Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

toan 7 hk1 2012 vu thu tb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.61 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC-ĐT HUYỆN VŨ THƯ. KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TOÁN 7 (Thời gian làm bài: 90 phút). PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm): Hãy chọn kết quả đúng trong các câu sau:  3 27 1,8 :      4  là: A. 20 Câu 1: Kết quả phép tính:. B.. . 12 5. 12 C. 5. Câu 2: Bốn số nào sau đây lập được một tỉ lệ thức: A. -3,5; -7; -2; 4 B. -10; 5; 7; -14 C. -3,5; 7; 2; 4. D.. . 5 12. D. 10; -5; 7; 14. Câu 3: Cho hàm số y = -2x điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số:  1    ;1 A.  2 . 1;  2. 1   ;  1 D.  2 .  1;  2.   B.  C.  Câu 4: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = - 1 thì y = 2. Khi đó hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:. A. k =. . 1 2. 1 C. k = 2. B. k = -2. x 2  y 3 và Câu 5: Cho hai số x và y thỏa mãn. A. x = - 6; y = -9. B. x = 6; y = 3. x+ y. = 3. Hai số C. x = -6; y = 9. x. D. k = - 4 và y là: D. x = 6; y = 9.   Câu 6: ΔABC và ΔPQR có AB = PR ; BC = PQ; B=P thì: A. ΔABC=ΔPQR B. ΔBCA=ΔPQR C. ΔABC=ΔQRP D. ΔCBA=ΔPQR Câu 7: Cho ΔMNP=ΔDEF biết DE = 3cm: EF = 5cm; nửa chu vi ΔDEF là 7cm. Độ dài cạnh MP của ΔMNP là : A. 5cm B. 3 cm C. 8 cm D. 6 cm Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A.Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong. B. Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thảng ấy.   C. ΔHIK có H = 350 ; K = 570 thì ΔHIK là tam giác nhọn. D. Hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8điểm) Bài 1 (2điểm): Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí (nếu có thể).. 5 7 1      a)  7 5   2.  2 1      7 10  . 2  4 5 9  3 :   5  .2  1 :    16  4  b) 15  5  12. Bài 2(2điểm): Tìm x biết: 1 2 1 3  :  1-2x  1 2 a) 2 3. b). 3 81  5  3x 6. Bài 2 (1,5điểm): a) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x 2 x b) Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 1 - 3 ? Vì sao? 1 2  1  7 A  ;-  B  1;  C  -2;   2 3 ;  3 ;  3  Bài 4 (2 điểm): Cho ΔABC có A = 900 ; từ điểm K trên cạnh BC (K  B; K  C), kẻ KH vuông góc với AC ( H  AC). Trên tia đối của tia HK lấy điểm I sao cho HI = HK. Chứng minh:. a) AI = AK   b) BAK=AIK.   c) ABC=CIK.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 5 (0,5điểm): Tìm số tự nhiên x; y biết: 3x+1. 4y = 36x ........HẾT......... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 7 I, Phần trắc nghiệm(2đ). Mỗi ý đúng cho 0,25điểm Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B B C A C B D II, Tự luận(8đ) Bài Nội dung Bài 1 Câu a  5 7   1  2 1  5 7 1 2 1          (2đ) 1,0đ        7 5 2 7 10       a) =  7 5   2 7 10  5 7 1 2 1     = 7 5 2 7 10  5 2 7 1 1         =  7 7   5 2 10  3 2 =7  11 = 7 Câu b 1,0đ. Bài 2 (2đ). Câu a 1,0đ. Câu b 1,0đ. 2  4 5 9  3 :   5  .2  1 :    16  4  b) 15  5  12 2  29 29 5  4 : .  . = 15 5 12 4 3 2  5 29 5  4 . .  . = 15 29 12 4 3  1  5  31  = 18 3 = 18 1 2 1 3  :  1-2x  1 2 a) 2 3 2 1 1 :  1-2x  3  1 3 2 2 2 :  1-2x  2 3 2 1  2x  : 2 3 1 1-2x = 3 1 2x = 1- 3 2 :2 x= 3 1 x= 3. b). 3 81  5  3x 6. Câu 8 C Biểu điểm. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,5đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0.25đ. 3 9  5  3x  6. 0.25đ. 9. 5-3x =18. Bài 3 (1,5đ). Câu a 1,0đ. +) 5- 3x= 2 3x = 3 x =1 +) 5- 3x = -2 3x = 7 7 x= 3 Kết luận:..... a) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x Cho x = 1  y = -2.1 = -2 Vậy A( 1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = -2x Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = -2x. 0.25đ. 0.25đ. 0.25đ 0.25đ. Vẽ chính xác đồ thị 0.5đ. A. Câu b 0,5đ.  1 2 1 B  1;  .1 + Thay x = 1 vào hàm số ta có y = 1- 3 = 3 Vậy  3  thuộc đồ thị hàm số.  7 2 7 C  -2;  .( 2) + Thay x = -2 vào hàm số ta có y = 1- 3 = 3 Vậy  3  thuộc đồ thị hàm số.. 0.25đ 0.25đ. Vẽ hình , ghi GT, KL :. Bài 4 2điểm Vẽ hình. a) 0,75đ. 0,25đ. a) Chứng minh ΔAHI=ΔAHK ( C.G.C)  AI= AK ( 2 cạnh tương ứng). 0,5 đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b)0,5đ. c)0,5đ. Bài 5 (0,5đ).   b) Chứng minh AB// IK  BAK=AKI ( 2 góc so le trong)   Vì ΔAHI=ΔAHK ( Cm trên)  AIK=AKI    BAK=AIK. 0,25đ.   c) Chứng minh ΔCHI=ΔCHK ( C.G.C)  IKC=CIK   ABC=IKC ( 2 góc đồng vị của AB//IK)    ABC=CIK. 0,25đ. 3x+1. 4y = 36x 3x+1.4y = (9.4)x 3x+1.4y = 32x. 4x Vì 32x 0 và 4y 0 3x+1 4x =  32x 4 y  31-x = 4x-y Lập luận để suy ra 1-x = x-y = 0  x= y = 1. * Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa . Điểm toàn bài: là tổng điểm các bài, làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. 0.25đ. 0,25đ. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×