. y x  x  2 3. C.. 2 x 2x  3. y D.. x x 5. 2. Hướng dẫn: y x  2 có y ' x  0x  D 2x  1 Câu 7. Cho hàm số y= x  1 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2. có hệ số góc là : A. 1 Hướng dẫn:. 1 B. 2. k  y ' 2  . 1 C. 3. 1 3. D. 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2x  1 Câu 8. Cho hàm số y= x  1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có. y ax  b . Giá trị của b là:. hoành độ bằng 2 có dạng A.. b. 1 3. Hướng dẫn:. B.. b . 1 3. b  y  2   y '  2  * 2 . Câu 9. Tìm m để phương trình m 3  A.  m 2. D. b  1. C. b 0 1 3. x 2  x 2  2   3 m. có 2 nghiệm phân biệt?. m 3  C.  m  2. B. m  3. D. m  2 4. 2. Hướng dẫn: Lập bảng biến thiên cho hàm số y  x  2x  3 Từ BBT suy ra giá trị m cần tìm 4 2 Câu10. Cho hàm số y  x  8 x  4 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt C. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng -4 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 3 2 Câu 11. Cho hàm số y  x  3x  1 ( C ) . Ba tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm của ( C) và đường thẳng (d):y = x-2 có tổng hệ số góc là : A.12 B.14 C.15 D.16 Hướng dẫn: Phương trình hoành độ gđ có 3 nghiệm là: 1; -1; 3. k  y '  1  y '   1  y '  3 16 3 2 Câu 12. Cho hàm số 22Equation Section (Next) y  x  3 x (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0 1 là:. A. y  3x  1. B. y 3x  3. C. y x. D. y  3x  6. PTTT : y k  x  x0   y0  3x  1 Hướng dẫn: x 0 1; y0  2; k  3 ; 4 2 2 Câu 13. Cho hàm số y  x  2m x  2m  1 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao. điểm của đổ thị và đường thẳng ( d ) : x 1 song song với ( ) : y  12 x  4? A. m 3 B. m 1 C. m 0 D. m 2 3 2 Hướng dẫn: Giá trị m cần tìm là nghiệm pt y’(1) = -12  4 x  4m x  12 3 2 Câu 14. Tìm m để hàm số y x  3 x  mx  m luôn đồng biến? m 3 B. m 3 C. m   2 D. m 3 A. 2 Hướng dẫn: y ' 3 x  6 x  m 2. Hàm số luôn ĐB  y ' 3 x  6 x  m 0x  m 3 Câu 15. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đề có đáp án chi tiết. nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Thể tích lớn nhất cái hộp đó có thể đạt là bao nhiêu cm3?. A.120. B. 126. C. 128. D. 130 2. Hướng dẫn:. x   0;6  . Thể tích cái hộp là V  x   12  2 x  x 4 x3  48 x 2  144 x. Hàm V(x) đạt giá trị lớn nhất trên.  0;6 . là 128 khi x = 2 3 2  1;5 Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x  3x  12 x 1 trên  ? A.  5 B.  6 C.  4 D.  3  x 1 y ' 0    x  2 ; y  1  6 Hướng dẫn: y ' 6 x  6 x  12 x ; 1 1 y  x3   m  1 x 2  mx  3 3 2 Câu 17. Hàm số . Với giá trị nào sau đây của m thì hàm số  1;3 3. 2. nghịch biến trên khoảng A. 3 B. 4. C. -5. 3. Hướng dẫn:. y '  x   m  1 x  m. D. -2. 3. ;. ycbt  x   m  1 x  m 0x   1;3. ; m = 4 thỏa mãn. x 1 y x  1 . Chọn phát biểu sai Câu 18. Cho hàm số. A. Hàm số luôn đồng biến. B. Hàm số không có cực trị. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 D. Đồ thị có tiệm cận ngang Hướng dẫn: Tiệm cận đứng x = -1 nên C sai 3. 2. y 1. Câu 19. Hàm số y  x  6 x  mx  1 đồng biến trên miền (0; ) khi giá trị của m là A. m 0 B. m 0 C. m 12 D. m 12 Câu 20: Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị 3. A. y x  3x  2017 4 2 C. y 2 x  5x  10. 1 y  x3  x 2  x  2 3 B. 4 2 D. y x  7x  1. Câu 21: cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  . x y’ y. -. -1 0. +. . 1 0 5. .  . 1. Hãy chọn mệnh đề đúng A Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng -1. 1;5. B.Hàm số đồng biến trên khoảng   C Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi x = 1 D Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5) Hướng dẫn: Hàm số có 1 cực trị nên loai A và B 4. 2. C. y 2 x  5x  10 y’ có một nghiệm duy nhất  C đúng Câu 22: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào 2 A. y  x  1 4 B. y x  1 4 C. y  x  1 3 y  x 1 D.. Hướng dẫn: Dựa vào dạng đồ thị hàm bậc 3, hàm trùng phương loai dần các đáp án Câu 23: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào x 3 x 2 A.  x 3 y x 2 B. x 3 y x 2 C. x 3 y x 2 D. y. Hướng dẫn: Dựa vào dạng đồ thị hàm bậc 3, hàm trùng phương loai dần các đáp án.     ;   y  3sin x  4sin x 2 2  Câu 24:Cho hàm số Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng 3. 3 Hướng dẫn: Đặt y 3sin x  4sin x sin 3 x suy ra GTLN bằng 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đề có đáp án chi tiết. Câu 25. Hàm số A..   ; . y. x 3 x  1 nghịch biến trên khoảng ?   ;1   1;    ;1. B.. C.. và.  1; . Câu 26: Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng. . B.. 3. 3. R \  1. 1 3.. 1. 1 A. 27. D.. 1 D. 3 3. C. 3 3. 1  1  log 3  3   3  3 Hướng dẫn: Câu 27: Tập xác định của hàm số D   ;  4 . y log 3  x  4 . D  4;  . A. B. Hướng dẫn: Điều kiện: x  4  0  x  4 Câu 28: Đạo hàm của hàm số. y ln  x  3. C.. Hướng dẫn: Áp dụng công thức. D   4;  . C..  ln u  ' . D.. D  4;  . là :. 3 y'  x 3 B.. A. y ' 1. là :. y' . 1 x 3. x 3 D. y ' e. 1 u' u. Câu 29: Biết a log 30 3 và b log 30 5 .Viết số log 30 1350 theo a và b ta được kết quả nào dưới đây : 2a  b  2 B. a  2b  1 C. 2a  b  1 D. a  2b  2 A.. log 30 1350 log 30  32.5.30  log 30 32  log 30 5  log 30 30. Hướng dẫn: 2 2 Câu 30: Cho a  0, b  0 , Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện : a  b 7ab . 1 3log(a  b)  (log a  log b) 2 A.. 3 log(a  b)  (log a  log b) 2 B.  a b  1 log    (log a  log b) 3   2 D.. C. 2(log a  log b) log(7 ab). 2.  a  b  ab  a 2  2ab  b 2 9ab  a b  1 log     log a  log b   9  3  2 Hướng dẫn: Câu 31. Số nghiệm của phương trình A.0 B.1 C.2. là:. D.3. log  x  4 x  4  log 4  x  4 x 2  4 4  x 3  4 x 2 0 3. Hướng dẫn:. log  x 3  4 x 2  4  log 4. 2. 3. có 2 nghiệm 10 x = loga 2x- 1 x +1 + 4 - 5 = 0 có dạng 9 khi đó Câu 32. Nghiệm của phương trình 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. a = 2. B. a = 3. C. a = 4. D. a = 5. Dùng máy tính bỏ túi kiểm tra. 2- x. x Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 3  1  x 2 B. x  1 ; x 2 A. x Hướng dẫn: 3. 2. x. - 9£ 0 C. x   1 ; x  2. D.  1  x  2. 32  x 2  x  2 0   1 x 2. x x x Câu 34.Tập nghiệm của bất phương trình 4  2.25  10 là :.    log 2 2;   5  .. A.   log 2;    5 2  B. .    ; log2 C. . 2  5. D. . Hướng dẫn: 2x. x. x.  5  5  5 1  1 4  2.25  10  0   2.      1  0      x  log 5   log 2 2 2  2  2  2 2 2 5 x. x. x. Câu 35. Nghiệm của bất phương trình. log0,2 x - log5(x - 2) < log0,2 3. A. x  3 B. x  3 Hướng dẫn: Đk x > 2. 1  x 1 C. 3. là :. D. 1  x  3. log 0,2 x  log 5  x  2   log 0,2 3  log 0,2  x 2  2 x   log 0,2 3 x1  x 2  2x  3  0    x 3 x  3  Câu 36 Số đỉnh của một tứ diện đều là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 37 Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là: A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Đáy hình chóp đều là đa giác đều, Tứ giác điều là hình vuông Câu 38 Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 V = Bh 2 B.. 1 V = Bh 3 A. V = Bh C. V = 2Bh D. Câu 40 Cho hình lăng trụ đứng ABC .A 'B 'C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B 'C ' . V = A.. a3 2. V = B.. a3 3 2. V = C.. a3 3 4. V = D.. a3 2 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đề có đáp án chi tiết. 3 a3 3 V B.h a .a  4 4 2. Hướng dẫn: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: Câu 39 1 V = Bh 2 B.. A. V = Bh. V =. C. V = 2Bh. D.. 1 Bh 3. Câu 41 Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a AC = 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . V =. 3 A. V = a. B.. a3 2. V = C.. a3 3. a3 V = 4 D.. 1 1 1 V  B.h  . a.2a 3 3 2 Hướng dẫn: Câu 42: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 2 V = a3 3. V = B.. a3 3 12. V = C.. a3 3 3. V = D.. a3 3 4. A.. V =. 1 1 3 a3 3 B.h = a2 a= 3 3 4 12. Hướng dẫn: Câu 43 Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên. SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . a3 2 V = 6 A.. a3 2 V = 4 B.. 3 C. V = a 2. a3 2 V = 3 D.. Câu 44 Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: a3 2 A. 3. a3 3 B. 6. a3 3 C. 2. a3 3 D. 4. 3 a3 3 V = B .h = a 2a = 4 2 Hướng dẫn: 2. Câu 45. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> quanh bằng bao nhiêu ? 3p 3 . 3p 3 B. 2 A. 9p 3 D. 2. C. 2p 3. 2 3 r  .3.  3 S  rl 3 3 3 2 ; l 3 ; xq. Hướng dẫn: Câu 46. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 2pa 2 3 pa 2 3 4pa 2 3 2 3 3 3 B. C. D. pa 3 A. Hướng dẫn:. 2 3 3 3 2 3 2 r a a ; l a; S sq 2 rl 2 a .a  a 3 2 3 3 3. o Câu 47. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và diện tích mặt đáy bằng 9p. Thể tích của hình nón đó bằng bao nhiêu ? 3 3p B. 2 3p C. 9 3p D. 3p. A.. 1 1 V  B . h  9 . 3 3 3 0 2 3 3 Hướng dẫn: B  r 9  r 3 ; h r.cot60  3 ;. Câu 48. Cho mặt cầu tâm I, bán kính R = 10 . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo một đường tròn có bán kính r = 6. Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 2. 2. Hướng dẫn: Gọi H là hình chiếu của I lên mp(P). IH  R  r 8 Câu 49. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng: A. a. C. a 2. B. 2a. D. a 3. Hướng dẫn: Đường chéo khối lập phương là 2a 3 Þ r = a 3 Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC .A 'B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A ' lên măt phẳng. ( ABC ). trùng với tâm G của tam giác ABC .. a 3 Biết khoảng cách giữa AA ' và BC là 4 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A 'B 'C ' . V = A.. a3 3 3. V = B.. a3 3 6. V = C.. a3 3 12. V = D.. a3 3 36.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đề có đáp án chi tiết. Hướng dẫn:. Gọi M là trung điểm B Þ BC ^ (A ' AM ) Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của G,M trên AA’. d(A A',BC) = K M = Vậy KM là đọan vuông góc chung củaAA’và BC, do đó. 2 a 3 KM 3 = Þ GH = K H = GH 2 3 6 a A 'G = 3 D AA’G vuông tại G,HG là đường cao, D AGH : D AMH Þ. VABC .A 'B 'C '. a3 3 = SABC .A 'G = 12. a 3 4 ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×